Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

bài tập ôn trắc nghiệm thi tin a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.4 KB, 32 trang )

Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 1
PHẦN I : THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN
Câu 1 : Thông tin (information) là gì?
a. Thông tin là sự phản ánh nhận thức của con người về thế giới quan.
b. Thông tin là hình ảnh, âm thanh, chữ viết,…
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
d. Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 2 : Dữ liệu (data) là gì?
a. Dữ liệu (data) là sự biểu diễn của thông tin và được thể hiên bằng các tín hiệu vật
lý.
b. Dữ liệu là những số liệu.
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
d. Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 3 : Trong máy tính đơn vò dùng để đo thông tin là:
a. byte b. bit
c. Cả 2 câu trên đều đúng d. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 4 : Một Byte bằng bao nhiêu bit :
a. 4 bits b. 8 bits
c. 16 bits d. 32 bits
Câu 6 : Một TetraByte bằng :
a. 1,099,511,267,776 bytes b. 1024 GigaByte
c. Cả 2 câu trên đều đúng d. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 7 : Một KiloByte bằng :
a. 2
10
Bytes b. 1024 Bytes
c. Cả 2 câu trên đều đúng d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 8 : Một MêgaByte bằng :
a. 2


20
Bytes b. 1,048,576 Bytes
c. 2
10
KB d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 9 : Một GigaByte bằng :
a. 2
30
Bytes b. 2
20
TB
c. 1024 MB d. Câu b,c đúng
Câu 10 : Trong máy tính thông tin được biểu diễn dưới dạng :
a. m thanh b. Hình ảnh
c. Văn bản d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 11 : 2 KB bằng :
a. 1024 Bytes b. 3072 Bytes
c. 2048 Bytes d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 12 : Quá trình xử lí thông tin trong máy tính điện tử bao gồm bước :
a. Xử lí dữ liệu, Nhập dữ liệu, Xuất dữ liệu
b. Nhập dữ liệu, Xử lí dữ liệu, Xuất dữ liệu
Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 2
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
d. Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 13 : Thông tin trong máy tính có thể được biểu diễn bởi các hệ đếm :
a. Hệ nhò phân (hệ cơ số 2).
b. Hệ thập phân (hệ cơ số 10).
c. Hệ bát phân (hệ cơ số 8).

d. Hệ thập lục phân (hệ cơ số 16).
e. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 14 : ASCII là chữ viết tắt của :
a. Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Mỹ.
b. Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Nhật.
c. Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Anh.
d. Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Trung Quốc.
Câu 15 : Chọn phát biểu đúng :
a. Hệ mã ASCII chuẩn dùng nhóm 7 bit để biểu diễn tối đa 128 ký tự khác nhau và
mã hoá theo ký tự liên tục theo cơ số 16.
b. Hệ mã ASCII mở rộng ( ASCII 8 bit) có thêm 128 ký tự khác ngoài các ký tự có
trong hệ mã ASCII chuẩn như : chữ cái có dấu, các hính vẽ, các đường kẻ khung
đơn, các đường kẻ khung đôi và một số ký hiệu đặc biệt.
c. Cả 2 câu trên điều đúng.
d. Cả 2 câu trên đều sai.
CHƯƠNG II : HỆ THỐNG MÁY TÍNH
Câu 16 : Một máy vi tính được cấu tạo bởi :
a. Phần cứng.
b. Phần mềm.
c. Cả 2 ý trên.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 17 : Thiết bò nhập chuẩn của máy vi tính là :
a. Bàn phím.
b. Chuột.
c. Máy quét.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 18 : Trong máy vi tính ROM được đònh nghóa là:
a. Bộ nhớ chỉ đọc.
b. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.
c. Bộ nhớ trong.

d. Bộ nhớ ngoài.
Câu 19 : Phần cứng(hardware) máy tính gồm có :
a. Chương trình ứng dụng, bộ nhớ, máy scan, chuột, bàn phím.
Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 3
b. Hệ điều hành, đóa cứng, màn hình, chuột, bàn phím.
c. Bộ nhớ, bộ xử lí trung ương(CPU), các thiết bò nhập xuất.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 20 : Phầm mềm(software) máy tính là:
a. Là những bộ phận trong máy tính mà ta có thể uốn cong tuỳ thích.
b. Là một bộ chương trình các chỉ thò điện tử ra lệnh cho máy tính thực hiện một công
việc nào đó theo yêu cầu người sử dụng.
c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
Câu 21 : Trong máy tính RAM được đònh nghóa là :
a. Bộ nhớ.
b. Bộ nhớ chỉ đọc.
c. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.
d. Khác

Câu 22 : Bộ nhớ trong gồm có :
a. Rom và các thiết bò lưu trữ khác.
b. Ram và các thiết bò lưu trữ khác.
c. Rom và Ram.
d. Rom, Ram và các thiết bò lưu trữ khác.
Câu 23 : Thiết bò lưu trữ bên ngoài của máy vi tính phổ biến nhất hiện nay gồm :
a. Đóa A, đóa B, đóa C, đóa D.
b. Đóa cứng(Hard disk), đóa mềm(Floppy disk), đóa quang(Compact disk).
c. Ngoài những loại kể trên.

d. Các câu trên đều sai.
Câu 24 : Thiết bò nhập của máy tính bao gồm :
a. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, màn hình.
b. Màn hình, máy in, máy quét, chuột.
c. Chuột, bàn phím, máy quét.
d. Máy in, chuột, màn hình, đóa cứng, đóa mềm, đóa quang.
Câu 25 : Thiết bò xuất của máy vi tính bao gồm :
a. Màn hình, máy in, chuột bàn phím.
b. Chuột, bàn phím, máy quét, đóa cứng, đóa mềm.
c. Máy in, màn hình.
d. Ngoài những thiết bò trên.
Câu 26 : Bộ xử lí trung ương của máy vi tính gồm có :
a. Khối điều khiển(CU), thanh ghi AL, khối tính toán số học và logic(ALU).
b. Khối điều khiển(CU), khối tính toán số học và logic(ALU), các thanh ghi(Reisters).
c. Cả 2 câ trên đều đúng.
Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 4
d. Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 27 : Có thể chia bàn phím máy vi tính thành 3 nhóm :
a. Nhóm phím chữ, nhóm phím số và nhóm phím điều khiển.
b. Nhóm phím chức năng, nhóm phím đánh maý và nhóm phím đệm số.
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
d. Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 28 : Chọn phát biểu đúng :
a. Windows là phần mềm ứng dụng đa chức năng.
b. MS – Dos là hệ điều hành khai thác đóa.
c. Máy vi tính được chế tạo đầu tiên tại Trung Quốc.
d. Máy vi tính thông minh hơn con người.
Chương III : Bảo Mật Dữ Liệu và Phòng Chống Virus

Câu 29 : Virus máy tính là gì ?
a. Là các loài vi sinh vật kí sinh trong cơ thể sinh vật sống lây vào máy tính.
b. Là những chương trình máy tính do con người tạo ra nhầm mục đích xấu.
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
d. Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 30 : Máy vi tính bò nhiễm virus là do :
a. Việc trao đổi thông tin qua mạng giữa các máy tính.
b. Việc trao đổi thông tin qua các thiết bò lưu trữ(đóa mềm, đóa cứng, đóa quang,…)
giữa các máy tính.
c. Virus từ con truyền vào máy vi tính. Câu a,b đúng.
Câu 31 : Một phần mềm diệt virus có thể :
a. Diệt được B-virus(Boot record virus).
b. Diệt được F-virus(File record virus).
c. Diệt được tất cả các loại virus.
d. Tùy theo loại phần mềm sử dụng.
Câu 32 : Khi máy bò nhiễm virus ta :
a. Tắt máy (ngắt điện) một lúc cho virus chết hết rồi khởi động máy lại.
b. Format ổ đóa và cài lại máy.
c. Cứ để mặc kệ không làm gì hết.
d. Dùng đóa mềm sạch khởi động lại máy và dùng các chương trính diệt virus để diệt.
Câu 33 : Để bảo vệ dữ liệu và phòng chống virus chúng ta phải :
a. Luôn tạo ra bản sao và cất giữ nơi an toàn, Luôn quét virus trước khi mở tập tin
hoặc chương trình lạ, không có nguồn gốc rõ ràng( đối với người sư dụng Internet)
trên các thiết bò lưu trữ.
b. Thương xuyên cập nhật các chương trình diệt virus mới, Đònh kỳ kiểm tra virus
bằng nhiều chương trình khác nhau.
c. Cả 2 ý trên đúng.
Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 5

d. Tất cả các ý trên sai.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
I. MICRSOFT WORD :
1. Trong Word, lệnh File\Save As có cơng dụng
 a) Lưu tất cả những gì có trên màn hình vào đĩa mà khơng báo tên
 b) Giống như khi ta click vào biểu tượng hình dĩa trên thanh cơng cụ
 c) Thốt khỏi Word  d) Cả 3 câu trên đều sai
2. Virus macro của Word và Excel:
 a) Chỉ lây vào các tệp của Word và Excel  b) Lây vào mọi tệp
 c) Lây vào Boot sector của đĩa khởi động  d) Cả 3 câu trên đều sai
3. Trong Word, đối với từng đoạn (Paragraph) ta có thể:
 a) Áp dụng nhiều kích thước size khác nhau
 b) Áp dụng nhiều chế độ canh lề khác nhau
 c) Cả 2 câu a), và b) đều đúng  d) Cả 2 câu a) và b) đều sai
4. Trong Word, ta chỉ có thể đọc được một tệp từ đĩa khi tên của nó có phần mở
rộng là:
 a) DOT  b) DOC  c) TXT  d) Cả 3 câu trên đều sai
5. Trong Word, biểu tượng hình dĩa từ trên thanh cơng cụ (toolbar) dùng để:
 a) Lưu (save) tất cả các tài liệu đang mở  b) Chỉ lưu tài liệu hiện hành
 c) Lưu tài liệu vào một nơi khác an tồn hơn nơi hiện hành.
 d) Cả 3 câu trên đều sai
6. Đối với Microsoft Word, khi lưu một tệp (file):
 a) Ta chỉ có thể sử dụng phần mở rộng (đi) là .DOC
 b) Ta chỉ có thể sử dụng phần mở rộng (đi) là .XLS
 c) Cả 2 câu (a), (b) đều đúng  d) Cả 2 câu (a), (b) đều sai
7. Khi cần xem lại một tệp đã soạn thảo ngày hơm qua, trong Microsoft Word ta
dùng lệnh:
 a) File, Open  b) File, New
 c) Cả 2 câu (a), (b) đều đúng  d) Cả 2 câu (a), (b) đều sai
8. Trong Word, biểu tượng máy in trên thanh cơng cụ dùng để:

 a) In tất cả các trang của mọi tài liệu đang mở ra màn hình
 b) Chỉ in trang hiện hành ra máy in
 c) Xem trên màn hình trước khi in (Print preview)
 d) Cả 3 câu a), b), c) đều sai.
9. Trong Word, muốn canh một chuỗi ký tự nằm giữa một ơ trong bảng (table), ta
phải:
 a) Chọn bảng, nhấn Ctrl + E
 b) Chọn ơ đó, click vào biểu tượng canh giữa trên thanh cơng cụ
 c) Cả 2 câu a), b) đều đúng  d) Cả 2 câu a), b) đều sai
10. Trong Word, số lượng tệp có thể mở cùng lúc để là việc là:
 a) 1  b) Khơng q 4
Bài tập ôn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 6
 c) Tuỳ ý, không có giới hạn  d) Cả 3 câu trên đều sai
11. Trong Word, để chèn nội dung của một tệp trong đĩa vào tệp đang soạn thảo,
ta phải:
 a) Mở menu File, chọn lệnh Open  b) Mở menu File, chọn lệnh Save As
 c) Mở menu Insert, chọn File  d) Cả 3 câu a), b), c) đều đúng
12. Trong Word, lệnh File, Close có công dụng
 a) Đóng lại 1 tệp, thu lại bộ nhớ mà tệp đó chiếm trong RAM
 b) Lưu tất cả những gì có trên màn hình vào đĩa mà không cần báo tên
 c) Thoát khỏi Word  d) Cả 3 câu trên đều sai
13. Trong Word, đối với từng ký tự, ta có thể:
 a) Thay đổi độ lớn  b) Thay đổi font
 c) Thay đổi màu sắc  d) Cả 3 câu trên đều đúng
14. Trong Word, ta có thể chọn font cho:
 a) Từng ký tự  b) Không thể cho từng ký tự mà phải
cho cả một từ
 c) Không thể cho từng từ mà phải cho cả một đoạn

 d) Cả 3 câu trên đều sai
15. Trong Word, để đổi font chữ mặc định, ta có thể:
 a) Chọn toàn bộ văn bản và chọn font trên thanh công cụ
 b) Chọn Tools\Options\General\Standard font
 c) Chọn Format\Font, chọn tên font, chọn OK
 d) Cả 3 câu trên đều sai
16. Trong Word, mỗi 1 đoạn chấm dứt khi ta nhấn:
 a) Dấu chấm (.)  b) Phím Enter  c) Ctrl + Enter  d)
Cả 3 câu trên đều sai
17. Trong Word, phần mở rộng mặc nhiên của 1 tệp là:
 a) DOT  b) DOC  c) TXT  d) XLS
18. Trong Word, mỗi đoạn (paragraph) có tối đa:
 a) 1 dòng  b) 1 trang  c) 1 loại font  d) Cả 3 câu trên đều sai
19. Trong Word, muốn đổi nhiều chữ liên tiếp từ chữ thường thành chữ hoa, ta
dùng chức năng:
 a) Drop cap  b) Change case
 c) Cả 2 câu a) và b) đều đúng  d) Cả 2 câu a) và b) đều sai
20. Xét về tính tương thích của các phiên bản (version) của Microsoft Word:
 a) Word 6.0 và Word 97 chỉ đọc được các tệp do chính nó tạo ra
 b) Word 6.0 và Word 97 có thể đọc được mọi tệp của nhau
 c) Word 6.0 đọc được các tệp của Word 97
 d) Word 97 đọc được các têp của Word 6.0
21. Trong Word, đối với đoạn (paragraph):
 a) Ta chỉ có thể sử dụng 1 chế độ canh lề
Bài tập ôn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 7
 b) Kết thúc khi ta nhấn phím Enter
 c) Cả 2 câu a) và b) đều đúng
 d) Cả 2 câu a) và b) đều sai

22. Khi thực hiện khai báo từ bàn phím để mở một tệp trong Word (File,Open):
 a) Tên tệp không phân biệt chữ thường, chữ hoa
 b) Tên thư mục không phân biệt chữ thường chữ hoa
 c) Cả 2 câu a) và b) đều đúng
 d) Cả 2 câu a) và b) đều sai
23. Trong Word, nội dung ta copy trước hết sẽ được chứa trong
 a) Clipboard  b) CPU
 c) Đĩa cứng  d) Cả 3 câu trên đều sai
II. MICRSOFT EXCEL
1 Trong Excel, 1 worksheet có:
 a) 256 cột  b) Không quá 256 cột
 c) IV cột  d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai
2. Trong Excel, hàm đổi các ký tự ở dạng chữ thường thành chữ hoa là hàm:
 a) UPPER  b) CHANGE CASE
 c) PROPER  d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai
3. Đối với Excel, một workbook thực chất là:
 a) Một sheet  b) Một document
 c) Một tệp  d) Một bảng tính
4. Trong excel, ô C2 chứa chuỗi AN BINH, ô D7 chứa công thức =SUM(C2,5). Khi
đó giá trị thể hiện trong ô D7 sẽ là:
 a) An Binh + 5  b) 5
 c) #VALUE  d) Cả 3 câu trên đều sai
5. Trong Excel, ô C2 chứa số 20.02, ô D7 chứa công thức = RIGHT(LEFT(C2,3),1).
Khi đó giá trị thể hiện tại ô D7 sẽ là:
 a) #VALUE (vì hàm chuỗi không thể xử lý số)  b) 0
 c) 2  d) Cả 3 câu trên đều sai
6. Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(6>5,1)
 a) 1  b) TRUE
 c) 6  d) Cả 3 câu trên đều sai
7. Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau đây: =ROUND(936.56,-1)

 a) 936.6  b) 940
 c) 936  d) Cả 3 câu trên đều sai
8. Cho biết giá trị của công thức sau đây: = IF(6>7,8)
 a) 8  b) TRUE
 c) FALSE  d) Cả 3 câu trên đều sai
9. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(AND(5>3,2>2),2,3)
 a) 2
Bài tập ôn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 8
 b) 3
 c) Công thức có lỗi cú pháp
 d) Cả 3 câu trên đều sai
10. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =SUM(6A,8,”12”)
 a) 14
 b) 6A812
 c) 26
 d) Cả 3 câu trên đều sai
11. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =MID(“CANTHO”,2)
 a) ANTHO  b) Công thức có lỗi cú pháp
 c) CA  d) Cả 3 câu trên đều sai
12. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(“CANTHO”)
 a) 6  b) 7
 c) 8  d) Cả 3 câu trên đều sai
13. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =COUNT(12,”A2”,”13”)
 a) 1  b) 2
 c) Không xác định vì chưa biết nội dung ô A2
 d) Cả 3 câu trên đều sai
14. Khi copy nội dung khối A1:A2 và dán (Paste) vào khối C1:C5
 a) Quá trình copy diễn ra bình thường

 b) Lệnh copy không thực hiện được vì khối đích có nhiều ô hơn khối nguồn
 c) Chỉ copy được nội dung cho các ô C1, C2, C3, C4
 d) Cả 3 câu trên đều sai
15. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =IF(OR(12,2>5),14,15)
 a) 14  b) 15
 c) Công thức có lỗi cú pháp  d) Cả ba câu trên đều sai
16. Trong Excel, khi ta dùng lệnh copy nội dung ô A1 dán vào ô B3. Khi đó nội
dung công thức ở ô B3 so với nội dung ô A1 thì:
 a) Tất cả các toạ độ trong công thức ở ô A1 bị thay đổi
 b) Tất cả các toạ độ trong công thức ở ô A1 không bị thay đổi
 c) Chỉ có toạ độ tương đối trong công thức ở ô A1 bị thay đổi
 d) Cả 2 câu a, b đều sai
17. Trong Excel, một số (number) có thể được chứa ở:
 a) Đúng 1 ô  b) Nhiều ô nếu số đó quá dài
 c) Cả 2 câu a), b) đều đúng  d) Cả 2 câu a), b) đều sai
18. Ô C2 chứa chuỗi AN BINH, ô D7 chứa công thức: =PROPER(C2). Khi đó giá
trị thể hiện trong ô D7 sẽ là:
 a) An Binh  b) AN BINH
 c) An binh  d) Cả 3 câu trên đều sai
19. Cho biết giá trị của công thức sau đây: =LEN(IF(5>4+1,25,100)
 a) Công thức có lỗi cú pháp  b) 3
Bài tập ôn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 9
 c) 100  d) Cả 3 câu trên đều sai
20. ô A5 chứa công thức =SUM($B$12:$B$20), sau lệnh chèn hàng 10, công thức
tại ô A5 trở thành
 a) =SUM($B$12:$B$20)  b) =SUM($B$13:$B$21)
 c) =SUM($B$11:$B$19)  d) Cả 3 câu trên đều sai
21. Trong Excel, có thể áp dụng chế độ in đậm cho:

 a) Từng ký tự xuất hiện trong ô
 b) Không thể cho từng ký tự mà phải cho nguyên nội dung ô
 c) Không thể cho từng ô mà cho cả 1 sheet
 d) cả 3 câu trên đều sai
22. Trong bảng tính điện tử, biết E1 chứa công thức: =A1*2. Tại ô H2 chứa công
thức =LEFT(“E1”,1), khi đó giá trị tại ô H2 là:
 a) E  b) A
 c) 1  d) Cả 3 câu trên đều sai
23. Trong E\xcel, lệnh File, Open có công dụng:
 a) Đọc một tệp từ đĩa vào trong RAM để làm việc
 b) Mở một tệp mới để bắt đầu làm việc
 c) Mở một tệp văn bản mới để bắt đầu soạn thảo
 d) Cả 3 câu trên đều sai
24. Trong bảng tính Excel, tại ô C2 chứa công thức: =SUM(G8:H12). Sau khi cắt
(cut) nội dung ô c2 và dán (Paste) vào ô H5, công thức tại ô H5 là:
 a) =SUM(G8:H12)  b) =SUM(G:8I13)
 c) =SUM(G8:I12)  d) Cả 3 câu trên đều sai
25. Trong Excel, sau khi thêm cột, số cột trong bảng tính là:
 a) 256  b) 255
 c) Nhiều hơn trước đó một cột  d) Cả 3 câu trên đều sai
26. Trong Excel, tại ô E20 chứa giá trị 30, ô B4 chứa giá trị 6, ô C5 chứa công
thức =IF(E20>b4,1,0). Khi xoá hàng chứa ô B20, giá trị tại ô C5 sẽ là:
 a) 1  b) 0
 c) Không đổi so với trước đó  d) Cả 3 câu trên đều sai
27. Trong Excel, để gõ tiếng việt với font VNI_TIMES, ta có thể sử dụng:
 a) Kiểu gõ VNI  b) Kiểu gõ Telex
 c) Cả 2 câu a) và b) đều đúng  d) Cả 2 câu a) và b) đều sai
28. Trong Excel, để lưu một tệp đang làm việc vào một ổ đĩa khác nhưng không
đổi tên, ta phải:
 a) Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl + S  b) Mở menu file, chọn Save as

 c) Click vào biểu tượng có hình đĩa trên thanh công cụ  d) Cả 2 câu
a) và c) đều đúng
29. Trong Excel, mỗi tệp có tối đa bao nhiêu ô A1:
 a) 1  b) 16
 c) 256  d) 255
Bài tập ôn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 10
30. Trong Excel, biết ô E1 chứa công thức: =A1*2. Tại ô H2 chứa công thức
=LEFT(E1,1), khi đó giá trị tại ô H2 là:
 a) E  b) A
 c) 1  d) Cả 2 câu a) và c) đều sai
31. Trong Excel, tại ô C5 chứa công thức =SUM(E1:E10), khi xoá 2 hàng chứa
B12 và B3, công thức trong ô C5 sẽ là:
 a) =SUM(E1:E10)  b) =SUM(E1:E9)  c) =SUM(E1:E8)
 d) Cả 3 câu trên đều sai
32. Trong Excel, tại ô C2 chứa công thức =$A$1+B1*2. Sau khi xoá dòng chứa ô
A5, công thức tại ô C2 sẽ là:
 a) =$A$1+B1*2  b) =#ERROR!  c) =#REF!  d) Cả 3
câu trên đều sai
III. KIẾN THỨC CƠ BẢN :
1. Các dữ liệu do ta nhập vào máy tính sẽ chuyển sang dạng
 a) Nhị phân (Binary)  b) Thập phân (Decimal)
 c) Ký tự (Character)  d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai
2. Trong Windows, khái niệm bộ nhớ ảo dùng để chỉ bộ nhớ nằm trong:
 a) RAM  b) Đĩa cứng  c) Một thiết bị ảo  d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều
sai
3. Khi không có hoạt động ghi (Write) hay đọc (Read) đĩa:
 a) Đĩa cứng và đĩa mềm đều quay
 b) Đĩa cứng vẫn quay, đĩa mềm không quay

 c) Đĩa cứng không quay, đĩa mềm vẫn quay
 d) Đĩa cứng và đĩa mềm đều không quay
4. Thông tin được lưu trữ trong đĩa mềm dưới dạng:
 a) Từ  b) Điện  c) Quang  d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai
5. Virus lây nhiễm qua các tệp của Word và Excel thuộc loại:
 a) B Virus  b) F Virus
 c) Cả 2 câu (a), (b) đều đúng  d) Cả 2 câu (a), (b) đều sai
6. Các dữ liệu do ta gõ vào từ bàn phím được chứa trong:
 a) ROM  b) RAM  c) CPU  d) Cả 3 câu trên đều sai
7. Tên của một thư mục:
 a) Đặt theo qui tắc giống như tên tệp
 b) Không thể có 2 thư mục trùng tên đồng thời là thư mục con của thư mục
gốc
 c) Cả 2 câu a), b) đều đúng  d) Cả 2 câu a) và b) đều sai
8. Trong MS DOS, tên thư mục (directory) có thể chứa:
 a) Khoảng trống (space)  b) Ký tự *
 c) Dấu chấm (.)  d) Cả 3 câu trên đều sai
9. Trong MS DOS, các chuỗi ký tự nào sau đây có thể sử dụng làm tên tệp:
Bài tập ôn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 11
 a) 123.ADSE  b) BAI THI.AB
 c) KIEMTRA  d) Cả 3 chuỗi trên đều không sử dụng
được

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT WORD
1. Các đoạn văn bản trong Word:
a. Được ngăn cách với nhau bởi phím Tab b. Được kết thúc bằng dấu
chấm
c. Được kết thúc bằng phím Enter d. Câu b và c đúng

2. Một câu (sentence) văn bản trong Word được kết thúc bởi:
a. Dấu chấm (.) b. Dấu chấm hỏi (?)
c. Dấu chấm than (!) d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
3. Phím Ctrl+ A được dùng để:
a. Xoá phần văn bản đang được chọn b. Chọn toàn bộ văn bản
c. Chọn một đoạn văn bản d. Cả ba câu a, b, c đều sai
4. Lệnh File\Open có công dụng:
a. Tương đương phím Ctrl+O b. Mở một tập tin mới
c. Lưu một tập tin vào đĩa d. Cả hai câu a và b đều đúng
5. Trình đơn File:
a. Chứa các lệnh xử lý tập tin b. Chứa các lệnh thường dùng nhất của
Word
c. Chứa các lệnh định dạng văn bản d. Câu a và b đúng
6. Để lưu một tập tin, có thể dùng:
a. Lệnh File\Save b. Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl+S
c. Lệnh File\Close d. Câu a, b và c đều đúng
7. Khi muốn lưu một tập tin vào đĩa với một tên khác:
a. Trong trình đơn File, chọn Save As b. Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl+S
c. Trong trình đơn File, chọn Save d. Câu a và b đúng
8. Lệnh File\Save As có công dụng:
a. Thoát khỏi Word b. Giống như nút lệnh trên thanh công cụ
c. Tự động lưu tất cả nội dung trên màn hình d. Cả ba câu đều sai
9. Trong Word, khi muốn lưu một tập tin vào đĩa với một tên cũ:
a. Trong trình đơn File, chọn Save As b. Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl+S
c. Trong trình đơn File, chọn Save d. Câu b và c đều đúng
10. Để di chuyển con trỏ văn bản về đầu dòng hiện hành, dùng phím:
a. End b. Home
c. Ctrl+PageUp d. Cả ba câu trên đều sai
11. Tổ hợp phím Ctrl+End có công dụng di chuyển con trỏ văn bản:
a. Xuống dòng kế tiếp b. Xuống cuối văn bản

c. Xuống đoạn kế tiếp d. Đóng tập tin
12. Phím Delete và Backspace có công dụng:
a. Xoá ký tự gần con trỏ nhất b. Giống nhau
c. Ngược nhau d. Câu a và b đúng
13. Lệnh Edit\Undo có công dụng:
Bài tập ôn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 12
a. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện b. Thực hiện lại lệnh vừa thực hiện
c. Huỷ bỏ thao tác chọn khối văn bản d. Tương tự phím Insert.
14. Có thể chọn khối văn bản bằng cách:
a. Dùng chuột b. Dùng phím Shift kết hợp các phím di
chuyển
c. Dùng phím Ctrl kết hợp các phím di chuyển d. Câu a và câu b đúng
15. Trong Word, đối với từng ký tự, ta có thể:
a. Thay đổi độ lớn (Size) b. Thay đổi font
c. Thay đổi màu sắc d. Cả ba câu trên đều đúng
16. Một khối văn bản bao gồm:
a. Một ký tự b. Một từ
c. Một đoạn d. Một số ký tự có độ dài bất kỳ
17. Phần mở rộng của tập tin văn bản trong Microsoft Word là:
a. .DOT b. .DOC c. .TXT d. .COM

18. Muốn mở một tập tin đã có trên đĩa, cần phải biết:
a. Lệnh để mở tập tin b. Vị trí của tập tin c. Tên tập tin d. Cả
a, b và c
19. Để sao chép một khối văn bản, có thể thực hiện theo trình tự nào:
a. Chọn khối, nhấn Ctrl+C, nhấn Ctrl+V b. Chọn khối, nhấn Ctrl+X, nhấn
Ctrl+V
c. Chọn khối, nhấn Ctrl+V, nhấn Ctrl+C d. Chọn khối, nhấn Ctrl+V, nhấn

Ctrl+X
20. Các nút lệnh nào sao đây được dùng để định dạng font chữ:
a. b. c. d. Câu a và c đúng

21. Muốn in đậm một khối văn bản, thực hiện:
a. Chọn khối văn bản đó b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
c. Nhấp vào nút lệnh d. Kết hợp câu a và b hoặc câu a và c
22. Có thể kết hợp các định dạng nào sau đây cho một khối văn bản:
a. In đậm, in nghiêng, gạch dưới b. In đậm, gạch dưới, canh phải
c. Màu đỏ, chỉ số trên d. Tất cả các định dạng trên và một số định dạng
khác nữa
23. Chọn cặp nút lệnh và tổ hợp phím nào có công dụng giống nhau:
a. và Ctrl+E. b. và Ctrl+L c. và Ctrl+S d. Hai câu a và c đúng
24. Muốn chèn các ký hiệu

,

,

,

,

,

,

,…vào vị trí con trỏ, dùng
lệnh:
a. Insert\Symbol b. Insert Symbol

c. Symbol\Insert Symbol d. Câu a hoặc b đều được
25. Muốn chèn các ký hiệu ©, ®,… vào vị trí con trỏ, dùng lệnh:
a. Insert\Symbol b. Insert\Special Characters
c. Symbol\Insert Symbol d. Câu a hoặc b đều được
26. Điểm dừng mặc nhiên của khoảng cách tab (tab stop):
Bài tập ôn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 13
a. Dài 1,27 cm b. Dài 0,5 inch c. Có thể thay đổi được d. Cả ba câu trên đều
đúng
27. Có thể đặt bao nhiêu khoảng cách tab (tab stop) trên cùng một đoạn:
a. 1 b. 3 c. Nhiều d. 5


28. Muốn chuyển phần văn bản đang chọn sang dạng chỉ số trên, trong hộp
thoại Font, đánh dấu vào:
a. Mục Subscript b. Superscript c. Cả a và b đều đúngd. Cả
a và b đều sai
29. Để định dạng hoa thị đầu dòng cho khối văn bản đang chọn:
a. Dùng lệnh Format\Border and Shading b. Thực hiện lệnh Format\Bullet
c. Dùng lệnh Format\Bullet and Numbering d. Dùng lệnh Format\Bullets
and Numbering
30. Để định dạng mục số (số thứ tự) cho một khối văn bản:
a. Quét chọn khối văn bản đó b. Nhấp vào nút lệnh
c. Nhấp vào nút lệnh d. Kết hợp câu a và c.
31. Lệnh Format\Columns có thể chia văn bản thành:
a. Tối đa 3 cột b. Tối đa 5 cột
c. Nhiều cột và có thể có đường gạch giữa d. Câu a và c đúng
32. Khi dùng lệnh Format\Border and Shading để định dạng khung bao quanh
văn bản, khung này có thể:

a. Có màu tuỳ ý b. Có độ rộng tuỳ ý
c. Cả hai câu a và b đều đúng d. Cả hai câu a và b đều sai
33. Trong một văn bản có nhiều trang, khi chèn số trang (page number) vào,
số trang:
a. Phải bắt đầu từ 1 b. Có thể đặt ở đầu hay cuối trang
c. Có thể bắt đầu từ 1 hoặc lớn hơn d. Câu b và c đều đúng
34. Để xoá các ô đang chọn trong một bảng (table), dùng lệnh:
a. Lệnh Table\ Delete Cells b. Lệnh Table\Delete\Cells
c. Edit\Delete Cells d. Câu b và c đều đúng

35. Muốn chèn một bảng (table) vào văn bản, dùng lệnh:
a. Insert\Table b. Table\Insert\Table
c. Insert Table d. Table\Insert Table
36. Độ rộng của các cột trong một bảng có nhiều cột:
a. Bằng nhau b. Có thể khác nhau c. Có thể có độ rộng tuỳ
ý d. Câu b và c đều đúng
37. Để di chuyển giữa các ô trong bảng, có thể dùng:
a. Chuột b. Phím Tab c. Các phím mũi tên d. Câu a, b và c đều
được
38. Muốn chèn một hoặc nhiều ô vào trong một bảng, dùng lệnh:
a. Insert\Cells b. Table\Insert\Cells c. Table\Insert\Column d.
Table\Insert Cell
Bài tập ôn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 14
39. Muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, dùng lệnh:
a. Table\Split Cells b. Table\Merge Cells
c. Nhấp vào nút lệnh d. Câu a và câu c đúng
40. Muốn ghép nhiều ô trong bảng thành một ô:
a. Table\Split Cells b. Table\Merge Cells

c. Nhấp vào nút lệnh d. Câu b và câu c đúng
41. Khi chèn một ảnh (picture) vào văn bản, có thể:
a. Đặt văn bản nằm trên ảnh b. Đặt văn bản bao quanh ảnh
c. Đặt ảnh nằm trên văn bản d. Cả câu a, b và c đều được

42. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, có thể dùng lệnh:
a. Insert\Picture b. Insert\Picture File c. Insert\Picture\From File
d. Câu b và c đều được
43. Muốn khởi động Microsoft Word, có thể dùng cách sau:
a. Nhấp đúp vào biểu tượng trên màn hình nền (nếu có)
b. Nhấp vào trình đơn Start, chọn Programs rồi nhấp vào Microsoft Word
c. Cả 2 câu a và b đều đúng d. Câu a sai và câu b đúng
44. Để nhập đúng tiếng Việt trong văn bản, cần phải:
a. Chọn font chữ tương ứng với bảng mã đang dùng b. Dùng cách gõ dấu
Telex
c. Dùng cách gõ dấu VNI d. Kết hợp a với b hoặc a với c
45. Bảng mã VNI dùng các font chữ:
a. Có tên bắt đầu bằng .Vn b. Có tên bắt đầu bằng VNI-
c. Arial, Times New Roman, Tahoma d. Câu a và b đúng.
46. Trong một đoạn văn bản, có thể định dạng:
a. Thụt đầu dòng cho dòng đầu tiên b. Thụt đầu dòng cho các dòng từ thứ 2
trở đi
c. Canh giữa dòng đầu và canh trái các dòng còn lại
d. Câu a và câu b đúng.
47. Muốn định dạng ký tự đầu của đoạn lớn và nằm trên nhiều dòng, dùng
lệnh:
a. Format\Drop Cap b. Tăng kích cỡ (size) ký tự này lên
c. Insert\Drop Cap d. Câu a và b đều được
48. Tiêu đề và hạ mục của trang văn bản:
a. Chỉ có thể chèn số trang b. Có thể nhập các thông tin tuỳ

ý
c. Không thể điều chỉnh nếu nhập sai d. Câu a và câu c đúng
EXCEL
1. Trong Excel khi ta muốn lưu một tập tin vào đĩa với tên khác:
a) Chọn menu File, rồi chọn Save As.
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
c) Nhấn phím F11.
d) Cả (a) và (c) đều đúng.

Bài tập ôn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 15


2. Số lượng cột trong một bảng tính EXCEL là:
a) 255
b) 265
c) 256
d) Cả ba câu trên đều sai.
3. Số lượng ô trong một bảng tính EXCEL 97 là:
a) 4.194.304.
b) 4.177.920.
c) 4.341.760.
d) Cả ba câu trên đều sai.
4. Trong bảng tính Excel, biết ô A4 = 2, B2 = 7, C3 = 5. Tại ô H2 chứa công thức
=IF(A4>B2;B2;C3), thì giá trị tại ô H2 là:
a) 5
b) 7
c) B2
d) C3

5. Trong bảng tính Excel, biết ô A1 = 1, B1 = 2, A2 = 2, B2 = 4. Tại ô C1 chứa công thức
=A1+B1. khi sao chép nội dung của ô C1 vào ô C2, tại ô C2 có giá trị là:
a) A1+B1.
b) 3
c) 4
d) 6
6. Trong Excel, để lưu tập tin hiện hành vào một thư mục khác nhưng không đổi tên, ta
phải:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
b) Mở menu File, chọn Save As.
c) Click vào biểu tượng trên thanh công cụ.
d) Cả hai câu a và c đều sai.
7. Trong Excel, khi xóa một hàng, số lượng hàng còn lại trong bảng tính là:
a.Ít hơn trước đó một hàng. B.Không đổi.
c.16385. d.Cả ba câu đều sai.
8. Trong bảng tính Excel, khi chèn thêm một cột, số lượng cột trong bảng tính là:
a) Nhiều hơn trước đó một cột.
b) Không đổi.
c) 256.
d) Cả ba câu a, b, c đều sai
9. Trong Excel, lệnh File\Open có công dụng:
a) Mở một tập tin Excel đã có trên đĩa.
b) Mở một tập tin mới để bắt đầu làm việc.
c) Tương đương với công dụng của nút lệnh trên thanh công cụ.
d) Cả hai câu a và c đều đúng.
Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 16
10. Trong Excel, khi sao chép một cơng thức từ nơi này đến nơi khác:
a) Tất cả các tham chiếu trong cơng thức bị thay đổi.

b) Khơng có tham chiếu nào bị thay đổi.
c) Chỉ có tham chiếu tương đối thay đổi.
d) Chỉ có tham chiếu tuyệt đối thay đổi.
11. Trong Excel, khi di chuyển một cơng thức từ một ơ đến ơ khác:
a) Tất cả các tham chiếu trong cơng thức bị thay đổi.
b) Khơng có tham chiếu nào bị thay đổi.
c) Chỉ có tham chiếu tương đối thay đổi.
d) Chỉ có tham chiếu tuyệt đối thay đổi.
12. Một tập tin Excel có thể chứa số lượng bảng tính là:
a) 1.
b) 255.
c) 256.
d) Cả ba câu trên đều sai.
13. Trong một tập tin Excel có tối đa:
e) 256 ơ có địa chỉ A1.
f) 16 ơ có địa chỉ A1.
g) 1 ơ có địa chỉ A1.
h) Cả ba câu a, b, c đều sai.
14. Trong Excel, ta có thể thay đổi độ lớn cho:
a) Từng ký tự xuất hiện trong ơ.
b) Khơng thể cho từng ký tự mà cho cả nội dung của ơ.
c) Khơng thể cho từng ơ mà phải cho cả một bảng tính.
d) Cả ba câua, b, c, đều sai.
15. Trong một bảng tính Excel, biết ơ A1 chứa giá trị 1562. Tại ơ H2 chứa cơng thức
=LEFT(A1;A1), khi đó giá trị tại ơ H2 là:
a.1. b.2.
c.1562. d. Cả ba câu a, b, c đều sai.
16. Tham chiếu nào trong các tham chiếu sau đây là tuyệt đối:
a. $V2000. b. $V$96.
c. IV16536. d. A$2000.

17. Tham chiếu B$5 là:
a) Tham chiếu tuyệt đối.
b) Tham chiếu tuyệt đối dòng.
c) Tham chiếu tương đối cột.
d) Cả b và c đều đúng.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM WORD
1. Muốn chuyển đổi giữa các kiểu chữ :chữ hoa thành chữ thường ,chữ thường thành chữ
hoa hay thành dạng các kí tự đầu hoa…ta thực hiện như sau:
a/Chọn menu Edit\Change Case
c/Chọn menu Format\Change Case hoặc Shift F3

b/Chọn menu View\Change Case d/Chọn menu Tool\Change Case
Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 17
2. Để mở một tập tin mới ta thực hiện:
a/Chọn lệnh File\New c/Chọn nút công cụ
b/Gõ phím tắt Ctrl+N
d/Cả 3 câu điều đúng
3. Để mở một tập tin có sẵn trên đóa ta thực hiện :
a/Chọn lệnh File\Open –chỉ đònh vò trí của tập tin (ổ đóa ,đường dẫn ) và tên tập tin
b/Chọn nút công cụ –chỉ đònh vò trí của tập tin (ổ đóa ,đường dẫn ) và tên tập tin
c/Gõ phím tắt Ctrl+O–chỉ đònh vò trí của tập tin (ổ đóa ,đường dẫn ) và tên tập tin
d/ Cả 3 câu đều đúng
4. Trong hộp thoại Open - look in có tác dụng:
a/Dùng để chọn ổ đóa ,thư mục,tậïp tin cần mở
b/Dùng để chọn ổ đóa ,thư mục
c/Cả 2 câu đều đúng
d/Cả 2 câu đều sai



5. Trong hộp thoại Open – File of type có tác dụng:
a/Chọn tên tập tin
b/Chọn đòa chỉ tập tin
c/Chọn loại tập tin
d/Cả 3 câu đều sai
6. Cách mở tập tin đã có sẵn nào sau đây sai:
a/Gõ phím tắt Ctrl+O –chỉ đònh vò trí của tập tin (ổ đóa ,đường dẫn ) và tên tập tin
b/Mở My Computer -–chỉ đònh vò trí của tập tin (ổ đóa ,đường dẫn ) nhấp đúp vào tên
tập tin
c/Chọn lệnh File\New
d/Chọn lệnh File\Open –chỉ đònh vò trí của tập tin (ổ đóa ,đường dẫn ) và tên tập tin
7. Trong hộp thoại Open các nút lệnh sau lần lượt có công dụng
a/Tạo thư mục mới trong ổ đóa hay thư mục đang được mở – mở tập tin
b/Lưu tập tin- xóa tập tin
c/Chọn kiểu liệt kê thư mục và tập tin trong danh sách – xóa tập tin
d/Quay lại thư mục hay ổ đóa vừa duyệt trước đó - quay về thư mục cha.
8. Trong hộp thoại Open các nút lệnh sau lần lượt có công dụng:
a/

Quay lại thư mục hay ổ đóa vừa duyệt trước đó - quay về thư mục cha.
b/ Xóa tập tin hay thư mục được chọn – tạo thư mục mới trong ổ đóa hay thư mục đang
được mở
c/Lưu tập tin – Xóa tập tin
d/Mở tập tin mới – Chọn kiểu liệt kê thư mục và tập tin trong danh sách
9. Trong hộp thoại Open các nút lệnh sau lần lượt có công dụng
Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 18
a/ Chọn kiểu liệt kê thư mục và tập tin trong danh sách – Liệt kê một số lệnh có thể

thao tác trên tập tin hay thư mục đang chọn (tìm kiếm ,xóa ,đổi tên ,in…)
b/Xóa tập tin – Mở tập tin
c/Cả hai đều đúng d/Cả hai đều sai
10. Để đóng một tập tin ta thực hiện :
a/Chọn File\Close
b/Nhấp vào nút lệnh
c/Gõ phím tắt Alt+F4
d/Tất cả đều đúng
11. Khi đóng tập tin ,nếu tập tin chưa được lưu Word sẽ:(Không chọn chế độ tự động
lưu)
a/Đóng không cần lưu

b/Đưa ra cảnh báo cần xác nhận (yes:lưu những cập nhập,no:không lưu,cancel:hủy bỏ
lệnh)
c/Tự động lưu tập tin trước khi đóng d/Tất cả đều sai
11. Để lưu tập tin vào đóa cách nào sau đây sai:
a/Chọn File\Save
b/Chọn nút lệnh
c/Gõ phím tắt Ctrl+S
d/Gõ phím tắt Ctrl+P
12. Để lưu tập tin đã có tên với tên khác ,ta chọn :
a/File\Save
b/Phím tắt Ctrl +P
c/File\Save As
d/Tất cả đều sai


13. Câu nào sau đây đúng khi sử dụng lệnh File\Save As:
a/Tên tập tin sẽ được đổi nhưng nội dung mới gõ thêm không được lưu
b/Tên tập tin vẫn không đổi nhưng nội dung mới gõ thêm được lưu

c/ Tên tập tin vẫn không đổi và nội dung mới gõ thêm không được lưu
d/ Tên tập tin sẽ được đổi và nội dung mới gõ thêm được lưu
14. Để tạo password cho tập tin ,câu nào sau đây đúng:
a/Mở hộp thoại Save - chọn Tool\General Option - gõ password vào hộp Password to
open - chọn OK và gõ password lần nữa
b/Word sẽ tự động cho password
c/Không có password trong Word
d/Bạn sẽ chọn password trong danh sach của Word
15. Insert\File có tác dụng :
Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 19
a/Chèn nội dung tập tin đã có sẵn trên đóa vào tại vò trí con trỏ
b/Mở file mới c/Tạo tập tin mới d/Không có lệnh này
16. Lệnh File\Save All có công dụng lưu tất cả tập tin đang mở vào đóa .Để chọn lệnh
File\Save All ta thực hiện:
a/Chọn File\Save All b/Gõ phím tắt Ctrl+S
c/Gõ phím tắt Ctrl +U
d/Bấm giữ nút Shift – Trong khi bấm giữ nút Shift chọn File\Save All
17. Công dụng của File\Print Preview:
a/In nội dung tập tin ra máy in
b/Không có lệnh này
c/Xem trước trang in trên màn hình
d/Tất cả đều sai
18. Mục đích của lệnh File\Print Preview:
a/In nội dung tập tin
b/Kiểm tra toàn diện văn bản trước khi cho ra máy in
c/Đổi tên tập tin
d/Lưu tập tin
19. Trong màn hình Print Preview để mở hộp thoại File\Print để in văn bản ta có nút

lệnh:
a/ b/ c/
d/
20. Trong màn hình Print Preview ba nút lệnh sau lần lượt có công dụng :
a/ Kính lúp dùng để phóng to (100%)/ thu nhỏ chỉ cho hiển thò một trang – cho hiển
thò nhiều trang do ta chọn (tối đa 24 trang)
b/ Chỉ cho hiển thò một trang – cho chọn tỉ lệ (%) hiển thò trên màn hình - cho hiển thò
nhiều trang do ta chọn (tối đa 24 trang)
c/ Chỉ cho hiển thò một trang – cho hiển thò nhiều trang do ta chọn (tối đa 24 trang) -
cho chọn tỉ lệ (%) hiển thò trên màn hình
d/ Kính lúp dùng để phóng to (100%)/ thu nhỏ cho chọn tỉ lệ (%) hiển thò trên màn
hình -
chỉ cho hiển thò một trang.

EXCEL
1.Để khởi động Excel ta chọn:
a.Nhấp đúp trỏ chuột lên biểu tượng lối tắt của Excel.
b.Nhấp chọn Start, Program, Microsoft Office, Excel.
c.Từ mành hình Dos, gõ Excel.
d.Câu a, b đúng.
2.Để thoát khỏi Excel ta chọn:
a.Nhấp menu điều khiển chọn Close.
b.Chọn File, Close.
c.Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 20
d.Tất cả đều đúng.

3.Muốn cực tiểu màn hình Excel ta chọn:

a.Nhấp vào nút cực tiểu trên thanh tiêu đề.
b.Nhấp vào menu điều khển rồi chọn Minimize.
c.Nhấp vài nút hình chữ X trên thanh tiêu đề.
d.Câu a, b đúng.
4.Trong Excel muốn bật tắt thanh công cụ ta chọn:
a.Chọn Tool, Option, General.
b.Chọn View, Formular Bar.
c.Chọn View, Toolbars, đánh dấu chọn hoặc không chọn các thanh công cụ.
d.Tất cả các cách trên đều đúng.

5.Muốn xóa sheet, ta chọn sheet đó rồi:
a.Chọn Edit, Delete sheet.
b.Nhấn tổ hợp phím Alt + E, L.
c.Nhấp chuột phải trên tên sheet để mở menu tắt rồi chọn Delete.
d.Tất cả đều đúng.

6.Trong Excel để mở tập tin có trong đóa ta dùng:
a.Chọn File, Open.
b.Tổ hợp phím Ctrl + N.
c.Tổ hợp phím Ctrl + O.
d.Hai câu a và c đúng.

7.Để tìm kiếm một tập tin nào đó ta có thể:
a.Chọn menu File, Find File.
b.Chọn menu Edit, chọn Find.
c.Nhấn tổ hợp phím Alt + F + F.
d.Câu a và c đúng.

8.Trong Excel để lưu một tập tin vào đóa ta dùng:
a.Tổ hợp phím Ctrl + S.

b.Tổ hợp phím Alt + S.
c. Tổ hợp phím Alt + Shift + S.
d.Cả ba câu trên đều sai.

9.Nhấn phím F12 là để:
a.Thực hiện lệnh Open.
Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 21
b.Thực hiện lệnh Save As.
c.Thực hiện lệnh Close.
d.Thực hiện lệnh Print.
10.Chọn câu phát biểu đúng nhất:
a.Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động cho tập tin đang hoạt động.
b.Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động cho tất cả các tập tin đang mở.
c. Chế độ lưu tự động chỉ thực hiện việc lưu tự động 10 phút một lần.
d.Chế độ lưu tự động thực hiện theo những tùy chọn mà người dùng đã xác lập.

11.Trong Excel để đóng một tập tin ta dùng:
a.Tổ hộp phím Alt + F + C.
b.Chọn menu File, Close.
c.Tổ hợp phím Ctrl + W.
d.Hai câu a và b đúng.

12.Theo mặt đònh ký tự dạng chuổi được:
a.Canh phải trong ô.
b.Canh trái trong ô.
c.Canh đều hai bên.
d.Canh giữa trong ô.


13.Theo mặt đònh ký tự dạng số được:
a.Canh phải trong ô.
b.Canh trái trong ô.
c.Canh đều hai bên.
d.Canh giữa trong ô.

14.Chèn dấu (‘) trước khi nhập liệu vào ô là để:
a.Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên trái.
b.Canh chỉnh dữ liệu trong ô bên phải.
c.Canh giữa dữ liệu trong ô.
d.Canh đều hai bên dữ liệu trong ô.

15.Khi độ dài của chuổi dữ liệu lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thò trong các ô ký
tự
a.&
b.^
c.%
d.#
Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 22

16.Dữ liệu loại hàm bắt đầu bằng dấu:
a.+
b.*
c
d.=

17.Để chọn toàn bộ bảng tính ta:
a.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.

b.Di chuyển con trỏ chuột vào ô giao nhau của thanh tiêu đề dọc và thanh tiêu đề ngang rồi
nhấp trái chuột.
c. a đúng, b sai. d.a và b đúng.
18.Chọn câu phát biểu đúng nhất:
a.Trong Excel, cột được chèn vào bên trái cột hiện hành.
b.Trong Excel, hàng được chèn vào bên dưới hàng hiện hành.
c.Trong Excel, không có chế độ chèn thêm cột vào bảng tính.
d.Trong Excel, không có chế độ chèn thêm hàng vào bảng tính.

19.Trong Excel, để chèn hàng vào một bảng tính ta di chuyển đến ô hiện hành đến vò trí
hàng cần thêm rồi:
a.Chọn Format, Cells.
b.Chọn Format, Column.
c.Chọn Insert, Row.
d.Chọn Insert, Columns.

20.Để xóa dữ liệu trong một ô hoặc khối ô trong bảng tính Excel ta chọn:
a.Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím Delete.
b.Không cần chọn ô (hoặc khối ô), chỉ cần nhấn phím Delete.
c.Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím Insert.
d. Chọn ô (hoặc khối ô) cần xóa, rồi nhấn phím bất kỳ.
21.Muốn sao chép dữ liệu của ô (hoặc khối ô) trong bảng tính Excel ta chọn:
a.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đưa con trỏ chuột
đến vò trí cần sao chép và nhấp tổ hợp phím Ctrl + V.
b.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + X, sau đó đưa con trỏ chuột
đến vò trí cần sao chép và nhấp tổ hợp phím Ctrl + V.
c.Không cần chọn ô (hoặc khối ô) chỉ cần nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đưa con trỏ
chuột đến vò trí cần sao chép và nhấp tổ hợp phím Ctrl + V.
d.Chỉ có cách nhập lại dữ liệu trogn ô (hoặc khối ô) vào vò trí cần thiết.


Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 23
22.Muốn sao chép dữ liệu của ô (hoặc khối ô) trong bảng tính Excel với những thông số ấn
đònh ta:
a.Sử dụng thêm hộp thoại Paste Special trong menu Edit để chọn những thông số ấn đònh.
b.Sử dụng hộp thoại Cell trong menu Format để đònh dạng những thông số ấn đònh.
c.Sao chép dữ liệu đến ô (hoặc khối ô) đến vò trí mới rồi mới sử dụng hộp thoại Cell trong
menu Format để đònh dạng.
d.Tất cả đều đúng.

23.Muốn di chuyển dữ liệu của ô (hoặc khối ô) trong bảng tính Excel ta:
a.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đưa con trỏ đến vò
trí cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
b.Chọn ô (hoặc khối ô) cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + X, sau đó đưa con trỏ đến
vò trí cần sao chép và nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
c.Cả hai câu a, b đều sai.
d.Cả hai câu a, b đều đúng.

24.Trong Excel để sắp xếp cơ sở dữ liệu ta chọn :
a.Tool, Sort.
b.Format, Sort.
c.Table, Sort. d.Data, Sort.
25.Để canh lề phải một ô (hoặc khối ô) trong Excel ta chọn ô hoặc khối ô đó rồi
a.Chọn Format, Paragraph.
b.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R.
c.Chọn Page Setup, Margins, Right.
d.Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + R.

26.Để tạo nền và màu sắc trang trí cho ô (hoặc khối ô) đã chọn, bạn chọn ô (hoặc khối ô)

cần tạo nền và màu sắc trang trí rồi
a.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Patterns.
b.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Border.
c.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Alignment.
d.Chọn Format, Cell, chọn thẻ lệnh Protection.

27.Để đònh dạng trang in:
a.Excel mặc đònh.
b.Nhấn tổ hợp phím Alt + F + U.
c.Chọn File, Page Setup.
d.Câu b và c đúng.

Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 24
28.Chọn câu phát biểu đúng nhất:
a.WordArt là công cụ dành riêng cho Winword.
b.Trong Excel, WordArt không đa dạng như ở Winword.
c.Trong Excel, WordArt có đầy đủ chức năng và cách sử dụng y như đối với Winword.
d.WordArt chỉ dùng để trang trí cho biểu đồ mà thôi.

29.Chọn câu phát biểu đúng nhất:
a.Không có chế độ chèn hình ảnh vào Excel.
b.Muốn chèn hình ảnh vào Excel phải kẻ thước Frame.
c.Hình ảnh trong Excel là một đối tượng tự do có thể di chuyển tuỳ ý.
d.Không có chế độ đưa hình ảnh ra phía sau (hay phía trước) trong Excel.

30.Trong Excel, ta có thể mở nhiều tập tin bảng tính, để làm việc với một tập tin đã mở ta
chọn:
a.Window, chọn tập tin…

b.Tool, chọn tập tin…
c.Help, chọn tập tin…
d.Edit, chọn tập tin…

PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM POWER POINT
1. Để chạy các slide ta làm:
a) nhấn F5 b) view/ slide show
c) cả hai đều đúng d) cả hai sai
2. Để tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide ta vào slide show chọn:
a)slide transition b) custom animation
c) view show d) câu a, b đúng
3. Để tạo slide mới:
a) nhấn ctrl + M b) nhấn F5
c) cả hai đúng d) cả hai sai
4. Để lưu các slide ta phải :
a) nhấn ctrl + S b) file / save
c) cả hai đúng d) cả hai sai
5. Số lượng các slide của 1 bài :
a) 5 b) 8
c) 10 d) vô hạn
6. Tạo hiệu ứng hoạt hình cho slide ta vào slide show chọn :
a) custom animation b) custom show
c) preset animation d) ca 3 đều sai
Bài tập ơn trắc nghiệm thi A Trung tâm tin học Quang Huy

Trang 25
7. chọn kiểu slide :
a) format / slide layout b) common tasks/ slide layout
c) cả hai đúng d) cả hai sai
8. Để tạo hiệu ứng nền cho các slide ta vao format chọn :

a) apply design template
b) background
c) cả hai đúng d) cả hai sai

9. Để thực thi các slide :
a) F5 b) view / slide show
c) click vào d) tất cả đúng
10. Để tạo màu nền cho slide:
a) format / background b) format / font
c) cả hai đều đúng d) cả hai sai
Windows
1.Để hiển thò cây thư mục, bạn chọn:
a.Double click vào biểu tượng My Computer.
b.Click phải tại biểu tượng My Computer chọn Open.
c.Click phải tại biểu tượng My Computer chọn Explorer.
d.Tất cả đều sai.

2.Một Thư mục có thể chứa bao nhiêu tập tin và thư mục:
a.Chứa tất cả tập tin không chứa thư mục.
b.Chứa tất cả thư mục không chức tập tin.
c.Chứa tất cả tập tin và thư mục
.
d.Tất cả đều sai.

3.Thoát khỏi Window và tắt máy an toàn bằng cách:
a.Shut down the computer?
b.Restart the computer?
c.Restart the computer in MS-DOS mode?
d.Close all Program and log on as a different user?


4.Nút Start dùng để:
a.Khởi động chương trình ứng dụng.
b.Mở cửa sổ Explorer.
c.Tắt chương trình ứng dụng.
d.Tất cả đều đúng.

×