BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC
QUÁCH THỊ HUYỀN TRANG
“NGHIÊN CỨU CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI (HDI)
TẠI XÃ TÂN MỸ, HUYỆN LẠC SƠN,
TỈNH HÒA BÌNH”
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Sơn La, năm 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC
QUÁCH THỊ HUYỀN TRANG
“NGHIÊN CỨU CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI (HDI)
TẠI XÃ TÂN MỸ, HUYỆN LẠC SƠN,
TỈNH HÒA BÌNH”
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trƣờng
Giáo viên hƣớng dẫn: Th.s. Cao Đình Sơn
Sơn La, năm 2014
LỜI CÁM ƠN
- Lâm, Ban
“NGHIÊN CỨU CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN XÃ HỘI (HDI) TẠI XÃ TÂN
MỸ, HUYỆN LẠC SƠN, TỈNH HÒA BÌNH”.
ô t
n-
trong xã
Th, cán
Khóa
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Sơn La,ngày 19 tháng 04 Năm 2014
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
HDI
UDNP
KHKT
TDTT
KT
TDTT
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
PHẦN 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 3
1.1. Trên th gii 3
1. 2. Vit Nam 8
1.3. Nh 10
PHẦN 2. MỤC TIÊU - NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 12
2.1. Mc tiêu nghiên cu 12
2.2. Phm vi nghiên cu 12
2.3. Ni dung nghiên cu 12
2u 12
2.4.1. K tha tài liu 12
2u tra ngoi nghip 12
pháp chuyên gia 15
2.4.4. i nghip 15
PHẦN 3. ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC NGHIÊN CỨU 17
m t nhiên. 17
3.1.1.V a lí. 17
a Hình. 17
3.1. 3. Khí hu và thi tit. 18
3.1.4.Tài nguyên thiên nhiên. 18
m kinh t xã hi. 19
3.2.1.Ngun nhân lc. 19
3.2.2. Kinh t. 19
3.2.3. Giáo dc và khuyn hc: 20
3.2.4. Y t, dân s, k ho 21
Th thao: 22
3.2.6. H tng kinh t - Xã hi. 22
3.2.7. An ninh trt t: 23
3.3. Nh 24
3.3.1. Thun li 24
24
PHẦN 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 26
4.1. Ch s tui th ti xã Tân M, huyn Lnh Hòa Bình. 26
4.2. Ch s dc bình quân ti xã Tân M, huyn Lnh Hòa Bình. 28
4.3. Ch s thu nhi ti xã Tân M, huyn Lnh
Hòa Bình. 32
4.4. Ch S HDI ca xã Tân M, huyn Lnh Hòa Bình. 39
4.5. Mt s gii pháp nâng cao ch s phát trii ti xã Tân M, huyn Lc
nh Hòa Bình. 41
4.5.1. Kt qu phân tích SWOT 41
4.5.2. Mt s gii pháp nhm nâng cao ch s phát trii ti xã Tân M,
huyn Lnh Hòa Bình. 42
4.5.2.1. Tuyên truyn giáo dc. 42
4.5.2.2. T chc 43
4.5.2.3. Chính sách. 43
PHẦN 5: KẾT LUẬN,TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ 45
5.1. Kt lun. 45
5.2. Tn ti. 45
5.3. Khuyn ngh. 46
Tài liệu tham khảo
Phụ biểu
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 4.1: Ch s tui th bình quân ti xã Tân M, huyn L tnh
Hòa Bình.
26
Bng 4.2: Ch s c bình quân ti xã Tân M, huyn L
tnh Hòa Bình.
28
Bng 4.3: T l không bit ch i ln
30
Bng 4.4: S i và s h c chuyên nghip ti xã Tân
M, huyn Ln, tnh Hòa Bình
31
Bng 4.5: Ch s thu nhi ca xã Tân M.
32
Bng 4.6: S ng chính trong tng s nhân khu.
35
Bng 4.7: Ngành ngh tham gia ci dân ti xã Tân M
36
Bng 4.8: Thng kê dit canh tác ca h
38
Bng 4.9: Ch s HDI ca xã Tân M, huyn Lnh Hòa Bình.
39
Bng 4.10: Kt qu phân tích SWOT
41
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
s
,
nh
ch s phát trin HDI
phát trin ca mt quc gia qua các thi
k khác nhau. chí i)
M.
.
chl
2
Nghiên cứu chỉ số phát triển xã hội (HDI) tại xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn,
tỉnh Hòa Bình’’.
3
PHẦN 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Trên thế giới
Pakistan Mahbub ul
Paul Streeten, Frances Stewart, Gustav Ranis, Keith Griffin,
Sudhir Anand và Amartya
Sen
Ch s c tìm th ca các quc gia
và các t chc nhc phát trin và xp hng mc phát trin ca các
c qua tn.
n Liên Hp Quc (UNDP) ti Bangkok
(Thái Lan) công b thành quc gia xp th nht trong bng xp
hng Ch s phát tri
Trong s c xp hng, nhc lt vào danh sách "Top
ten" gm Na Uy, Australia, Iceland, Canada, Ireland, Hà Lan, Thu n, Pháp,
4
Thu S và Nht Bn. Trung Quc tin b nhanh
nht trong vic ci thii sng ci dân, trong khi M li tt mt bc so
vi bng xp hng v trí th 13.
M La-tinh và Caribe cng là khu v s HDI cao,
vi tui th trung bình ti khu vc là 73,4 tui và t l ng thành bit
ch i là 10.077 USD.
Phát biu c i din UNDP ti Cuba khnh, HDI ca quo
vùng Caribe này có th so sánh vc phát trin trên th gii. Cuba tip
tc cng c v trí nhu th gii v t l i bic và bit
vit, vi th trung bình cu M La-
tinh 78,5 tui. Nhng n lc ca Chính ph Cuba trong vin
dch v y t và giáo dc, góp phn kéo dài tui th c c khe con
u kin sc ci
dân là yu t qu phát trii cao
c phát trin trên th gii [ 4 ].
Theo bá
giá cao".
5
H và
mua
6
GDP
Malawi và Benin.
Na Uy, Australia và Hà Lan là ba
-
7
-tinh
-tinh
8
-2011 có 72
Ta
Trung Phi, Sierra Leone, Burkina
[10].
1. 2. Ở Việt Nam
,
.
1990,
.
9
lãnh
ông
0,7
2010 [6].
bình 0,69 [6].
[6].
10
chung.
1.3. Nhận xét và đánh giá
.
t
nâng l
11
cách
Nghiên cứu chỉ số phát triển xã hội (HDI) tại xã Tân
Mỹ, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
12
PHẦN 2. MỤC TIÊU - NỘI DUNG VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
-
-
- m
2.2. Phạm vi nghiên cứu
thôn (xóm)
2.3. Nội dung nghiên cứu
-
Hòa Bình.
-
Hòa Bình.
-
-
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.4.1. Kế thừa tài liệu
-
-
2.4.2. Điều tra ngoại nghiệp
- (xóm)
(xóm)
13
- (xóm)
-
tham gia (PRA)
Bảng 3.1: PHIẾU ĐIỀU TRA CHỈ SỐ HDI
(Dùng cho ngƣời dân)
.
1.
2.
3.
4.
5. Tng din tíc
6. Dit dùng cho sn xut nông nghi
7. Dii - dch v
8. Di
9. Phân b dit canh tác:
o Phân tán
o Tp chung
10. Ngun thu nhp.
10.1 S ngành ngh to thu nh
10.2. Ngun thu nh
o Nông nghip
o Buôn bán
14
o Công nhân viên chc
o Công nhân
o Làm thêm
10.3. Ngun thu nhp thêm cho
o Nông nghip
o Buôn bán
o Công nhân viên chc
o Công nhân
o Làm thêm
11. S i lt cht
ch
12. S tu
Trun
13. S n tu
15.Nhi có tu
, ngày tháng năm 2014
Ngƣời phỏng vấn
15
2.4.3. Phương pháp chuyên gia
2.4.4. Phương pháp nội nghiệp
- Excel
-
):
-25)/(85-25)
2585
25
ngbinhTuoithotru
(2-1)
c bình quân:
r.
c bình quân = +
C bình quân =
21
33
AB
(2-2)
0100
0
tchusonguoibie
(2-3)
T
0100
sinh
dihococtongluonghTisokethop
(2-4)
16
:
)100log(
)40000log(
)100log(
nguoi
GDP
Log
(2-5)
:
1 1 1
3 3 3
HDI a b c
(2-6)
:
- 0,799
- Phân tích SWOT
Thuận lợi
Khó khăn
Cơ hội
Thách thức
17
PHẦN 3. ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC NGHIÊN CỨU
3.1. Đặc điểm tự nhiên.
3.1.1.Vị trí địa lí.
Tân M là mt xã cách trung tâm trung huyn L phía nam
Lâu Cách trung tâm tnh Hoà Bình 65 km, có
nhiu mhuyn.
* Về phía bắc :
- Th trn Bo cách xã Tân M khong 36,2 km là trung tâm kinh t
hóa, xã hi ca huyn Kim Bôi
* Về phía tây bắc :
Th trng Khn cách xã Tân M khong quc
l 12B là trung tâm huyn l ca huyn Tân Lc .
- Th trn Cao phong cách xã Tân M 45,22 km theo quc l 12B và quc
l 6 là trung tâm huyn l ca huyn Cao Phong.
* Về phía Đông nam:
Th trn hàng Trm cách xã Tân M khong quc l
12B là trung tâm huyn l ca huyn Yên Thy.
3.1.2. Địa Hình.
- V a hình: Tân M na hình ch yá i
thp, nghiêng dng Tây Bc - xu Nam, c xã cao trung bình
t 100 - 250 so vi mc bina hình chia ct phc tp to thành nhiu
khe và dc, có 3 xóm thuc vùng 135; xóm Bu, xóm Lt, xóm Tri.
Vùng 2: Gm m 85% dit sn xut ca
xã, ch yi thp ch c cây lúa và cây màu và cây công
nghip ngn ngày.
18
Vùng 3: Gm 3 xóm phía Tây nam ca xã chim 15% dit sn
xut ca xã, ch yt rung 1 vc 1 v Lúa mùa và 1 v
trng màu.
3.1. 3. Khí hậu và thời tiết.
Là mt xã nm trong vùng trung du và min núi giáp ranh gia ba vùng
ông bc b, Tây bc b và bc Thanh Hoá nên mc thù ca khí hu nhit
i gió mùa, nóng u và chu ng công bc do
vy mà Tân M c chia thành hai mùa rõ rt:
Mùa nóng bu t n tháng 10, ngày nóng nht có th n
39
0
C - 40
0
C.
Mùa lnh bu t n ht tháng 4, ngày có nhi thp nht
có th xung ti 6
0
C - 7
0
C.
3.1.4.Tài nguyên thiên nhiên.
Xã Tân M có tng din tích t nhiên là 3.124, 84 ha. Tron:
- t nông nghip: 2.773,15 ha. Chim 88,75% tng dit t nhiên,
t lâm nghit rng sn xut rng phòng
h 249,36 ha, t rc dng 44,12ha).
- t phi nông nghip: 287,76 ha, Chim 9,21% còn l dng
63,93 ha, chim 2,05% dit i 81,82m
2
t
t sông sui và mt
c chuyên dùng 63,98 ha);
- V nguc: Xã có nguc khá di dào ch yu ly t các con
xui nh và các h Nch; h Cai và ly t Trm thy luân
Ni; phc v chính cho sn xut nông nghip, khá thun li tiêu;
c các sông sui ph thuc dâng nhanh
ng hay ngp úng mt s c b cn kit dòng chy
nh kh c kém gây hn hán trên din rng kéo dài.