Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bài giảng hiện tượng quang điện. thuyết lượng tử ánh sáng - vật lý 12 bài 30 - gv.n.t.anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.02 KB, 17 trang )



 !"#$#
%&'( !)*+(
*,% !"#$#
-./01234567718917:/;<=17>
817?;<@1/A7B7189117;<7:/=1
C
C
_
4
4
5
5
?;<8.
?;<8.
D( !)*+(
EDThí nghiệm của Hec về hiện tượng quang điện:
-891FG81HI8/7><7J/KL@77M
HEINRICH HERTZ (1857-1894)
HEINRICH HERTZ (1857-1894)
Từ những nội dung trên
người ta đã rút ra được
định nghĩa sau
1.Thí nghiệm Hec xơ:
2. Định nghĩa
Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra
khỏi mặt kim loại gọi là hiện tượng quang
điện ( ngoài )
C
C


_
4
4


5
5
Tĩnh điệ
Tĩnh điệ
n k
n k
ế
ế
17N
17N
7
7
3. Nhận xét:
-./O/01245FG1P7717Q7
7><7J7/K8RL@
-A7BFA/LI7SI=<7J5;<T
891U/V2>77>8R
A
K
+
-















II. Định luật về
giới hạn quang điện:
* Định luật : Đối với mỗi kim loại,
ánh sáng kích thích phải có bước
sóng λ ngắn hơn hay bằng giới
hạn quang điện λo của kim loại
đó, mới gây được hiện tượng
quang điện
WXYλZH[I5;</N81HID[I
5;</N1\81HIH;]/7/N81HI;^
ChÊt B¹c
+4
KÏm Nh«m Canxi Natri Kali Xesi
λo
0,26 0,30 0,35 0,36 0,75 0,50 0,55 0,66
Các ánh sáng có λ
khác nhau chiếu
vào KL thì sao ?
Cùng ánh sáng λ
chiếu vào các KL

khác nhau thì sao ?
Từ hai điều trên
ta có thể rút ra
ĐL sau
Các ánh sáng đơn
sắc khác nhau thì có
trường hợp xảy ra
HTQĐ, có trường hợp
thì không
Cùng một ánh sáng đơn
sắc nhưng các kim loại
khác nhau thì cũng có
trường hợp xảy ra và có
trường hợp không xảy ra
HTQĐ
D*,% !"#$#
ED@7.7H_
Lượng năng lượng mà mỗi lần một
nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay
phát xạ có giá trị hoàn toàn xác định
và bằng hf
;^`H7a2b2Fc6
7d  ;J/ 67 LIU  H G 2b
H_D
eDJ7S_HJ
fLH/8
gEh&h-Eijkl
34
6,625.10
hf

h Js
ε

=
=
Ta có
J_HJ`ZHHJ7S
_HJgεl
D*,% !"#$#
'D.7HJ7S2
l#2;J/7I7FT//I7ZH
//6R7R
Fl[1\2;2O//^7a2b`U
//6R7R;mbU1\6R7R1
_HJFG`
/l/=8RU6R7RF[7b/;P/n'DEo
h
1p23Z/
7q//72
3Df\Ha7S6=7S67LI]/67d
27>/X6767d1P76R7R
HFq7r27q
gEhki-Ei&&l
D*,% !"#$#
jD@7:/;cHs7m[I5;<
FG7.7HJ7S2
<7J5;<L@3qHq/7781HI6
7d6R7R/N28:/7:/
fbqHq/7FA78B1]781HI7>_HJ/N
6R7R28:/7:/6@H[]/FG/R

77
`t
c
h A
λ

hc
A
λ
⇒ ≤
0
hc
A
λ
=
0
λ λ

+]7 /^
u
c c
f
f
λ
λ
= => =

IV. LƯỠNG TÍNH SÓNG - HẠT CỦA ÁNH SÁNG
`
-:/72^/N2

giao thoa, nhiễu xạ…
IV. LƯỠNG TÍNH SÓNG - HẠT CỦA ÁNH SÁNG
`
-:/72^/N2giao thoa, nhiễu xạ…
-:/7I7/N2
hiện tượng quang điện,
khả năng đâm xuyên…
W#2v/^7:/72^Uv/^7:/7
I7DA/H2/^Hw7:2^-I7
Câu 1:Hiện tượng nào sau đây
chỉ được giải thích nếu công
nhận ánh sáng là các chùm hạt
pho ton
A. Hiện tượng phản xạ
B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng tán sắc
D. Hiện tượng giao thoa
BÀI TẬP
Củng cố
1. Thí nghiệm Héc
2. Định nghĩa
3. Định luật về giới hạn quang
Điện
4. Giả thuyết Plăng
5. Thuyết lượng tử Anhxtanh
6. Giải thích ĐL về giới hạn
quang điện
7. Lưỡng tính sóng - hạt của AS
Câu 2:Giới hạn quang điện
của mỗi kim loại là gì ?

A. Bước sóng riêng của kim
loại đó
B. Công suất của electron ở
bề mặt kim loại
C. Bước sóng của ánh sáng
kích thích
D. Bước sóng giới hạn của
ánh sáng kích thích đối với
mỗi kim loại đó
BÀI TẬP
Củng cố
1. Thí nghiệm Héc
2. Định nghĩa
3. Định luật về giới hạn quang
Điện
4. Giả thuyết Plăng
5. Thuyết lượng tử Anhxtanh
6. Giải thích ĐL về giới hạn
quang điện
7. Lưỡng tính sóng - hạt của AS
='Chọn câu sai: Các
hiện tượng liên quan đến
tính chất lượng tử của ánh
sáng là:
A. Hiện tượng quang điện
B. Sự phát quang của các
chất
C. Hiện tượng tán sắc ánh
sáng
D. Tính đâm xuyên

Củng cố
1. Thí nghiệm Héc
2. Định nghĩa
3. Định luật về giới hạn quang
Điện
4. Giả thuyết Plăng
5. Thuyết lượng tử Anhxtanh
6. Giải thích ĐL về giới hạn
quang điện
7. Lưỡng tính sóng - hạt của AS
=j Các hạt bứt ra
khỏi mặt kim loại khi
chiếu ánh sáng thích
hợp gọi là:
A. Tia γ.
B. Quang êlectron

C. Lượng tử ánh sáng

D. Tia X
Củng cố
1. Thí nghiệm Héc
2. Định nghĩa
3. Định luật về giới hạn quang
Điện
4. Giả thuyết Plăng
5. Thuyết lượng tử Anhxtanh
6. Giải thích ĐL về giới hạn
quang điện
7. Lưỡng tính sóng - hạt của AS

Câu 5: Giới hạn
quang điện của mỗi
kim loại là:
A. Công thoát êlectron
của kim loại.
B. Bước sóng của ánh
sáng kích thích
C. Bước sóng của
riêng kim loại đó
D. λ
0
= hc/ A
Củng cố
1. Thí nghiệm Héc
2. Định nghĩa
3. Định luật về giới hạn quang
Điện
4. Giả thuyết Plăng
5. Thuyết lượng tử Anhxtanh
6. Giải thích ĐL về giới hạn
quang điện
7. Lưỡng tính sóng - hạt của AS
1//F7s67
$/8gE&hlx
$/F7s6'oDEoy'oDEEgjhl
Yêu cầu về nhà
z/=
z/=
7
7

/@1
/@1




//7a
//7a
/R
/R
//q1
//q1
Z/2
Z/2
H[6Ee{
H[6Ee{
|}
|}
~
~
#
#
•,
•,
€#•
€#•
f‚
f‚
|•ƒ
|•ƒ

„
„
‚
‚
~…
~…
~
~
#rf
#rf
†
†
$
$
†
†
‡„
‡„
„
„
+
+
‚…
‚…
HẾT BÀI
HẾT BÀI

×