Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử Đại Học môn hóa năm 2014 hướng dẫn giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180 KB, 12 trang )

www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com


1

TRƯỜNG THPT MINH KHAI

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm)



001: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO
3
và 0,04 mol CaCl
2
, sau
phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là
A. 1,66. B. 1,72. C. 1,2. D. 1,56.
002: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:
(a) Cl
2
+ KI dư

(b) O
3
+ KI dư


(c) H


2
SO
4
+ Na
2
S
2
O
3


(d) NH
3
+ O
2

0
t
→

(e) MnO
2
+ HCl

(f) KMnO
4

0
t
→


Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
003: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H
2
và một ít bột Ni.
Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với H
2
là 328/15.
Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít
hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br
2
1M. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D. 15,18.
004: Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O
2
; H
2
; Hg; HNO
3
đặc, nóng; H
2
SO
4
đặc, nóng trong điều kiện

thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
005: Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit(giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozo). Sau một thời gian phản
ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được m
gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 66,67%. B. 80%. C. 75%. D. 50%.
006: Cho 0,896 lít Cl
2
hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na
2
SO
3
và 0,05 mol Na
2
CO
3
. Sau
khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 21,6. B. 16,69. C. 14,93. D. 13,87.
007: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C
2
H
2
với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng dư
AgNO

3
/NH
3
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 23,52. C. 24. D. 22,08.
008: Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)
2
; NaHCO
3
; BaCO
3
; Ba(HCO
3
)
2
; BaCl
2
. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaHSO
4
tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
009: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng với dung
dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y sau phản ứng đem cô cạn thu được
7,895 gam chất rắn. X là
A. Glixin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
010: Nung 18,1 gam chất rắn X gồm Al, Mg và Zn trong oxi một thời gian được 22,9 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà
tan hết Y trong dung dịch HNO

3
loãng dư được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 73,9 gam
muối. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 3,36. C. 2,24. D. 5,04.
011: Ch
ất hữu cơ X có công thức phân tử C
9
H
12
. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo
khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. cumen. B. propylbenzen. C. 1-etyl-3-metylbenzen. D. 1,3,5-trimetylbenzen.
www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com


2

012: Trộn V(ml) dung dịch H
3
PO
4
0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,32M dư thu được dung dịch X chứa 2 chất
tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
A. 250. B. 2000. C.
2000
.
3

D.
400.

013:
Thu

phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (m

ch h

,
đượ
c t

o b

i các
α
- amino axit có 1 nhóm –NH
2
và 1
nhóm -COOH) b

ng dung d

ch HCl v

a
đủ
thu
đượ
c dung d


ch Y. Cô c

n dung d

ch Y thu
đượ
c ch

t r

n có kh

i
l
ượ
ng l

n h
ơ
n kh

i l
ượ
ng c

a X là 52,7 gam. S

liên k
ế
t peptit trong X là

A.
14.
B.
9.
C.
11.
D.
13.
014:
Ion M
3+
có c

u hình e c

a khí hi
ế
m Ne. V

trí c

a M trong b

ng h

th

ng tu

n hoàn là

A.
chu k

2, nhóm VIIIA.
B.
chu k

2, nhóm VA.
C.
chu k

3, nhóm IIIA.
D.
chu k

3, nhóm IVA.
015:
H

n h

p X g

m 2 axit no.
Đố
t cháy hoàn toàn a mol h

n h

p X thu

đượ
c a mol H
2
O. M

t khác, cho a mol h

n
h

p X tác d

ng v

i NaHCO
3
d
ư
thu
đượ
c 1,4 a mol CO
2
. Ph

n tr
ă
m kh

i l
ượ

ng c

a axit có kh

i l
ượ
ng mol nh

h
ơ
n
trong X là
A.
26,4%.
B.
27,3%.
C.
43,4%.
D.
35,8%.
016:
Cho các ch

t: Glucoz
ơ
; Saccaroz
ơ
; Tinh b

t; Glixerol và các phát bi


u sau:
(a) Có 3 ch

t tác d

ng
đượ
c v

i dung d

ch AgNO
3
/NH
3
.
(b) Có 2 ch

t có ph

n

ng thu

phân trong môi tr
ườ
ng axit.
(c) Có 3 ch


t hoà tan
đượ
c Cu(OH)
2
.
(d) C

4 ch

t
đề
u có nhóm –OH trong phân t

.
S

phát bi

u
đ
úng là
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
017:

Cho s
ơ

đồ
ph

n

ng: CH
4

0
1500 C
→
X
2
2
H O
Hg
+
→
Y
2
H
Ni
→
Z
2 4
0
180

H SO dac
C
→
G
2
Br
→
M
2
O
→
Y.
S

ph

n

ng oxi hoá – kh

trong s
ơ

đồ
trên là
A.
3.
B.
4.
C.

5.
D.
6.
018:
Polime

o sau
đ
ây
đượ
c t

ng h

p b

ng
phả
n

ng
trù
ng ng
ư
ng?
A.
poliacrilonitrin.
B.
poli(metyl metacrylat).
C.

polistiren.
D.
poli(etylen terephtalat).
019:
Hoà tan m gam h

n h

p X g

m Fe, FeS, FeS
2
và S vào dung d

ch HNO
3

đặ
c, nóng thu
đượ
c dung d

ch Y
(không ch

a mu

i amoni) và 49,28 lít h

n h


p khí NO, NO
2
n

ng 85,2 gam. Cho Ba(OH)
2
d
ư
vào Y, l

y k
ế
t t

a
nung trong không khí
đế
n kh

i l
ượ
ng không
đổ
i thu
đượ
c 148,5 gam ch

t r


n khan. Giá tr

c

a m là
A.
38,4.
B.
9,36.
C.
24,8.
D.
27,4.
020:
M

t h

n h

p M g

m 0,06 mol axit cacboxylic X và 0,04 mol ancol no
đ
a ch

c Y.
Đố
t cháy hoàn toàn h


n h

p
M

trên thu
đượ
c 3,136 lít CO
2
. Ph

n tr
ă
m kh

i l
ượ
ng c

a Y trong h

n h

p M là
A.
52,67%.
B.
66,91%.
C.
33,09%.

D.
47,33%.
021:
H

n h

p A g

m hi
đ
rocacbon X và ch

t h

u c
ơ
Y (C, H, O) có t

kh

i so v

i H
2
b

ng 13,8.
Để


đố
t cháy hoàn
toàn 1,38 g A c

n 0,095 mol O
2
, s

n ph

m cháy thu
đượ
c có 0,08 mol CO
2
và 0,05 mol H
2
O. Cho 1,38 g A qua
l
ượ
ng d
ư
AgNO
3
/NH
3
thu
đượ
c m gam k
ế
t t


a. Giá tr

c

a m là
A.
11,52.
B.
12,63.
C.
15,84.
D.
8,31.
022:
Thí nghi

m nào sau
đ
ây thu
đượ
c k
ế
t t

a sau khi các ph

n

ng k

ế
t thúc?
A.
Cho t

t


đế
n d
ư
dung d

ch NH
3
vào dung d

ch CuSO
4
.
B.
Cho t

t


đế
n d
ư
dung d


ch NaOH vào dung d

ch AlCl
3
.
C.
Cho t

t


đế
n d
ư
CO
2
vào dung d

ch Ca(OH)
2
.
D.
Cho t

t


đế
n d

ư
Ba(OH)
2
vào dung d

ch Al
2
(SO
4
)
3
.
023:
Cho s
ơ

đồ
ph

n

ng sau:
C
6
H
12
O
6

Men

→
X + CO
2
; X + O
2


Y + H
2
O; X + Y
0
,H t
+
→
Z + H
2
O.
Tên g

i c

a Z là
A.
metylpropionat.
B.
axít butanoic.
C.
etyl axetat.
D.
propylfomat.

www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com


3

024: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C
4
H
10
O
x
. Cho a mol X tác dụng với Na dư
thu được a mol H
2
, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t
0
thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả
mãn tính chất trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
025: Cho V lít khí CO
2
hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na
2
CO
3
. Khi cho CO
2
hấp
thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 2,133. B. 1,008. C. 0,896. D. 1,344.

026: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng phân huỷ.
027: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H
2
S vào dung dịch nước clo. (b). Sục khí SO
2
vào dung dịch thuốc tím.
(c). Cho H
2
S vào dung dịch Ba(OH)
2
. (d). Thêm H
2
SO
4
loãng vào nước Javen.
(e). Đốt H
2
S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
028: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H
2
.
- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 4,16. B. 5,12. C. 2,08. D. 2,56.
029: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO

3
1M thu được dung dịch Y và
12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Z, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 4. C. 3,2. D. 7,2.
030: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là
A. NaNO
3
. B. (NH
4
)
2
SO
4
. C. (NH
2
)
2
CO. D. NH
4
NO
3
.
031: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na; NaOH; NaHCO

3
. B. Na; Br
2
; CH
3
COOH.
C. Na; NaOH; (CH
3
CO)
2
O. D. Br
2
; HCl; KOH.
032: Cho phản ứng : N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k);
H

= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
033: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H
2

SO
4
loãng nhưng không phản ứng với H
2
SO
4
đặc,
nguội?
A. Cu, Ag. B. Zn, Al. C. Al, Fe. D. Mg, Fe.
034: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X có
pH = 13. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,5.
035: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure. (b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptít từ các amino axít Gly; Ala. (d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
036:
Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO
4
và 0,2 mol FeSO
4
trong thùng điện phân không có màng ngăn.
Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không thay đỗi. Khối
lượng kim loại thu được ở catot là
A. 12 gam. B. 6,4 gam. C. 17,6 gam. D. 7,86 gam.
www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com


4


037: Công thức phân tử của metylmetacrylat là
A. C
5
H
10
O
2
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
5
H
8
O
2
. D. C
4
H
6
O
2
.
038: Amin đơn chức X có phần trăm khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
039: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn

hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO
2
; 3,18 gam Na
2
CO
3
. Khi làm bay hơi B thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,56. B. 3,4. C. 5,84. D. 5,62.
040: Dãy nào sau đây gồm các chất khí đều làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Cl
2
; CO
2
; H
2
S. B. H
2
S; SO
2
; C
2
H
4
. C. SO
2
; SO
3
; N
2

. D. O
2
; CO
2
; H
2
S.
041: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8
N
2
O
3
. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,1M.
Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng chất rắn là
A. 3,03 gam. B. 4,15 gam. C. 3,7 gam. D. 5,5 gam.
042: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH
2
trong phân tử), trong đó tỉ lệ m
O
: m
N
=
128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O
2
. Sản phẩm cháy thu được gồm CO
2

, N
2
và m gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 9,9. B. 4,95. C. 10,782. D. 21,564.
043: Trong số các chất: Metanol; axít fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng
được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
sinh ra Ag kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
044: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. hỗn hợp CuS; PbS có thể tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng.
B. Hỗn hợp BaCO
3
; BaSO
4
có thể tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. Hỗn hợp Ag
3
PO
4

; AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng.
D. Hỗn hợp Cu; Fe(NO
3
)
2
có thể tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
045: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư và sinh ra
khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X?
A. Cu; CuO; Fe(OH)
2
. B. CuFeS
2
; Fe
3
O
4
; FeO.
C. FeCO
3
; Fe(OH)
2
; Fe(OH)

3
. D. Fe; Cu
2
O; Fe
3
O
4
.
046: Cho các phát biểu sau:
(a). Khí NO
2
; SO
2
gây ra hiện tượng mưa axít.
(b). Khí CH
4
; CO
2
gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(c). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí.
(d). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
047: X là anđêhít mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H
2
có mặt Ni, t
0
, sau phản ứng thu được hỗn hợp sản
phẩm Y có thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác dụng với Na dư thu
được số mol H

2
bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là
A. C
n
H
2n – 4
O
2
, n

2. B. C
n
H
2n – 2
O
2
, n

2. C. C
n
H
2n – 4
O
2
, n

3. D. C
n
H
2n – 4

O, n

4.
048: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(1), CH
3
NH
2
(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (CH
3
)
2
NH (4), NH
3
(5) (C
6
H
5
- là gốc phenyl).

Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
049: Cho phản ứng: FeS
2
+ HNO
3


Fe
2
(SO
4
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O.
Hệ số của HNO
3
sau khi cân bằng (số nguyên tối giản) là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
050: D
ẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe
3
O
4

và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5,00
gam kết tủa. Giá trị của m là
www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com


5

A. 6,24. B. 5,32. C. 4,56. D. 3,12.
051: Hai phân tử nào sau đây đều có dạng lai hoá sp?
A. C
2
H
2
và BF
3
. B. BeH
2
và BeCl
2
. C. H
2
O và NH
3
. D. C
2
H
2
và CH
4

.
052: Cho H
2
O
2
lần lượt tác dụng với: KNO
2
; KI; Ag
2
O; SO
2
; hỗn hợp (KMnO
4
+ H
2
SO
4
loãng). Số phản ứng trong
đó H
2
O
2
thể hiện tính oxi hoá là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
053: Cho phản ứng: SO
2
+ Fe
2
(SO
4

)
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
+ FeSO
4
.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H
2
O là chất oxi hoá. B. Fe
2
(SO
4
)
3
là chất khử. C. SO
2
là chất bị oxi hoá. D. SO
2
là chất bị khử.
054: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH
4
NO

3
vào lượng dư dung dịch Ca(OH)
2
đun nóng. Sau khi kết
thúc phản ứng thu được 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít khí. Phần trăm khối lượng của Ure trong X là
A. 12,91%. B. 83,67%. C. 91,53%. D. 87,09%.
055: Biết E
0
pin (Ni-Ag) = 1,06V và E
0
Ni
2+
/Ni = -0,26V. Thế điện cực chuẩn của cặp E
0
Ag
+
/Ag là
A. 0,76 (V). B. 1,32 (V). C. 0,8 (V). D. 0,85 (V).
056: Số đồng phân cấu tạo của C
4
H
8
có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
057: Thuỷ phân m gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X. Cho X phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH

3
thu được 113,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 102,6. B. 179,55. C. 119,7. D. 85,5.
058: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinyl xianua là
A. 1 : 2. B. 2 : 1 . C. 1 : 3. D. 3 : 1.
059: Để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: Glyxin, axít glutamic và lysin ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. HCl. B. NaOH. C. CaCO
3
. D. Quỳ tím.
060: Đipeptit X và tetrapeptit Y đều được tạo thành từ 1 amino axit no (trong phân tử chỉ có 1 nhóm –NH
2
và 1
nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 33,45 gam muối. Để đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol Y cần dùng số mol O
2

A. 1,15. B. 0,5. C. 0,9. D. 1,8.
www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com


6


TRƯỜNG THPT MINH KHAI
TỔ HOÁ HỌC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2014
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)


- Thể tích các chất khí đều cho ở điều kiện tiêu chuẩn
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr
= 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho m(g) hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO
3
và 0,04 mol CaCl
2
, sau
phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là
A. 1,66 g. B. 1,72 g. C. 1,2 g. D. 1,56 g.
Dễ thấy: H
2
O

OH
-
+
1
2
H
2

0,08 0,04.

HCO
3
-
+ OH

-


CO
3
2-
+ H
2
O
0,08 0,08 0,08.
Theo giả thiết thì có 0,07 mol CaCO
3

Ca có 0,03 mol.

Na có 0,02 mol

m = 0,02 . 23 + 0,03 . 40 = 1,66 gam = A.

Câu 2:
Cho các ph

n

ng sau trong
đ
i

u ki


n thích h

p
(a) Cl
2
+ KI d
ư


(b) O
3
+ KI d
ư



(c) H
2
SO
4
+ Na
2
S
2
O
3


(d) NH
3

+ O
2

0
t
→

(e) MnO
2
+ HCl

(f) KMnO
4

0
t
→

S

ph

n

ng t

o ra
đơ
n ch


t là
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Cả 6 phản ứng đều tạo đơn chất.

Câu 3:
M

t bình kín ch

a h

n h

p X g

m 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H
2
và m

t ít b

t Ni.
Nung h


n h

p X thu
đượ
c h

n h

p Y g

m 7 hi
đ
rocacbon(không ch

a but-1-in) có t

kh

i h
ơ
i
đố
i v

i H
2
là 328/15.
Cho toàn b


h

n h

p Y
đ
i qua bình
đự
ng dung d

ch AgNO
3
/NH
3
d
ư
, thu
đượ
c m gam k
ế
t t

a vàng nh

t và 1,792 lít
h

n h

p khí Z thoát ra kh


i bình.
Để
làm no hoàn toàn h

n h

p Z c

n v

a
đ
úng 50 ml dung d

ch Br
2
1M. Các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn. Giá tr

c

a m là

A.

28,71.
B.
14,37.
C.
13,56.
D.
15,18.
Bảo toàn khối lượng m
Y
= m
X
= 6,56 (g)
Y
M
= 656/15

n
Y
= 0,15 mol


2
H
n
phản ứng = 0,16 mol

Gọi x, y là số mol C
2
H
2

và C
4
H
4
đã phản ứng với AgNO
3
/NH
3
.
- Theo bảo toàn số mol
π


2x + 3y = 0,06 .2 + 0,09.3 – 0,16 – 0,05 = 0,18 mol. Và x + y = 0,15 – 0,08 = 0,07.
x = 0,03 mol; y = 0,04 mol.
CAg

CAg 0,03 mol; ; 0,04 mol C
4
H
3
Ag. m = 0,03 . 240 + 0,04. 159 = 13,56 (g) = C.

Câu 4:
Cho
đơ
n ch

t l
ư

u hu

nh tác d

ng v

i các ch

t: O
2
; H
2
; Hg; HNO
3

đặ
c, nóng; H
2
SO
4

đặ
c, nóng trong
đ
i

u
ki

n thích h


p. S

ph

n

ng trong
đ
ó l
ư
u hu

nh th

hi

n tính kh


A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
S thể hiện tính khử khi tác dụng với: O
2

, HNO
3
, H
2
SO
4
.
Câu 5:
Th

y phân m (gam) tinh b

t trong môi tr
ườ
ng axit(gi

s

s

th

y phân ch

t

o glucozo). Sau m

t th


i gian
ph

n

ng,
đ
em trung hòa axit b

ng ki

m, sau
đ
ó cho tác d

ng hoàn toàn v

i dung d

ch AgNO
3
trong NH
3
d
ư
thu
đượ
c m (gam) Ag. Hi

u su


t c

a ph

n

ng th

y phân tinh b

t là
A.
66,67%.
B.
80%.
C.
75%.
D.
50%.
Câu 5: (C
6
H
10
O
5
)n

n C
6

H
12
O
6


2nAg. Với h là hiệu suất ta có:
www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com


7

2
162 108
mh m
=

h = 75%.
Câu 6:
Cho 0,896 lít Cl
2
h

p th

h
ế
t vào dung d

ch X ch


a 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na
2
SO
3
và 0,05 mol Na
2
CO
3
.
Sau khi các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn thu
đượ
c dung d

ch Y. Cô c

n dung d

ch Y thu
đượ
c m(g) mu

i khan. Giá tr



c

a m là
A.
21,6g.
B.
16,69g.
C.
14,93g.
D.
13,87g.
Câu 6: Na
2
SO
3
+ Cl
2
+ H
2
O

Na
2
SO
4
+ 2HCl
0,04 0,04 0,04 0,08.
Na
2

CO
3
+ 2HCl

2NaCl + CO
2
+ H
2
O.
0,04 0,08 0,08.

Dung dịch có: 0,01 mol Na
2
CO
3
; 0,04 mol Na
2
SO
4
; 0,14 mol NaCl.

m = 14,93 gam.
Câu 7:
Ti
ế
n hành hi
đ
rat hoá 2,24 lít C
2
H

2
v

i hi

u su

t 80% thu
đượ
c h

n h

p s

n ph

m Y. Cho Y qua l
ượ
ng d
ư

AgNO
3
/NH
3
thu
đượ
c m(g) k
ế

t t

a. Giá tr

c

a m là
A.
21,6g.
B.
23,52g.
C.
24 g.
D.
22,08g.
Dễ thấy sản phẩm có: 0,08 mol CH
3
CHO và 0,02 mol C
2
H
2


m = 22,08 gam.
Câu 8:
Cho các ch

t: Ba; BaO; Ba(OH)
2
; NaHCO

3
; BaCO
3
; Ba(HCO
3
)
2
; BaCl
2
. S

ch

t tác d

ng
đượ
c v

i dung
d

ch NaHSO
4
t

o ra k
ế
t t


a là
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Chỉ có NaHCO
3
không tạo kết tủa.
Câu 9:
X là m

t amino axit no (phân t

ch

có 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác d

ng v

i
dung d

ch ch


a 0,05 mol HCl thu
đượ
c dung d

ch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y sau ph

n

ng
đ
em cô c

n thu
đượ
c
7,895 gam ch

t r

n. X là
A.
Glixin.
B.
Alanin.
C.
Valin.
D.
Lysin.
Dễ thấy NaOH dư 0,02 mol


Dung dịch có: 0,02 mol NaOH; 0,05 mol NaCl và 0,03 mol H
2
N – R-COONa

0,02. 40 +
0,05. 58,5 + 0,03 . M = 7,895.

M = 139

Mx = 139 – 22 = 117 = Valin.
Câu 10:
Nung 18,1 gam ch

t r

n X g

m Al, Mg và Zn trong oxi m

t th

i gian
đượ
c 22,9 gam h

n h

p ch

t r


n Y.
Hoà tan h
ế
t Y trong dung d

ch HNO
3
loãng d
ư

đượ
c V lít NO(s

n ph

m kh

duy nh

t) và dung d

ch ch

a 73,9 gam
mu

i. Giá tr

c


a V là
A.
6,72.
B.
3,36.
C.
2,24.
D.
5,04.
- S

mol NO
3
-
t

o mu

i là (73,9-18,1)/62 = 0,9mol. S

mol Oxi là 0,3mol.
O
2-
+ 2H
+


H
2

O và NO
3
-
+ 4H
+
+ 3e

NO + 2H
2
O
0,3 0,6 4a a mol
0,9 + a = 0,6 +4a

a = 0,1mol

V = 2,24lit =
C
Câu 11:
Ch

t h

u c
ơ
X có công th

c phân t

C
9

H
12
. Khi cho X tác d

ng v

i clo có m

t b

t s

t ho

c tác d

ng v

i
clo khi chi
ế
u sáng
đề
u thu
đượ
c 1 d

n xu

t monoclo duy nh


t. Tên g

i c

a X là
A.
Cumen.
B.
Propylbenzen.
C.
1-etyl-3-metylbenzen.
D.
1,3,5-trimetylbenzen.
1, 3, 5 – Trimetylbenzen.
Câu 12:
Tr

n V(ml) dung d

ch H
3
PO
4
0,08M v

i 250 ml dung d

ch NaOH 0,32M d
ư

thu
đượ
c dung d

ch X ch

a 2
ch

t tan có cùng n

ng
độ
mol. Giá tr

c

a V là
A.
250 ml.
B.
2000 ml.
C.

2000
.
3
ml

D.

400 ml.
Do NaOH dư.
H
3
PO
4
+ 3NaOH

Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
x 3x x.

0,08 – 3x = x

x = 002 mol

V = 250 ml.
Câu 13:
Thu

phân hoàn toàn 0,1 mol 1 péptít X (m

ch h

,

đượ
c t

o b

i các
α
- amino axit có 1 nhóm –NH
2
và 1
nhóm -COOH) b

ng dung d

ch HCl v

a
đủ
thu
đượ
c dung d

ch Y. Cô c

n dung d

ch Y thu
đượ
c ch


t r

n có kh

i
l
ượ
ng l

n h
ơ
n kh

i l
ượ
ng c

a X là 52,7 gam. S

liên k
ế
t péptít trong X là
A.
14.
B.
9.
C.
11.
D.
13.

Gọi x là số liên kết peptit của X. 1 mol X sẻ phản ứng với x mol H
2
O và (x + 1) mol HCl. Ta có: 0,1x .18 + 0,1(x + 1). 36,5 =
52,7

x = 9 = B.
Câu 14:
Ion M
3+
có c

u hình e c

a khí hi
ế
m Ne. V

trí c

a M trong b

ng h

th

ng tu

n hoàn là
www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com



8

A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. B. Chu kỳ 2, nhóm VA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIIA. D. Chu kỳ 3, nhóm IVA.
Ne ( Z = 10)

M(Z = 13) Chọn C.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H
2
O. Mặt khác, cho a mol
hỗn hợp X tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 1,4 a mol CO
2
. % khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn
trong X là
A. 26,4%. B. 27,3%. C. 43,4%. D. 35,8%.
Đốt a mol X được a mol H
2
O

H
tb
= 2. Dễ thấy 2 axit là HCOOH và (COOH)
2
. Chọn a = 1

x + y = 1; x + 2y = 1,4.


HCOOH 0,6 mol; (COOH)
2
0,4 mol

%HCOOH = 43,4%.
Câu 16: Cho các chất: Glucozơ; Saccarozơ; Tinh bột; Glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3

(b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
(c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)
2

(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH
4

0
1500 C
→
X
2
2
H O
Hg

+
→
Y
2
H
Ni
→
Z
2 4
0
180
H SO dac
C
→
G
2
Br
→
M
2
O
→
Y.
Số phản ứng oxi hoá – khử trong sơ đồ trên là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 18: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat)
C. polistiren D. poli(etylen terephtalat)
Câu 19: Hoà tan m(g) hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS
2

và S vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được dung dịch Y
(không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO
2
nặng 85,2 (g). Cho Ba(OH)
2
dư vào Y, lấy kết tủa nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,4 (g). B. 9,36 (g). C. 24,8. D. 27,4.
Câu 19: Dễ thấy có: 1 mol NO; 12 mol NO
2

*Giả sử hỗn hợp X chỉ có Fe và S. Theo bảo toàn nguyên tố:
2Fe

Fe
2
O
3
S

BaSO
4

x 0,5x y y.

Kết hợp bảo toàn e

3x + 6y = 4,2 và 80x + 233y = 148,5


x = 0,4 và y = 0,5 mol.

m = 38,4 gam.
Câu 20: Một hỗn hợp M gồm 0,06 mol axit cacboxylic X và 0,04 mol ancol no đa chức Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp M ở trên thu được 3,136 lít CO
2
. % khối lượng của Y trong hỗn hợp M là
A. 52,67%. B. 66,91%. C. 33,09%. D. 47,33%.
C
tb
= 0,14/0,1 = 1,4

Do không có ancol đa chức có 1C nên axit là HCOOH.
Xét 0,06 mol HCOOH và 0,04 mol C
n
H
2n+2
Ox.
Ta có: 0,06 + 0,04n = 0,14

n = 2

C
2
H
4
(OH)
2
. Tính được %Y = 47,33%.

Câu 21: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H
2
bằng 13,8. Để đốt cháy
hoàn toàn 1,38 g A cần 0,095 mol O
2
, sản phẩm cháy thu được có 0,08 mol CO
2
và 0,05 mol H
2
O. Cho 1,38 g A qua
lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,52 (g). B. 12,63 (g). C. 15,84 g. D. 8,31.
Tính được số mol A = 0,05 mol.
C
tb
= 0,08/0,05 = 1,6; H
tb
= 2 nên X, Y là C
2
H
2
và CH
2
O
z
. Bảo toàn cacbon tính được số mol X, Y và tìm được Z = 1. m = 0,03

. 240 + 0,02. 4. 108 = 15,84 (gam).
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc.
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH
3
vào dung dịch CuSO
4
.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
.
C. Cho từ từ đến dư CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
D. Cho từ từ đến dư Ba(OH)
2
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C
6
H
12
O

6

Men
→
X + CO
2
; X + O
2


Y + H
2
O; X + Y
0
,
H t
+
→
Z + H
2
O.
www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com


9

Tên gọi của Z là
A. Metylpropionat. B. Axít butanoic. C. Etyl axetat. D. Propylfomat.
Câu 24: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C
4

H
10
O
x
. Cho a mol X tác dụng với Na
dư thu được a mol H
2
, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t
0
thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả
mãn tính chất trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Cho V lít khí CO
2
hấp thụ từ từ vào dung dịch X chứa 0,04 mol NaOH và 0,03 mol Na
2
CO
3
. Khi cho CO
2

hấp thụ hết thu được dung dịch Y. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch Y thu được 6,85 gam chất rắn khan. Giá trị của
V là
A. 2,133 lít. B. 1,008 lít. C. 0,896 lít. D. 1,344 lít.
Xét các phản ứng sau:
CO
2
+ 2NaOH

Na

2
CO
3
+ H
2
O (1)
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O

2NaHCO
3
(2)
* Nếu (1) vừa đủ

chất rắn = 0,05. 106 = 5,3 (g) loại
* Nếu (1,2) vừa đủ thì: Chất rắn = 0,1. 84 = 8,4 (g) loại
* (1) xảy ra hoàn toàn; (2) xảy ra 1 phần. Dung dịch Y có 2x mol NaHCO
3
và (0,05 - x) mol Na
2
CO
3
.


84. 2x + 106 (0,05 - x) = 6,85

x = 0,025 mol.
2
CO
V
= 0,045. 22,4 = 1,008 lít
Câu 26: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng phân huỷ.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục H
2
S vào dung dịch nước clo
(b). Sục khí SO
2
vào dung dịch thuốc tím
(c). Cho H
2
S vào dung dịch Ba(OH)
2

(d). Thêm H
2
SO
4
loảng vào nước Javen
(e). Đốt H
2

S trong oxi không khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 28: Chia m(g) hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H
2

- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 4,16 gam. B. 5,12 gam. C. 2,08 gam. D. 2,56 (g).
2H
+
+ 2e

H
2

0,12 0,06.
O
2
+ 4e

20
-2

0,03 0,12.
m = 2 (3,04 – 0,03. 32)= 4,16 (g)

Câu 29: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO
3

1M thu được dung dịch Y
và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Z, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được m(g) chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 4. C. 3,2. D. 7,2 gam.
+ 0,1 mol AgNO
3
nếu tất cả Ag đã giải phóng thì m
Ag
= 0,1. 108 = 10,8 (g).
+ Nếu Cu chưa phản ứng, Fe vừa hết thì:
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
0,05 0,1 0,1. m
CR
= 0,1. 108 + 4,32 – 0,05 . 56 = 12,32 (g) > 12,08g.
+ Nên Fe hết, Cu phản ứng 1 phần. Tính được dung dịch có 0,02 mol Fe
2+
; 0,03 mol Cu
2+
.

bảo toàn nguyên tố có 0,01 mol Fe
2

O
3
; 0,03 mol CuO m
CR
= 0,01. 160 + 0,03 . 80 = 4 (g)
Câu 30: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu
cho X vào dung dịch H
2
SO
4
loảng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra.
X là
A. NaNO
3
. B. (NH
4
)
2
SO
4
. C. (NH
2
)
2
CO. D. NH
4
NO
3
.
Câu 31: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây

www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com


10

A. Na; NaOH; NaHCO
3
. B. Na; Br
2
; CH
3
COOH.
C. Na; NaOH; (CH
3
CO)
2
O. D. Br
2
; HCl; KOH.
Câu 32: Cho phản ứng : N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k);
H


= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 33: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loảng nhưng không phản ứng với H
2
SO
4

đặc, nguội
A. Cu, Ag. B. Zn, Al. C. Al, Fe. D. Mg, Fe.
Câu 34: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch X có
pH = 13. Giá trị của a là
A. 0,3M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,5M.
ta có: 0,25a = 0,025 + 0,05

a = 0,3M
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Péptít Gly –Ala có phản ứng màu biure
(b) Trong phân tử đipéptít có 2 liên kết péptít
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptít từ các amino axít Gly; Ala.
(d) Dung dịch Glyxin không làm đổi màu quỳ tím
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO
4

và 0,2 mol FeSO
4
trong thùng điện phân không có màng
ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không thay
đỗi. Khối lượng kim loại thu được ở catot là
A. 12g. B. 6,4g. C. 17,6g. D. 7,86 g.
CuSO
4
+ H
2
O
dp
→
Cu + H
2
SO
4
+
1
2
O
2
.
0,1 0,1 0,1 0,05.
FeSO
4
+ H
2
O
dp

→
Fe + H
2
SO
4
+
1
2
O
2
.
0,1 0,1 0,1 0,05.
Fe + H
2
SO
4


FeSO
4
+ H
2
;
0,1 0,1.

m = 0,1. 64 = 6,4(g).
Câu 37:
Công th

c phân t


c

a metylmetacrylat là
A.
C
5
H
10
O
2
.
B.
C
4
H
8
O
2
.
C.
C
5
H
8
O
2
.
D.
C

4
H
6
O
2
.
Câu 38:
Amin
đơ
n ch

c X có % kh

i l
ượ
ng nit
ơ
là 23,73%. S


đồ
ng phân c

u t

o c

a X là
A.
2.

B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 39:
H

n h

p A g

m 2 este
đơ
n ch

c X, Y. Cho 0,05 mol A tác d

ng v

a
đủ
v

i dung d

ch NaOH thu
đượ
c h


n
h

p s

n ph

m h

u c
ơ
B.
Đố
t cháy h
ế
t toàn b

B thu
đượ
c 2,688 lít CO
2
; 3,18 gam Na
2
CO
3
. Khi làm bay h
ơ
i B thu
đượ

c m(g) ch

t r

n. Giá tr

c

a m là
A.
4,56 (g).
B.
3,4(g).
C.
5,84 (g)
D.
5,62 (g).
+ bảo toàn Na

có 0,06 mol NaOH
Ta có n
NaOH
: n
A
= 1,2

hỗn hợp có 1 este của phenol
+ Bảo toàn C

2

CO
n
= 0,15 mol

C
tb
= 3.
Hỗn hợp có HCOOCH
3
và C
x
H
y
O
2
(chất này tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2)
a mol b mol.
Ta có: a + b = 0,05 mol và a + 2b = 0,06 mol; nên a = 0,04 mol; b = 0,01 mol.
Bảo toàn cacbon

0,04.2 + 0,01.x = 0,15

x = 7

chỉ có C
7
H
6
O
2



HCOOCH
3
và HCOOC
6
H
5
. và tính được m
CR
=
4,56 (g).
Câu 40:
Dãy nào sau
đ
ây g

m các ch

t khí
đề
u làm m

t màu dung d

ch n
ướ
c brom.
A.
Cl

2
; CO
2
; H
2
S.
B.
H
2
S; SO
2
; C
2
H
4
.
C.
SO
2
; SO
3
; N
2
.
D.
O
2
; CO
2
; H

2
S.
PHẦN RIÊNG
www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com


11

A. Chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8
N
2
O
3
. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch KOH
0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng chất rắn là
A. 3,03. B. 4,15. C. 3,7 D. 5,5.
X là C
2
H
5
NH
3
NO
3
0,03 mol với 0,05 mol KOH thì chất rắn có: 0,03 mol KNO
3

và 0,02 mol KOH

m
CR
= 4,15 (g)
Câu 50: CO + O

CO
2

m = 2,32 + 0,05. 16 = 3,12 (gam)
Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH
2
trong phân tử), trong đó tỉ lệ m
O
:
m
N
= 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O
2
. Sản phẩm cháy thu được gồm CO
2
, N
2
và m gam H
2
O. Giá trị của m

A. 9,9 gam. B. 4,95 gam. C. 10,782 gam. D. 21,564 gam.

X là C
x
H
y
O
z
N
z
a mol.
Ta có: at = 0,07 mol; 16az: 14at = 128: 49

az = 0,16 mol.
C
x
H
y
O
z
N
z
+ O
2

CO
2
+ H
2
O + N
2
.

a 0,3275 ax ay/2
Bảo toàn oxi và phương hình khối lượng: az + 0,3275.2 = 2ax + ay/2 và 12ax + ay + 16az + 14at = 7,33.
Nên ax = 0,27 mol và ay = 0,55 mol. m = 0,55 . 9 = 4,95 (g).
Câu 43: Trong số các chất: Metanol; axít fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; tinh bột. Số chất phản
ứng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
sinh ra Ag kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng
A. hỗn hợp CuS; PbS có thể tan hết trong dung dịch HNO
3
loảng.
B. Hỗn hợp BaCO
3
; BaSO
4
có thể tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
loảng.
C. Hỗn hợp Ag
3
PO
4
; AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO
3
loảng.

D. Hỗn hợp Cu; Fe(NO
3
)
2
có thể tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
loảng.
Câu 45: Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư và sinh
ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X
A. Cu; CuO; Fe(OH)
2
. B. CuFeS
2
; Fe
3
O
4
; FeO.
C. FeCO
3
; Fe(OH)
2
; Fe(OH)
3
. D. Fe; Cu
2

O; Fe
3
O
4
.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(a). Khí NO
2
; SO
2
gây ra hiện tượng mưa axít
(b). Khí CH
4
; CO
2
gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(c). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
(d). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: X là anđêhít mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H
2
có mặt Ni, t
0
, sau phản ứng thu được hỗn hợp
sản phẩm Y có thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác dụng với Na dư
thu được số mol H
2
bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là
A. C

n
H
2n – 4
O
2
, n

2. B. C
n
H
2n – 2
O
2
, n

2. C. C
n
H
2n – 4
O
2
, n

3. D. C
n
H
2n – 4
O, n

4.

Câu 48: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(1), CH
3
NH
2
(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (CH
3
)
2
NH (4), NH
3
(5) (C
6
H
5
- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).

Câu 49: Cho phản ứng: FeS
2
+ HNO
3


Fe
2
(SO
4
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O.
Hệ số của HNO
3
sau khi cân bằng (số nguyên tối giản) là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 14.
Câu 50: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn
thu
được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được

5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,24. B. 5,32. C. 4,56. D. 3,12.
B. Chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com


12

Câu 51: Hai phân tử nào sau đây đều có dạng lai hoá sp
A. C
2
H
2
và BF
3
. B. BeH
2
và BeCl
2
. C. H
2
O và NH
3
. D. C
2
H
2
và CH
4
.

Câu 52: Cho H
2
O
2
lần lượt tác dụng với: KNO
2
; KI; Ag
2
O; SO
2
; hỗn hợp (KMnO
4
+ H
2
SO
4
loảng). Số phản ứng
trong đó H
2
O
2
thể hiện tính oxi hoá là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 53: Cho phản ứng: SO
2
+ Fe
2
(SO
4
)

3
+ H
2
O

H
2
SO
4
+ FeSO
4
.
Phát biểu nào sau đây đúng
A. H
2
O là chất oxi hoá. B. Fe
2
(SO
4
)
3
là chất khử.
C. SO
2
là chất bị oxi hoá. D. SO
2
là chất bị khử.
Câu 54: Hoà tan m(g) hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH
4
NO

3
vào lượng dư dung dịch Ca(OH)
2
đun nóng. Sau khi
kết thúc phản ứng thu được 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít khí. Phần trăm khối lượng của Ure trong X là
A. 12,91%. B. 83,67%. C. 91,53%. D. 87,09%.
Hỗn hợp X gồm a mol (NH
2
)
2
CO và b mol NH
4
NO
3
.

Bảo toàn cacbon

a = 0,09 mol

Bảo toàn N

2a + b = 0,19

b = 0,01 mol
m = 0,09. 60 + 0,01. 80 = 6,2 (g)

% ure = 87,09%.
Câu 55: Biết E
0

pin (Ni-Ag) = 1,06V và E
0
Ni
2+
/Ni = -0,26V. Thế điện cực chuẩn của cặp E
0
Ag
+
/Ag là
A. 0,76 (V). B. 1,32 (V). C. 0,8 (V). D. 0,85 (V).
Câu 56: Số đồng phấn cấu tạo của C
4
H
8
có khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 57: Thuỷ phân m(g) mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X. Cho X phản ứng
với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 113,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 102,6 gam. B. 179,55 g. C. 119,7. D. 85,5.
Câu 57: Ta có:
0,25
342
m
. 2 +

0,75
342
m
. 4 =
113,4
108


m = 102,6 (gam).
Câu 58:
M

t lo

i cao su buna-N có ph

n tr
ă
m kh

i l
ượ
ng c

a nit
ơ
là 19,72%. T

l


m

t xích buta
đ
ien và vinyl
xianua là
A.
1 : 2.
B.
2 : 1 .
C.
1 : 3.
D.
3 : 1.
Cao su buna- N là (C
4
H
6
)
n
(C
3
H
3
N)
m
.


14 .100

54 53
m
n m
+
= 19,72

n
m
=
1
3
.
Câu 59: Để
nh

n bi
ế
t 3 dung d

ch riêng bi

t: Glyxin, axít glutamic và lysin ta ch

c

n dùng 1 thu

c th




A.
HCl.
B.
NaOH.
C.
CaCO
3
.
D.
Qu

tím.
Câu 60: Đ
ipéptít X và tetrapéptít Y
đề
u
đượ
c t

o thành t

1 amino axit no (trong phân t

ch

có 1 nhóm –NH
2
và 1
nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác d


ng v

a
đủ
v

i dung d

ch HCl thu
đượ
c 33,45 gam mu

i.
Để

đố
t cháy hoàn
toàn 0,1 mol Y c

n dùng s

mol O
2

A.
1,15.
B.
0,5
C.

0,9.
D.
1,8.
X – X + H
2
O + 2HCl

2ClH
3
N-R-COOH
a a 2a 2a.
- Tăng giảm khối lượng

a = 0,15 mol

M aminoaxit = 75 là Gly C
2
H
5
NO
2

Y là 4C
2
H
5
NO
2
– 3H
2

O

Y là C
8
H
14
N
4
O
5
và tính được oxi là 0,9 mol.

H
ế
t





×