Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Thiết kế và cài đặt mạng LAN cho CTy TNHH hitech

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 25 trang )

10/16/14 1
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG
Thi t k và cài   t m ng LAN cho CTy TNHH Hitech
  tài:
Giáo viên HD: Lê Thị Đình
Nhóm sinh viên: Đại học LT CNTT K8
10/16/14 2
DANH SÁCH NHÓM TH C HI N
DANH SÁCH NHÓM TH C HI N
1. V   C HÙNG
2. LÊ T T THÀNH
3. LÝ  ÌNH HUY
4. TR NH XUÂN TRƯỜNG
5. LÊ V N HI N
Nội dung bài báo cáo gồm 3 Chương
T NG QUAN
V M NG LAN
VÀ THI T K
M NG LAN
KHẢO SÁT
TÌNH HÌNH
THỰC TẾ
PHÂN TÍCH
VÀ GI I
PHÁP
CHƯƠNG I
CHƯƠNG I
CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
CHƯƠNG III


CHƯƠNG III
10/16/14 3
CÀI   T VÀ
KI M TH
H TH NG
CHƯƠNG III
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG LAN
VÀ THIẾT KẾ MẠNG LAN
Cấu trúc Topo của
mạng
Cấu trúc Topo của
mạng
Mạng hình sao
(Star topology)
Mạng hình sao
(Star topology)
Mạng hình tuyến
Bus
Mạng hình tuyến
Bus
CÁC KHÁI
NIỆM CƠ
BẢN
CÁC KHÁI
NIỆM CƠ
BẢN
10/16/14 4
Là ki n trúc hình h c th hi n cách b trí các    ng
dây cáp
- Bao g m m t b k t n i trung tâm và các nút

- Cho phép k t n i các máy tính và m t b trung tâm
- Th c hi n cách b trí hành lang
- Phía hai   u dây cáp    c b t b i terminator
Mạng dạng vòng
(Ring topology)
- B trí theo d ng xoay vòng
-    ng dây cáp là m t vòng khép kín
- Tín hi u    c ch y theo m t chi u nào  ó
Mạng dạng kết
hợp)
Mạng dạng kết
hợp)
- K t h p hình sao và tuy n
- K t h p hình sao và vòng
CÁC PHƯƠNG PHÁP TRUY NHẬP ĐƯỜNG TRUYỀN
CÁC PHƯƠNG PHÁP TRUY NHẬP ĐƯỜNG TRUYỀN
10/16/14 5
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG LAN
VÀ THIẾT KẾ MẠNG LAN
1. GIAO THỨC CSMA/CD
T
h
ư

n
g

d
ù
n

g
Các máy trạm cùng chia sẻ một kênh truyền thông chung
Các trạm đều có cơ hội thâm nhập đường truyền như nhau
Ch có m t tr m    c
truy n d li u
1 Thời điểm
Đồng thời
CÁC PHƯƠNG PHÁP TRUY NHẬP ĐƯỜNG TRUYỀN
CÁC PHƯƠNG PHÁP TRUY NHẬP ĐƯỜNG TRUYỀN
10/16/14 6
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG LAN
VÀ THIẾT KẾ MẠNG LAN
1. GIAO THỨC TRUYỀN THẺ BÀI
Sử dụng kỹ thuật chuyển thẻ bài (token) để cấp phát
quyền truy nhập
Thẻ bài là một đơn vị dữ liệu đặc biệt
1. GIAO THỨC FDDL
Thường dùng
HIỆU SUẤT KHÔNG THAY ĐỔI
FDDL là kỹ thuật dùng các mạng có cấu trúc vòng, chuyển thẻ bài tốc độ
cao bằng phương [ện cáp sợi quang
FDDL sử dụng cơ chế chuyển thẻ bài trong vòng tròn khép
kín
MỤC ĐÍCH
MỤC ĐÍCH
PHÂN
ĐOẠN
MẠNG LAN
PHÂN
ĐOẠN

MẠNG LAN
10/16/14 7
Đáp ứng nhu cầu của các
ứng dụng trong mạng
PHÂN ĐOẠN MẠNG BẰNG REPEATER.
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG LAN
VÀ THIẾT KẾ MẠNG LAN
CÁC KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TRONG MẠNG LAN
CÁC KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TRONG MẠNG LAN
Tận dụng hiệu
quả nhất băng
thông đang có
Kết nối mạng Ethernet 10 Base T sử dụng Hub
Quy định việc sử dụng Repeater để liên kết mạng
PHÂN ĐOẠN MẠNG BẰNG CẦU NỐI
PHÂN
ĐOẠN
MẠNG LAN
PHÂN
ĐOẠN
MẠNG LAN
10/16/14 8

Có khả năng kiểm tra phần địa chỉ MAC trong khung và dựa vào địa chỉ nguồn

Có thể liên kết các miền xung đột với nhau trong cùng một miền quảng bá
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG LAN
VÀ THIẾT KẾ MẠNG LAN
CÁC KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TRONG MẠNG LAN
CÁC KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TRONG MẠNG LAN

Việc truyền [n diễn ra bên A không diễn ra
bên B
Miền xung đột và miền quảng bá với việc sử dụng
Bridge
PHÂN ĐOẠN MẠNG BẰNG ROUTER
PHÂN
ĐOẠN
MẠNG LAN
PHÂN
ĐOẠN
MẠNG LAN
10/16/14 9
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG LAN
VÀ THIẾT KẾ MẠNG LAN
CÁC KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TRONG MẠNG LAN
CÁC KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TRONG MẠNG LAN
Phân đoạn mạng bằng Router
Có khả năng kiểm tra header của gói IP nên đưa ra quyết định
Đồng thời tạo ra các miền xung đột và miền quảng bá riêng
biệt
PHÂN ĐOẠN MẠNG BẰNG BỘ CHUYỂN MẠCH
PHÂN ĐOẠN MẠNG BẰNG BỘ CHUYỂN MẠCH
Có thể cấu hình bộ chuyển mạch thành nhiều cấu hình ảo
Thiết bị Miền xung đột Miền quảng bá
Repeater Một Một
Bridge Nhiều Một
Router Nhiều Nhiều
Switch Nhiều Một hoặc Nhiều
Bảng tổng kết thực hiện phân đoạn mạng bằng các thiết bị kết nối khác nhau
CHUYỂN MẠCH LƯU VÀ CHUYỂN

CHUYỂN MẠCH LƯU VÀ CHUYỂN
CÁC CHẾ ĐỘ CHUYỂN
MẠCH TRONG LAN
CÁC CHẾ ĐỘ CHUYỂN
MẠCH TRONG LAN
10/16/14 10
CHUYỂN MẠCH NGAY
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG LAN
VÀ THIẾT KẾ MẠNG LAN
CÁC KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TRONG MẠNG LAN
CÁC KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH TRONG MẠNG LAN
MÔ HÌNH THIẾT KẾ MẠNG LAN
MÔ HÌNH THIẾT KẾ MẠNG LAN
MÔ HÌNH PHÂN CẤP (Hierarchical models) MÔ HÌNH AN NINH
CHƯƠNG 2: KHẢO SÁT TÌNH HÌNH THỰC TẾ
I. TÌNH HÌNH THỰC TẾ HỆ THỐNG MẠNG CỦA CÔNG TY
I. TÌNH HÌNH THỰC TẾ HỆ THỐNG MẠNG CỦA CÔNG TY
10/16/14 11
- Công ty Hitech được thành lập năm 2000 ban đầu được phát triển từ Trung tâm [n học Hitech
- Hiện nay công ty kinh doanh về các lĩnh vực cung cấp, lắp đặt, thiết bị và phát triển ứng dụng [n học
- Công ty gồm có 16 người và được phân bố các phòng ban như sau, ban giám đốc, kinh doanh dự án, kế toán bán hàng,
kỹ thuật bảo hành.
- Cơ sở vật chất của công ty cũng gần như đã cũ và qua quá trình xây dưng nhà mới công ty có nhu cầu mua sắm các thiết
mới thay thế thiết bị đã cũ
CHƯƠNG 2: KHẢO SÁT TÌNH HÌNH THỰC TẾ
10/16/14 12
II.YÊU CẦU CỦA CÔNG TY
II.YÊU CẦU CỦA CÔNG TY
- Nhóm user ở bộ phận kế toán cho sử dụng phần mềm Kế toán
- Nhóm user ở các bộ phận đều cho phép sử dụng mail và cho sử dụng internet

- Các user được phân quyền phù hợp với công việc của mình.
- Có |le server chia sẽ dữ liệu.
- Có web server public ra internet.
- Cho server có khả năng giám sát.
- Giám sát truy cập.
Đối với hê
thống
mạng bên
trong
- Giám sát người ngoài internet đăng nhập trái phép
- Cho phép lãnh đạo công ty, nhân viên của công ty sử dụng chức năng Teamview
- Hiện nay tại công ty có 1 hệ thống mạng gồm phòng ban, trong đó có 2 server & cụm máy client cho các bộ phận: Phòng
giám đốc, phó giám đốc và các phòng chức năng
- Có 1 switch nối vào route ADSL để sử dụng internet
Đối với hê
thống
mạng bên
ngoài
CHƯƠNG 2: KHẢO SÁT TÌNH HÌNH THỰC TẾ
10/16/14 13
SƠ ĐỒ MẠNG TỔNG QUÁT
SƠ ĐỒ MẠNG TỔNG QUÁT
CHƯƠNG 2: KHẢO SÁT TÌNH HÌNH THỰC TẾ
10/16/14 14
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ MÁY CÁC PHÒNG BAN
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ MÁY CÁC PHÒNG BAN
CH  NG 3: PHÂN TÍCH GI I PHÁP VÀ D TRÙ KINH PHÍ
SƠ ĐỒ MẠNG TỔNG QUÁT
SƠ ĐỒ MẠNG TỔNG QUÁT
10/16/14 15

CH  NG 3: PHÂN TÍCH GI I PHÁP VÀ D TRÙ KINH PHÍ
SƠ ĐỒ ĐI DÂY MẠNG
SƠ ĐỒ ĐI DÂY MẠNG
10/16/14 16
CH  NG 3: PHÂN TÍCH GI I PHÁP VÀ D TRÙ KINH PHÍ
GIẢI PHÁP
GIẢI PHÁP
10/16/14 17
Xây dựng 1 hệ
thống mạng theo
mô hình domain
Xây dựng 1 hệ
thống mạng theo
mô hình domain
Xây dựng các dich vụ
trên chung vào máy
chủ nội bộ để [ết
kiệm chi phí
Xây dựng các dich vụ
trên chung vào máy
chủ nội bộ để [ết
kiệm chi phí
Triển khai CA
(Cer[|ca[on
Authority) Server
Cài các công cụ (Tools)
Đăng ký Network Moniter một công cụ được sử dụng
cho việc quan sát các gói dữ liệu mạng
Đăng ký Network Moniter một công cụ được sử dụng
cho việc quan sát các gói dữ liệu mạng

Triển khai VPN
Cài gói Adminpak
trên máy client
C
ó

c
h
í
n
h

s
á
c
h

B
a
c
k
u
p

h

p

l
ý


đ

m

b

o

a
n

t
o
à
n

d


l
i

u



m

c


c
a
o
CH  NG 3: PHÂN TÍCH GI I PHÁP VÀ D TRÙ KINH PHÍ
CẤU HÌNH VÀ DỰ TOÁN THIẾT BỊ
CẤU HÌNH VÀ DỰ TOÁN THIẾT BỊ
10/16/14 18
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ (VNĐ)
THÀNH TIỀN (VNĐ)
1
HP ProLiant ML350 G6 E5620 1P 6GB-R P410i/256 460W RPS Tower Server
Processor: (1) Intel® Xeon® Processor E5620 (2.40 GHz, 12MB L3 Cache, 80W, DDR3-1066, HT, Turbo (1/1/2/2)
- Cache Memory: 12MB (1 x 12MB) L3 cache
- Memory: 6GB (3 x 2GB) PC3-10600R (DDR3-1333) Registered DIMMs
- Network Controller: Embedded NC326i PCI Express Dual Port Gigabit Server Adapter
- Storage Controller: Embedded HP Smart Array P410i/256MB Controller
- Hard Drive: None ship standard (2.5")
- Internal Storage: (8) SFF SAS/SATA HDD Bays; upgradeable to (16)
- Op[cal Drive: SATA DVD ROM
- PCI-Express Slots: Six expansion slots (six PCI-Express Gen2)
- Power Supply: (1) 460 Wa‰ Hot-Plug (Redundancy enabled) power supply
- Fans: 3 fans ship standard
- Form Factor: Tower (5U)
- KeyBoard / Mouse Yes
- Warranty 3year /Orginal China
Bộ 02 49.570.000 99.140.000
10/16/14 19
2

HP Pavilion P6-2311L (H4F85AA) (Intel Pen[um G645 2.9Ghz, Ram 2GB, HDD 500GB, VGA
Intel HD Graphics, PC DOS
LCD HP LV1911 LED
Bảo hành: 24 tháng
Bộ 10 8.500.000 85.000.000
3
Dell Inspiron 15 3521 (HNP6M2) Black (Intel Core i3-3217U 1.8GHz, 4GB RAM, 500GB HDD, VGA Intel HD Graphics 4000,
15.6 inch, Linux)
Bảo hành: 12 tháng
Cái 02 9.200.000 18.400.000
4
Modem ADSL D-link 4 Port DSL-2542B
ADSL2/2+ 4 Port Ethernet Router Tặng bộ lọc Œn hiệu (Filter)
- Kết nối Internet tốc độ cao chuẩn ADSL2/2+
- Giao diện kết nối 1 CổngRJ11, 4 Cổng RJ45 10/100Mbps MDI/MDIX
- Hỗ trợ chức năng DHCP, DDNS, NAT, DMZ, QoS & SNMP, Firewall
- Hỗ trợ bộ nhớ cao 16MB - Cho phép tạo 8 kênh riêng ảo (PVC) và Œnh năng Port mapping
phù hợp với dịch vụ IPTV.
Bảo hành: 12 tháng
Cái 01 415.000 415.000
5
Printer CANON LBP 2900
Công nghệ In Laser
Tốc độ 12ppm (cỡ A4)
Độ phân giải 2400 x 600 dpi
Bảo hành: 12 tháng
Cái 05 2.850.000 14.250.000
6 Cáp mạng UTP cat 5e AMP Mét 500 3.000 1.500.000
7 Plug RJ45 (Đầu nối RJ45) AMP Cái 70 1.000 70.000
10/16/14 20

8 Outlet 1 port AMP Bộ 16 40.000 640.000
9 Windows Svr 2003 R2 Enterprise Bản 02 9.500.000 19.000.000
10
TP-LINK SF1008D: Switch 8port, Auto MDI/MDI-X, hỗ trợ địa chỉ MAC
Bảo hành: 24 tháng
Cái 01 220.000 220.000
11
TP-LINK TL-SF1016D: Switch 16port, Auto MDI/MDI-X, ego[a[on, auto N-way, auto Uplink.
Bảo hành: 24 tháng
Cái 01 482.000 482.000
12
TP-LINK TL-SF1024: Switch 24port, Auto MDI/MDI-X, ego[a[on, auto N-way, auto Uplink;
Rack 19".
Bảo hành: 24 tháng
Cái 01 900.000 900.000
13
UPS Santak Rack Mount True - Online 2KVA - C2KR Bộ lưu điện
Model: C2KR Rated Power: 2KVA/1.4Kw Dimensions: 482 x 420 x 88 (2U) mm
Bộ 01 17.898.000 17.898.000
14
Điều hòa Panasonic Model: CU/CS - A12NKH-8 loại 2 cục 2 chiều có ion
Modem: CU/CS-A12NKH.8
Loại máy: hai chiều
Công suất: 12.000 BTU
Xuất sứ: Malaysia
Bảo hành: 12 tháng
Bộ 01 11.650.000 11.650.000
10/16/14 21
15
LIOA 15 KVA DRI

Hãng sản xuất: LIOA
Điện áp vào: 90V-250V
Điện áp ra: 100V - 120V - 220V ± 1,5 ~ 2%
Tần số: 49 ~ 62Hz
Thời gian đáp ứng với 10% điện áp vào thay đổi : 0,4s ÷ 1s 500VA - 10.000 VA ,
0,8s ÷ 2s
15.000VA - 50.000 VA
Nhiệt độ môi trường : -5°C ~ +40°C
Nguyên lý điều khiển: Động cơ Servo 1 chiều
Độ cách điện : Độ cách điện
Độ bền điện : Kiểm tra ở điện áp 2000V trong vòng 1 phút
Bảo hành: 36 tháng
Chiếc 01 10.700.000 10.700.000
16 Hệ thống chống sét Bộ 01 11.300.000 11.300.000

Tổng cộng
(Gía trên đã có 10%VAT)
291.565.000
CH  NG 4: CÀI   T VÀ KI M TH H TH NG
SƠ ĐỒ TRIỂN KHAI THỰC TẾ
SƠ ĐỒ TRIỂN KHAI THỰC TẾ
10/16/14 22
BƯỚC CẤU
HÌNH
BƯỚC CẤU
HÌNH
SERVER01
(DC, Mail, Ftp, File server)
IP Address: 192.168.1.1
Subnet Mask: 255.255.255.0

Default Gateway: 192.168.1.254
DNS Server: 192.168.1.1
SERVER02
(Firewall, Web server)
IP Address: 192.168.1.2
Subnet Mask: 255.255.255.0
Default Gateway: 192.168.1.254
DNS Server: 192.168.1.1
CH  NG 4: CÀI   T VÀ KI M TH H TH NG
SƠ ĐỒ DEMO
SƠ ĐỒ DEMO
10/16/14 23
PH N K T LU N
10/16/14 24

Nắm bắt quy trình thực tế về lắp đặt, cài đặt hệ thông mạng máy Œnh, sau khi ra trường giúp chúng em có
thêm nhiều kiến thức cũng như khỏi bỡ ngỡ trước công việc và áp dụng thực tế.

Quan sát việc lắp đặt và cài đặt một số chi [ết phức tạp trong hệ thống mạng máy Œnh mà chúng em được
biết và được học trong quá trình làm đồ án chuyên ngành, vì vậy chúng em hiểu thêm phần nào về thực tế
lắp đặt, cài đặt chi [ết đó.

Học hỏi kinh nghiệm trong quá trình lắp đặt, cài đặt xây dựng hệ thống mạng máy Œnh, thao tác, trình tự
làm việc.

Xem xét cách bố trí, thiết kế hệ thống mạng máy Œnh và trong quá trình lắp đặt.

Từ đó giúp em cũng cố thêm kiến thức đã học, hình thành các kinh nghiệm trong thực tế và tác phong làm
việc.
10/16/14

Chúng em Xin Chân Thành Cảm Ơn !
25
Cô Lê Thị Đình cùng toàn thể các bạn đã giúp đỡ
nhóm hoàn thành bài báo cáo này

×