2
3
1. Bảng tính
Mặc định một bảng tính mới mở có ba trang tính.
1
2 3
Trang tính đang được mở: có nhãn màu trắng,
tên trang bằng chữ đậm (ví dụ: Sheet 1).
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
4
Chọn trang nh khác:
Nháy chuột vào vùng nhãn của trang nh.
Ví dụ mở trang nh 2:
Nháy chuột vào trang nh có tên
Sheet 2.
Trang nh 2 (Sheet 2) được kích hoạt.
1. Bảng tính
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
5
Nháy phải chuột vào trang nh 2 – đang có tên mặc định là Sheet
2, chọn
Rename
Rename
Nhãn Sheet 2 được bôi đen – cho phép ta thay đổi nhãn.
1. Bảng tính
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
7
Ô nh
Tên cột
Tên hàng
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
8
Em hãy cho biết ô nh nào đang được kích hoạt?
Hộp tên
Khối B4:C8
Thanh công thức
2. Các thành phần chính trên trang tính
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
Hộp tên: là ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ của
ô được chọn
Khối: là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ
nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột hay 1 phần của hàng
hoặc của cột
Thanh công thức: cho biết nội dung của ô đang được chọn
2. Các thành phần chính trên trang tính
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
10
3. Chọn các đối tượng trên trang tính
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột
Ô C12 đã
được chọn
11
Hàng thứ 6 đã
được chọn
3. Chọn các đối tượng trên trang tính
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng
3. Chọn các đối tượng trên trang tính
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột
Cột D đã được
chọn
3. Chọn các đối tượng trên trang tính
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
Chọn một khối: kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc
đối diện. Ô chọn đầu tiên sẽ là ô được kích hoạt
Nhấn giữ chuột trái từ ô
C3, kéo chuột tới ô E5 rồi
thả chuột ra.
Khối C3:E5 đã
được chọn
14
Để căn lề phải các giá trị số
trong cột này, ta phải chọn
khối C4:C8
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
15
Giả sử ta muốn xóa bớt hàng 6,
ta phải biết chọn hàng 6.
Mũi tên đen xuất
hiện, nhấn chuột
trái vào tên hàng.
(Sau đó thực
hiện xóa hàng)
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
16
Chọn các khối rời rạc nhau:
•
Nhấn giữ phím Ctrl;
•
Đồng thời chọn lần lượt các khối.
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
17
4. Dữ liệu trên trang tính
Dữ liệu số
Dữ liệu kí tự
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
18
•
Dữ liệu số là:
–
Các số 0, 1, , 9;
–
Dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm;
–
Dấu phần trăm (%) chỉ tỉ lệ phần trăm.
•
Ví dụ: 120; +38; -162; 15.55; 156; 320.01.
•
Ở chế độ mặc định, dữ liệu số được căn thẳng lề phải
trong ô tính.
•
Thông thường:
–
Dấu phảy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn,
hàng triệu
–
Dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập
phân.
4. Dữ liệu trên trang tính
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
19
•
Dữ liệu kí tự là:
–
Dãy các chữ cái;
–
Các chữ số;
–
Các kí hiệu.
•
Ví dụ: Lớp 7A, Diem thi, Hanoi.
•
Ở chế độ mặc định, dữ liệu kí tự được căn thẳng lề
trái trong ô tính.
4. Dữ liệu trên trang tính
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
23
Câu 1: Số trang tính trên một bảng tính là:
Chỉ có một trang tính.
Chỉ có ba trang tính
Có thể có nhiều trang tính.
Có 100 trang tính.
24
Công thức của ô đang được kích hoạt.
Nội dung của ô đang được kích hoạt.
Địa chỉ của ô đang được kích hoạt.
Câu 2: Hộp tên hiển thị:
Kích thước của ô được kích hoạt.
25
Nội dung hoặc công thức của ô.
Công thức chứa trong ô.
Nội dung của ô.
Câu 3: Khi một ô nh được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị:
Địa chỉ của ô.
26
12 năm
3,457,986
-1243
Câu 4: Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau:
1999999999999999999
●