Tải bản đầy đủ (.ppt) (212 trang)

slide bài giảng kiến trúc máy tính và hệ điều hành chương 1 mở đầu và kiến trúc máy tính vonneumann

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.39 MB, 212 trang )

KI N TRÚ C MÁ Y Ế
TÍNH VÀ H ĐI U Ệ Ề
HÀNH
+ N m đ c quá trình phát tri n c a máy tính đi n t , đ c ắ ượ ể ủ ệ ử ặ
bi t là ki n trúc máy tính.ệ ế
M C TIÊUỤ
+ Cung c p các ki n th c c s v h đi u hành – m t trong ấ ế ứ ơ ở ề ệ ề ộ
nh ng thành ph n quan tr ng nh t c a ph n m m h th ng.ữ ầ ọ ấ ủ ầ ề ệ ố
+ N m đ c quá trình hình thành, phát tri n và cách khai ắ ượ ể
thác m t s h đi u hành thông d ng.ộ ố ệ ề ụ
+ Ki n trúc máy tính – Nguy n Đình Vi tế ễ ệ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
+ H đi u hành – H c vi n Công ngh B u chính Vi n thôngệ ề ọ ệ ệ ư ễ
+ Ki n trúc máy tính – Nguy n Kim Khánhế ễ
1.1. NH NG KHÁI NI M VÀ NGUYÊN LÝ C B NỮ Ệ Ơ Ả
1.2. NH NG C T M C TRONG LĨNH V C KI N Ữ Ộ Ố Ự Ế
TRÚC MÁY TÍNH
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.1. NH NG KHÁI NI M VÀ NGUYÊN LÝ C B NỮ Ệ Ơ Ả
Máy tính dùng đ ch m i ph ng ti n đ c s d ng ể ỉ ọ ươ ệ ượ ử ụ
đ th c hi n các phép bi n đ i toán h c. ể ự ệ ế ổ ọ
1.1.1. Máy tính.
Bảng tính Máy tính bỏ túi Máy tính điện tử
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.1. NH NG KHÁI NI M VÀ NGUYÊN LÝ C B NỮ Ệ Ơ Ả
Máy tính đi n t làm vi c theo hai nguyên lý c b n:ệ ử ệ ơ ả
+ Nguyên lý s (Digital): s d ng các tr ng thái r i r c ố ử ụ ạ ờ ạ
c a m t đ i l ng v t lý đ bi u di n s li uủ ộ ạ ượ ậ ể ể ễ ố ệ
+ Nguyên lý t ng t (Analog): s d ng m t đ i l ng ươ ự ử ụ ộ ạ ượ
v t lý bi n đ i liên t c đ bi u di n s li u.ậ ế ổ ụ ể ể ễ ố ệ
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ


1.1.2. Nguyên lý xây d ng và s phân lo i máy tính đi n tự ự ạ ệ ử
1.1.2.1. Các nguyên lý xây d ng máy tính đi n tự ệ ử
1.1. NH NG KHÁI NI M VÀ NGUYÊN LÝ C B NỮ Ệ Ơ Ả
1.1.2. Nguyên lý xây d ng và s phân lo i máy tính đi n tự ự ạ ệ ử
1.1.2.1. Các nguyên lý xây d ng máy tính đi n tự ệ ử
Ví d v tình tr ng r i r c c a đ i l ng v t lý theo ụ ề ạ ờ ạ ủ ạ ượ ậ
nguyên lý s đ c th hi n trong b ng 1 – 01.ố ượ ể ệ ả
Linh kiện Đại lượng vật lý Trạng thái 1 Trạng thái 2
Chuyển mạch điện tử Dòng điện Có (nối mạch) Không (ngắt mạch)
Lõi ferit Trường từ tính Tồn tại Đảo từ (đảo hướng)
Điôt/Transitor Dòng điện Dẫn điện Không dẫn điện
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.1. NH NG KHÁI NI M VÀ NGUYÊN LÝ C B NỮ Ệ Ơ Ả
1.1.2. Nguyên lý xây d ng và s phân lo i máy tính đi n tự ự ạ ệ ử
1.1.2.1. Các nguyên lý xây d ng máy tính đi n tự ệ ử
Thí d v đ i l ng v t lý bi n đ i liên t c theo ụ ề ạ ượ ậ ế ổ ụ
nguyên lý t ng t đ c th hi n trong b ng 1 - 02.ươ ự ượ ể ệ ả
Thiết bị Đại lượng vật lý
Thước tính Chiều dài
MTĐT tương tự Điện áp
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.1. NH NG KHÁI NI M VÀ NGUYÊN LÝ C B NỮ Ệ Ơ Ả
1.1.2. Nguyên lý xây d ng và s phân lo i máy tính đi n tự ự ạ ệ ử
1.1.2.2. Phân lo i máy tính đi n tạ ệ ử
Ph ng pháp phân lo i theo nguyên lý xây d ng máy ươ ạ ự
tính đi n t :ệ ử
* Máy tính s (Digital Computer)ố
Máy tính s là lo i máy tính s d ng các đ i l ng v t ố ạ ử ụ ạ ượ ậ
lý bi n thiên r i r c (d ng s ) đ bi u di n các đ i l ng c n ế ờ ạ ạ ố ể ể ễ ạ ượ ầ
tính toán.

CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.1. NH NG KHÁI NI M VÀ NGUYÊN LÝ C B NỮ Ệ Ơ Ả
1.1.2. Nguyên lý xây d ng và s phân lo i máy tính đi n tự ự ạ ệ ử
1.1.2.2. Phân lo i máy tính đi n tạ ệ ử
* Máy tính s (Digital Computer)ố
+ Phân lo i máy tính s theo cách th c thi hành ch ng trình:ạ ố ự ươ
- Máy tính s liên ti pố ế
- Máy tính s song songố
- Máy tính s liên ti p - song songố ế
Ngày nay, các c ch th c hi n song song đ c áp d ng các ơ ế ự ệ ượ ụ ở
m c đ khác nhau đ nâng cao t c đ ho t đ ng chung c a ứ ộ ể ố ộ ạ ộ ủ
MTĐT
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.1. NH NG KHÁI NI M VÀ NGUYÊN LÝ C B NỮ Ệ Ơ Ả
1.1.2. Nguyên lý xây d ng và s phân lo i máy tính đi n tự ự ạ ệ ử
1.1.2.2. Phân lo i máy tính đi n tạ ệ ử
+ Phân lo i máy tính s theo nhi m v mà ng i thi t k đ nh ạ ố ệ ụ ườ ế ế ị
ra
- Máy tính s chuyên d ngố ụ
- Máy tính s đa năng: có t p l nh t ng đ i l n; kích ố ậ ệ ươ ố ớ
th c các thanh ghi b ng b i s c a 8 bit; các thi t b nh có ướ ằ ộ ố ủ ế ị ớ
th nh n vào, l u tr và đ a ra các s li u, k t qu và ch ng ể ậ ư ữ ư ố ệ ế ả ươ
trình; giao di n gi a ng i và máy thu n ti nệ ữ ườ ậ ệ
* Máy tính s (Digital Computer)ố
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.1. NH NG KHÁI NI M VÀ NGUYÊN LÝ C B NỮ Ệ Ơ Ả
1.1.2. Nguyên lý xây d ng và s phân lo i máy tính đi n tự ự ạ ệ ử
1.1.2.2. Phân lo i máy tính đi n tạ ệ ử
Máy tính t ng t là lo i máy tính s d ng các đ i ươ ự ạ ử ụ ạ
l ng v t lý bi n thiên liên t c đ bi u di n các đ i l ng c n ượ ậ ế ụ ể ể ễ ạ ượ ầ

tính toán
* Máy tính t ng t (Analog Computer)ươ ự
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
Mô hình hóa (modelling): quá trình v t lý đ c thay th ậ ượ ế
b ng mô hình đi n có các đ c tính t ng t .ằ ệ ặ ươ ự
u đi m: v n hành thu n ti n, đ a ra k t qu d i Ư ể ậ ậ ệ ư ế ả ướ
d ng đ th , th i gian c c kỳ ng n.ạ ồ ị ờ ự ắ
1.1. NH NG KHÁI NI M VÀ NGUYÊN LÝ C B NỮ Ệ Ơ Ả
1.1.2. Nguyên lý xây d ng và s phân lo i máy tính đi n tự ự ạ ệ ử
1.1.2.2. Phân lo i máy tính đi n tạ ệ ử
Nh c đi m: đ chính xác không cao, ho t đ ng không ượ ể ộ ạ ộ
m m d o, kh năng gi i bài toán ph thu c vào ph n c ng c a ề ẻ ả ả ụ ộ ầ ứ ủ
máy, đ c s d ng cho nh ng ng d ng có tính ch t chuyên ượ ử ụ ữ ứ ụ ấ
bi t.ệ
* Máy tính t ng t (Analog Computer)ươ ự
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
MTS gi i đ c h u nh m i lo i bài toán toán h c và các ả ượ ầ ư ọ ạ ọ
tính toán logic ph c t p v i t c đ th c hi n, đ chính xác và ứ ạ ớ ố ộ ự ệ ộ
đ tin c y ngày càng cao. ộ ậ
1.1. NH NG KHÁI NI M VÀ NGUYÊN LÝ C B NỮ Ệ Ơ Ả
1.1.2. Nguyên lý xây d ng và s phân lo i máy tính đi n tự ự ạ ệ ử
1.1.2.2. Phân lo i máy tính đi n tạ ệ ử
Là lo i máy tính k t h p nguyên lý s và t ng t . Trong ạ ế ợ ố ươ ự
quá trình tính toán, hai n a này truy n d li u cho nhau thông ử ề ữ ệ
qua các b chuy n đ i (converter). ộ ể ổ
* Máy tính lai (Hybrid Computer)
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
Vi c đ ng b ho t đ ng c a hai n a có th do m t đ n ệ ồ ộ ạ ộ ủ ử ể ộ ơ
v đi u khi n riêng ho c do đ n v đi u khi n c a máy tính s ị ề ể ặ ơ ị ề ể ủ ố
đ m nhi m.ả ệ

1.2. NH NG C T M C L CH S TRONG LĨNH V C KTMTỮ Ộ Ố Ị Ử Ự
1.2.1. Th h s không - Máy tính c khí (1642 - 1945)ế ệ ố ơ
Blases Pascal (1642)
Baron Gottfried
von Leibniz (1672)
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.2. NH NG C T M C L CH S TRONG LĨNH V C KTMTỮ Ộ Ố Ị Ử Ự
1.2.1. Th h s không - Máy tính c khí (1642 - 1945)ế ệ ố ơ
Charles Babbage
(Analitical Engine)
- “the store”
- “the mill”
- “the input section”
- “the output section”
Ông tổ của máy tính số hiện đại
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.2. NH NG C T M C L CH S TRONG LĨNH V C KTMTỮ Ộ Ố Ị Ử Ự
1.2.1. Th h s không - Máy tính c khí (1642 - 1945)ế ệ ố ơ
Konrad Zuse (1930)
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.2. NH NG C T M C L CH S TRONG LĨNH V C KTMTỮ Ộ Ố Ị Ử Ự
1.2.2. Th h th nh t - Máy tính dùng đèn đi n t (1945 - ế ệ ứ ấ ệ ử
1955)
Thiết bị mã hóa ENIGMA của
Đức
Máy tính COLOSSUS giải mã của Anh
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.2. NH NG C T M C L CH S TRONG LĨNH V C KTMTỮ Ộ Ố Ị Ử Ự
1.2.2. Th h th nh t - Máy tính dùng đèn đi n t (1945 - ế ệ ứ ấ ệ ử
1955)

Máy tính điện tử đầu tiên ENIAC (1946) - Mauchley và Eckert
-
18.000 đèn điện tử
-
1500 rơ - le
-
Trọng lượng: 30 tấn
-
Công suất: 140KW
-
Thanh ghi: 20 thanh
-
Switch: 6000
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.2. NH NG C T M C L CH S TRONG LĨNH V C KTMTỮ Ộ Ố Ị Ử Ự
1.2.2. Th h th nh t - Máy tính dùng đèn đi n t (1945 - ế ệ ứ ấ ệ ử
1955)
Máy tính điện tử đầu tiên đưa vào hoạt động EDSAC (1949) - Maurice
Wilkes
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.2. NH NG C T M C L CH S TRONG LĨNH V C KTMTỮ Ộ Ố Ị Ử Ự
1.2.2. Th h th nh t - Máy tính dùng đèn đi n t (1945 - ế ệ ứ ấ ệ ử
1955)
Máy tính điện tử ILLIAC - Đại học Tổng hợp Illinois
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.2. NH NG C T M C L CH S TRONG LĨNH V C KTMTỮ Ộ Ố Ị Ử Ự
1.2.2. Th h th nh t - Máy tính dùng đèn đi n t (1945 - ế ệ ứ ấ ệ ử
1955)
Máy tính điện tử EDVAC - Mauchley và Eckert
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ

1.2. NH NG C T M C L CH S TRONG LĨNH V C KTMTỮ Ộ Ố Ị Ử Ự
1.2.2. Th h th nh t - Máy tính dùng đèn đi n t (1945 - ế ệ ứ ấ ệ ử
1955)
Máy tính điện tử IAS - John von Neumann
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.2. NH NG C T M C L CH S TRONG LĨNH V C KTMTỮ Ộ Ố Ị Ử Ự
1.2.2. Th h th nh t - Máy tính dùng đèn đi n t (1945 - ế ệ ứ ấ ệ ử
1955)
Máy tính von Neumann cổ điển
- Bộ nhớ (memory)
-
Đơn vị số học và logic
- Đơn vị điều khiển
-
Thiết bị vào
- Thiết bị ra
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ
1.2. NH NG C T M C L CH S TRONG LĨNH V C KTMTỮ Ộ Ố Ị Ử Ự
1.2.3. Th h th hai - Máy tính dùng Transistor (1955 - 1965)ế ệ ứ
John Barden, Walter Brattain và William Shockley đã sáng chế ra transistor
ở phòng thí nghiệm Bell năm 1948
CH NG ƯƠ 1: M Đ UỞ Ầ

×