Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

Bài 20 mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 30 trang )

Bài 20: M NG MÁY TÍNHẠ
(L p 10-ch ng IV)ớ ươ
Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài 20: M NG MÁY TÍNHẠ
Giới thiệu:
I. Mạng máy tính là gì???
II. Phương tiện và giao thức
truyền thông của mạng máy
tính.
III. Phân loại mạng máy tính.
IV. Các mô hình mạng.
V. Mở rộng.
Bài 20: M NG MÁY TÍNHẠ
I. Mạng máy tính là gì???
Hi u m t cách đơn gi n, m ng là m t ể ộ ả ạ ộ
t p h p ậ ợ các máy tính đư c k t n i theo ợ ế ố
m t ộ phương th c ứ nào đó sao cho chúng
có th ể trao đ i d ổ ữ li u và dùng chung ệ
thi t b . Các máy tính đư c k t n i v i ế ị ợ ế ố ớ
nhau có th trong cùng m t phòng, m t ể ộ ộ
tòa nhà (LAN), m t thành ph (WAN) ộ ố
ho c trên ph m vi toàn c u (Internet),…ặ ạ ầ
Bài 20: M NG MÁY TÍNHẠ
I.Mạng máy tính là gì???

Khái Niệm:

Các thành phần của mạng máy
tính:


M ng máy tính bao g m ạ ồ
3 thành ph n:ầ
- Các máy tính.
- Các thi t b m ng đ m ế ị ạ ả
b o k t n i các máy tính v i ả ế ố ớ
nhau.
- Ph n m m cho phép ầ ề
th c hi n vi c giao ti p gi a ự ệ ệ ế ữ
các máy tính.
Hub B đ nh tuy nộ ị ế
Bài 20: M NG MÁY TÍNHẠ
I.Mạng máy tính là gì???

Khái Niệm:

Các thành phần của
mạng máy tính:

M ng máy tính ạ
bao g m 3 thành ồ
ph nầ

Ví d :ụ
Xét mô hình m t d ch v Intenet ộ ị ụ
công c ng. Các máy tính k t n i ộ ế ố
v i nhau b ng dây cáp n i, v ớ ằ ố ỉ
m ng và đư c đi u hành b i ạ ợ ề ở
m t máy ch s d ng ph n m m ộ ủ ử ụ ầ ề
CSM (Cyber Station Manager).
Bài 20: M NG MÁY TÍNHẠ

I.Mạng máy tính là gì???

Khái Niệm:

Các thành phần của
mạng máy tính:

M ng máy tính bao ạ
g m 3 thành ph nồ ầ

Ví d :ụ

Lợi ích của Việc kết nối
máy tính?
Tại sao
phải kết nối
mạng
Dùng chung d li u gi a các ữ ệ ữ
máy tính, dùng chung thi t ế
bị
`
Bài 20: M NG MÁY TÍNHẠ
I.Mạng máy tính là gì???

Khái Niệm:

Các thành phần của
mạng máy tính:

M ng máy tính bao ạ

g m 3 thành ph nồ ầ

Ví d :ụ

Lợi ích của Việc kết nối
máy tính?
Xây dựng hệ thống tính toán
lớn
TẠO THÀNH HỆ THỐNG TÍNH
TOÁN LỚN
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN
SAO CHÉP, TRUYỀN DỮ LIỆU
Vậy lợi ích
là:
Bài 20: M NG MÁY TÍNHẠ
I. Mạng máy tính là gì???
II. Phương tiện và giao thức
truyền thông của mạng
máy tính.
Đ t o thành m ng, các ể ạ ạ
máy tính trong m ng ph i có ạ ả
kh năng k t n i v t lí v i ả ế ố ậ ớ
nhau và tuân th các quy t c ủ ắ
truy n thông th ng nh t đ ề ố ấ ể
giao thi p đư c v i nhau.ế ợ ớ

A. Phương tiện truyền
thông (Media):

Có m y lo i phương ti n ấ ạ ệ

truy n thông, k tên chúng?ề ể
1.Kết nối có dây:
a.Các thiết bị cần thiết
cho việc kết nối mạng:
Cáp xo n đôiắ
Cáp đ ng tr cồ ụCáp quang
Dây
cáp
Bài 20: M NG MÁY TÍNHẠ
I. Mạng máy tính là
gì???
II. Phương tiện và
giao thức truyền
thông của mạng
máy tính.
A. Phương tiện truyền
thông (Media):
1.Kết nối có dây:
a.Các thiết bị cần thiết
cho việc kết nối mạng:
Vĩ mạng
Đ tham gia vào m ng, máy tính ể ạ
(PC)c n có ầ
v m ng ỉ ạ
đư c n i v i cáp ợ ố ớ
m ng nh ạ ờ
gi c c mắ ắ
Bài 20: M NG MÁY TÍNHẠ
I. Mạng máy tính là
gì???

II. Phương tiện và
giao thức truyền
thông của mạng
máy tính.
A. Phương tiện truyền
thông (Media):
1.Kết nối có dây:
a. Các thiết bị cần thiết
cho việc kết nối mạng:
Một số thiết bị
mạng
B khu ch đ iộ ế ạ Hub
B đ nh tuy nộ ị ế
Bài 20: M NG MÁY TÍNHẠ
I. Mạng máy tính là
gì???
II. Phương tiện và
giao thức truyền
thông của mạng
máy tính.
A. Phương tiện truyền
thông (Media):
1. Kết nối có dây:
a.Các thiết bị cần thiết
cho việc kết nối mạng:
V y ch c năng c a các thi t b này là gì?ậ ứ ủ ế ị
-
Router (b đ nh tuy n): đ nh hư ng tín hi u.ộ ị ế ị ớ ệ
-
Hub (b t p trung): chuy n ti p tín hi u;ộ ậ ể ế ệ

-
Reapeter (b khu ch đ i): khu ch đ i tín ộ ế ạ ế ạ
hi u;ệ
Kiểu bố trí các máy tính trong mạng:
B trí máy tính tr ng m ng có th r t ph c t p ố ọ ạ ể ấ ứ ạ
nhưng đ u là t h p c a ba ki u cơ b n là ề ổ ợ ủ ể ả
đư ng th ng, vòng, hình sao.ờ ẳ
Ki u đư ng th ngể ờ ẳ
Ki u vòngể Ki u hình saoể
Các kiểu bố trí mạng cơ bản
I. Mạng máy tính
là gì???
II. Phương tiện và
giao thức
truyền thông
của mạng máy
tính.
A. Phương tiện
truyền thông (Media):
1. Kết nối có dây:
a. Các thiết bị cần
thiết cho
việc kết nối
mạng:
b. Các kiểu bố trí
máy tính trong
mạng
Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
Hình thức kết
nối

Ưu điểm Nhược điểm
Đường thẳng
Tiết kiệm, đơn giản, dễ mở
rộng mạng.
- Nếu tại một nơi nào đó trên đường cáp này hư hỏng
thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động.
- Hiệu suất hoạt động của mạng bị ảnh hưởng một
phần bởi số lượng máy tính nối vào đường cáp mạng
chính (số máy tính càng nhiều thì tốc độ dữ liệu càng
giảm).
Vòng
Mọi máy tính đều có quyền
truy cập như nhau.
Sự hỏng hóc của một máy có thể ảnh hưởng
tới toàn mạng.
Hình sao
-
Nếu một đường cáp nối từ một
máy tính nào đó tới hub bị hỏng
thì chỉ riêng máy tính đó không
hoạt động được, còn các máy tính
khác vẫn hoạt động bình thường
trong mạng.
- Dễ chỉnh sửa và bổ sung máy tính
mới, theo dõi và quản lí tập trung.
Nếu hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng
hoạt động.
So sánh 3 kiểu bố trí máy tính trong mạng
Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
I. Mạng máy tính

là gì???
II. Phương tiện và
giao thức
truyền thông
của mạng máy
tính.
A. Phương tiện
truyền thông (Media):
1. Kết nối có dây:
2. Kết nối không
dây:
Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
K t n i không dâyế ố : Phương ti n truy n ệ ề
thông không dây có th là sóng radio, b c ể ứ
x , h ng ngo i hay sóng truy n qua v tinh. ạ ồ ạ ề ệ
M ng không dây có kh năng th c hi n k t ạ ả ự ệ ế
n i m i nơi, m i th i đi m mà không c n ố ở ọ ọ ờ ể ầ
s d ng các thi t b k t n i c ng k nh, ph c ử ụ ế ị ế ố ồ ề ứ
t p như m ng có dâyạ ạ
K tên các hình th c k t n i m ng không ể ứ ế ố ạ
dây mà các em bi t?ế
WiFi
Bluetooth
3G
GPRS
Mạng 4G
I. Mạng máy tính
là gì???
II. Phương tiện và
giao thức

truyền thông
của mạng máy
tính.
Phương tiện truyền
thông (Media):
1. Kết nối có dây:
2. Kết nối không
dây:
Kết nối không dây
Đ t ch c m t m ng máy tính không dây ể ổ ứ ộ ạ
đơn gi n c n có:ả ầ
-Đi m truy c p không dây WAP ể ậ
(Wireless
Access Point) là thi t b có ch c năng k t n i các ế ị ứ ế ố
máy tính trong m ng, k t n i m ng không dây ạ ế ố ạ
v i có dây;ớ
Wireless Access Point
- M i máy tính tham gia m ng không dây ỗ ạ
đ u ph i có ề ả
v m ng không dây ỉ ạ
(Wireless
Network Card);
Wireless Network Card
Ngư i ta dùng ờ
B đ nh tuy n không dây ộ ị ế
(Wireless Router) ngoài ch c năng như đi m truy ứ ể
c p không dây còn có ch c năng đ nh tuy n ậ ứ ị ế
đư ng truy n.ờ ề

I. Mạng máy tính

là gì???
II. Phương tiện và
giao thức
truyền thông
của mạng máy
tính.
A. Phương tiện
truyền thông (Media):
1. Kết nối có dây:
2. Kết nối không
dây:
Theo các em, thi t k m t m ng ế ế ộ ạ
không dây c n căn c vào nh ng đi u ầ ứ ữ ề
ki n nào?ệ
Khi thi t k m ng, vi c l a ch n d ng k t ế ế ạ ệ ự ọ ạ ế
n i và ki u b trí máy tính trong m ng ph thu c ố ể ố ạ ụ ộ
vào đi u ki n th c t , m c đích s d ng, có th ề ệ ự ế ụ ử ụ ể
các y u t như:ế ố
- S lư ng máy tính tham gia m ng;ố ợ ạ
- T c đ truy n thông trong m ng;ố ộ ề ạ
- Đ a đi m l p đ t m ng;ị ể ắ ặ ạ
- Kh năng tài chính.ả
Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
I. Mạng máy tính
là gì???
II. Phương tiện và
giao thức
truyền thông
của mạng máy
tính.

A. Phương tiện
truyền thông (Media):
B.
GiaoThức(Protocol):

Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
Tình hu ng: ố Có hai ngư i s ng ờ ố ở
hai nơi cách xa nhau, n u hai ế
ngư i đó mu n nói chuy n đư c ờ ố ệ ợ
v i nhau, h ph i c n nh ng đi u ớ ọ ả ầ ữ ề
ki n t i thi u nào?ệ ố ể
-T t nhiên h c n đư ng đi n tho i k t n i ấ ọ ầ ờ ệ ạ ế ố
hai máy đi n tho i và cùng s d ng m t ngôn ệ ạ ử ụ ộ
ng . ữ
Tương t như v y, đ các máy tính trong ự ậ ể
m ng giao ti p đư c v i nhau chúng ph i s ạ ế ợ ớ ả ử
d ng cùng giao th c như là ngôn ng giao ti p ụ ứ ữ ế
chung c a m ng.ủ ạ
Giao th c truy n thông là b các quy t c ph i tuân ứ ề ộ ắ ả
th trong vi c trao đ i thông tin trong m ng gi a các ủ ệ ổ ạ ữ
thi t b nh n và truy n d li u.ế ị ậ ề ữ ệ
I. Mạng máy tính
là gì???
II. Phương tiện và
giao thức
truyền thông
của mạng máy
tính.
A. Phương tiện
truyền thông (Media):

B. Giao
Thức(Protocol):

Có các giao th c đ i v i t c đ truy n, khuôn ứ ố ớ ố ộ ề
d ng d li u, cơ ch ki m soát l i,…ạ ữ ệ ế ể ỗ
Hi n nay, b giao th c đư c dùng ph bi n ệ ộ ứ ợ ổ ế
nh t trong các m ng, đ c bi t là m ng toàn c u ấ ạ ặ ệ ạ ầ
Internet là TCP/IP (Transmission Control
Protocol/Internet Protocol).
C a s đi u ch nh TCP/IP c a Windows XPử ổ ề ỉ ủ
Bài 20: MẠNG MÁY
TÍNH
Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
I. Mạng máy tính
là gì???
II. Phương tiện và
giao thức
truyền thông
của mạng máy
tính.
III. Phân loại mạng
máy tính


Máy tính có th k t n i b t kì nơi ể ế ố ở ấ
nào trên th gi i, tuy nhiên ngư i ta ế ớ ờ
v n có th phân lo i.Theo b n có ẫ ể ạ ạ
m y lo i m ng? Cho ví d t ng lo i ấ ạ ạ ụ ừ ạ
m ng?ạ
Dư i góc đ đ a lý, m ng máy tính có th ớ ộ ị ạ ể

đư c phân thành: m ng c c b (LAN), m ng ợ ạ ụ ộ ạ
di n r ng (WAN), m ng toàn c u (Internet),…ệ ộ ạ ầ
M ng c c b ạ ụ ộ
(LAN – Local Area Network) là
m ng các máy tính g n nhau, ch ng h n ạ ở ầ ẳ ạ
trong m t phòng, m t tòa nhà, m t xí nghi p, ộ ộ ộ ệ
m t trư ng h c,…ộ ờ ọ
Mô hình m ng LAN đơn gi nạ ả
Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
I. Mạng máy tính
là gì???
II. Phương tiện và
giao thức
truyền thông
của mạng máy
tính.
III. Phân loại mạng
máy tính


M ng toàn c u ạ ầ
(Internet) là m ng máy tính ạ
kh ng l , k t n i hàng tri u máy tính trên th ổ ồ ế ố ệ ế
gi i và s d ng b giao th c truy n thông ớ ử ụ ộ ứ ề
TCP/IP (s đư c h c kĩ hơn bài sau).ẽ ợ ọ ở
Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
I. Mạng máy tính
là gì???
II. Phương tiện và
giao thức

truyền thông
của mạng máy
tính.
III. Phân loại mạng
máy tính


M ng di n r ng ạ ệ ộ
(WAN – Wide Area Network)
là m ng k t n i nh ng máy tính cách nhau ạ ế ố ữ ở
nh ng kho ng cách l n. M ng di n r ng ữ ả ớ ạ ệ ộ
thư ng liên k t các m ng c c b .ờ ế ạ ụ ộ
M ng WAN trong m t thành phạ ộ ố
Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
I. Mạng máy tính
là gì???
II. Phương tiện và
giao thức truyền
thông của mạng
máy tính.
III. Phân loại mạng
máy tính.
IV. Các mô hình
mạng

1.Mô hình ngang
hàng
Xét theo ch c năng c a các máy tính trong ứ ủ
m ng, có th phân m ng thành các mô hình ch ạ ể ạ ủ
y u sau:ế

Mô hình ngang hàng (Peer-to-Peer):
Trong mô hình này, t t c các máy tính đ u ấ ả ề
bình đ ng v i nhau. Đi u đó có nghĩa là m i máy ẳ ớ ề ỗ
có th v a cung c p tr c ti p tài nguyên c a ể ừ ấ ự ế ủ
mình cho các máy khác, v a có th s d ng tr c ừ ể ử ụ ự
ti p tài nguyên c a các máy khác trong m ng.ế ủ ạ
Mô hình m ng Peer-to-Peerạ
Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
I. Mạng máy tính
là gì???
II. Phương tiện và
giao thức truyền
thông của mạng
máy tính.
III. Phân loại mạng
máy tính.
IV. Các mô hình
mạng

1.Mô hình ngang
hàng
Peer to peer
Hãy nêu các đ c đi m c a mô hình ặ ể ủ
m ng ngang hàng?ạ
Mô hình này ch thích h p v i các m ng có quy ỉ ợ ớ ạ
mô nh .ỏ
Như c đi mợ ể :
- Tài nguyên đư c qu n lí phân tán;ợ ả
- Ch đ b o m t kém.ế ộ ả ậ
Ưu đi mể : Xây d ng và b o trì đơn gi n.ự ả ả

Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
I. Mạng máy tính
là gì???
II. Phương tiện và
giao thức truyền
thông của mạng
máy tính.
III. Phân loại mạng
máy tính.
IV. Các mô hình
mạng

1.Mô hình ngang
hàng
2.Mô hình khách
chủ
Mô hình khách chủ (Client-
Server)
Các em hình dung như th nào v mô ế ề
hình Client-Server, hãy di n t c th ?ễ ả ụ ể
Trong mô hình này, m t ho c m t vài máy s ộ ặ ộ ẽ
đư c ch n đ đ m nh n vi c qu n lí và cung c p ợ ọ ể ả ậ ệ ả ấ
tài nguyên (chương trình, d li u, thi t b ,… đư c ữ ệ ế ị ợ
g i là máy ch (Server), các máy khác s d ng tài ọ ủ ử ụ
nguyên này, đư c g i là máy khách (Client).ợ ọ
Mô hình m ng Client-Serverạ
Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
I. Mạng máy tính
là gì???
II. Phương tiện và

giao thức truyền
thông của mạng
máy tính.
III. Phân loại mạng
máy tính.
IV. Các mô hình
mạng

1.Mô hình ngang
hàng
2.Mô hình khách
chủ
Mô hình khách chủ (Client-
Server)
Máy ch thư ng là máy tính có c u hình m nh, ủ ờ ấ ạ
lưu tr đư c lư ng l n thông tin ph c v chung.ữ ợ ợ ớ ụ ụ
Em hãy th nêu m t c u hình c a máy ử ộ ấ ủ
ch (Server)?ủ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×