Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Báo cáo chuyên đề II ubuntu và lập trình shell

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 42 trang )

Thực hành Chuyên đề II
PHẦN I
100 CÂU LỆNH LINUX CƠ BẢN
1. ps –ef Hiện tất các tiến trình đã được thực hiện
2. ps –aux Hiển thị tất cả các tiền trình
3. ps aux| grep soft Hiển thị các tiến trình liên quan đến chương khởi động soft
4. kill pid Báo chấp dứt tiến trình đang mang số hiệu pid
SVTH: Nhóm 12A 1
Thực hành Chuyên đề II
5. nano filename Dùng nano để soạn thảo filename
6. gedit filename Dùng trình gedit để soạn thảo
7. uname –r Cho biết phiên bản nhân Linux
8. lsusb Liệt kê các thiết bị usb có mặt trong máy tính
9. lspci Liệt kê các thiết bị pci có trong máy tính
SVTH: Nhóm 12A 2
Thực hành Chuyên đề II
10. clear Lệnh này dùng để xóa màn hình
11. time command Thời gian thực hiện một command
12. uname –a Hiển thị tên của máy tính trong mạng (hostname)
13. ifconfig –a Hiện tất cả các giao diện đang có trong mạng

SVTH: Nhóm 12A 3
Thực hành Chuyên đề II
14. ping địa chỉIP Thử nối mạng đến địa chỉ ip
15. top Xem tình trạng sử dụng tài nguyên RAM,CPU của hệ thống
SVTH: Nhóm 12A 4
Thực hành Chuyên đề II
16 df –h Kiểm tra mức độ sử dụng HDD
17. uptime
18. cat /proc/meminfo Kiểm tra mức độ sử dụng bộ nhớ
SVTH: Nhóm 12A 5


Thực hành Chuyên đề II
19. du –hs Kiểm tra dung lượng thư mục
20. vi /ect/resolv.conf Cấu hình DNS cho server
21. ls liệt kê các thư mục
SVTH: Nhóm 12A 6
Thực hành Chuyên đề II
22. cat /proc/cpuinfo Hiển thị thông tin CPU
23. ls –l Liệt kê chi tiết các thư mục
24. ls –l filename/ thư mục Liêt kê chi tiết filename hoặc thư mục
25. ls –a Liệt kê chi tiết tất cả các file và thư mục kể cả đã bị ẩn
SVTH: Nhóm 12A 7
Thực hành Chuyên đề II
26. ls –S Sắp xếp các thư mục theo dung lượng max đến min
27. nano filename Dùng trình soạn thảo nano để soạn thảo filename
28. pwd Hiện tên thư mục đang làm việc
29. id Chỉ danh người dùng
30. lp In tai liệu ra máy in
SVTH: Nhóm 12A 8
Thực hành Chuyên đề II
31. pstree Hiển thị tất cả các tiến trình dưới dạng cây
32. mkdir tenthumuc Mở một thư mục mới
33. rmdir tenethumuc Xóa thư mục
SVTH: Nhóm 12A 9
Thực hành Chuyên đề II
34. mv filename thumuc Di chuyển filename vào thumuc
35. mv filename thumuc/new filename Di chuyển filename vào thumuc và đổi tên thành new
filename
36. rm filename Xóa filename
SVTH: Nhóm 12A 10
Thực hành Chuyên đề II

37. mv thumuccu thumucmoi Đổi tên thumuccu thành thumucmoi
38. rm –rf thumuc Xóa bỏ thumuc với tất cả các tập tin trong đó
39. mkdir thumuccha thumuccon Tạo thumuccha và thumuccon đồng thời
40. diff file1 file2 so sánh nội dung của 2 tập tin hoặc của hai tập tin
SVTH: Nhóm 12A 11
Thực hành Chuyên đề II
41. more filename xuất nội dung filename ra màn hình
42. head -n filename Hiển thị n dòng đầu tiên của filename
43. gzip filename Nén filename thành filename.gz
44. gunzip filename.gz Giải nén tập tin filename
SVTH: Nhóm 12A 12
Thực hành Chuyên đề II
45. bzip2 filename.txt Tạo tập tin nén filename.txt.bz2
46. bunzip2 filename.txt.bz2 Giải nén tập tin filename.txt
SVTH: Nhóm 12A 13
Thực hành Chuyên đề II
48. cd thumuc Chuyển sang thumuc người dùng muốn
49. cd Trở lại thư mục cha, sau khi đã dùng câu lệnh 48
50. ls –t Sắp xếp các tập tin thep ngày tạo ra, bắt đầu bằng những tập tin mới nhất
51. chown tên người dùng filename Xác định người chủ của filename là người dùng mang
tên “tênngườidùng”
52. chmod a +rw filename Giao quyền đọc(r) và ghi(w) cho filename
SVTH: Nhóm 12A 14
Thực hành Chuyên đề II
53. chmod u+x filename Giao quyền thực thi(x) cho filename
54. df Xem dung lượng đĩa
55. env Xem thông tin về biến môi trường
56. free –t Xem bộ nhớ đang sử dụng
57. fsck Kiểm tra đĩa và hệ thống filesystem
58. echo “Chuổi cần in” In ra chuổi ở màn hình

SVTH: Nhóm 12A 15
Thực hành Chuyên đề II
59. date Hiển thị ngày giờ hệ thống
60. cal tháng năm. In ra lịch của tháng của năm
61. ls –F In ra các file có thể thực thi. Kết quả là các file có đánh dấu *
62. which lệnh Xem lệnh nằm ở đâu
63. file filename Xác định kiểu file của filename
64. w Xem các người dùng đang login
SVTH: Nhóm 12A 16
Thực hành Chuyên đề II
65. watch lệnh Chạy và hiển thị kết quả của lệnh
66. passwd Đổi password cho tài khoản người dùng
67. uptime In ra thời gian kể từ lúc reboot gần nhất
68. who Liệt kê tất cả các người dùng vào máy
69. whoami Tên người dùng hiện hành
70. touch filename Tạo filename một file rỗng
SVTH: Nhóm 12A 17
Thực hành Chuyên đề II
71. sort filename Sắp xếp các dòng trong filename theo alphabet
72. which lệnh Xem lệnh nằm ở đâu
73. info Hiển thị thông tin và tài liệu trên shell, các tiện ích và chương trình
74. netstat Hiển thị kết nối mạng
SVTH: Nhóm 12A 18
Thực hành Chuyên đề II
75. whereis lệnh Hiển thị đường dẫn đến lệnh
76. bc Nhập biểu thức tính toán, và thoát ra bằng cách “ctrl +d”
77. man bc Cách sử dụng lệnh bc
SVTH: Nhóm 12A 19
Thực hành Chuyên đề II
78. sudo groupadd tên group Tạo một group có tên là têngroup

79. useradd –g têngroup –c tênuser Tạo một tênuser thuộc nhóm têngroup
SVTH: Nhóm 12A 20
Thực hành Chuyên đề II
80. motd: Thông điệp của ngày
81.finger tentruycap: Chương trình tìm kiếm thông tin người dùng
82.startx: Khởi động X Window System server
83. less tentaptin hoặcr more tentaptin: Hiển thị nội dung một tập tin trong cửa sổ dòng lệnh
một trang mỗi lần
84. cat file1 file2 <filename Lệnh hiển thị nhiều file cùng một lần
85. file filename Hiển thị thông tin về nội dung tập tin
SVTH: Nhóm 12A 21
Thực hành Chuyên đề II
86. tty Hiển thị tên cửa sổ dòng lệnh mà trên đó lệnh được dùng
87. rlogin maychu: Tiện ích để kết nối với một hệ thống ở xa
88. telnet maychu: Tiện ích để kết nối tới một hệ thống ở xa (tương tự như rlogin nhưng
tương tác tốt hơn)
89. rcp taptin maytuxa: Được dùng để sao chép từ một máy tính ở xa
90. ftp: Tiện ích để truyền tập tin giữa các hệ thống trên một mạng
91. rsh lenh: Tiện ích để chạy một lệnh trên một hệ thống ở xa mà không cần đăng nhập
92. last Hiển thị các user login gần nhất
93. set Xác định biến môi trường
SVTH: Nhóm 12A 22
Thực hành Chuyên đề II
94. wc filename Đếm số từ trong tập tin
95. cmp file1 file2 So sánh hai tập tin
96.comm file1 file2 So sánh hai tập tin theo từng dòng
97. time clear Thời gian thực hiện lệnh clear
SVTH: Nhóm 12A 23
Thực hành Chuyên đề II
98. lspci Xem thông tin mainboard

99. gcc –v Compiler nào tôi đã cài đặt
100. lsmod Những gì được nạp vào module hạt nhân
SVTH: Nhóm 12A 24
Thực hành Chuyên đề II
101. sudo –k Ngưng sử dụng các câu lệnh với người dùng root
102. history Hiển thị lịch sử các câu lệnh đã dùng
SVTH: Nhóm 12A 25

×