Tải bản đầy đủ (.) (22 trang)

Trac nghiem 15'''' sinh 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.88 KB, 22 trang )

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 451 (đề có 15 câu)
1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a nhỏ hơn 10
-4
b lớn hơn 10
-3
c nhỏ hơn 10
-4
d lớn hơn 10
-4
2/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
a giải phóng năng lượng
b thành phần của tế bào
c dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
d cả a, b, c
3/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố
a C, H, O, Mg b C, H, O, N c C, H, O, P d C, H, O
4/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng
a là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
b là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
c cấu tạo nên màng sing chất
d cấu tạo nên các bào quan trong tế bào
5/ Tinh bột thuộc nhóm
a pôlysaccarit b saccarôzơ c mônôsaccarit d đisaccarit
6/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
a giữa các amin của các aa


b nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
c giữa các nhóm cacboxyl của các aa
d nhóm cacboxyl với nhóm amin
7/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là
a chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại
b chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian
c trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
d các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
8/ Phân tử prôtêin bị biến tính bởi
a nhiệt độ cao, O
2
b pH, O
2
c pH, CO
2
d nhiệt độ cao, pH
9/ 2 aa khác nhau ở thành phần
a nhóm amin b gốc R c nhóm cacboxyl d liên kết peptit
10/ Đơn phân cấu tạo ADN là
a peptit b ribônuclêôtit c aa d nuclêôtit
11/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a este b hoá trị c hidrô d peptit
12/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a este b peptit c hidrô d cộng hoá trị
13/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
6
H
12
O

5
b C
5
H
10
O
4
c C
6
H
12
O
6
d C
5
H
10
O
5
14/ Đường kính của phân tử ADN là
a 0,2A
0
b 12A
0
c 2A
0
d 20A
0
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 2 b bậc 1 c bậc 3 d bậc 4

HẾT
Phương án trả lời:
Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 452 (đề có 15 câu)

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a nhỏ hơn 10
-4
b lớn hơn 10
-3
c lớn hơn 10
-4
d nhỏ hơn 10
-4
2/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
a giải phóng năng lượng
b thành phần của tế bào
c dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
d cả a, b, c
3/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố
a C, H, O b C, H, O, P c C, H, O, N d C, H, O, Mg
4/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:
a có cấu tạo đa phân
b có đầu kị nước, đầu ưa nước
c được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O

d các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
5/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng
a cấu tạo nên màng sing chất
b là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
c cấu tạo nên các bào quan trong tế bào
d là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
6/ galactôzơ là cacbonhidrat loại
a pentôzơ b hexôzơ c saccarôzơ d mantôzơ
7/ Tinh bột thuộc nhóm
a pôlysaccarit b đisaccarit c mônôsaccarit d saccarôzơ
8/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
a giữa các amin của các aa b nhóm cacboxyl với nhóm amin
c nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
d giữa các nhóm cacboxyl của các aa
9/ Phân tử prôtêin bị biến tính bởi
a pH, O
2
b pH, CO
2
c nhiệt độ cao, O
2
d nhiệt độ cao, pH
10/ 2 aa khác nhau ở thành phần
a gốc R b liên kết peptit c nhóm cacboxyl d nhóm amin
11/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a hidrô b peptit c cộng hoá trị d este
12/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng
a 4 liên kết hidrô b 2 liên kết hidrô c 1liên kết hidrô d 3 liên kết hidrô
13/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau

a TTXGGTAATTGG b TAXGGTAATTGG c TAXXGTAATTGG d TAXGGTAATTGX
14/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a lipit b axitnuclêic c prôtêin d cacbonhidrat
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 4 b bậc 3 c bậc 2 d bậc 1
HẾT
Phương án trả lời:
Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 453 (đề có 15 câu)

1/ C
6
H
12
O
6
là đường thuộc nhóm
a pôlysaccarit b đisaccarit c mantôzơ d mônôsaccarit
2/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết
a glicôzit b peptit c hoá trị d este
3/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
a giải phóng năng lượng
b thành phần của tế bào
c dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
d cả a, b, c

4/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố
a C, H, O, P b C, H, O c C, H, O, N d C, H, O, Mg
5/ galactôzơ là cacbonhidrat loại
a pentôzơ b hexôzơ c saccarôzơ d mantôzơ
6/ Tinh bột thuộc nhóm
a đisaccarit b mônôsaccarit c pôlysaccarit d saccarôzơ
7/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi
a số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa b trình tự sắp xếp các aa
c số lượng các aa d thành phần các aa
8/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
a giữa các amin của các aa
b nhóm cacboxyl với nhóm amin
c nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
d giữa các nhóm cacboxyl của các aa
9/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là
a chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian
b các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
c chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại
d trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
10/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a hidrô b este c hoá trị d peptit
11/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng
a 3 liên kết hidrô b 1liên kết hidrô c 4 liên kết hidrô d 2 liên kết hidrô
12/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
6
H
12
O
5

b C
5
H
10
O
4
c C
6
H
12
O
6
d C
5
H
10
O
5
13/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là
a 3,4A
0
b 3,14A
0
c 0,34A
0
d 34A
0
14/ Đường kính của phân tử ADN là
a 2A
0

b 0,2A
0
c 20A
0
d 12A
0
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 3 b bậc 4 c bậc 2 d bậc 1
HẾT
Phương án trả lời-
Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 454 (đề có 15 câu)

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a lớn hơn 10
-3
b lớn hơn 10
-4
c nhỏ hơn 10
-4
d nhỏ hơn 10
-4
2/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố
a C, H, O, N b C, H, O, P c C, H, O d C, H, O, Mg
3/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:

a có đầu kị nước, đầu ưa nước b các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
c có cấu tạo đa phân d được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
4/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng
a là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
b cấu tạo nên các bào quan trong tế bào
c là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể d cấu tạo nên màng sing chất
5/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi
a trình tự sắp xếp các aa b số lượng các aa
c thành phần các aa d số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa
6/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là
a chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại
b các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
c chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian
d trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
7/ 2 aa khác nhau ở thành phần
a liên kết peptit b gốc R c nhóm cacboxyl d nhóm amin
8/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần
a gốc bazơ b nhóm phôphat c đường d cả b,c
9/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a liên kết hidrô b liên kết hoá trị c nguyên tắc bán bảo tồn
d nguyên tắc bổ sung
10/ Nguyên tắc bổ sung là
a 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T) b 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X).
c 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T) d 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)
11/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
5
H
10
O

5
b C
5
H
10
O
4
c C
6
H
12
O
6
d C
6
H
12
O
5
12/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b vận chuyển các chất c bảo vệ cơ thể d xúc tác các phản ứng
13/ Phân tử đường của ARn có công thức là
a C
5
H
10
O
4
b C
6

H
12
O
6
c C
6
H
12
O
5
d C
5
H
10
O
5
14/ Cazêin là laọi prôtêin có chức năng
a vận chuyển các chất b xúc tác các phản ứng sinh hoá
c dự trữ các aa d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
15/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a axitnuclêic b lipit c prôtêin d cacbonhidrat
HẾT
Phương án trả lời-
Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 455 (đề có 15 câu)


1/ C
6
H
12
O
6
là đường thuộc nhóm
a mantôzơ b mônôsaccarit c đisaccarit d pôlysaccarit
2/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết
a hoá trị b este c peptit d glicôzit
3/ Công thức C
12
H
22
O
11
là công thức chung của
a đisaccarit b mantôzơ c saccarôzơ d lactôzơ
4/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố
a C, H, O, P b C, H, O c C, H, O, Mg d C, H, O, N
5/ galactôzơ là cacbonhidrat loại
a mantôzơ b saccarôzơ c pentôzơ d hexôzơ
6/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
a giữa các amin của các aa
b nhóm cacboxyl với nhóm amin
c giữa các nhóm cacboxyl của các aa
d nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
7/ Phân tử prôtêin bị biến tính bởi
a nhiệt độ cao, O

2
b nhiệt độ cao, pH c pH, O
2
d pH, CO
2

8/ 2 aa khác nhau ở thành phần
a liên kết peptit b nhóm amin c nhóm cacboxyl d gốc R
9/ Đơn phân cấu tạo ADN là
a nuclêôtit b aa c peptit d ribônuclêôtit
10/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần
a gốc bazơ b nhóm phôphat c đường d cả b,c
11/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a nguyên tắc bổ xung b liên kết hidrô c nguyên tắc bán bảo tồn
d liên kết hoá trị
12/ Nguyên tắc bổ xung là
a 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X).
b 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T)
c 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)
d 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T)
13/ Đường kính của phân tử ADN là
a 2A
0
b 12A
0
c 0,2A
0
d 20A
0
14/ Côlagen là prôtêin có chức năng

a bảo vệ cơ thể b xúc tác các phản ứng c vận chuyển các chất
d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
15/ Cazêin là laọi prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b dự trữ các aa
c vận chuyển các chất d xúc tác các phản ứng sinh hoá
HẾT
Phương án trả lời-
Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 456 (đề có 15 câu)

1/ Cho các nguyên tố : C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên tố chủ yếu của trong tế bào
a C, H, S, K, b C, H, O, N c C, O, N, Ca d C, Ca, Mg, Fe.
2/ C
6
H
12
O
6
là đường thuộc nhóm
a mônôsaccarit b đisaccarit c mantôzơ d pôlysaccarit
3/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:
a có cấu tạo đa phân
b các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
c có đầu kị nước, đầu ưa nước
d được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O

4/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng
a cấu tạo nên màng sing chất
b là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
c là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
d cấu tạo nên các bào quan trong tế bào
5/ Phân tử prôtêin bị biến tính bởi
a pH, O
2
b nhiệt độ cao, pH c pH, CO
2
d nhiệt độ cao, O
2
6/ Đơn phân cấu tạo ADN là
a peptit b nuclêôtit c aa d ribônuclêôtit
7/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a este b hoá trị c peptit d hidrô
8/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng
a 2 liên kết hidrô b 3 liên kết hidrô c 4 liên kết hidrô d 1liên kết hidrô
9/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau
a TAXXGTAATTGG b TAXGGTAATTGG c TAXGGTAATTGX d TTXGGTAATTGG
10/ Nguyên tắc bổ xung là
a 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T) b 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T)
c 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X). d 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)
11/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
5
H
10
O

4
b C
5
H
10
O
5
c C
6
H
12
O
6
d C
6
H
12
O
5
12/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là
a 3,4A
0
b 34A
0
c 3,14A
0
d 0,34A
0
13/ Đường kính của phân tử ADN là
a 12A

0
b 0,2A
0
c 20A
0
d 2A
0
14/ Cazêin là laọi prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b vận chuyển các chất
c dự trữ các aa d xúc tác các phản ứng sinh hoá
15/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a axitnuclêic b lipit c cacbonhidrat d prôtêin
HẾT
Phương án trả lời-
Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 457 (đề có 15 câu)

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a nhỏ hơn 10
-4
b lớn hơn 10
-3
c lớn hơn 10
-4
d nhỏ hơn 10

-4
2/ C
6
H
12
O
6
là đường thuộc nhóm
a mônôsaccarit b đisaccarit c pôlysaccarit d mantôzơ
3/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết
a glicôzit b este c peptit d hoá trị
4/ Công thức C
12
H
22
O
11
là công thức chung của
a saccarôzơ b mantôzơ c đisaccarit d lactôzơ
5/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng
a cấu tạo nên màng sing chất
b là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
c cấu tạo nên các bào quan trong tế bào
d là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
6/ galactôzơ là cacbonhidrat loại
a pentôzơ b saccarôzơ c hexôzơ d mantôzơ
7/ Tinh bột thuộc nhóm
a mônôsaccarit b đisaccarit c pôlysaccarit d saccarôzơ
8/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi
a trình tự sắp xếp các aa b số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa

c thành phần các aa d số lượng các aa
9/ Phân tử prôtêin bị biến tính bởi
a pH, O
2
b pH, CO
2
c nhiệt độ cao, pH d nhiệt độ cao, O
2
10/ 2 aa khác nhau ở thành phần
a nhóm cacboxyl b liên kết peptit c gốc R d nhóm amin
11/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau
a TAXXGTAATTGG b TAXGGTAATTGG c TTXGGTAATTGG d TAXGGTAATTGX
12/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a liên kết hoá trị b liên kết hidrô c nguyên tắc bán bảo tồn
d nguyên tắc bổ xung
13/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
5
H
10
O
4
b C
5
H
10
O
5
c C

6
H
12
O
5
d C
6
H
12
O
6
14/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a axitnuclêic b prôtêin c lipit d cacbonhidrat
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 3 b bậc 1 c bậc 4 d bậc 2
HẾT

Phương án trả lời-
Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 458 (đề có 15 câu)

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a nhỏ hơn 10
-4
b lớn hơn 10

-3
c lớn hơn 10
-4
d nhỏ hơn 10
-4
2/ C
6
H
12
O
6
là đường thuộc nhóm
a mantôzơ b mônôsaccarit c đisaccarit d pôlysaccarit
3/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng
a là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
b cấu tạo nên các bào quan trong tế bào
c cấu tạo nên màng sing chất
d là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
4/ galactôzơ là cacbonhidrat loại
a pentôzơ b saccarôzơ c hexôzơ d mantôzơ
5/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi
a trình tự sắp xếp các aa b thành phần các aa
c số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa d số lượng các aa
6/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
a nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
b giữa các nhóm cacboxyl của các aa
c nhóm cacboxyl với nhóm amin
d giữa các amin của các aa
7/ Phân tử prôtêin bị biến tính bởi
a nhiệt độ cao, O

2
b pH, CO
2
c nhiệt độ cao, pH d pH, O
2
8/ Đơn phân cấu tạo ADN là
a aa b ribônuclêôtit c nuclêôtit d peptit
9/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a este b peptit c hidrô d cộng hoá trị
10/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a nguyên tắc bổ xung b liên kết hidrô c nguyên tắc bán bảo tồn
d liên kết hoá trị
11/ Nguyên tắc bổ xung là
a 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T)
b 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)
c 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T)
d 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X).
12/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
5
H
10
O
4
b C
6
H
12
O
6

c C
5
H
10
O
5
d C
6
H
12
O
5
13/ Đường kính của phân tử ADN là
a 2A
0
b 20A
0
c 12A
0
d 0,2A
0
14/ Phân tử đường của ARn có công thức là
a C
6
H
12
O
6
b C
5

H
10
O
4
c C
6
H
12
O
5
d C
5
H
10
O
5
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 1 b bậc 4 c bậc 3 d bậc 2
HẾT
Phương án trả lời-
Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 459 (đề có 15 câu)

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a lớn hơn 10

-4
b nhỏ hơn 10
-4
c lớn hơn 10
-3
d nhỏ hơn 10
-4
2/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
a giải phóng năng lượng b thành phần của tế bào
c dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây d cả a, b, c
3/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng
a cấu tạo nên màng sing chất b là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
c là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
d cấu tạo nên các bào quan trong tế bào
4/ Tinh bột thuộc nhóm
a saccarôzơ b pôlysaccarit c mônôsaccarit d đisaccarit
5/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi
a số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa b thành phần các aa
c trình tự sắp xếp các aa d số lượng các aa
6/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là
a chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại
b trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
c các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
d chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian
7/ Đơn phân cấu tạo ADN là
a aa b nuclêôtit c peptit d ribônuclêôtit
8/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a este b hoá trị c hidrô d peptit
9/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a hidrô b este c peptit d cộng hoá trị

10/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng
a 2 liên kết hidrô b 1liên kết hidrô c 3 liên kết hidrô d 4 liên kết hidrô
11/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau
a TTXGGTAATTGG b TAXXGTAATTGG c TAXGGTAATTGG d TAXGGTAATTGX
12/ Nguyên tắc bổ sung là
a 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T) b 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)
c 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X). d 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T)
13/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
5
H
10
O
5
b C
5
H
10
O
4
c C
6
H
12
O
6
d C
6
H

12
O
5
14/ Đường kính của phân tử ADN là
a 20A
0
b 2A
0
c 0,2A
0
d 12A
0
15/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b bảo vệ cơ thể c vận chuyển các chất
d xúc tác các phản ứng
HẾT

Phương án trả lời-
Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 460 (đề có 15 câu)

1/ C
6
H
12

O
6
là đường thuộc nhóm
a mantôzơ b đisaccarit c mônôsaccarit d pôlysaccarit
2/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết
a este b glicôzit c hoá trị d peptit
3/ Công thức C
12
H
22
O
11
là công thức chung của
a lactôzơ b đisaccarit c saccarôzơ d mantôzơ
4/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:
a các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
b có cấu tạo đa phân
c có đầu kị nước, đầu ưa nước
d được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
5/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi
a số lượng các aa b số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa
c trình tự sắp xếp các aa d thành phần các aa
6/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là
a chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian
b chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại
c trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
d các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
7/ 2 aa khác nhau ở thành phần
a liên kết peptit b nhóm cacboxyl c nhóm amin d gốc R
8/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng

a 3 liên kết hidrô b 4 liên kết hidrô c 2 liên kết hidrô d 1liên kết hidrô
9/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau
a TAXXGTAATTGG b TAXGGTAATTGX c TAXGGTAATTGG d TTXGGTAATTGG
10/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a liên kết hidrô b nguyên tắc bổ xung c liên kết hoá trị
d nguyên tắc bán bảo tồn
11/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a vận chuyển các chất b bảo vệ cơ thể c cấu tạo nên tế bào và cơ thể
d xúc tác các phản ứng
12/ Phân tử đường của ARn có công thức là
a C
6
H
12
O
5
b C
5
H
10
O
5
c C
6
H
12
O
6
d C

5
H
10
O
4
13/ Cazêin là laọi prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b vận chuyển các chất
c xúc tác các phản ứng sinh hoá d dự trữ các aa
14/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a cacbonhidrat b prôtêin c axitnuclêic d lipit
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 2 b bậc 3 c bậc 4 d bậc 1
HẾT
Phương án trả lời-
Câu1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 461 (đề có 15 câu)

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a lớn hơn 10
-3
b nhỏ hơn 10
-4
c lớn hơn 10
-4

d nhỏ hơn 10
-4
2/ Công thức C
12
H
22
O
11
là công thức chung của
a saccarôzơ b mantôzơ c đisaccarit d lactôzơ
3/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố
a C, H, O, P b C, H, O, N c C, H, O d C, H, O, Mg
4/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:
a được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
b có cấu tạo đa phân
c các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
d có đầu kị nước, đầu ưa nước
5/ Tinh bột thuộc nhóm
a pôlysaccarit b mônôsaccarit c saccarôzơ d đisaccarit
6/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
a giữa các nhóm cacboxyl của các aa
b nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
c giữa các amin của các aa
d nhóm cacboxyl với nhóm amin
7/ Phân tử prôtêin bị biến tính bởi
a nhiệt độ cao, O
2
b pH, O
2
c nhiệt độ cao, pH d pH, CO

2

8/ 2 aa khác nhau ở thành phần
a liên kết peptit b gốc R c nhóm amin d nhóm cacboxyl
9/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a nguyên tắc bổ xung b liên kết hoá trị c liên kết hidrô
d nguyên tắc bán bảo tồn
10/ Nguyên tắc bổ xung là
a 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X) b 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T)
c 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X). d 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T)
11/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
6
H
12
O
5
b C
5
H
10
O
5
c C
6
H
12
O
6
d C

5
H
10
O
4
12/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là
a 34A
0
b 3,14A
0
c 3,4A
0
d 0,34A
0
13/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b xúc tác các phản ứng c bảo vệ cơ thể
d vận chuyển các chất
14/ Cazêin là laọi prôtêin có chức năng
a vận chuyển các chất b cấu tạo nên tế bào và cơ thể
c dự trữ các aa d xúc tác các phản ứng sinh hoá
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 1 b bậc 4 c bậc 3 d bậc 2
HẾT
Phương án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)


HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 462 (đề có 15 câu)

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a nhỏ hơn 10
-4
b nhỏ hơn 10
-4
c lớn hơn 10
-3
d lớn hơn 10
-4
2/ Cho các nguyên tố : C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên tố chủ yếu của trong tế bào
a C, H, S, K, b C, O, N, Ca c C, H, O, N d C, Ca, Mg, Fe.
3/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết
a glicôzit b este c hoá trị d peptit
4/ Tinh bột thuộc nhóm
a mônôsaccarit b saccarôzơ c pôlysaccarit d đisaccarit
5/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi
a trình tự sắp xếp các aa b số lượng các aa
c thành phần các aa d số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa
6/ Đơn phân cấu tạo ADN là
a nuclêôtit b ribônuclêôtit c peptit d aa
7/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a este b hidrô c peptit d hoá trị
8/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a liên kết hidrô b nguyên tắc bổ xung c liên kết hoá trị
d nguyên tắc bán bảo tồn
9/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN

a C
6
H
12
O
5
b C
5
H
10
O
5
c C
5
H
10
O
4
d C
6
H
12
O
6
10/ Đường kính của phân tử ADN là
a 0,2A
0
b 2A
0
c 12A

0
d 20A
0
11/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b vận chuyển các chất c bảo vệ cơ thể
d xúc tác các phản ứng
12/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b vận chuyển các chất c xúc tác các phản ứng
d bảo vệ cơ thể
13/ Phân tử đường của ARn có công thức là
a C
5
H
10
O
5
b C
5
H
10
O
4
c C
6
H
12
O
6
d C
6

H
12
O
5
14/ Cazêin là laọi prôtêin có chức năng
a vận chuyển các chất b xúc tác các phản ứng sinh hoá
c cấu tạo nên tế bào và cơ thể d dự trữ các aa
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 3 b bậc 2 c bậc 1 d bậc 4
HẾT
Phương án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 463 (đề có 15 câu)

1/ Cho các nguyên tố : C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên tố chủ yếu của trong tế bào
a C, Ca, Mg, Fe. b C, H, S, K, c C, H, O, N d C, O, N, Ca
2/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
a giải phóng năng lượng
b thành phần của tế bào
c dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
d cả a, b, c
3/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố
a C, H, O, Mg b C, H, O, P c C, H, O d C, H, O, N

4/ Lipit đơn giản và cacbonhidrat có điểm giống nhau về cấu tạo:
a có cấu tạo đa phân
b có đầu kị nước, đầu ưa nước
c được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
d các đơn phân được liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
5/ Tinh bột thuộc nhóm
a pôlysaccarit b mônôsaccarit c saccarôzơ d đisaccarit
6/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
a giữa các amin của các aa
b nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
c nhóm cacboxyl với nhóm amin
d giữa các nhóm cacboxyl của các aa
7/ Phân tử prôtêin bị biến tính bởi
a pH, O
2
b pH, CO
2
c nhiệt độ cao, O
2
d nhiệt độ cao, pH
8/ Đơn phân cấu tạo ADN là
a peptit b nuclêôtit c aa d ribônuclêôtit
9/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a peptit b hoá trị c este d hidrô
10/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng
a 2 liên kết hidrô b 4 liên kết hidrô c 3 liên kết hidrô d 1liên kết hidrô
11/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a liên kết hidrô b nguyên tắc bổ xung c nguyên tắc bán bảo tồn
d liên kết hoá trị
12/ Đường kính của phân tử ADN là

a 12A
0
b 0,2A
0
c 20A
0
d 2A
0
13/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b bảo vệ cơ thể c vận chuyển các chất
d xúc tác các phản ứng
14/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a prôtêin b axitnuclêic c lipit d cacbonhidrat
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 3 b bậc 1 c bậc 4 d bậc 2
HẾT
Phương án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 464 (đề có 15 câu)

1/ C
6
H

12
O
6
là đường thuộc nhóm
a mônôsaccarit b pôlysaccarit c đisaccarit d mantôzơ
2/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết
a peptit b este c glicôzit d hoá trị
3/ Công thức C
12
H
22
O
11
là công thức chung của
a saccarôzơ b lactôzơ c mantôzơ d đisaccarit
4/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
a giải phóng năng lượng
b thành phần của tế bào
c dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
d cả a, b, c
5/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là
a chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại
b chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian
c các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
d trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
6/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần
a gốc bazơ b nhóm phôphat c đường d cả b,c
7/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a hidrô b hoá trị c este d peptit
8/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết

a peptit b hidrô c cộng hoá trị d este
9/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a nguyên tắc bán bảo tồn b liên kết hoá trị c liên kết hidrô
d nguyên tắc bổ xung
10/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
6
H
12
O
6
b C
6
H
12
O
5
c C
5
H
10
O
4
d C
5
H
10
O
5
11/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là

a 0,34A
0
b 3,14A
0
c 3,4A
0
d 34A
0
12/ Đường kính của phân tử ADN là
a 20A
0
b 2A
0
c 0,2A
0
d 12A
0
13/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a vận chuyển các chất b cấu tạo nên tế bào và cơ thể c bảo vệ cơ thể
d xúc tác các phản ứng
14/ Phân tử đường của ARn có công thức là
a C
6
H
12
O
5
b C
6
H

12
O
6
c C
5
H
10
O
5
d C
5
H
10
O
4
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 1 b bậc 2 c bậc 4 d bậc 3
HẾT
Phương án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)
HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 465 (đề có 15 câu)

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a nhỏ hơn 10

-4
b nhỏ hơn 10
-4
c lớn hơn 10
-4
d lớn hơn 10
-3
2/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
a giải phóng năng lượng
b thành phần của tế bào
c dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
d cả a, b, c
3/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố
a C, H, O, Mg b C, H, O c C, H, O, N d C, H, O, P
4/ Lipit và cacbonhidrat có điểm giống nhau về chức năng
a là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
b cấu tạo nên màng sing chất
c là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể, cấu tạo nên màng sing chất
d cấu tạo nên các bào quan trong tế bào
5/ galactôzơ là cacbonhidrat loại
a hexôzơ b pentôzơ c saccarôzơ d mantôzơ
6/ Tinh bột thuộc nhóm
a saccarôzơ b mônôsaccarit c pôlysaccarit d đisaccarit
7/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là
a chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại
b trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
c chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian
d các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
8/ Phân tử prôtêin bị biến tính bởi
a nhiệt độ cao, O

2
b nhiệt độ cao, pH c pH, CO
2
d pH, O
2
9/ Đơn phân cấu tạo ADN là
a ribônuclêôtit b aa c peptit d nuclêôtit
10/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần
a gốc bazơ b nhóm phôphat c đường d cả b,c
11/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a peptit b hoá trị c este d hidrô
12/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a nguyên tắc bán bảo tồn b nguyên tắc bổ xung c liên kết hoá trị
d liên kết hidrô
13/ Nguyên tắc bổ xung là
a 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - X), (G - T) b 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ lớn (A- G), (X- T)
c 1 bazơ lbé liên kết với 1 bazơ bé (T- X). d 1 bazơ lớn liên kết với 1 bazơ bé (A - T), (G - X)
14/ Đường kính của phân tử ADN là
a 0,2A
0
b 20A
0
c 2A
0
d 12A
0
15/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng b cấu tạo nên tế bào và cơ thể
c bảo vệ cơ thể d vận chuyển các chất
HẾT

Phương án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)
HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 466 (đề có 15 câu)

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a nhỏ hơn 10
-4
b lớn hơn 10
-4
c lớn hơn 10
-3
d nhỏ hơn 10
-4
2/ C
6
H
12
O
6
là đường thuộc nhóm
a mantôzơ b pôlysaccarit c đisaccarit d mônôsaccarit
3/ Công thức C
12
H

22
O
11
là công thức chung của
a đisaccarit b lactôzơ c saccarôzơ d mantôzơ
4/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
a giải phóng năng lượng
b thành phần của tế bào
c dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
d cả a, b, c
5/ galactôzơ là cacbonhidrat loại
a mantôzơ b hexôzơ c pentôzơ d saccarôzơ
6/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là
a các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
b chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian
c trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
d chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại
7/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần
a gốc bazơ b nhóm phôphat c đường d cả b,c
8/ Nuclêôtit loại A của mạch này liên kết với nuclêôtit T của mạch kia bằng
a 4 liên kết hidrô b 1liên kết hidrô c 2 liên kết hidrô d 3 liên kết hidrô
9/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau
a TAXGGTAATTGX b TAXXGTAATTGG c TTXGGTAATTGG d TAXGGTAATTGG
10/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là
a 34A
0
b 3,4A
0
c 3,14A

0
d 0,34A
0
11/ Đường kính của phân tử ADN là
a 20A
0
b 0,2A
0
c 2A
0
d 12A
0
12/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng b bảo vệ cơ thể c cấu tạo nên tế bào và cơ thể
d vận chuyển các chất
13/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng b cấu tạo nên tế bào và cơ thể c vận chuyển các chất
d bảo vệ cơ thể
14/ Cazêin là laọi prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng sinh hoá b vận chuyển các chất
c dự trữ các aa d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
15/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a cacbonhidrat b axitnuclêic c lipit d prôtêin
HẾT
Phương án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10

Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 467 (đề có 15 câu)

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a lớn hơn 10
-3
b lớn hơn 10
-4
c nhỏ hơn 10
-4
d nhỏ hơn 10
-4
2/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết
a hoá trị b este c peptit d glicôzit
3/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
a giải phóng năng lượng
b thành phần của tế bào
c dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
d cả a, b, c
4/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố
a C, H, O, Mg b C, H, O, N c C, H, O d C, H, O, P
5/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi
a số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa b thành phần các aa
c số lượng các aa d trình tự sắp xếp các aa
6/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
a nhóm cacboxyl với nhóm amin
b giữa các nhóm cacboxyl của các aa
c giữa các amin của các aa

d nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
7/ Phân tử prôtêin bị biến tính bởi
a nhiệt độ cao, pH b pH, O
2
c pH, CO
2
d nhiệt độ cao, O
2
8/ 2 aa khác nhau ở thành phần
a liên kết peptit b gốc R c nhóm amin d nhóm cacboxyl
9/ Đơn phân cấu tạo ADN là
a nuclêôtit b ribônuclêôtit c aa d peptit
10/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần
a gốc bazơ b nhóm phôphat c đường d cả b,c
11/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a peptit b hidrô c este d hoá trị
12/ Các nu trên 1 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a hidrô b este c peptit d cộng hoá trị
13/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a nguyên tắc bán bảo tồn b nguyên tắc bổ xung c liên kết hoá trị
d liên kết hidrô
14/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a bảo vệ cơ thể b xúc tác các phản ứng c vận chuyển các chất
d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
15/ Phân tử đường của ARn có công thức là
a C
6
H
12
O

5
b C
6
H
12
O
6
c C
5
H
10
O
5
d C
5
H
10
O
4
HẾT
Phương án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 468 (đề có 15 câu)


1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a lớn hơn 10
-3
b nhỏ hơn 10
-4
c lớn hơn 10
-4
d nhỏ hơn 10
-4
2/ Cho các nguyên tố : C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên tố chủ yếu của trong tế bào
a C, Ca, Mg, Fe. b C, H, S, K, c C, H, O, N d C, O, N, Ca
3/ Công thức C
12
H
22
O
11
là công thức chung của
a đisaccarit b mantôzơ c saccarôzơ d lactôzơ
4/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
a giải phóng năng lượng
b thành phần của tế bào
c dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
d cả a, b, c
5/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi
a số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa b trình tự sắp xếp các aa
c thành phần các aa d số lượng các aa
6/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là
a các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian

b chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại
c chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian
d trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
7/ Phân tử prôtêin bị biến tính bởi
a nhiệt độ cao, pH b pH, O
2
c pH, CO
2
d nhiệt độ cao, O
2
8/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần
a gốc bazơ b nhóm phôphat c đường d cả b,c
9/ Các nu trên 2 mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
a hidrô b peptit c hoá trị d este
10/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau
a TAXGGTAATTGG b TAXXGTAATTGG c TTXGGTAATTGG d TAXGGTAATTGX
11/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
6
H
12
O
5
b C
5
H
10
O
4

c C
5
H
10
O
5
d C
6
H
12
O
6
12/ Chiều cao của 1 vòng xoắn ADN là
a 3,14A
0
b 3,4A
0
c 34A
0
d 0,34A
0
13/ Đường kính của phân tử ADN là
a 20A
0
b 0,2A
0
c 2A
0
d 12A
0

14/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a cấu tạo nên tế bào và cơ thể b xúc tác các phản ứng c bảo vệ cơ thể
d vận chuyển các chất
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 1 b bậc 2 c bậc 3 d bậc 4
HẾT
Phương án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)
HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 469 (đề có 15 câu)

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a lớn hơn 10
-3
b nhỏ hơn 10
-4
c lớn hơn 10
-4
d nhỏ hơn 10
-4
2/ Cho các nguyên tố : C, H, O, N, S, K, Ca, Mg, Fe. Đâu là nguyên tố chủ yếu của trong tế bào
a C, O, N, Ca b C, H, O, N c C, Ca, Mg, Fe. d C, H, S, K,
3/ Công thức C
12
H

22
O
11
là công thức chung của
a saccarôzơ b lactôzơ c đisaccarit d mantôzơ
4/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
a giải phóng năng lượng
b thành phần của tế bào
c dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
d cả a, b, c
5/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố
a C, H, O, N b C, H, O, Mg c C, H, O d C, H, O, P
6/ galactôzơ là cacbonhidrat loại
a pentôzơ b mantôzơ c saccarôzơ d hexôzơ
7/ Tính đa dạng của các phân tử prôtêin được đặc trưng bởi
a số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các aa b trình tự sắp xếp các aa
c số lượng các aa d thành phần các aa
8/ Liên kết peptit là liên kết được hình thành giữa:
a nhóm cacboxyl với nhóm amin
b nhóm cacboxyl của aa này với nhóm amin của aa cạnh
c giữa các nhóm cacboxyl của các aa
d giữa các amin của các aa
9/ Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin là
a chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại trong không gian
b các chuỗi pôlypeptit cuộn xoặn lại với nhau trong không gian
c trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi pôlypepyit
d chuỗi pôlypeptit cuộn xoắn lại
10/ 2 nuclêôtit của ADN khác nhau ở thành phần
a gốc bazơ b nhóm phôphat c đường d cả b,c
11/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của

a nguyên tắc bán bảo tồn b liên kết hidrô c nguyên tắc bổ xung
d liên kết hoá trị
12/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
6
H
12
O
6
b C
5
H
10
O
5
c C
5
H
10
O
4
d C
6
H
12
O
5
13/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng b bảo vệ cơ thể c vận chuyển các chất
d cấu tạo nên tế bào và cơ thể

14/ Phân tử đường của ARn có công thức là
a C
6
H
12
O
6
b C
5
H
10
O
4
c C
5
H
10
O
5
d C
6
H
12
O
5
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 1 b bậc 4 c bậc 2 d bậc 3
HẾT
Phương án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

áp án

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN SINH VẬT - LỚP 10
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1)
HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 470 (đề có 15 câu)

1/ Nguyên tố đa lượng là nguyên tố mà lượng chứa trong khối lượng chất sống của cơ thể
a nhỏ hơn 10
-4
b lớn hơn 10
-4
c lớn hơn 10
-3
d nhỏ hơn 10
-4
2/ C
6
H
12
O
6
là đường thuộc nhóm
a pôlysaccarit b mônôsaccarit c mantôzơ d đisaccarit
3/ trong phân tử của pôlysaccarit, các mônôsaccarit liên kết với nhau bằng liên kết
a glicôzit b peptit c hoá trị d este
4/ Chức năng của cacbonhidrat (saccarit)
a giải phóng năng lượng
b thành phần của tế bào

c dự trữ chất dinh dưỡng, vận chuyển các chất trong cây
d cả a, b, c
5/ Lipit được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố
a C, H, O, Mg b C, H, O, P c C, H, O d C, H, O, N
6/ galactôzơ là cacbonhidrat loại
a hexôzơ b saccarôzơ c mantôzơ d pentôzơ
7/ 2 aa khác nhau ở thành phần
a gốc R b nhóm amin c liên kết peptit d nhóm cacboxyl
8/ Cho 1 mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit: ATGXXATTAAXX. Mạch bổ xung có trình tự các nu
như sau
a TAXXGTAATTGG b TAXGGTAATTGG c TAXGGTAATTGX d TTXGGTAATTGG
9/ Từ 1 mạch của phân tử ADN, có thể suy ra trình tự của mạch còn lại, là hệ quả của
a nguyên tắc bán bảo tồn b liên kết hidrô c liên kết hoá trị
d nguyên tắc bổ xung
10/ Phân tử đường của nuclêôtit - đơn phân của ADN
a C
6
H
12
O
6
b C
5
H
10
O
4
c C
5
H

10
O
5
d C
6
H
12
O
5
11/ Côlagen là prôtêin có chức năng
a bảo vệ cơ thể b xúc tác các phản ứng c cấu tạo nên tế bào và cơ thể
d vận chuyển các chất
12/ Hêmôglôbin là prôtêin có chức năng
a xúc tác các phản ứng b vận chuyển các chất c bảo vệ cơ thể
d cấu tạo nên tế bào và cơ thể
13/ Cazêin là laọi prôtêin có chức năng
a dự trữ các aa b vận chuyển các chất
c cấu tạo nên tế bào và cơ thể d xúc tác các phản ứng sinh hoá
14/ Các vitamin như: A, D, E, K có bản chất
a prôtêin b lipit c cacbonhidrat d axitnuclêic
15/ Bậc cấu trúc của phân tử prôtêin không chứa liên kết hidrô
a bậc 2 b bậc 4 c bậc 3 d bậc 1
HẾT
Phương án trả lời:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
ĐÁP ÁN MÔN SINH 10 - CƠ BẢN- 15’
¤ Đáp án của đề thi:470
1[ 1]b 2[ 1]b 3[ 1]a 4[ 1]d 5[ 1]c 6[ 1]a 7[ 1]a 8[ 1]b
9[ 1]d 10[ 1]b 11[ 1]c 12[ 1]b 13[ 1]a 14[ 1]b 15[ 1]d

¤ Đáp án của đề thi:469
1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]c 4[ 1]d 5[ 1]c 6[ 1]d 7[ 1]a 8[ 1]b
9[ 1]c 10[ 1]a 11[ 1]c 12[ 1]c 13[ 1]c 14[ 1]c 15[ 1]a
¤ Đáp án của đề thi:468
1[ 1]c 2[ 1]c 3[ 1]a 4[ 1]d 5[ 1]a 6[ 1]d 7[ 1]a 8[ 1]a
9[ 1]a 10[ 1]a 11[ 1]b 12[ 1]c 13[ 1]a 14[ 1]d 15[ 1]a
¤ Đáp án của đề thi:467
1[ 1]b 2[ 1]d 3[ 1]d 4[ 1]c 5[ 1]a 6[ 1]d 7[ 1]a 8[ 1]b
9[ 1]a 10[ 1]a 11[ 1]b 12[ 1]d 13[ 1]b 14[ 1]d 15[ 1]c
¤ Đáp án của đề thi:466
1[ 1]b 2[ 1]d 3[ 1]a 4[ 1]d 5[ 1]b 6[ 1]c 7[ 1]a 8[ 1]c
9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]a 12[ 1]c 13[ 1]c 14[ 1]c 15[ 1]c
¤ Đáp án của đề thi:465
1[ 1]c 2[ 1]d 3[ 1]b 4[ 1]c 5[ 1]a 6[ 1]c 7[ 1]b 8[ 1]b
9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]d 12[ 1]b 13[ 1]d 14[ 1]b 15[ 1]d
¤ Đáp án của đề thi:464
1[ 1]a 2[ 1]c 3[ 1]d 4[ 1]d 5[ 1]d 6[ 1]a 7[ 1]a 8[ 1]c
9[ 1]d 10[ 1]c 11[ 1]d 12[ 1]a 13[ 1]a 14[ 1]c 15[ 1]a
¤ Đáp án của đề thi:463
1[ 1]c 2[ 1]d 3[ 1]c 4[ 1]c 5[ 1]a 6[ 1]b 7[ 1]d 8[ 1]b
9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]b 12[ 1]c 13[ 1]a 14[ 1]c 15[ 1]b
¤ Đáp án của đề thi:462
1[ 1]d 2[ 1]c 3[ 1]a 4[ 1]c 5[ 1]d 6[ 1]a 7[ 1]b 8[ 1]b
9[ 1]c 10[ 1]d 11[ 1]a 12[ 1]b 13[ 1]a 14[ 1]d 15[ 1]c
¤ Đáp án của đề thi:461
1[ 1]c 2[ 1]c 3[ 1]c 4[ 1]a 5[ 1]a 6[ 1]b 7[ 1]c 8[ 1]b
9[ 1]a 10[ 1]a 11[ 1]d 12[ 1]a 13[ 1]d 14[ 1]c 15[ 1]a
¤ Đáp án của đề thi: 460
1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]b 4[ 1]d 5[ 1]b 6[ 1]c 7[ 1]d 8[ 1]c
9[ 1]c 10[ 1]b 11[ 1]a 12[ 1]b 13[ 1]d 14[ 1]d 15[ 1]d

¤ Đáp án của đề thi: 459
1[ 1]a 2[ 1]d 3[ 1]c 4[ 1]b 5[ 1]a 6[ 1]b 7[ 1]b 8[ 1]c
9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]c 12[ 1]b 13[ 1]b 14[ 1]a 15[ 1]a
¤ Đáp án của đề thi: 458
1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]a 4[ 1]c 5[ 1]c 6[ 1]a 7[ 1]c 8[ 1]c
9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]b 12[ 1]a 13[ 1]b 14[ 1]d 15[ 1]a
¤ Đáp án của đề thi: 457
1[ 1]c 2[ 1]a 3[ 1]a 4[ 1]c 5[ 1]d 6[ 1]c 7[ 1]c 8[ 1]b
9[ 1]c 10[ 1]c 11[ 1]b 12[ 1]d 13[ 1]a 14[ 1]c 15[ 1]b
¤ Đáp án của đề thi: 456
1[ 1]b 2[ 1]a 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]b 6[ 1]b 7[ 1]d 8[ 1]a
9[ 1]b 10[ 1]d 11[ 1]a 12[ 1]b 13[ 1]c 14[ 1]c 15[ 1]b
.
¤ Đáp án của đề thi: 455
1[ 1]b 2[ 1]d 3[ 1]a 4[ 1]b 5[ 1]d 6[ 1]d 7[ 1]b 8[ 1]d
9[ 1]a 10[ 1]a 11[ 1]a 12[ 1]c 13[ 1]d 14[ 1]d 15[ 1]b
¤ Đáp án của đề thi: 454
1[ 1]b 2[ 1]c 3[ 1]d 4[ 1]a 5[ 1]d 6[ 1]d 7[ 1]b 8[ 1]a
9[ 1]d 10[ 1]d 11[ 1]b 12[ 1]a 13[ 1]d 14[ 1]c 15[ 1]b
¤ Đáp án của đề thi: 453
1[ 1]d 2[ 1]a 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]b 6[ 1]c 7[ 1]a 8[ 1]c
9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]d 12[ 1]b 13[ 1]d 14[ 1]c 15[ 1]d
¤ Đáp án của đề thi: 452
1[ 1]c 2[ 1]d 3[ 1]a 4[ 1]c 5[ 1]b 6[ 1]b 7[ 1]a 8[ 1]c
9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]c 12[ 1]b 13[ 1]b 14[ 1]a 15[ 1]d
¤ Đáp án của đề thi: 451
1[ 1]d 2[ 1]d 3[ 1]d 4[ 1]a 5[ 1]a 6[ 1]b 7[ 1]c 8[ 1]d
9[ 1]b 10[ 1]d 11[ 1]c 12[ 1]d 13[ 1]b 14[ 1]d 15[ 1]b

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×