GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Đồ án:
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 1
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Mở đầu
Sau một thời gian học môn tích thiết kế hệ thống thông tin, nhóm
chúng em đã tiếp thu được một số kiến thức cơ bản về phân tích thiết
kế hệ thống thông tin. Nay chúng em áp dụng những kiến thức cơ bản
đã học, để hoàn thành đồ án phân tích thiết kế cho đề tài “quản lý thư
viên Khoa Học Tổng Hợp Thành Phố Hồ Chí Minh ”.
Ngày nay liên thông để chia sẻ thông tin là tiêu chí đầu tiên trong việc
xây dựng thư viện thông qua công nghê thông tin. Sử dụng công nghệ
mới để truy hồi thông tin khắp nơi nhằm phục vụ tốt cho độc giả của
mình là giá trị của mỗi thư viện. Trong một đại học, thuật ngữ thư viện
luôn luôn ở dạng số nhiều (libraries) mang ý nghĩa khái niệm thư viện
trong một đại học có nghĩa là một mạng lưới thư viện gồm một thư viện
trung tâm và nhiều thư viện thành viên. Trong đó vai trò quản lý của
một thư viện trung tâm có nghĩa là quản lý một hệ thống thư viện gồm
nhiều thư viện thành viên, hay nói một cách khác là quản lý một Mạng
thông tin - thư viện dùng chung trong một đại học gồm nhiều trường
thành viên. Trong bối cảnh hiện nay, phải tiến hành nhiều bước, trong
đó quản lý bằng công nghệ là bước đầu tiên.
Tài liệu này gồm 2 phần:
1. Mô tả đồ án, khảo sát và lựa chọn giải pháp.
2. Triển khai thực hiện đồ án.
Chúng em xin cảm ơn thầy TS Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho
chúng em những kiến thức quý giá về môn học và đã tận tình giúp đỡ
chúng em hoàn thành đồ án này.
Nhóm sinh viên thực hiện:
Lê Duy Hiển
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 2
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nguyễn Ngọc
An
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 3
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
PHẦN 1: Khảo Sát – Yêu Cầu Của Đồ
Án
I Mô tả đồ án
“Hệ thống quản lý quản lý thư viện Khoa Học Tổn Hợp Thành Phố Hồ
Chí Minh ” là hệ thống lưu trữ, xử lý các thông tin độc giả, cập nhật
các tài liệu mới và tạo sự thuận tiện, chính xác tìm kiếm tài liệu một
cách chính xác nhất cho độc giả.
1) Khảo sát thực tế
Thư viên Khoa Học Tổng Hợp Thành Phố Hồ Chí Minh là một thư viện
lớn của thành phố với hàng trăm ngàn đầu sách có giá trị, nằm ngay
tại trung tâm thành phố với địa chỉ 69 Lý Tự Trọng – Quận 1 với mật
độ các đọc giả đến và mượn, đọc sách rất nhiều và đa dạng. Với
trên 1,000,000 bản sách báo và tạp chí cho nên phục vụ bạn đọc
phải nhanh chóng mà trong đó việc quản lý danh mục báo cáo và
tạp chí được đặt lên hàng đầu và thư viện phải tìm mọi cách để
hòan thiện hơn. Với số lượng sáh báo như thế vịệc quản lý tên sách,
số lượng, lọai nhập, thanh lý số lượng sách cũ còn tồn kho,…Do tính
chất của thư viện là mượn đọc tại chỗ và cho mượn về nhà nên vấ
đề đặt ra là phải quản lý được đọc giả mà trong đó phải biết được họ
tên đọc giả , địa chỉ, số điện thọai của đọc giả,… và các thông tin
này biết nhờ mã số đọc giả. Như vậy mục đích của thư viên là làm
sao phục vụ đọc giả được nhanh chóng và gọn gàng kể cả lúc mượn
cũng như lúc trả sách. Vì vậy thư viện đã phân cấp quản lý theo
từng bộ phận như sau:
Ban giám đốc: chịu trách nhiệm điều hành chung cho tòan
bộ các công tác trong thư viện.
Phòng bổ sung: có trách nhiệm cập nhật sổ sách báo cáo
cho mã số danh mục.
Phòng thư mục: có trách nhiệm cập nhật đã được bổ sung,
hủy bỏ các sách đến thời điểm thanh lý vào trong danh mục
thư viện.
Phòng bạn đọc: cập nhật thẻ quản lý đọc giả và hủy bỏ quá
hạn đăng ký bổ sung.
Phòng đọc sách: có nhiệm vụ bọc sách mới và bảo trì sách
cũ.
Phòng nghiêp vụ: có trach nhiệm rà xét thống kê sách đưa
ra các phòng quản lý tốt.
Phòng hành chánh: quản lý công tác chung vền nhân sự và
tổ chức cơ của quan.
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 4
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
2) Yêu cầu đồ án
Bài toán được đặt ra cụ thể như sau:
Xuất phát từ những nhược điểm của hệ thống quản lý bằng thủ
công, nên việc tin học hóa công tác quản lý là việc làm hợp lý. Để
phục vụ đọc giả một cách nhanh chóng, chính xác và tiện lợi
trong việc tìm kiếm tài liệu ở thư viện.
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 5
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
II Giải Pháp
Để giải quyết vấn đề trên, chúng em đã phân tích và đưa ra 2 giải
pháp:
- Xây dựng hệ thống dựa trên nền tảng môi trường máy tính.
- Xây dựng hệ thống dựa trên thực tế đã có, nâng cấp và cải
thiện phần cập nhật và quản lý tình hình sách một cách chính xác
nhất ở thư viện, lượng sách mượn và trả của đọc giả theo mô hình
tin học quản lý cơ sở dữ liệu tòan bộ bằng máy tính.
Bảng so sánh 2 giải pháp theo điều kiện thực tế:
Mô hình quản lý thủ
công
Mô hình quản lý bằng
CSDL
Thời gian
xây dựng
- Châm và khó khăn trong
việc quản lý.
- Nhanh dễ dàng trong việc
quản lý.
Chi phí đầu
tư
- Chi phí thấp. - Chi phí cao.
Tính phổ
biến
- Phổ biến rộng rãi thường
thấy ở các thư viện. Nhân
viên quen với việc quản lý
thủ công rất chậm và tố
nhiều thời gian. Nhân viên
phải đến thư viện mới kiểm
tra được.
- Chưa phổ biến nhiều ở các
thư viện chỉ áp dụng cho một
vài thư viên lớn, nhân viên có
thể quản lý ở bất cứ đâu co
máy tính.
Tính thực
thi
- Tốc độ xử lý phục thuộc
vào nhân viên quản lý.
- Tốc độ xử lý phụ thuộc vào
máy tính.
Tính bảo
mật
- Bảo mật không cao do
thông tin được được lưu trữ
ở sổ sách rất dễ dàng bị
mất thông tin.
- Khi thông tin của đọc giả
và tài liệu sẽ bị lộ sẽ ảnh
hưởng rất lớn đến ngân
sách của thư viện.
- Bảo mật rất cao do hệ thống
bảo mật trong máy chủ của
thư viện.
- Khi máy chủ bị đánh phá dữ
liệu không dễ dàng bị mất vì
có hệ thống bảo mật của máy
chủ.
Tính khả thi - Dựa trên hệ thống cũ, tận
dụng cơ sở vật chất sẵn có.
- Phải xây dựng mới tòan bộ
hệ thống, cần trang thiết bị
cơ sở vật chất mới để phù
hợp.
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 6
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
PHẦN 2: Triển Khai – Xây Dựng Hệ
Thống
Phạm vi và giới hạn của đồ án
Do phạm vi nằm trong giới hạn của môn học Phân tích thiết kế hệ
thống thông tin và các mục tiêu nêu trên nên phạm vi của đồ án
bao gồm:
Quản lý thông tin đọc giả - kể từ lúc đăng ký là thành viên của
thư viện.
Quản lý số lượng sách mượn và thông tin của đọc giả.
Quản lý các nhân viên và ban quản lý của thư viện.
Quản lý thống kê tình hình sách mượn và trả của thư viện.
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 7
Person 1
Hệ thống quản
lý,
kiểm tra, báo cáo
của thư viện
Hệ thống quản
lý,
đọc giả
của thư viện
Đọc giả
Mượn và trả sách tại thư
viện
Số lượng sách
mượn
Tìm kiếm và cập nhật
thông tin
Thông tin phản
hồi
Tổng
số
lượng
sách
mượn
Thôn
g tin
của
đọc
giả
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
I. Mô tả sơ lược về mô hình CSDL
Sau đây là bản mô tả sơ lược về mô hình quản lý bằng CSDL đã được
ứng dụng trong hệ thống:
1) Hệ thống CSDL
Đây là chương trình nằm trên từng phòng ban của hệ thống
thư viện mang vai trò của một máy chủ, lưu giữ tất cả những
giá trị về thông tin chi tiết của các đọc giả tham gia tại thư viện
và các nhân viên trực thuộc tại mỗi phòng ban của thư viện.Mỗi
phòng ban sẽ mang một mã phòng ban riêng biệt của mình làm
cầu nối kết nối với máy chủ đặt tại trung tâm.
Khi đọc giả (đã là thành viên của thư viện) mượn sách tại
thư viện, hệ thống sẽ căn cứ vào phiếu mượn sẽ cập nhật lượng
sách mượn của đọc giả. Nếu đọc giả đã mượn sách tại phòng
khác của thư viện thì hệ thống sẽ lưu trữ vào một kho thông tin
đọc giả tạm thời và sau một chu kỳ (1 ngày) những thông tin
này sẽ được chuyển lên máy chủ chờ xừ lý.
Hệ thống mô hình CSDL gồm có 2 chương trình con:
Một chương trình dành cho đọc giả có thể xem, tìm
kiếm thông tin, hiện trạng, số lượng sách mượn của mình.
Một chương trình quản lý độc giả dành riêng cho
nhân viên, ban giám đốc có thẩm quyền sử dụng.
2) Hệ thống máy chủ
Đây là chương trình nằm trên máy chủ trung
tâm, lưu giữ thông tin sơ lược về tất cả các đọc giả mượn sách
trong tất cả các phòng ban trực thuộc hệ thống thư vịện. Đồng
thời máy chủ lưu trữ tất cả thông tin của tất cả các phòng ban
để có thể xử lý thông tin đọc giả của chính phòng ban đó.
Hệ thống sẽ mở một cổng kết nối (Socket)
nhận những thông tin từ phía những máy con (đặt tại từng
phòng ban của thư viện) chuyển lên, phân tích những thông tin
và lọc những đọc giả thuộc phòng ban nào sẽ được chuyển về
chính xác từng phòng ban mà đọc giả đã mượn sách để thực
hiện việc cập nhật tình trạng mượn và số lượng sách mượn.
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 8
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Và sau đây là mô hình quan hệ
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 9
Person 1
Person 1
Person 1
Person 1
Mượn Sách
Truyền – Nhận Dữ Liệu
Truyền – Nhận Dữ Liệu
Cập Nhật Thông Tin
Cập Nhật Thông Tin
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
II. Phát hiện thực thể và mô hình ERD
1) Phát hiện thực thể
Thực thể 1: NHAN_VIEN.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong thư
viện.
Các thuộc tính:
#MANV
HOTENNV
MATKHAU
DCHINV
SDTNV
CMND
Thực thể 2: PHONG_BAN.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng ban làm của thư viện.
Các thuộc tính:
#MAPB
TENPB
DCHIPB
SDTPB
Thực thể 3: DON_VI_LUU_TRU.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một đơn vị lưu trữ tài liệu trong thư
viện.
Các thuộc tính:
#MADVLT
TENDVLT
Thực thể 4: LOAI_TAI_LIEU.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai tài liệu trong thư viện.
Các thuộc tính:
#MALTL
TENLTL
Thực thể 5: SACH.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai sách trong thư viện.
Các thuộc tính:
#MASACH
TUA
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 10
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
SOLUONG
NAMXB
NGAYNHAP
Thực thể 6: SACH_HONG.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai sách hỏng trong thư viện.
Các thuộc tính:
#MASH
TENSH
Thực thể 7: SACH_MOI.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai sách mới trong thư viện.
Các thuộc tính:
#MASM
TENSM
Thực thể 8: SACH_CU.
Mỗi thực thể tựơng trưng cho một lọai sách cũ trong thư viên.
Các thuộc tính:
#MASC
TENSC
Thực thể 9: NGON_NGU.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một ngôn ngữ của sách trong thư
viện
Các Thuộc tính:
#MANGONNGU
NGONNGU
Thực thể 10: NHA_XUAT_BAN.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà xuất bản in ấn sách trong
thư viện.
Các thuộc tính:
#MANXB
TENNXB
DCHINXB
SDTNXB
EMAILNXB
Thực thể 11: TAC_GIA.
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 11
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Mỗi thực thể tượng trưng cho một tác giả sáng tác ra sách trong
thư viện.
Các thuộc tính:
#MATG
HOTENTG
DCHITG
SDTTG
Thực thể 12: DOC_GIA.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một đọc giả đến mượn và trả sách
trong thư viện.
Các thuộc tính:
#MASODG
DTUONG
HOTENDG
NGSINHDG
DIACHIDG
SDTDG
Thực thể 13: THE_THU_VIEN.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một thẻ thư viện của thư viện.
Các thuộc tính:
#MATHE
LOAITHE
NGAYLAPTHE
NGAYHETHAN
Thực thể 14: PHIEU_MUON_SACH.
Mỗi thực thể tượng trưng cho một chi tiết phiếu mượn của thư
viện.
Các thuộc tính:
#MAPMS
HINHTHUCMUON
NGAYMUON
NGAYTRA
SOLUONG
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 12
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
2) Lược đồ ERD mô hình CSDL
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 13
(1,1)
(1,N)
(1,1)
(1,1)
(1,N)
(1,1)
(1,N)
(1,N)
NHAN _VIEN
# MANV
MATKHAU
HOTENNV
DCHINV
SDTNV
CMND
PHONG
_BAN
# MAPB
TENPB
DCHIPB
SDTPB
DON _VI_LUU_TRU
# MADVLT
TENDVLT
LOAI_TAI_LIEU
# MALTL
TENLTL
SACH
# MASACH
TUA
SOLUONG
NAMXB
NGAYNHAP
NGON _NGU
#MANGONNGU
NGONNGU
NHA_XUAT_BAN
# MANXB
TENNXB
DCHINXB
SDTNXB
EMAILNXB
TAC_GIA
# MATG
HOTENTG
DCHITG
SDTTG
DOC_GIA
#MASODG
DTUONG
HOTENDG
NGSINHDG
DIACHIDG
SDTDG
PHIEU_MUON_SACH
# MAPMS
HINHTHUCMUON
NGAYMUON
NGAYTRA
SOLUONG
CHITIET
VIET
DE
IN
CO
CO
LAM
MUON
CO
KIEM
SACH_
HONG
# MASH
TENSH
SACH _MOI
#MASM
TENSM
SACH_CU
#MASC
TENSC
(1,N)
(1,1)
(1,N)
(1,1)
(1,N)
(1,N)
(1,N)
(1,N)
(1,N)
(1,N)
(1,1)
(1,1)
THE_THU_VIEN
#MATHE
LOAITHE
NGAYLAPTHE
NGAYHETHAN
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
3) Mô tả chi tiết thực thể
Thực thể 1:
NHAN_VIEN (#MANV, HOTENNV, MATKHAU, DCHINV, SDTNV,
CMND).
Tên thực thể: NHAN_VIEN
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Lọa
i DL
MGT Số Byte
#MANV Mã số của nhân viên C B 8 kí tự 8 byte
HOTENNV Họ tên của nhân viên C B 30 kí tự 30 byte
MATKHAU Mật khẩu của nhân
viên
C B 10 kí tự 20 byte
DCHINV Địa chỉ của nhân viên C B 255 kí
tự
255 byte
SDTNV Số điện thọai của nhân
viên
S K 11 kí tự 11 byte
CMND Chứng minh nhân dân
của nhân viên
S K 9 kí tự 9 byte
Tổng 323
byte
Thực thể 2:
PHONG_BAN (#MAPB, TENPB, DCHIPB, SDTPB).
Tên thực thể: PHONG_BAN
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Lọa
i DL
MGT Số Byte
#MAPB Mã phòng ban trong
thư viện.
C B 4 kí tự 4 byte
TENPB Tên phòng ban trong
thư viện.
C B 15 kí tự 15 byte
DCHIPB Địa chỉ của phòng ban
trong thư viện.
C B 10 kí tự 10 byte
SDTPB Số điện của phòng ban. S K 8 kí tự 8 byte
Tổng 47 byte
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 14
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Thực thể 3:
DON_VI_LUU_TRU (#MADVLT, TENDVLT).
Tên thực thể: DON_VI_LUU_TRU
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Lọa
i DL
MGT Số Byte
#MADVLT Mã đơn vị lưu trữ trong
thư viện.
C B 4 kí tự 4 byte
TENDVLT Tên đơn vị lưu trữ trong
thư viện.
C B 15 kí tự 15 byte
Tổng 19 byte
Thực thể 4:
LOAI_TAI_LIEU (#MALTL, TENLTL).
Tên thực thể: LOAI_TAI_LIEU
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Lọa
i DL
MGT Số
Byte
#MALTL
Mã lọai tài liệu trong
thư viện.
C B 4 kí tự 4 byte
TENLTL Tên lọai tài liệu trong
thư viện.
C B 10 kí tự 10 byte
Tổng 14
byte
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 15
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Thực thể 5:
SACH (#MASACH, TUA, SOLUONG, NAMXB, NGAYNHAP).
Tên thực thể: SACH
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Lọa
i DL
MGT Số Byte
#MASACH Mã sách trong thư
viện.
C B 10 kí tự 10 byte
TUA Tựa sách trong thư
viện.
C B 30 kí tự 30 byte
SOLUONG Số lượng sách trong thư
viện.
S B 4 kí tự 4 byte
NAMXB Năm xuất bản của
sách.
S B 4 kí tự 4 byte
NGAYNHAP Ngày nhập sách vào
thư viện.
D B 8 kí tự 8 byte
Tổng 56 byte
Thực thể 6:
SACH_HONG (#MASH, TENSH).
Tên thực thể: SACH_HONG
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Lọa
i DL
MGT Số Byte
#MASH Mã sách hỏng trong thư
viện.
C B 10 kí tự 10byte
TENSH Tên sách hỏng trong thư
viện.
C B 30 kí tự 30 byte
Tổng 40 byte
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 16
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Thực thể 7:
SACH_MOI (#MASM, TENSM).
Tên thực thể: SACH_MOI
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiể
u
DL
Lọa
i DL
MGT Số Byte
#MASM Mã sách mới trong thư
viện.
C B 10 kí tự 10byte
TENSM Tên sách mới trong thư
viện.
C B 30 kí tự 30 byte
Tổng 40 byte
Thực thể 8:
SACH_CU (#MASC, TENSC).
Tên thực thể: SACH_CU
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiể
u
DL
Lọa
i DL
MGT Số Byte
#MASC Mã sách cũ trong thư
viện.
C B 10 kí tự 10byte
TENSC Tên sách cũ trong thư
viện.
C B 30 kí tự 30 byte
Tổng 40 byte
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 17
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Thực thể 9:
NGON_NGU (#MANGONNGU, NGONNGU).
Tên thực thể: NGON_NGU
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Lọa
i DL
MGT Số Byte
#MANGONNGU Mã ngôn ngữ của
sách trong thư viện.
C B 10 kí tự 10byte
NGONNGU Ngôn ngữ của sách
thư viện.
C B 10 kí tự 10 byte
Tổng 20 byte
Thực thể 10:
NHA_XUAT_BAN (#MANXB, TENNXB, DCHINXB, SDTNXB ,
EMAILNXB).
Tên thực thể: NHA_XUAT_BAN
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Lọai
DL
MGT Số Byte
#MANXB Mã nhà xuất bản của
sách.
C B 10 kí tự 10byte
TENNXB Tên nhà xuất bản. C B 30 kí tự 30 byte
DCHINXB Địa chỉ nhà xuấ bản. C B 255 kí
tự
255 byte
SDTNXB Số điện thọai nhà xuất
bản.
S B 8 kí tự 8 byte
EMAILNXB Hộp thư điện tử của
nhả xuất bản.
C K 30 kí tự 30 byte
Tổng 333 byte
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 18
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Thực thể 11:
TAC_GIA (#MATG, HOTENTG, DCHITG, SDTTG).
Tên thực thể: TAC_GIA
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Lọa
i DL
MGT Số Byte
#MATG Mã tác giả viết sách. C B 10 kí
tự
10byte
HOTENTG Họ tên tác giả. C B 30 kí
tự
30 byte
DCHITG Địa chỉ tác giả. C B 255 kí
tự
255 byte
SDTTG Số điện thọai tác giả. S B 11 kí
tự
11 byte
Tổng 306 byte
Thực thể 12:
DOC_GIA (#MASODG,DTUONG,HOTENDG NGSINHDG,DIACHIDG,
SDTDG).
Tên thực thể: DOC _GIA
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiể
u
DL
Lọai
DL
MGT Số Byte
#MASODG Mã số đọc giả của thư
viện.
C B 10 kí
tự
10byte
DTUONG Đối tượng đọc giả. C B 10 kí
tự
10 byte
HOTENDG Họ tên đọc giả. C B 30 kí
tự
30 byte
NGSINHDG Ngày sinh đọc giả. S B 8 kí tự 8 byte
DIACHIDG Địa chỉ đọc giả. C B 255 kí
tự
255 byte
SDTDG Số điện thọai đọc giả. S B 11 kí
tự
11 byte
Tổng 324 byte
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 19
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
Thực thể 13:
THE_THU_VIEN (#MATHE, LOAITHE, NGAYLAPTHE, NGAYHETHAN).
Tên thực thể: THE_THU_VIEN
Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Lọa
i
DL
MGT Số
Byte
#MATHE Mã thẻ thư viện. C B 10 kí tự 10 byte
LOAITHE Lọai thẻ thư viện. C B 10 kí tự 10 byte
NGAYLAPTHE Ngày lập thẻ. D B 8 kí tự 8 byte
NGAYHETHAN Ngày hết hạn. D B 8 kí tự 8 byte
Tổng 36 byte
Thực thể 14:
PHIEU_MUON_SACH (#MAPMS, HINHTHUCMUON, NGAYMUON,
NGAYTRA, SOLUONG).
Tên thực thể: PHIEU_MUON_SACH
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Lọa
i DL
MGT Số Byte
#MAPMS Mã phiếu mượn
sách.
C B 10 kí tự 10byte
HINHTHUCMUON Hình thức mượn
sách.
C B 10 kí tự 10 byte
NGAYMUON Ngày mượn sách. D B 8 kí tự 8 byte
NGAYTRA Ngày trả sách. D B 8 kí tự 8 byte
SOLUONG Số lượng sách
mượn.
S B 4 kí tự 4 byte
Tổng 40 byte
Chú thích:
Kiểu dữ liệu (Kiểu DL)
- C : chuỗi
- S : số
- D: ngày tháng
Loại dữ liệu (Loại DL)
- B: Bắt buộc
- K: Không bắt buộc
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 20
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
III. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ
Do phục vụ cho việc xây dựng dữ liệu phân rã client-server nên phát
sinh một số thuộc tính hỗ trợ cho việc truyền và nhận dữ liệu. Sau đây
là bảng mô hình quan hệ CSDL
1. Mô hình quan hệ
NHAN_VIEN (#MANV, HOTENNV, MATKHAU, DCHINV, SDTNV,
CMND).
PHONG_BAN (#MAPB, MANV, TENPB, DCHIPB, SDTPB).
DON_VI_LUU_TRU (#MADVLT, MASACH, TENDVLT).
LOAI_TAI_LIEU(#MALTL, MASACH, TENLTL).
SACH ( #MASACH, TUA, SOLUONG, NAMXB, NGAYNHAP).
SACH_HONG (#MASH, MASACH, TENSH).
SACH_MOI (#MASM, MASACH, TENSM).
SACH_CU (#MASC, MASACH, TENSC).
NGON_NGU (#MANGONNGU, MASACH, NGONNGU).
NHA_XUAT_BAN (#MANXB, MASACH, TENNXB, DCHINXB,
SDTNXB, EMAILNXB).
TAC_GIA (#MATG, HOTENTG, DCHITG, SDTTG).
DOC_GIA (#MASODG, MATHE, MAPMS, DTUONG,
HOTENDG, NGSINHDG, DIACHIDG, SDTDG).
THE_THU_VIEN (#MATHE, LOAITHE, NGAYLAPTHE,
NGAYHETHAN).
PHIEU_MUON_SACH (#MAPMS, HINHTHUCMUON, NGAYMUON,
NGAYTRA, SOLUONG).
2. Phân tích DFD
Dựa trên ERD phân tích ở trên, chúng ta tiến hành phân tích sơ đồ
dòng dữ liệu của chương trình. Để thuận lợi trong việc quản lý theo
từng bộ phận.
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 21
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
a) Sơ đồ DFD quản lý sách
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 22
Đọc giả
Ban Ql.sách
Sách
Bp.cho mượn
Ban
Ql.sách
Bp.cho
mượn
Nhập
T.kiế
m
Liệt
kê
Hiệu
chỉnh
34
4
3
34
5
1
3
2
2
6
3 2
7 8
8 7
1. Quyết dịnh nhập
2. Yêu cầu liệt kê
3. Kết quả
4. Yêu cầu tìm kiếm
5. Hồ sơ sách
6. Thông tin sách
7. Dữ liệu hiệu chỉnh
8. Nội dung sau hiệu
chỉnh
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
b) Sơ đồ DFD quản lý đọc giả
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 23
Đọc giả
Ban Ql.sách
Đọc
giả
Bp.cho mượn
Bp.cho
mượn
Bp.cho
mượn
Nhập
T.kiế
m
Liệt
kê
Xóa
25
5
2
25
4
1
3
2
3
4
3 2
7 6
2
5
1
2
6
7
21
1. Yêu cầu tạo phiếu
2. Kết quả
3. Yêu cầu thống kê
4. Danh sách đọc giả
5. Yêu cầu tìm kiếm
6. Danh sách xóa
7. Nội dung sau khi
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
c) Sơ đồ DFD quản lý phiếu mượn
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 24
Bp.cho mượn
Phiếu
Bp.cho mượn
Đọc giả
Bp.cho
mượn
Tạo
phiếu
T.kiế
m
Hiệu
chỉnh
4
2
24
5
1
6 7
3
2
1
7
8
8
7
2
1. Yêu cầu tạo phiếu
2. Kết quả
3. Yêu cầu thanh
tóan
4. Yêu cầu tìm kiếm
5. Danh sách phiếu
6. Dữ liệu hiệu chỉnh
7.
Nội dung sau hiệu
chỉnh
GVHD: Ths Nguyễn Gia Tuấn Anh
d) Sơ đồ DFD thống kê
_________________________________________________________________________
Đồ Án: Quản lý thư viện Khoa Học Tổng Hợp Trang 25
Đọc giả
Ban Ql.sách
Sách
Bp.cho mượn
Phiếu mượn
Liệt kê Đọc
Giả
Liệt kê
Sách
Bp.cho mượn
1
3
1
2
2
1
1
2
21
1
3
14
1
2
1. Yêu cầu liệt kê
2. Kết quả liệt kê
3. Thông tin sách
4.
Danh sách đọc
giả