Tải bản đầy đủ (.) (17 trang)

HO HAP CHIM BO CAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 17 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU HỎI 1
CÂU HỎI 1
:
:


TRÌNH BÀY ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP CỦA CHIM BỒ
TRÌNH BÀY ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP CỦA CHIM BỒ
CÂU THÍCH NGHI VỚI ĐỜI SỐNG BAY .
CÂU THÍCH NGHI VỚI ĐỜI SỐNG BAY .
Trả lời
Trả lời
:
:



Phổi là 1 mang ống khí dày đặc thông với hệ
Phổi là 1 mang ống khí dày đặc thông với hệ
thống túi khí ( 9 túi ) len lõi giữa các cơ
thống túi khí ( 9 túi ) len lõi giữa các cơ
quan và trong khoang rỗng giữa các xương .
quan và trong khoang rỗng giữa các xương .

Sự phối hợp hoạt động giữa các túi khí bụng
Sự phối hợp hoạt động giữa các túi khí bụng
và các túi khí ngực làm cho không khí đi
và các túi khí ngực làm cho không khí đi
qua hệ thống không khí trong phổi theo 1


qua hệ thống không khí trong phổi theo 1
chiều khiến trong phổi không có khí đọng ,
chiều khiến trong phổi không có khí đọng ,
tận dụng được lượng oxy trong không khí
tận dụng được lượng oxy trong không khí
hít vào .
hít vào .



Đặc điểm này phù hợp với nhu cầu oxy cao
Đặc điểm này phù hợp với nhu cầu oxy cao
ở chim khi bay .
ở chim khi bay .
CÂU HỎI 2
CÂU HỎI 2
:
:


NÊU SỰ KHÁC NHAU GIỮA BỘ NÃO CHIM VÀ BÒ SÁT .
NÊU SỰ KHÁC NHAU GIỮA BỘ NÃO CHIM VÀ BÒ SÁT .
Trả lời
Trả lời
:
:



Bộ não của chim phát triển hơn bộ

Bộ não của chim phát triển hơn bộ
não bò sát do liên quan đến đời sống
não bò sát do liên quan đến đời sống
phức tạp và phạm vi hoạt động rộng
phức tạp và phạm vi hoạt động rộng
của chim .
của chim .
Trong đó :
Trong đó :



Não trước ( Đại não )
Não trước ( Đại não )

Não giữa ( 2 thuỳ thị giác )
Não giữa ( 2 thuỳ thị giác )

Tiểu não
Tiểu não

Phát triển hơn so với bộ não của bò
Phát triển hơn so với bộ não của bò
sát .
sát .
BÀI 44 :
BÀI 44 :


ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM

ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I - CÁC NHÓM CHIM :
I - CÁC NHÓM CHIM :

Hiện nay lớp chim có khoảng 9.600 loài xếp trong 27 bộ.
Hiện nay lớp chim có khoảng 9.600 loài xếp trong 27 bộ.

Ở Việt Nam có khoảng 83 loài .
Ở Việt Nam có khoảng 83 loài .

Lớp chim được chia thành 3 nhóm sinh thái lớn.
Lớp chim được chia thành 3 nhóm sinh thái lớn.
Nhóm chim bay
Nhóm chim bay
Lớp
Lớp


chim
chim
Nhóm chim chạy
Nhóm chim chạy
Nhóm chim bơi
Nhóm chim bơi
1./ NHÓM CHIM CHẠY
1./ NHÓM CHIM CHẠY
:
:
Đại diện :
Đại diện :

Đà Điểu
Đà Điểu
Nêu những đặc điểm về đời sống của Đà Điểu ?
Nêu những đặc điểm về đời sống của Đà Điểu ?

Hoàn toàn không biết bay .
Hoàn toàn không biết bay .

Chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng.
Chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng.


Nêu đặc điểm cấu tạo của Đà Điểu thích nghi với tập tính chạy
Nêu đặc điểm cấu tạo của Đà Điểu thích nghi với tập tính chạy
nhanh ?
nhanh ?

Cánh ngắn – Yếu .
Cánh ngắn – Yếu .

Chân cao , to , khoẻ , có 2 –3 ngón .
Chân cao , to , khoẻ , có 2 –3 ngón .
Bộ Đà Điểu gồm loài
Bộ Đà Điểu gồm loài
. Phân bố ở Châu Phi – Châu Mỹ – Châu
. Phân bố ở Châu Phi – Châu Mỹ – Châu
Đại Dương .
Đại Dương .
Đại diện :
Đại diện :

Đà Điểu Phi – Đà Điểu Mỹ – Đà Điểu Úc
Đà Điểu Phi – Đà Điểu Mỹ – Đà Điểu Úc
-


Không biết bay – chạy nhanh .
Không biết bay – chạy nhanh .
- Cánh ngắn , yếu , chân cao , to , khoẻ , có 2 – 3 ngón .
- Cánh ngắn , yếu , chân cao , to , khoẻ , có 2 – 3 ngón .


2 - NHÓM CHIM BƠI :
2 - NHÓM CHIM BƠI :
Đại diện :
Đại diện :
Chim Cánh Cụt
Chim Cánh Cụt
- Không biết bay – bơi lội giỏi .
- Không biết bay – bơi lội giỏi .
- Cánh dài khoẻ – lông dày không thấm nước .
- Cánh dài khoẻ – lông dày không thấm nước .
- Chân ngắn – 4 ngón có màng bơi .
- Chân ngắn – 4 ngón có màng bơi .
Nêu đặc điểm về đời sống của chim Cánh Cụt .
Nêu đặc điểm về đời sống của chim Cánh Cụt .

- Không biết bay .
- Không biết bay .

- Đi lại vụng về – bơi lội giỏi .

- Đi lại vụng về – bơi lội giỏi .
Nêu đặc điểm cấu tạo của chim Cánh Cụt thích nghi với đời
Nêu đặc điểm cấu tạo của chim Cánh Cụt thích nghi với đời
sống bơi lội .
sống bơi lội .

- Cánh dài – khoẻ .
- Cánh dài – khoẻ .

- Lông nhỏ – ngắn và dày không thấm nước .
- Lông nhỏ – ngắn và dày không thấm nước .

- Chân ngắn , 4 ngón – có màng bơi .
- Chân ngắn , 4 ngón – có màng bơi .

- Có dáng đứng thẳng .
- Có dáng đứng thẳng .
Bộ chim cánh cụt gồm 17 loài , sống ở bờ biển Nam bán cầu .
Bộ chim cánh cụt gồm 17 loài , sống ở bờ biển Nam bán cầu .
3 - NHÓM CHIM BAY :
3 - NHÓM CHIM BAY :
Đại diện :
Đại diện :



- Gồm hầu hết các loại
- Gồm hầu hết các loại
chim hiện nay .
chim hiện nay .


- Biết bay ở nhiều mức
- Biết bay ở nhiều mức
độ khác nhau .
độ khác nhau .
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
Mỏ
Mỏ
Cánh
Cánh
Chân
Chân
Đời sống
Đời sống
Mỏ dài , rộng , dẹp. Bờ
mỏ có những tấm sừng
ngang .
Mỏ ngắn khoẻ
Mỏ khoẻ , quặp sắc ,
nhọn .
Mỏ quặp
nhưng nhỏ hơn
.
Cánh không đặc sắc Cánh ngắn , tròn
Cánh dài khỏe .
Dài , lông mềm
.
Chân ngắn , có màng
bơi rộng nối liền 3

ngón trước .
Chân to , móng
cùn . Con trống
chân có cựa .
Chân to khoẻ có
vuốt công sắc .
Chân to
khoẻ, có
vuốt cong
sắc .
Bơi giỏi , bắt mồi dưới
nước . Đi lại vụng về
trên cạn .
Kiếm mồi bằng
cách bới đất . Ăn
hạt cỏ non , giun
……
Săn mồi ban ngày
bắt chim , gặm
nhấm , gà , vịt .
Săn mồi ban
đêm bay nhẹ
nhàng . Ăn gặm
nhấm .
Mòng Két , Vịt Trời
…………
Công , Gà Rừng
…………
Chim Ưng , Cắt
…………

Cú Mèo , Cú
Lợn …………
Đại diện từng
bộ chim
BỘ ( NGỖNG )
BỘ ( NGỖNG )
BỘ ( GÀ )
BỘ ( GÀ )
BỘ ( CHIM ƯNG )
BỘ ( CHIM ƯNG )
BỘ ( CÚ )
BỘ ( CÚ )
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của 1 số bộ chim .
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của 1 số bộ chim .
- Thích nghi với đời sống của chúng .
- Thích nghi với đời sống của chúng .
Nêu đặc điểm chung của nhóm chim bay ?
Nêu đặc điểm chung của nhóm chim bay ?
Biết bay ở nhiều mức độ khác nhau .
Biết bay ở nhiều mức độ khác nhau .
Thích nghi với nhiều lối sống đặc biệt như bơi lội – ăn thịt .
Thích nghi với nhiều lối sống đặc biệt như bơi lội – ăn thịt .
Cánh phát triển – chân có 4 ngón .
Cánh phát triển – chân có 4 ngón .
II - ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM :
II - ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM :
Chim là những động vật có xương sống thích nghi cao đối với sự bay
Chim là những động vật có xương sống thích nghi cao đối với sự bay
lượn và với những điều kiện sống khác nhau .
lượn và với những điều kiện sống khác nhau .


________lông vũ bao phủ .
________lông vũ bao phủ .
________biến đổi thành cánh – có mỏ sừng .
________biến đổi thành cánh – có mỏ sừng .

________có mạng ống khí , có túi khí tham gia vào sự
________có mạng ống khí , có túi khí tham gia vào sự

hô hấp .
hô hấp .

________4 ngăn máu đỏ tươi nuôi cơ thể .
________4 ngăn máu đỏ tươi nuôi cơ thể .

________lớn có vỏ đá vôi được ấp và nở ra con nhờ thân
________lớn có vỏ đá vôi được ấp và nở ra con nhờ thân

nhiệt bố mẹ .
nhiệt bố mẹ .

__________ổn định – là động vật hằng nhiệt .
__________ổn định – là động vật hằng nhiệt .
Mình có
Mình có
Chi trước
Chi trước
Phổi
Phổi
Tim

Tim
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Thân nhiệt
Thân nhiệt
III - VAI TRÒ CỦA CHIM :
III - VAI TRÒ CỦA CHIM :
1.
1.
Vai trò thực tiễn :
Vai trò thực tiễn :

Chim được nuôi cung
Chim được nuôi cung
cấp thực phẩm và làm cảnh .
cấp thực phẩm và làm cảnh .

Chim cho lông làm
Chim cho lông làm
chăn , gối và làm đồ trang
chăn , gối và làm đồ trang
trí .
trí .
Chim ăn các sâu bọ và gặm nhấm
Chim ăn các sâu bọ và gặm nhấm
làm hại nông lâm nghiệp và gây
làm hại nông lâm nghiệp và gây
bệnh .
bệnh .
Chim phục vụ du lịch

Chim phục vụ du lịch
Chim được huấn luyện để săn mồi .
Chim được huấn luyện để săn mồi .

VAI TRÒ TRONG TỰ NHIÊN :
VAI TRÒ TRONG TỰ NHIÊN :

Phát tán hạt – hoặc thụ phấn
Phát tán hạt – hoặc thụ phấn
cho cây .
cho cây .

CHIM CÓ HẠI :
CHIM CÓ HẠI :

Chim ăn
Chim ăn
hạt – quả
hạt – quả

Chim ăn Cá.
Chim ăn Cá.
TỔNG
TỔNG
KẾT
KẾT
Chim gồm 3 nhóm :
Chim gồm 3 nhóm :



Chim chạy – chim bơi – chim bay .
Chim chạy – chim bơi – chim bay .

Mỗi nhóm chim đều có cấu tạo thích nghi với
Mỗi nhóm chim đều có cấu tạo thích nghi với
đời sống của chúng nhưng chúng đều có những
đời sống của chúng nhưng chúng đều có những
đặc điểm chung đặc trưng cho lớp chim .
đặc điểm chung đặc trưng cho lớp chim .

Chim có vai trò quan trọng trong thực tiển và
Chim có vai trò quan trọng trong thực tiển và
trong thiên nhiên .
trong thiên nhiên .
CÂU HỎI
CÂU HỎI
1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của các nhóm :
1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của các nhóm :


chim chạy – chim bơi – chim bay thích nghi với
chim chạy – chim bơi – chim bay thích nghi với


đời sống của chúng ?
đời sống của chúng ?


2. Đặc điểm chung của lớp chim ?
2. Đặc điểm chung của lớp chim ?

3. Nêu vai trò của chim trong thực tiễn và
3. Nêu vai trò của chim trong thực tiễn và


trongthiên nhiên ?
trongthiên nhiên ?
EM CÓ BIẾT
EM CÓ BIẾT

Bộ sẻ là bộ có số chim đông nhất gồm hơn nữa
Bộ sẻ là bộ có số chim đông nhất gồm hơn nữa
số chim hiện nay như :
số chim hiện nay như :
Chim sẻ – Nhạn – Chích Choè – Hoạ Mi – Chào
Chim sẻ – Nhạn – Chích Choè – Hoạ Mi – Chào
Mào – Chèo Bẻo - Chim Ri – Chim Sâu – Chim
Mào – Chèo Bẻo - Chim Ri – Chim Sâu – Chim
Khuyên – Chìa Vôi – Vàng Anh – Sáo - Yểng – Chim
Khuyên – Chìa Vôi – Vàng Anh – Sáo - Yểng – Chim
Hút Mật – Khướu – Quạ
Hút Mật – Khướu – Quạ

Bộ sẻ gồm đa số loài chim ăn sâu bọ : Số lượng
Bộ sẻ gồm đa số loài chim ăn sâu bọ : Số lượng
thức ăn tiêu thụ mỗi ngày có thể bằng 1 đến 2 , 3 lần
thức ăn tiêu thụ mỗi ngày có thể bằng 1 đến 2 , 3 lần
khối lượng cơ thể đặc biệt trong thời kỳ chim bố mẹ
khối lượng cơ thể đặc biệt trong thời kỳ chim bố mẹ
nuôi con .
nuôi con .

VD :
VD :
1 con chim Nhạn nặng 30g – mỗi ngày ăn
1 con chim Nhạn nặng 30g – mỗi ngày ăn
48g sâu bọ .
48g sâu bọ .
Chúc các em học
Chúc các em học
giỏi
giỏi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×