Tải bản đầy đủ (.) (222 trang)

Giáo án ngữ văn 7 cả năm chuẩn 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.48 KB, 222 trang )

phân phối chơng trình năm học 2011-2012
LP 7
C nm: 37 tun (140 tit)
Hc kỡ I: 19 tun (72 tit)
Hc kỡ II: 18 tun (68 tit)
Tit 1
VN BN:
CNG TRNG M RA
Theo Lý Lan
Ngy son:
A. MC TIấU BI HC:
1. Kiến thức:
- Cm nhn c nhng tnh cm p ca ngi m i vi con nhõn ngy khai trng.
- Thy c ý ngha ln lao ca nh trng i vi tr.
2. Kĩ năng:
- Hiu v thm thớa c tnh cm thing ling, sừu nng ca cha m i vi con cỏi
v con cỏi i vi cha m.
B. CHUN B:
1. Giỏo viờn: c ti liu, son bi.
2. Hc sinh: c vn bn, tr li cỏc cõu hi trong SGK.
C. CC BC LấN LP :
1. n nh t chc:
2. Kim tra: S chun b ca hc sinh.
3. Bi mi:
* Gii thiu bi:
Trong ngy khai trng u tiờn vo lp 1, ai l ngi a em n trng? Em
nh li ờm trc ngy khai trng m em ó lm gỡ?
* Tin trỡnh bi dy:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
Ni dung cn t


Hot ng 1: Hng dn c v tỡm hiu chỳ thớch I . C - TèM HIU CHUNG
- GV c mu
- Gi HS c vn bn.
- Hi chỳ thớch 1, 2, 7, 10
(Tớch hp gii ngha t vi
phn t ghộp).
- Túm tt vn bn 5 7 cõu
- HS c.
- HS tr li.
1. c:
2. Chỳ thớch:
Liên hệ ĐT 01693172328 hoặc 0943926597
Trọn bộ cả năm chuẩn kiến thức mới năm học 2011-2012
1
- HS tóm tắt văn bản.
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu văn bản. II. TÌM HIỂU VĂN BẢN
- Văn bản viết về việc gì? - HS trả lời: VB viết về
tâm trạng của người mẹ
trong đêm không ngủ
trước ngày khai trường
của con.
1. Tâm trạng của người mẹ và con
trước ngày khai trường:
- Tìm những chi tiết cho thấy
tâm trạng của mẹ và con trước
ngày khai trường?
- Vì sao tâm trạng của mẹ và
con có sự khác nhau đó?
- Chi tiết nào chứng tỏ ngày
khai trường đầu tiên đã để lại

dấu ấn thật sâu đậm trong tâm
hồn người mẹ?
- Đó có phải là lý do chính
khiến mẹ không ngủ không?
- Qua đó em thấy mẹ là người
như thế nào?
- Em hãy đọc 1 câu ca dao, câu
thơ, câu danh ngôn nói về tấm
lòng của mẹ?
- Có phải mẹ đang trực tiếp nói
với con không? Cách viết này
có tác dụng gì?
* HS quan sát tranh. Bức tranh
miêu tả điều gì?
GV mở rộng nói về sự quan
tâm của tất cả mọi người trong
nước và trên thế giới đối với
việc học tập của trẻ vì “Trẻ em
hôm nay, thế giới ngày mai”.
- HS phát hiện chi tiết.
HS nhận xét:
- HS phát hiện: “Hằng
năm dài và hẹp.”
- đó là 1 lý do xong cảm
xỳc cơ bản khiến mẹ
không ngủ là tỡnh cảm
về đứa con yêu dấu
trước ngày khai trường
đầu tiên. mẹ muốn con
có ấn tượng sâu đậm –

như ngày xưa khi bà
ngoại đưa mẹ tới trường.
- hs nhận xột:
- HS tìm và đọc.
- Làm nổi bật tâm trạng,
khắc họa được tâm tư,
tình cảm, những điều
sâu thẳm, khó nói bằng
lời trực tiếp.
- Mẹ:
+ Không ngủ được
+ Thao thức suy nghĩ triền miên
- Con:
+ Giấc ngủ đến dễ dàng
+ Thanh thản, nhẹ nhàng, vô tư
tâm trạng của mẹ và con có sự khác
nhau. trong mẹ đan xen tỡnh cảm về
đứa con yêu dấu và những kỉ niệm của
mẹ thời thơ ấu. con hồn nhiên ngây thơ
sống trong vũng tay yờu thương của
mẹ.
* Mẹ yêu thương con, quan tâm tới việc
học của con.
* Em hãy đọc câu văn “Ai
cũng biết rằng mỗi sai lầm ”
- Câu văn này nói về điều gì?
- HS đọc.
- HS trả lời: Câu văn nói
về vai trò, vị trí của nhà
2. Vai trò và vị trí của nhà trường.


Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
2
trng.
- cõu núi ca m i i con
th gii k diu s m ra.
em hiu th
gv gi mt s gii k diu ú
l g?em trnh by sau ú cht
li.
- hs tho lun nhỳm. trng hc em n cho con ngi tri
thc khoa hc, nhng t tng, tnh
cm tt p, chp cỏnh cho em nhng
c m ti sỏng, p .
hot ng 3: tng kt iii. tng kt
- vn bn ny, cỏc em cn ghi
nh iu g?
hs c ghi nh. ghi nh: sgk/9
hot ng 4: luyn tp, cng
c
- gv nu cừu hi cho hc sinh
tho lun.
- gv gi ý:
+ ú l k nim g? v sao
ỏng nh (gn lin vi ai)?
hs tho lun
iv. luyn tp:
bi 1:
- hi hp nht v l ln u.

- du n sõu m v k nim tui th
bi 2:
- Cõu núi ca m i i con
th gii kỡ diu s m ra.
Em hiu th gii k diu ú l
gỡ?
GV gi mt s em trỡnh by
sau ú cht li.
- HS tho lun nhúm. Trng hc em n cho con ngi tri
thc khoa hc, nhng t tng, tỡnh
cm tt p, chp cỏnh cho em nhng
c m ti sỏng, p .
Hot ng 3: Tng kt III. TNG KT
- Vn bn ny, cỏc em cn ghi
nh iu gỡ?
HS c ghi nh. Ghi nh: SGK/9
Hot ng 4: Luyn tp, cng
c
- GV nờu cõu hi cho hc sinh
tho lun.
- GV gi ý:
+ ú l k nim gỡ? Vỡ sao
ỏng nh (gn lin vi ai)?
HS tho lun
IV. LUYN TP:
Bi 1:
- Hi hp nht vỡ l ln u.
- Du n sõu m vỡ k nim tui th
Bi 2:
4. Hng dn hc tp:

- Hc bi, thuc ghi nh.
- Hon thin bi tp.
- Son vn bn M tụi.
________________________________________________________
Tit 2
Vn bn: M TễI
ẫt-mụn-ụ A-mi-xi
Ngy son:
A. MC TIấU BI HC :
1. Kiến thức:
Giỳp hc sinh:
Liên hệ ĐT 01693172328 hoặc 0943926597
Trọn bộ cả năm chuẩn kiến thức mới năm học 2011-2012
3
- Hiu bit v thm thớa tỡnh cm thiờng liờng sõu nng ca cha m i vi con cỏi v
con cỏi i vi cha m.
2. Kĩ năng:
- Giỏo dc cỏc em nhng tỡnh cm tt p i vi cha m.
- Thy c tỏc dng ca cỏch din t tỡnh cm v phng thc vit th.
B. CHUN B:
1. Giỏo viờn: c ti liu, son bi, chun b truyn: Nhng tm cao c.
2. Hc sinh: c vn bn, tr li cỏc cõu hi trong SGK.
C. CC BC LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra:
Bi hc sõu sc m em rỳt ra c t vn bn Cng trng m ra l gỡ?
3. Bi mi:
* Gii thiu bi:
Trong cuc i mi chỳng ta, ngi m cú mt v trớ v ý ngha ht sc ln lao, thiờng
liờng, cao c. Nhng chng phi khi no ta cng ý thc c iu ú. Ch khi mc li lm ta

mi nhn ra tt c. Bi vn M tụi s em n cho cỏc em mt bi hc nh th.
* Tin trỡnh bi dy:
Hot ng ca thy
Hot ng ca
trũ
Ni dung cn t
Hot ng 1: Hng dn c v tỡm hiu chỳ thớch I. C - TèM HIU CHUNG:
- Theo em, cn c vn bn
vi ging nh th no?
- Gi HS c.
- Quan sỏt phn cui vn bn
v chỳ thớch *, nờu hiu bit
ca em v tỏc gi, tỏc phm?
- Hi chỳ thớch 1, 5, 7,
(Tớch hp gii ngha t vi
phn t ghộp).
- HS tr li.
- HS c.
- HS quan sỏt tr
li cõu hi.
- HS gii ngha cỏc
t.
1. c:
2. Chỳ thớch:
- Tỏc gi: ẫt-mụn-ụ A-mi-xi (1846-
1908) l nh vn I-ta-li-a.
- Tỏc phm:
Trớch Nhng tm lũng cao c.
Hot ng 2: Hng dn tỡm hiu vn bn. II. TèM HIU VN BN
- Vn bn c vit theo th

loi no?
- HS tr li: VB
nht dng
- Ai vit th? Vit cho ai?
Vit lm gỡ?
- Tõm trng ca Enricụ khi
c th?
- HS phỏt hin
HS nhn xột:
1. Hon cnh vit th :
B En-ri-cụ vit cho con, phờ phỏn
nghiờm khc khi En-ri-cụ nh tht ra mt li
thiu l vi m khi cụ giỏo n thm m
em.
Em rt xỳc ng.

- Tỡm nhng chi tit biu hin
thỏi ca b i vi Enricụ?
- HS phỏt hin chi
tit.
2. Ni dung bc th :
a) Thỏi ca b trc li lm ca con:
- S hn lỏo ca con nh nhỏt dao õm vo
tỡm b vy.
- B khụng nộn c cn gin d.
Liên hệ ĐT 01693172328 hoặc 0943926597
Trọn bộ cả năm chuẩn kiến thức mới năm học 2011-2012
4
- Qua những chi tiết đó em
thấy thái độ của bố đối với

Enricô là thái độ như thế nào?
Vì sao ông có thái độ đó?
- Những chi tiết, hình ảnh nào
nói về mẹ Enricô?
- Từ những chi tiết, hình ảnh
đó, em thấy mẹ Enricô là
người như thế nào?
- Tình cảm của mẹ Enricô cho
em nhớ tới tình cảm của
người mẹ trong văn bản nào
đã học?
- HS suy nghĩ trả
lời.
- HS phát hiện.
- HS suy nghĩ trả
lời.
- Văn bản “Cổng
trường mở ra”.
- Thật đáng xấu hổ.
- Không bao giờ con được thốt ra.
- Con phải xin lỗi mẹ.
- Con hãy cầu xin mẹ tiếc rằng bố không
có con còn hơn con bội bạc với mẹ.
* Ông hết sức buồn bã, đau đớn và tức giận
vì Enricô có lời lẽ thiếu lễ độ với mẹ.
b. Tình cảm của mẹ Enricô.
- Mẹ thức suốt đêm mất con
- Người mẹ cứu sống con.
* Mẹ thương yêu con sâu nặng.
- Điều gì khiến Enricô xúc

động vô cùng khi đọc thư bố?
- Đọc thư bố Enricô đã nhận
ra điều gì?
- Em có nhận xét gì về cách
lập luận của bố Enricô?
- Em hãy suy nghĩ xem tại sao
bố Enricô không nói trực tiếp
mà phải viết thư?
(Cho HS thảo luận nhóm)
- Qua đó em hiểu gì về bố
- HS suy nghĩ trả
lời.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận
nhóm, cử đại diện
trình bày: Tình
cảm sâu sắc
thường tế nhị, kín
đáo, nhiều khi
không thể nói trực
tiếp. Viết thư là
chỉ viết riêng cho
người mắc lỗi, vừa
giữ được sự kín
đáo, tế nhị, giữ
được lòng tự trọng
cho người mắc lỗi.
Đây là cách ứng
xử trong đời sống
gia đình và xã hội.

- Bố gợi lại những kỉ niệm giữa mẹ và
Enricô.
- Những lời nói chân tình, sâu sắc xong thái
độ kiên quyết, nghiêm khắc.
* Enricô nhận ra: Tình yêu thương kính
trọng mẹ là tình cảm thiêng liêng hơn cả.
Mất mẹ là nỗi bất hạnh lớn lao nhất trong đời
người.
- Lập luận chặt chẽ, có sức thuyết phục cao
(điều đó có tác dụng với cảm xúc).
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
5
Enricụ?
- c xong bc th ca b,
Enricụ s suy ngh v hnh
ng nh th no?
- õy l bc th ngi b gi
cho con, ti sao li ly tờn vn
bn l M tụi?
- HS suy ngh tr
li.
- HS tho lun.
- HS tho lun.
- B Enricụ thng yờu con, mong v luụn
giỏo dc con tr thnh ngi con hiu tho,
trõn trng v.
ễng l ngi chng, ngi cha tt.
Hot ng 3: Tng kt III. TNG KT:
- Em cú nhn xột gỡ v li l

trong th?
- Hóy nờu ni dung chớnh ca
bc th?
* Hóy c to phn ghi nh.

HS c ghi nh.
- Lp lun cht ch, li l chõn thnh, gin
d, giu cm xỳc, cú sc thuyt phc cao.
- Tõm t tỡnh cm bun kh v thỏi
nghiờm khc cua ngi cha trc li lm ca
con.
- Tỡnh cm thiờng liờng sõu nng ca cha m
i vi con cỏi v con cỏi i vi cha m.
Hot ng 4: Luyn tp, cng
c

- ó cú ln no em núi nng
thiu l vi cha m cha?
Nu cú thỡ vn bn ny gi cho
em suy ngh gỡ?
HS tho lun
IV. LUYN TP:
4. Hng dn hc tp:
- Hc thuc ghi nh v bi th Th gi m.
- Vit 5 - 7 cõu nờu cm ngh khi c M tụi v Cng trng m ra.
- Son: T ghộp.
_________________________________________
Tit 3 T GHẫP
Ngy son:
A. MC TIấU BI HC :

1. Kiến thức:
Giỳp hc sinh:
Nm c cu to ca hai loi t ghộp: t ghộp chớnh ph v t ghộp ng lp.
- Hiu c c ch to ngha ca t ghộp ting Vit.
2. Kĩ năng:
- Bit vn dng nhng hiu bit v c ch to ngha vo vic tỡm hiu ngha ca
h thng t ghộp ting Vit.
B. CHUN B :
1. Giỏo viờn: c ti liu, son bi, chun b bng ph.
2. Hc sinh: c trc bi, tr li cỏc cõu hi phn I, II trong SGK.
C. CC BC LấN LP :
1. n nh t chc:
2. Kim tra: Nhc li khỏi nim t ghộp?
3. Bi mi:
Liên hệ ĐT 01693172328 hoặc 0943926597
Trọn bộ cả năm chuẩn kiến thức mới năm học 2011-2012
6
* Giới thiệu bài:
Ở lớp 6, các em đã biết khái niệm từ ghép. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
về cấu tạo và nghĩa của các loại từ ghép.
* Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu các loại từ ghép. I. CÁC LOẠI TỪ GHÉP.
* GV dùng bảng phụ ghi 2 đoạn
văn - HS đọc.
- Các từ in đậm thuộc loại từ nào?
- Đâu là tiếng chính, đâu là tiếng
phụ? Tại sao?

- Nhận xét về vị trí tiếng chính,
phụ?
- Từ ghép chính phụ có cấu tạo
như thế nào?
- HS quan sát - đọc
- Trả lời
1. Từ ghép chính phụ:
a) Ví dụ: SGK
- Bà ngoại, thơm phức là từ ghép.
- "ngoại" bổ sung đặc điểm cho "bà"
- "phức" bổ sung đặc điểm cho "thơm"
- Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng
sau.
b) Ghi nhớ: Ý 1 - ghi nhớ 1/ SGK-14
* Đèn chiếu (bảng phụ) 2 đoạn
văn tiếp.
- Các từ "quần áo", "trầm bổng"
có phải là ghép chính phụ không?
Tại sao?
- Về mặt ngữ pháp, các tiếng có
quan hệ như thế nào với nhau?
- Từ ghép đẳng lập có cấu tạo như
thế nào?
- HS quan sát - đọc
- Trả lời
2. Từ ghép đẳng lập:
a) Ví dụ: SGK
- "quần áo, "trầm bổng" không phân biệt
tiếng chính, tiếng phụ.
- Các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.

b) Ghi nhớ: Ý 2 - ghi nhớ 1/SGK-14
Hoạt động 2: Tìm hiểu nghĩa của từ ghép
II. NGHĨA CỦA TỪ GHÉP.
- So sánh nghĩa của từ "bà" với
"bà ngoại", "thơm" với "thơm
phức"?
- Em có nhận xét gì về nghĩa của
từ ghép chính phụ?
- So sánh nghĩa của từ "quần áo",
"trầm bổng" với nghĩa mỗi tiếng?
- Nhận xét về nghĩa của từ ghép
đẳng lập?
* Đọc to phần ghi nhớ.
- Bài học hôm nay cần ghi nhớ
điều gì?
* HS đọc phần đọc thêm - GV mở
rộng.
- "bà" chỉ người
phụ nữ sinh ra bố
hoặc mẹ.
"bà ngoại": sinh ra
mẹ
- HS nhận xét
- Nghĩa khái quát
hơn nghĩa của mỗi
tiếng.
2 HS đọc
- HS nhắc những
kiến thức trọng tâm
- Nghĩa của từ "bà ngoại" hẹp hơn nghĩa

của từ "bà",
- Từ ghép chính phụ có tính chất phân
nghĩa.
- Nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát
hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
- Từ ghép đẳng lập có tính chất hợp
nghĩa.
* Ghi nhớ 2: SGK/14
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
7
ca bi.
Hot ng 3: Luyn tp, cng c : III. LUYN TP.
- c yờu cu BT 1.
- Gi HS nhn xột.
- Yờu cu ca BT l gỡ?
- HS lm mt s t, cũn li v nh
lm.
- c v lm BT 3
- BT 4 yờu cu iu gỡ? hóy gii
thớch?
2 em lờn bng in
vo ct.
- HS lm bi tp.
- HS c - lm BT.
- HS tr li.
Bi tp 1:
- T ghộp chớnh ph: lõu i, xanh ngt,
nh mỏy, nh n, ci n.
- T ghộp ng lp: suy ngh, chi li,

cõy c, m t, u uụi.
Bi tp 2:
- Bỳt: bỳt chỡ, bỳt mỏy,
- Thc: thc k, thc g,
- Ma: ma ro, ma phựn,
Bi tp 3:
- Mt: mt mi, mt my,
- Hc: hc hnh, hc hi,
Bi tp 4:
- Cú th núi: mt cun sỏch, mt cun v
vỡ sỏch v v l nhng danh t ch s vt,
tn ti di dng cỏ th, cú th m
c.
- Khụng th núi: mt cun sỏch v vỡ
sỏch v l t ghộp ng lp cú ngha tng
hp ch chung c loi.
4. Hng dn hc tp:
- GV hng dn cỏch lm bi 5, 6, 7, hc sinh v nh lm nt cỏc bi.
- Son "Liờn kt trong vn bn".
_____________________________________________
TIT 4
LIấN KT TRONG VN BN
Ngy son:
A. MC TIấU BI HC:
1. Kiến thức:
Giỳp hc sinh thy:
- Mun t c mc ớch giao tip thỡ vn bn nht nh phi cú tớnh liờn kt. S liờn
kt y cn phi c th hin trờn c hai mt: hỡnh thc ngụn t v ni dung ý ngha.
2. Kĩ năng:
- Cn vn dng nhng kin thc ó hc bc u xõy dng c nhng vn bn cú

tớnh liờn kt.
B. CHUN B:
1. Giỏo viờn: c ti liu, son bi, chun b ốn chiu (bng ph)
2. Hc sinh: c trc bi, tr li cỏc cõu hi phn I trong SGK.
C. CC BC LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra:
- Nhc li: Vn bn l gỡ, vn bn cú nhng tớnh cht no?
3. Bi mi
* Gii thiu bi:
Liên hệ ĐT 01693172328 hoặc 0943926597
Trọn bộ cả năm chuẩn kiến thức mới năm học 2011-2012
8
Ở lớp 6, các em đã được học về văn bản là chuỗi lời nói miệng hay bài viết có chủ đề
thống nhất, có liên kết mạch lạc, vận dụng phương thức biểu đạt phù hợp để thực hiện mục
đích giao tiếp. Sẽ không thể thiếu được một cách cụ thể về văn bản, cũng như khó có thể tạo
lập được những vănbản tốt, nếu chúng ta không tìm hiểu kỹ về một trong những tính chất
quan trọng nhất của nó là liên kết.
* Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu về liên kết và phương tiện liên
kết trong văn bản
I. LIÊN KẾT VÀ PHƯƠNG TIỆN
LIÊN KẾT TRONG VĂN BẢN
1. Tính liên kết của văn bản
* Đoạn văn SGK - HS đọc văn bản a. Ví dụ: Đoạn văn SGK
- Theo em, đọc mấy dòng
này Enricô đã có thể hiểu bố
muốn nói gì chưa?
- Nếu Enricô chưa thật hiểu

rõ bố nói gì thì đó là vì lý do
gì?
- Trả lời: Không thể
hiểu rõ.
- Các câu trong văn bản không nối liền
nhau.
- Hãy đánh dấu (bút chì) vào
lý do xác đáng nhất trong 3
lý do ở SGK
- Suy nghĩ và trả lời - Để các câu văn, đoạn văn không bị rời
rạc, người nghe, người đọc hiểu rõ được
người viết định nói gì.
- Nếu không có liên kết trong
văn bản có được không? Tại
sao?
- Nếu không có liên kết không văn bản
các câu văn, đoạn văn rời rạc và hỗn độn,
trở nên khó hiểu.
- Em có nhận xét gì về vai trò
của tính liên kết trong văn
bản
- Tính liên kết tròng văn bản là tính chất
quan trọng nhất của văn bản.
GV lấy ví dụ: Cây tre trăm
đốt
Đọc ý 1 - ghi nhớ/SGK
2 học sinh đọc
b. Ghi nhớ 1 - SGK/18
2. Phương tiện liên kết trong văn bản
* Đọc phần đọc thêm mà

SGK
- Nhận xét về đoạn văn mà
tác giả đã dẫn?
- HS đọc
- HS nhận xét
- "Cái dây tư tưởng" mà tác
giả nói đến đó là gì? Vì sao
chúng ta không hiểu đoạn
văn được dẫn nói gì?
- HS nhận xét a) Nội dung ý nghĩa: Nội dung các câu,
đoạn thống nhất và gắn bó chặt chẽ với
nhau.
* VD2
- Đọc đoạn văn và chỉ ra sự
thiếu liên kết của chúng?
- HS đọc
- Đoạn văn không có từ
liên kết vì câu trên tác
giả nói tới những ngày
trong tương lai, câu
dưới trong hiện tại.
b) Hình thức ngôn ngữ: Các câu, đoạn
phải được kết nối bằng những phương
tiện ngôn ngữ (từ, câu…) thích hợp.
- So với nguyên văn trong
văn bản "Cổng trưởng mở
ra", đoạn văn đã viết thiếu
hoặc sai từ ngữ cụ thể nào?
- HS xác định: thiếu
"còn bây giờ"; sai chữ

"đứa trẻ" - nguyên văn
"con"
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
9
- T ng "cũn bõy gi" v t
"con" gia vai trũ gỡ trong
cõu vn, on vn?
- Cỏc t ng ny to s
liờn kt trong vn bn,
ú l cỏc phng tin
liờn kt.
- T hai vớ d trờn, em hóy
cho bit: Mt vn bn cú tớnh
liờn kt trc ht phi cú
iu kin gỡ? Cựng vi iu
kin y, cỏc cõu trong vn
bn phi s dng cỏc phng
tin gỡ?
- Da vo phn ghi nh
tr li
* Ghi nh SGK - 18
Hot ng 2: Luyn tp II. LUYN TP
Bi tp 1:
- c yờu cu BT1
- Gi HS nhn xột
- HS c v lm bi tp Sp xp nhng cõu vn theo th t hp
lý: 1, 4, 2, 5, 3
Bi tp 2:
- HS nhn xột - gii

thớch
V hỡnh thc ngụn ng cỏc cõu cú v rt
"liờn kt" vi nhau nhng chỳng cha cú
mi liờn kt thc s vỡ chỳng khụng cựng
núi v cựng mt ni dung, ngha l
khụng cú mt cỏi dõy t tng no ni
lin cỏc ý ca nhng cõu vn ú
Bi tp 3:
- Hóy nờu yờu cu ca BT3 - HS in t ng Cỏc t ng ch trng trong nguyờn bn
ln lt l: b, b, chỏu, b, b, chỏu, th
l.
- Nhn xột v s liờn kt ca
hai cõu vn?
- HS gii thớch Bi tp 4:
Nu tỏch khi cỏc cõu khỏc trong vn
bn thỡ hai cõu vn dn bi cú v ri
rc, nhng cõu th ba ng k tip sau
kt ni hai cõu trờn thnh 1 th thng
nht lm cho ton on vn tr nờn liờn
kt cht ch vi nhau.
* CNG C :
Mt vn bn cú tớnh liờn kt trc ht phi cú iu kin gỡ? Cựng vi iu kin y, cỏc
cõu trong vn bn phi s dng cỏc phng tin gỡ?
4. Hng dn hc tp:
- Lm nt VT5 v hon chnh cỏc bi tp khỏc.
- Hc thuc bi - son "Cuc chia tay"
_____________________________________________
Tit 5 Vn bn : CUC CHIA TAY
CA NHNG CON BP Bấ
(Theo Khỏnh Hoi)

Ngy son:
A. MC TIấU BI HC:
1. Kiến thức:
Giỳp hc sinh:
Liên hệ ĐT 01693172328 hoặc 0943926597
Trọn bộ cả năm chuẩn kiến thức mới năm học 2011-2012
10
- Thy c nhng tỡnh cm chõn thnh, sõu nng ca hai anh em trong cõu chuyn.
Cm nhn c ni au n, xút xa ca nhng bn nh chng may ri vo hon cnh gia ỡnh
bt hnh. Bit thụng cm v chia s vi nhng ngi bn y.
2. Kĩ năng:
- Thy c cỏi hay ca truyn chớnh l cỏch k rt chõn tht v cm ng.
B. CHUN B:
1. Giỏo viờn: c ti liu, son bi.
2. Hc sinh: c vn bn, tr li cỏc cõu hi trong SGK.
C. CC BC LấN LP :
1. n nh t chc:
2. Kim tra
Em cm nhn c iu gỡ sau khi hc vn bn "M tụi".
3. Bi mi.
* Gii thiu bi:
Hụm nay chỳng ta hc "Cuc chia tay ca nhng con bỳp bờ". Vỡ sao nhng con bỳp
bờ phi chia tay nhau. ng sau cuc chia tay ca nhng con bỳp bờ l tỡnh cm ca ai?
Chỳng ta chựng tỡm hiu vn bn
* Tin trỡnh bi dy:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung cn t
Hot ng 1: Hng dn HS
c - tỡm hiu chung v vn
bn
I. C - TèM HIU CHUNG

GV cho HS k túm tt ct
truyn v c mt vi on
vn hay, xỳc ng trong bi.
- HS k túm tt v c 1. c
- Quan sỏt phn cui vn bn
nờu hiu bit ca em v tỏc
gi, tỏc phm?
- Hi chỳ thớch 2, 3, 6
- Quan sỏt SGK v tr
li
2. Tỏc gi: Khỏnh Hoi
3. Tỏc phm: t gii nhỡ trong cuc thi
th - vn vit v quyn tr em do vin
KHGD v t chc cu tr tr em Thy
in t chc nm 1992
Hot ng 2: Hng dn tỡm
hiu vn bn
II. TèM HIU VN BN
A. Tỡm hiu cu trỳc vn bn
- Vn bn ny l mt truyn
ngn. Truyn ngn vit v ai?
V vic gỡ? Ai l nhõn vt
chớnh ca truyn?
- Theo dừi SGK v tr
li
- Truyn vit v anh em Thnh - Thu,
v vic b m chia tay, Thnh Thu phi
chia chi trong au bun. Thnh a
em n trng chia tay cụ giỏo v bn
bố. Bỳp bờ vn bờn nhau cũn hai anh

em phi chia xa.
- Truyn c k theo ngụi
th my? Tỏc dng ca ngụi
k ny?
- HS xỏc nh v da
vo kin thc v ngụi
k ó hc lp 6 tr
- Truyn k theo ngụi th nht, th hin
sõu sc nhng suy ngh, tỡnh cm, tõm
trng ca nhõn vt, lm tng tớnh chõn
Liên hệ ĐT 01693172328 hoặc 0943926597
Trọn bộ cả năm chuẩn kiến thức mới năm học 2011-2012
11
li thc ca truyn, to sc thuyt phc cao
hn.
- Vn bn ny cú th chia
lm my phn? Ni dung
tng phn?
- HS chia on - B cc: 3 phn
+ T u mt lỏt: Hai anh em chia
chi.
+ Tip cnh vt: Chia tay bn bố v cụ
giỏo
+ Cũn li: Hai anh em chia tay nhau.
GV: Chỳng ta s cựng tỡm
hiu ni dung vn bn theo
b cc ú
B. Tỡm hiu ni dung vn bn
1. Hai anh em Thnh Thu chia
chi

- c phn u truyn
- Bỳp bờ cú ý ngha nh th
no trong cuc sng ca hai
anh em Thnh Thu?
- HS c
HS tr li: Bỳp bờ l
chi thõn thit, gn lin
vi tui th ca hai anh
em, hai con V s v
Em nh luụn bờn
nhau chng khỏc no
anh em Thnh Thy
a) Hon cnh chia chi
- B m ly d, hai anh em phi xa nhau.
- Bỳp bờ cng phi chia ụi theo lnh ca
m.
- Hai anh em chia chi
trong hon cnh no?
- Tỡm chi tit biu hin tõm
trng ca hai anh em khi chia
chi?
- HS ln lt tỡm cỏc
chi tit biu hin tõm
trng ca Thy - Thnh
b) Tõm trng hai anh em
- Thu:
- Mt tuyt vng, bun thm thm, khúc
nhiu, Thu nh ngi mt hn
- Thnh:
- Cn cht mụi ting khúc khụng bt

to, nc mt c tuụn ra nh sui, t
m c gi v hai cỏnh tay ỏo.
- "Sao ti ho giỏng"- au n
- Em cú nhn xột gỡ v tõm
trng ca Thnh - Thy?
- HS nhn xột * Tõm trng bun kh, au xút, bt lc.
- Tõm trng ca hai anh em
giỳp ngi c cm nhn
iu gỡ trong khi cuc sng
xung quanh vn ti p
- HS nờu cm nhn *Ngi c hiu c ni au, s mt
mỏt v quỏ ln khi gia ỡnh tan v
trong khi cuc sng xung quanh vn ti
p. Chỳng ta xút thng hai em nh
khụng c chung sng yờu thng
trong mt mỏi m gia ỡnh.
- Trong ni bt hnh k nim
gỡ hin v? Chi tit no th
hin iu ú
- HS tỡm chi tit th
hin v nờu nhn xột
- K nim hi hc lp 5 hin v:
+ Em mang kim ch ra sõn vn ng vỏ
ỏo cho anh
+ Anh giỳp em hc bi, ún em, hai anh
em nm tay nhanh va i va trũ chuyn.
+ Em bt con V s gỏc cho anh ng
Liên hệ ĐT 01693172328 hoặc 0943926597
Trọn bộ cả năm chuẩn kiến thức mới năm học 2011-2012
12

- Em thy tỡnh cm hai anh
em nh th no?
GV: Tỡnh cm hai anh em
trong sỏng, nhõn hu, p ,
vỡ th khi phi chia tay nhau
2 anh em nh ngi mt hn,
tuyt vng, nc mt tuụn
chy nh sui.
* Hai anh em quan tõm, gn gi, thng
yờu nhau vụ hn, luụn thụng cm, s
chia, giỳp ln nhau
- Li núi v hnh ng?
Theo em, cú cỏch no gii
quyt mõu thun ny khụng?
- HS tho lun
- Em s lm gỡ khi bn em ri
vo hon cnh nh Thnh -
Thu?
- HS tho lun - Cm thụng, chia s
Liên hệ ĐT 01693172328 hoặc 0943926597
Trọn bộ cả năm chuẩn kiến thức mới năm học 2011-2012
13
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
14
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
15
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012

16
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
17
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
18
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
19
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
20
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
21
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
22
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
23
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
24
Liªn hÖ §T 01693172328 hoÆc 0943926597
Trän bé c¶ n¨m chuÈn kiÕn thøc míi n¨m häc 2011-2012
25

×