Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

nền kinh tế việt nam trong những năm khủng hoảng (1929 - 1935)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.11 KB, 55 trang )




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC




LƢỜNG THỊ TỊNH





NỀN KINH TẾ VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM
KHỦNG HOẢNG (1929 - 1935)






KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC








SƠN LA, NĂM 2014



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC




LƢỜNG THỊ TỊNH





NỀN KINH TẾ VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM
KHỦNG HOẢNG (1929 - 1935)






Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Ngƣời hƣớng dẫn: Bùi Thị Nguyệt Quỳnh





SƠN LA, NĂM 2014


LỜI CẢM ƠN
Hoàn thành khóa luận. Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn
nhiệt tình của cô: Bùi Thị Nguyệt Quỳnh, cảm ơn sự giúp đỡ của các thầy
cô trong khoa Sử - Địa, phòng quản lí khoa học nhà trƣờng; hoàn thành đề
tài này, em cũng xin cảm ơn sự giúp đỡ, động viên của cô giáo chủ nhiệm và
các bạn trong lớp.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sơn La, tháng 5 năm 2014
Tác giả:
Lƣờng Thị Tịnh


MỤC LỤC

MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề 2
3. Đối tƣợng, nhiệm vụ, phạm vi nghiên cứu va
̀
đo
́
ng go
́

p cu
̉
a kho
́
a luâ
̣
n 4
4. Cơ sơ
̉
tƣ liê
̣
u va
̀
phƣơng pháp nghiên cứu 4
5. Kết cấu khoá luận 5
CHƢƠNG 1. BỐI CẢNH THẾ GIỚI VÀ TRONG NƢỚC TRONG NHỮNG
NĂM KHỦNG HOẢNG KINH TẾ (1929 - 1935) 6
1.1. Bối cảnh thế giới (1929 - 1933). 6
1.1.1. Nguyên nhân và diễn biến của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929
- 1933) 6
1.1.2. Hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) 13
1.2. Bối cảnh trong nƣớc 14
1.2.1. Những nhân tố tác động tới nền kinh tế Việt Nam 15
CHƢƠNG 2. TÌNH HÌNH CHUNG CỦA NỀN KINH TẾ VIỆT NAM
TRONG NHỮNG NĂM KHỦNG HOẢNG (1929 - 1935) 18
2.1. Tình trạng phá sản và sụt giảm nguồn vốn đầu tƣ 18
2.2. Những biện pháp “chống khủng hoảng” của chính quyền thực dân 20
2.2.1. Thực hiện các công trình công cộng 21
2.2.2. Trợ cấp cho các điền chủ 22
2.3. Biểu hiện của các ngành kinh tế 25

2.3.1. Thương nghiệp 25
2.3.2. Công nghiệp 26
2.3.3. Nông nghiệp 28
2.3.4. Thủ công nghiệp 30
2.3.5. Giao thông vận tải 31
2.3.6. Tài chính 32


CHƢƠNG 3. HỆ QUẢ CỦA CUỘC KHỦNG HOẢNG KINH TẾ THẾ
GIỚI ĐẾN XÃ HỘI THUỘC ĐỊA VÀ PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN
TỘC CỦA VIỆT NAM 37
3.1. Tác động cu
̉
a khu
̉
ng hoa
̉
ng kinh tê
́
thê
́
giơ
́
i đê
́
n xa
̃

̣
i thuô

̣
c đi
̣
a 37
3.2. Tác động đến các giai tầng xã hội 39
3.2.1. Giai cấp địa chủ 40
3.2.2. Giai cấp nông dân 40
3.2.3. Giai cấp tư sản 41
3.2.4. Giai cấp công nhân 42
3.2.5. Tầng lớp tiểu tư sản 43
3.3. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đến phong trào giải
phng dân tộc của Việt Nam 43
KẾT LUẬN 47
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 49


1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Mt quc gia, mt dân tc thng nht cn ph
chung và mt nn kinh t u t kinh t luôn là mt trong nhng
yu t quan trng  cu thành nên mt quc gia. Mc mun phát trin,
mun có ch ng quc t u tiên là phi có tim lc v kinh
t, phi có mt nn kinh t phát trin và nh. T n nay, v kinh t
luôn là nguyên nhân dn mi cuc chin tranh ca mi bing xã hi. Kinh
t 



ng t




ng, kinh t khng
hong s kéo theo s bing v chính tr, xã hc biu hin rõ
trong cuc khng hong kinh t th gii 1929 - 1933.
Sau mt thi gian phát trin nh, càng v sau nhng mâu thun trong
lòng ch  n ngày càng bc l rõ, bin thành cuc khng ho
tng thy trong nh1929 - 1933.
Khng hong kinh t th gii (1929 - 1933) là cuc khng hong nghiêm
trng và sâu sc nht trong lch s ca Ch c khng
hong kinh t n ra  hu khm dt thi k nh
tm thi ca Ch n trong nht c các ngành kinh t, tài
chính, công nghip, nông nghip  c trong h th
bn ch u b khng hong nng n nht là   quc ln.
Cuc khng hong n u tiên  u t tháng 10 - 1929, ri lan
rng sang nhic. Nó kéo dài ti bn t c cuc khng hong
a Ch n. 

























, , 

, 












 , 















































, .  ,


, .
: 







Chính ph  
ng hàng lot các bin pháp kinh t - tài chính nhng bóc lt,


2

 t tài sn ca nhân dân Vi  ch  vi tai ha ca cuc
khng hong. Kt qu nhng chính sách ca Pháp trong thi k này khin cho
tình trng ph thuc v kinh t ca Vit Nam vào chính quc ngày càng nng
ni sng qui qui sng kinh
t, chính tr toàn x thua b o ln.
Có th nói cuc khng hong kinh t th gii (1929 - 1933) và nhng
chính sách ca chính ph ng chm trc tip hu hn các
tng lp xã hi Vit Nam, làm cho nhng mâu thun vn có trong xã hi ngày
càng tr nên sâu só chính là mt trong nhng nguyên nhân trc tip
làm bùng n u tranh ca nhân dân ta.
Vy, vi nh góp phn nhìn nhy
 và toàn di Nn kinh t Vit Nam trong nhng
ng hong (1929 - 1935), tôi mnh dn la ch tài “Nền kinh tế Việt
Nam trong những năm khủng hoảng (1929 - 1935)”.
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Có th nói Nn kinh t Vit Nam trong nhng hong (1929 -
1935) trên thc t c s quan tâm ca nhiu nhà nghiên cu. Tuy
nhiên hu ht các tác gi khi vin nó mt cách khái quát hoc ch 
sâu vào mt khía cnh ca v.
Mm ln d nhn thy   có mt cun sách ca tác gi
nào vit riêng v v t s công trình nghiên cu
 c Nền kinh tế Việt Nam trong những năm khủng hoảng (1929 -
1935) th là :
- Cun Tiến trình lịch sử Việt Nam, Nguyn Quang Ngc (ch biên),
(2010), nhà xut bn Giáo dc Vit Nam. Cu
ca chính ph i vi Vit Nam trong thi k khng hong và tác
ng ca cuc khng hong kinh t th gii (1929 - 1933) ti sng kinh t,
xã hi Vit Nam. Tuy nhiên cun
 t cách c th.



3
- Cun Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến nay, Trn B, (2008), nhà xut
bi hc Quc Gia Hà Ni. Tác ph cng ca cuc
khng hong kinh t n mt s c kinh t  c bit tác gi 
ng ca cuc khng hong ti sng xã h
cho mâu thun trong xã hi ngày càng gay gn s bùng n
mnh m ca phong trào cách mng trên toàn quc trong nh  -
1935. Tuy nhiên tác phng ngành kinh t c
th mà ch nêu mt cách khái quát.
- Cun Chủ nghĩa đế quốc Pháp và tình hình công nghiệp ở Việt Nam
dưới thời Pháp thuộc, Ph, (1959), nhà xut bn S th
 ca cun sách, tác gi p  Vit
i thi Pháp thup trong nh
khng hong (1929 - 1935). Song cu  cn tình hình
công nghip  cn các ngành kinh t khác.
- Cun Tài liệu tham khảo lịch sử cách mạng cận đại Việt Nam, tp 6, tp
8; Trn Huy Liu, (1956), Ban nghiên c a. Tác phc
 cn tình trng mt s nn kinh t Vit Nam trong nhng
hong (1929 - 1935).
Ngoài ra còn có rt nhiu tác phm, nhng công trình nghiên cu khác
 cn v  nhng khía c
- Nội thương Bắc kỳ 1919 - 1939, (2002),  n án
Tii.
- Văn kiện Đảng toàn tập, tập 4 (1932 - 1934), (1999), nhà xut bn
Chính tr Quc Gia.
- Nền kinh tế Việt Nam trong những năm khủng hoảng (1929 - 1935), T
Th Thuý, Tp chí nghiên cu lch s s n S hc.
y, mi công trình nghiên cu ch dng li  mt khía cnh, mt
 ca vt cn có mt cái nhìn tng th v tình hình kinh t

Vit Nam trong nhng hong (1929 -  chn lc các


4
bài vit ca các tác gi  Nền kinh tế Việt Nam trong
những năm khủng hoảng (1929 - 1935
3. Đối tƣợng, nhiệm vụ, phạm vi nghiên cứu và đng gp của đề tài
3.1. Đối tƣợng
ng nghiên cu c tài là tp trung nghiên cu Nn kinh t Vit
Nam trong nhng hong 1929 - 1935.
3.2. Phạm vi nghiên cứu


  tài tp trung nghiên cu v Nn kinh t Vit Nam trong
nhng hon 1929  1935.
Không gian: 















Nam, 

















.
3.3. Nhiệm vụ nghiên cứu
Qua nghiên c tài nhm:
Khái quát bi cnh th gic trong nhng hong
(1929 - 1935)
Tìm hiu v tình hình chung ca nn kinh t Vit Nam trong nh
khng hong 1929 - 1935 trên tt c các mp, th
công nghip, giao thông vn ti và tài chính.
Rút ra h qu ca cuc khng hong kinh t n xã hi và phong trào gii
phóng dân tc  Vit Nam.
3.4. Đng gp đề tài
ng ca cuc khng hong kinh t th gii (1929 - 1935) ti nn kinh

t Vin còn là v còn
mu mt cách c th. Vì v tài
này hoàn thành, s góp phn b sung nguu quý giá cho vic ging dy
và hc tp lch s.
4. Cơ sơ
̉
tƣ liê
̣
u va
̀
phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Cơ sơ
̉
tƣ liê
̣
u
 hoàn thành khóa lu dng nhng ngun tài lin sau :
- Các tác phm thông s n khoá lun.


5
- Nhc.
- Nhng công trình nghiên cc công b trên các tp
chí nghiên cu lch s.
Tt c nh  u nghiên c  u là ngun tài liu quý báu góp
phc lc gii quyt v t ra trong khoá lun ca tôi.
4.2. Phƣơng pha
́
p nghiên cƣ
́

u
Thc hin khóa lu du lch s
kt hp v d
tích, so sánh, tng hp
5. Kết cấu khoá luận
Ngoài phn m u, kt lun, tài liu tham kho, ph lc, khoá luc
kt cu làm 3 
Chƣơng 1. Bi cnh th gi   c trong nh  ng
hong (1929 - 1935)
Chƣơng 2. Tình hình chung ca nn kinh t Vit Nam trong nh
khng hong (1929 - 1935).
Chƣơng 3. H qu ca cuc khng hong kinh t n xã hi và phong
trào gii phóng dân tc  Vit Nam.


6
CHƢƠNG 1. BỐI CẢNH THẾ GIỚI VÀ TRONG NƢỚC
TRONG NHỮNG NĂM KHỦNG HOẢNG KINH TẾ
(1929 - 1935)
1.1. Bối cảnh thế giới trong những năm khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933)
1.1.1. Nguyên nhân và diễn biến của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929
- 1933)
1.1.1.1. Nguyên nhân
 th gin ch  cuc khng hong sn xut
tha có tính cht chu k. Cuc khng hong kinh t   M ri lan
tràn ra khp th gin ch là cuc khng hong nghiêm trng
và sâu sc nht trong lch s ca ch n. Vy nguyên nhân nào dn
n s bùng n ca cui khng hong kinh t th gii (1929 - 1933).
Ngun gc ca cuc khng hong kinh t là do  bn thân ch  kinh t
n ch n bên trong ca h thn ch 

mâu thun gia s nh m ca kh n xut và s gim sút sc
mua ca hàng chc tri    ng. Trong ch   n ch 
khng hong xy ra là do sn xuc mua ca qun chúng
nhân dân thp kém, là do tình trng hàng hoá sn xut cách có
i. 
Còn nguyên nhân trc ti  n cuc khng hong kinh t (1929 -
1933) là do nhng yu t kích thích tm thi sau chin tranh th gii th nh
ht (vic ci tin k thut trong thi k ch n nh tm thi và cc
b  n s phát trin sn xut mt cách ào t; S tht bi ca k hoch
Dawes; châu Âu nh do l thuc vào M, d tr v 
t quá nhiu sc mua ca qun chúng.
Cuc khng hong kinh t (1929 - 1933) là cuc khng hong trm trng
và sâu sc nht trong lch s ca ch n t n gi, nó biu hin
rõ rt ng ca tng khng hong ca ch c khng
hong kinh t th gi          n ch 


7
không tr mt c nào, t M n khác, ri ng
c thua và ph thuc.
1.1.1.2. Diễn biến của cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933)
* Cuộc khủng hoảng kinh tế tại các nước tư bản phát triển
Cuc khng hong kinh t n u tiên  M vào mùa thu 
Ngành tài chính b khng hoc. Ngày 24-10-1929, 13 triu chng khoán
b  ng, tr giá các chng khoán tt hn xung, báo hiu s sp
 ca th ng chc g 
trong lch s kinh t M. Nhân dân mng  tín dn ngân hàng xin
i l i, tín dng mt giá và giá tr c phn
s. Hàng lot ngân hàng b a. Cuc khng hong kéo theo s suy
sp ca tt c các ngành kinh t khác. Nhiu xí nghip công nghip phá sn.

Trong nhng hong  M sng than st 11,7%, st 79,4%, thép
, các ngành công nghiu st. Nn nông nghip
ng suy sp ghê gm. Thu nhp nông nghip ca M 
1932 ch bng n
Cuc khng hong kinh t t bnh dch, nó bu t M và mau
chóng lan rng khp th gin ch 
Đức:
Cuc khng hong kinh t (1929 - 1933)  c rt nghiêm trng. Nó din
 tng khng hong ca ch  nó tr c bit
sâu rng, nó giáng mnh vào nn kinh t  
tht s c sn xut công nghip cc gim sút 8,4% so v
1929, và gim sút 6,7% so v;106]
c  (1929 - 1933) là bi vi tt
c n ch , ni dung bc n xut nhiu ngành
công nghip, nông nghip không ngng gim sút, mc sng ca nhân dân lao
ng b h thp nhanh chóng.
c sn xut công nghip cc gim 8,4% so vi m
1929. B máy sn xut công nghi s dng ht 35,7% công


8
sut. Nhiu xí nghip b phá sn vì không cnh tranh ni vn
n. Cc si hai tng áp bc ca giai cc
 ng ho
nhng hu qu nng n. Ti h nhiuu king ngày mt
xu, nn tht nghip lan tràn kh      i tht
nghip;  nông thôn, hàng lot nông dân phá sn bán ht rut.
Anh: Khng hong kinh t  Anh bu t cui u 1930. Nhìn toàn b
mà nói, trong nhng hong kinh t mc sn xut  Anh st có phn
i nhin ch  (

s 23%) [10t s ngành công nghip ch yu thì mc
sn xut st mnh: st tt n
st ngót mt nc bit, mc sn xu
tàu thu st 80%. Sn xut b thu hp, làm cho b máy sn xut ngày càng dùng
không ht công sut. S i tht nghiu.
Ngo vai trò quan trng trong kinh t t
gim t 60%.
Khng hong công nghip  Anh gn lin vi khng hong nông nghip.
Trong nông nghip din tích trng trt b thu hp li, giá nông sn t n
m 34%, sng nông nghip gim sút, dân tri b phá sa tô
quá nng, giai cn nông nghip lâm vào tình trng nghèo kh cùng cc.
y  Anh sau chin tranh th gii th nht công nghip h
có cao trào ( , 














 ) cho nên sc sn xut không st nhi  c
khng hoc này khá nghiêm trm quan trng
nht ca cuc khng hong  Anh là mc mu di ngoi h xung rt thp,

ng bng Anh mt giá gây ra ng nng n n ngân sách.
Pháp: c Pháp b lôi vào cuc khng hong kinh t mu
bn ch n cu 1930, 








 , 












9
, 






















 , 








).
Cuc khng hong kinh t  Pháp m u t v phá sn ca ngân hàng
V sò hi gii có nhiu ngân hàng khác phá sn. Nhng
i gi tin ngân hàng thit hi gn 3000 triu 

Tip theo ngân hàng, khng hong  nh vào công nghip Pháp.
Trong nhng hong, tng sng công nghip Pháp ch bng 70%

Trong nông nghip: sng nông nghip b gim 2/5. Nông dân phá sn
m ba php quc dân gim 1/3.
Sn xut b thu hn tht nghip hàng lo
theo s liu chính thc,  Pháp có trên na trii tht nghip, 50% công
nhân b tht nghip mt phn.  , 
12- 15 

, 



 30  40%. 












 , 10  , thu nhp ca
nông dân b gim sút 2,7 ln.
 



. 

1930  1931, 
. 

1932 

, 
. 



.
Nhật Bản: cuc khng hong kinh t ng sâu sn nn kinh t có
sn có nhim ca Nht.
t Bn có mt triu 50 vi tht nghin
gi i tht nghii hai triu 50 vn và ti cui
 i ba trii.
Cuc khng hong kinh t Nht Bt tnh cao nh
nó gây ra nhng hu qu xã hi ht sc tai hc hi vi nông dân.
Trong cuc khng hong, nông nghip Nht Bn chng trm trng nht
bi l, nông nghip Nht ht sc ph thuc vào th c. Vic xut


10
khm gn 45% s hàng xut khu nay st xung 84%,
giá gi  xung 1/2.
Khng hoi hu qu nghiêm trng cho nông dân Nht, làm cho

phong trào ca nông dân cùng kh nh. Thu nhp ca ch s hu
rut l tha ch và phú nông bt mãn.  thành th khng
hong làm cho xí nghip nh rt c kia phá sn hàng lot, xut hin
hàng i mi phá sn, bt mãn và tuyt vng. Giai c quc
ch a ch n li thoát duy nht là mo hii ngoi vi
quy mô ln
* Cuộc khủng hoảng kinh tế tại các nước tư bản phát triển trung bình
Ba Lan : vào nht trong nhu tiên lâm vào
tình trng khng hong kinh t th gii (1929 - 1933). Cuc khng ho
làm cho tt c các mâu thun ca ch gay gn c.
Cuc khng hong kinh t n tt c các ngành kinh t quc dân
Ba Lan. So v   c sn xut gim xung 15,2%, s i tht
nghip lên ti 50 vi.
Cuc khng hong kinh t t tnh cao nht vào tháng 3 - 1933. Sau
c vào thi k c bit.
Nn tht nghip din ra hàng loc li không h  i vi
nhi tht nghii sng ca giai cp công nhân ht sc cùng cc,
giai cp công nhân b bóc lt tàn t, ch xí nghip hoành hành vô ti v. Nông
 phá sn. Tng s thu nhp nông nghi 4,7 t lô-ti (
m xung còn 1,5 t lô- 1934.
Khng hong kinh t còn làm cho mâu thun giai cp  Ba Lan ngày
càng gay gu tranh dii s o cng Cng Sn
.
Tây Ban Nha:
Trong nhng hong, tic t ca công nhân gim t
ng thc phm cn thit
nhn tht nghip ngày mt lan r các


11

thành ph Tây Ban Nha có 20 vi tht nghip, n 
i.
Cuc khng hong kinh t làm cho mâu thuc ngày m
ng thi làm cho cuc khng hong cách mng thêm sâu sc. Cách mng dân
ch     Tây Ban Nha, trong nh - 1931 có rt
nhiu cuc bãi công n ra, tiêu bi - 1930 mt cuc bãi công 48
gi  y ra trên kh  c. Tuy nhiên, nhng v  n ca cách
mng là các v rut, v công nhân, v dân tc vc
gii quy1930 tình hình kinh t ca Tây Ban Nha vn không
i. S i tht nghip lên ti mt triu 50 vn. Bo him xã hi và bo
v ng c. Bn ch ng h 
gi làm vic. Trong nông nghip rut cho nông dân vm bo.
Italia: Cùng th cun vào vòng xoáy ca cuc khng hong
kinh t th gii (1929 - 1933).
Cuc khng hong kinh t (1929 - 1933) ng mnh m ti phong
trào cách mng và nn kinh t ca Italia. Sng công nghip Italia trong thi
k khng hong gin xut gang gim sút 32%, thép gim
33%, các mt hàng may mc gim 50%, ngom sút ch còn 1/3, khi
ng vn tng st gim sút 44%.
Thổ Nhĩ Kỳ:
Th  b cun vào cuc khng hong kinh t bu t .
Toàn b nn kinh t Th  b suy yu. Cán cân ngo nhp siêu,
cán cân tr tin b thiu ht, ngoi t b thiu ht, Th  không có vn, do
h thng tín dng không c ngoài  t
c Th  c này nhng thit hi nng n. Công
nghip Th  t m mt, chính sách ch c (chính ph
 u vic phát trin công nghip) y nn công nghip dân tc nhanh
c cng c. Trong thi kì khng hong, chính ph 
giúp các xí nghip ln nht bng cách cho vay tin, tr cp tin và bng các bin



12
pháp khác.   ng xí nghip loi nh và va vn phi t
xoay x lu xí nghi a.
V nông nghip: nn khng hong lôi cun c nông nghip, hàng hoá Th
 xut khu b h giá rt nhiu. Chính ph thu hp din tích trng thuc lá,
n tích trng b thu hp 30%.
V chính tr: trong thi k khng hong, cuu tranh giai cp vô sn
ng quyn li kinh t và chính tr cng. Các cuc
u tranh c giành rut, th tiêu nha ch 
phong kin và ch  cho vay nng lãi.
Ngoài ra cuc khng hong kinh t (1929 - 1933) còn din ra  mt s
bn phát trin tru
 y, khng hong kinh t    n phát trin trung bình
din ra toàn di khng hong v kinh t nó kéo theo khng hong v
chính tr.
* Cuộc khủng hoảng kinh tế tại các nước thuộc địa, phụ thuộc:
Cuc khng hong kinh t trong nh- 1933) là cuc khng
hong din ra trên quy mô rng ln không ch  nhn phát trin
, Nhn phát tri
Lan,Tây Ban Nha, Italia mà còn din ra  c thua, ph thuc tiêu
bing Quc, , Vi
Ấn Độ: Nc khng hong kinh t n công d di vào các ngành
công nghip, nông nghip ca . Khng ho n kt qu i
sng ca qung thành th và nông thôn sút kém nghiêm
trng. Công nhân b sa thi hàng lot khi nhà máy, nhiu xí nghip hng va và
nh b phá sn.
Trong nhng hong, giá hàng công nghip và nông nghip chênh
lch nhau rt nhiu. Giá nguyên liu nông nghip b gii hàng công
nghi bn  c khá nhin  c

trong nhng hong.  n , quá trình tp trung và tích t 
p các công ty y mnh.


13
Khng hong càng làm cho mâu thun giai cp   thêm gay gt,
 không có li thoát. Giai cn  li
dng s bt mãn cng ch  có quyn
thành lp ch  t tr.
Khủng hoảng kinh tế ở Trung Quốc:
Cùng vi khng hong kinh t th gii, s st giá nông phm và bc
trng, t cha ci Trung
Quc. Nhân dân Trung Quc kh s khi sng ca hu ht các tng
l c giai cn dân tc b thua l và
phá sn, h bt buc phi bán xí nghip c quc (c bit là Ch
 quc Nht) n mi bn.
y, trong nh - 1933 Ch n lâm vào cuc
khng hong kinh t trm tr        c khng
hong tha kéo dài nh li hu qu v mt kinh t, chính tr, xã hi tai hi
nht trong lch s ch n.
1.1.2. Hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933)
1.1.2.1. Hậu quả về mặt mặt kinh tế
Cuc khng hong kinh t i khng khip trong th gi
bn ch c trên toàn th gii nói chung. Làm tê
lic sn xut các ngành công nghip ch o, ch n b y
lùi v mc sn xuu th k XX. S i tht nghi chóng.







, 
















do,   ,  , 















 . 










































d

, 














.








, 







, 











công nhân, 









 , 




,  ,  , 




.


14
1.1.2.2. Hậu quả về chính trị
ng ca cuc khng hong,  tt c c cuu tranh giai
cu din ra ht sc gay gt.  cng c nn thng tr  lung lay, thoát
khi khng hong kinh t, giai cc hing nn
n.
Cuc khng hong kinh t (1929 - 1933) ng thi làm cho mâu thun

gin ngày càng sâu sc thêm, chính tr xã hi không nh
nhng cuu tranh biu tình din ra  khp m n 1933,
s i tham gia bãi công  n là 17 trii. S ngày bãi
công là 267 ngày.














 









 .

































































, , Anh. 







 , Italia, 





















 . T s la chn khác nhau v ng li
thoát khi khng hong và mn ti s i ca hai khi
 qui lp nhau: mt bên là Anh, Pháp, M vi mc, Ý, Nht.
Hai khi này ra sc cht cuc chin tranh
th gii mi xy ra. Vì vy cuc khng hong kinh t (1929 - 1933) n
 mt cuc chin tranh th gii.
Tóm li, trong nhng   - 1933, sau mt thi k phát trin n
nh, ch n lâm vào cuc khng hong kinh t trm trng
 M cuc khng hong nhanh chóng lan rng trên quy mô rng
ln, t n phát trin phát tri
a và ph thuc. T khng hong kinh t kéo theo s khng hong
v chính tr và nó gây nên nhng hu qu ht sc nghiêm trng.
1.2. Bối cảnh trong nƣớc


1919 - 1930 























 . 



 20 
 , 





 


15
 . Vy thì, nhng nhân t ng ti nn
kinh t Vin này.
1.2.1. Những nhân tố tác động tới nền kinh tế Việt Nam
1.2.1.1. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
Cuc khng hong din ra, s gim giá các loi sn phm xut khu trên
th ng th gin ti s suy gim ci và các ngành sn xut
c. Theo báo cáo cc s 

su và bc gim giá. Giá bc h t n 58% trên th ng th gii. Cao su,
mt hàng xut khu quan trng c 
m xu;17].
Sau bc và cao su, giá các loi nông phm và các nguyên li
gim sút nhanh chóng.
Theo s liu ca Murrin Jean Murray thì t 
sn phm na: thóc, go trng, cùi da, hm t n 75% và còn
tip tc gim mnh cho mãi t- 1935. Thóc go - mt hàng chim
54,3% tng giá tr xut khu cu gim t 
ng/t o gim xung/ t c là gim
72% giá tr  ng/t gim ch ng /t
 các mt hàng gim ng mt cách trc tip ti
vic xut khi toàn b tình hình kinh t c.
1.2.1.2. Chính sách thuế và tiền tệ của pháp ở Đông Dương
Chính sách thuế quan và thuế thương mại:
Trong ngân sách liên bang, thu quan chim khong 25% tng các ngun
thu [16ng trong viu tit hong ca ngành
ngoa c nn kinh t thua nói chung, nht là trong
thi k khng hong.
Theo ch  thu hua loi mt
nên phi chu ch  ng hoá quan thui chính qu
c       c li, hàng hoá ca Pháp nhp vào
c min thu c l


16
phi chu thu su
Nhng con s thng kê cho thy, giá tr hàng Pháp nh
so vi tng giá tr nhp khu c 45
àng Trung Quc ch chi 3,5

% ) [11;21] . Trong  
      n khng hong, mc dù gii sn xut
n Pháp phi tiêu th nhi
ng s hàng xut khu cg 
c ngoài. S u trong nh-
     ngang vi t l a hàng Pháp nh  
 1928: 25,8% 1933: 34,7% [11;21].
Mt khác, mt hàng rào quan thu khc nghit, theo o
lut 11-1-n ch s phát trin các mi quan h kinh t i ca
c khácc hc trong khu vc, nht là vi
Trung Quc. Bi vì hàng cc nhp vào Vit Nam phi chu mc thu
quan t n 180% giá bán, hàng Trung Quc thm chí còn phi chu 100
n 5.000% [11;21].
V chính sách quan thui nói ti chính sách thu ph thu 45%
i vi go xut cng ci thu o ca
o ca nhc khác là Thái Lan, Min gây
thit hi cho xut khu loi hàng này sang th ng Vin là nhng th
ng thu hút nhiu go c
Chính sách tiền tệ:
Cùng vi chính sách quan thu có hvy, chính ph Pháp còn thc
hin mt chính sách tin t bo th  n gic hin 
chính quc. Chính sách tin t, nu t to thun l bùng n
v v - 1932 thì li làm chm tin trình phc hi
nn kinh t trong nh
Ngày 31-5-1930, chính ph Pháp ra sc lnh xác nhn ch  kim bn v
ng n gn bó vi bn v bnh co lut


17
24-12-1878 ca b Hi quân và thua Pháp. K t 

chm dt giá tr là mng bc, chuyn sang h thng kim bn vng thi l
thung francs chính quc [11;188].
Vic chuyi t bn b bc sang bn v vàng thc ra ch  bo v vn
n Pháp  thu yu là nhng ngun li nhun
khng l ci k khng hong, trái li vic làm
t hi cho xut khu c
ng tic là giá   các
c khác, nht là so vi th ng trong khu vc. Mo ra
tình trng khan him tin, cn tr vic bán buôn trong na [7;57].
   ng tin, ngo       
 trên nhng th ng khác. Bi vì, trong
 c nhp hàng c         a ca
Pháp chim 34,8%, Hng Kông và Trung Quc chim 36 %
y, trong khi vic xut khu c
sách tin t gây ra, các nhà nhp khu Pháp li nhng
mt hàng xa x làm chng tin và tr ng ti
tình trng ca nn tài chính thua.
V v tin tn phi nói ti s dung túng và bt lc ca chính
quyn thua trong viu khi mc cho nó thao
túng viu chng tin làm cho khng hong kéo dài. Sn xut
a thi k khng hong (1931) nó vn thu v nhng
khon lãi k lc là 71% [20;21] nh các dch v cho vay vi lãi sut cao, hay thâu
i dc quyn mi.
Tóm li, chính sách quan thu, chính sách v thu xut khu (go) và chính
sách tin t bo th ca các chính ph  ng tiêu cn nn kinh t
ng khng hong trm trng, kéo dài. Ch n khi Mt
trn nhân dân Pháp lên nm quyn, vi nhng chính sách chng khng hong phù
hp, nn kinh t Pháp và nn kinh t c phc hi.
c toàn b tình hình th gic trong nhng
ng hong kinh t th gii 1929 - 1933.



18
CHƢƠNG 2. TÌNH HÌNH CHUNG CỦA NỀN KINH TẾ VIỆT
NAM TRONG NHỮNG NĂM KHỦNG HOẢNG (1929 - 1935)

Tình hình kinh t   quc
n thnh, công, u phát trin. S thc
thì s phn th là tm thnh dch khng hong
lan tràn khp th gin ch n kinh t u
c vào thi k suy thoái và kéo dài trm trng. Kinh t Vit Nam v
qut, lc hu, ph thuc nng n vào kinh t Pháp, nay b bin thành cái m
c khng hon ra gay gt ti chính quc.
2.1. Tình trạng phá sản và sụt giảm nguồn vốn đầu tƣ
Trong khng ho chính quc, có l ch tr mt s c
c che chng công ngh c quyn hay t
c, nu cn, các công trình công cng là không b thit hi,
còn li thì hu ht các ngành kinh t c che chu b ng
nng n c ht là nông nghip, công nghip.
Theo Pierre Pasquier, trong di  -12-1932 thì ch t 31-12-1930
n 31-12-, vu Francs b phá
sng kê chính thc cho bit t n 1939 có ti 1053 công ty
b phá s  y n nh  - 1935 (503
công ty phá sn và 237 công ty b thanh lý) [20;21].
Nhiu công ty hoc thóc go và cao su, nht là các
công ty cn Vit Nam và Hoa Kiu mt toàn b tài sn và b các công ty
tài chính mi cc tính s thit hi do
vic gii th và gim v    i gian 1929 - 1937 là 1253 triu
u là do vic gii th và 749,6 là do gim vn [20;21].
V th t thit hi theo thng kê ca Robe quain t u là

nông nghip (306 triu francs), tip theo là các công ty công nghip (159 triu
i (150 triu francs), các công ty m (104 triu
francs), các ngân hàng (101 triu francs) và cui cùng là các công ty bng


19
sn (57 triu francs) [20;  này, n thit
hi vi s vn b ra trong mi b thua l nhiu
nht, sau là công nghip rn nông nghip.
Tình trng phá sn cc ngng xut vn ca các
công ty mi dn s gim sút thm hi v ngun vn t
 tính ca Paul Bernard s vn ma
 50 trim xung còn 7 tri
[20ng ca Martin Jean Murrray, t n 1937, s n
chính qu gim sút ti gn 75% so vn
1924 - 1930 [20;22].
Thêm vào s gim sút va các công ty, tình trng các nhà kinh
doanh ngân hàng Pháp, Hoa và n Kin v c (chng hn
u 50 vn quan), (tn
102 triu 500 ngàn quan) [23;9]
V          i.T n
1919 - n tc ht vào nông nghip, k n là ngân
hàng, bng sn, m, ri công nghi i và cui cùng là vn ti
  n lc ht ngành khai thác m
và công nghip (44,5%), tii, vn ti, buôn bán bng sn,
ngân hàng (34%), cui cùng là nông nghip và khai thác rng (chim 21,5%
tng s vu ;23].
c tình trng phá sn ca các công ty, các công ty nh ng
sáp nhp vi nhau, hoc các công ty ln thâu tóm các công ty nh  c
cnh tranh, gim thiu chi phí sn xut và phi sn xut, chng hn, tháng 7 -

1933, công ty Pháp M than Bc k (lp hai công ty khác là
công ty Than gy Bc k, thành lp 25-10-1920 và công ty Than k Bào (thành
lp 9-12-1911) làm cho vn ngày m     thành mt công ty ln
ng th 12 trong các công ty than cn Pháp và các thua Pháp. u
ng hoi s tn và s hình
thành các t hc quyn, tiêu dit các doanh nghi


20
l, ít vn, không th lc h sn xut, kinh doanh ca
n xn Hoa Kiu ng là làm cho
thui cht kh a giai cn b trong nhng

ng ca cuc khng hong kinh t  chính quc hu
ht các ngành kinh t c che chu b ng nng n, hàng lot
các công ty b phá sn và thanh lý kéo theo s gim sút ca ngun v
khng hoi s tn và s hình thành các t
hc quyn, tiêu dit các doanh nghi l, ít vn,
không th lc.
c thc tr   va gii quyt tình trng suy thoái nng n 
chính quc, vi phó vi mt cuc khng hong kép - khng hong kinh t
chng lên khng hong gay gt v chính tr  thua, th
i chic thua, thc hin nhng bi ng khng ho
Vit Nam nói riêng,  
2.2. Những biện pháp “chống khủng hoảng” của chính quyền thực dân
 i phó vi cuc khng ho  n ra ngày càng trm trng,
chính quyn thua 










 hn ch vic sn xut
trong các doanh nghip, nht là trong vic sn xut các mt hàng xut kh

Bên cc sc ép ca th 
ban hành ch  thu quan mi qua sc lnh 23-4-1934 và ký kt các hinh
nh li biu thu và thu sut hi quan gii
mt s  t, Trung Quc, Hà   m rng th ng cho
t là nông phm. Chính ph i
tin hành nhng cuc v Pháp m ca th ng cho go
t chp s phi ca gii sn xut lúa mì chính quc. Mt
khác, chính ph thung các ngun vn công cng vi hy vng
dùng ngun v tr giúp và thu hút vo công vic
cho s a -  ca nhi lon xã h

×