Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Hướng dẫn chế độ cắt phay CNC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.67 MB, 15 trang )

8/27/2010
1
CƠ SỞ CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
CẮT GỌT TRÊN MÁY CNC
N gưi trình bày: HUỲN H HU N GHN
B môn: Ch To Máy – Khoa Cơ Khí
ội dung
 Cơ bn v ct kim loi
 Phương pháp Tin
 Phương pháp Phay
 Phương pháp Khoan, khoét, doa, taro
PHÖÔNG PHAÙP PHAY
Maùy phay ñöùng
THIEÁT BÒ
Maùy phay
ngang
THIEÁT BÒ
Máy phay giưng
THIEÁT BÒ
8/27/2010
2
Máy phay CNC
THIẾT BỊ
Phương pháp phay có thể gia công các
dạng bề mặt như sau :
1) Phay mặt phẳng.
2) Phay bậc.
3) Phay rãnh.
4) Cắt đứt một phần hay cắt chia chi tiết.
5) Phay rãnh then và phay then hoa.
KHẢ NĂNG CÔNG NGHỆ


Phay phẳng
Phay mặt nghiêng
Phay rãnh
Cắt đứt
KHẢ NĂNG CÔNG NGHỆ
KHẢ NĂNG CÔNG NGHỆ
KHẢ NĂNG CÔNG NGHỆ
KHẢ NĂNG CÔNG NGHỆ
8/27/2010
3
KHA NAấNG CONG NGHE
KHA NAấNG CONG NGHE
KHA NAấNG CONG NGHE
DUẽNG CUẽ
DUẽNG CUẽ
DUẽNG CUẽ
8/27/2010
4
DỤNG CỤ
DỤNG CỤ
DỤNG CỤ
DỤNG CỤ
khoan, kht, doa và ta rơ
Thí dụ ký hiệu dao phay
DỤNG CỤ
Phay thuận và phay nghòch
8/27/2010
5
Khi phay bằng dao phay hình trụ hay
dao phay đóa, người ta thường phân biệt

phay thuận hay phay nghòch.
Phay nghòch là quá trình phay có
chiều chuyển động của dao phay và chi
tiết ngược chiều nhau.
Phay thuận là quá trình phay có chiều
chuyển động của dao và chi tiết trùng
nhau
Phay thuận và phay nghòch
Khi phay nghòch quá trình cắt xảy ra êm
hơn vì chiều dày cắt tăng dần do đó tải trọng
của máy cũng tăng dần.
Khi phay thuận xảy ra hiện tượng va
đập lúc dao mới bắt đầu tiếp xúc với chi tiết
vì lúc này chiều dày cắt là lớn nhất.
Phay thuận cho ta độ chính xác cao
hơn phay nghòch. Vì vậy phay thường dùng
để gia công thô, phay thuận dùng để gia
công tinh
Phay thuận và phay nghòch
Trên máy phay:
ch yu dùng  gá
vn năng như ê tơ, vu
kp. Trong sn xut
ln dùng  gá chun
dùng
Các cơ cu kp
có th ưc t ng
hố bng xi lanh thu
lc hoc khí nén.
DỤG CỤ GÁ

Các loại êtô
DỤG CỤ GÁ
DỤG CỤ GÁ DỤG CỤ GÁ
8/27/2010
6
DỤG CỤ GÁ
Vấu kẹp vạn năng
Kẹp phôi trên máy bằng vấu kẹp
DỤG CỤ GÁ
Phiến gá có hai mặt vuông góc nhau
dùng để kẹp những chi tiết gia công có
các mặt phẳng hợp nhau một góc 90 độ
DỤG CỤ GÁ
Kẹp phôi trên phiến gá
DỤG CỤ GÁ
CHẾ ĐỘ GIA CÔNG
Chuyển động chính : là chuyển động
tương đối của dụng cụ cắt và chi tiết gia
công thường được thực hiện với tốc độ
lớn nhất và tạo nên quá trình cắt gọt.
Chuyển động chạy dao : là chuyển
động tương đối của dụng cụ và chi tiết gia
công được thêm vào chuyển động chính
và tạo điều kiện đưa vùng gia công lan ra
toàn bề mặt gia công. Chuyển động chạy
dao có thể liên tục hoặc gián đoạn.
• Các thông số chế độ cắt phải được
lựa chọn theo từng trường hợp tùy
thuộc vào sự ứng dụng.
Số vòng quay n

Lượng tiến dao f
Chiều sâu cắt và chiều rộng cắt
CHẾ ĐỘ GIA CÔNG
8/27/2010
7
Tốc độ cắt v : là quãng đường mà một
điểm trên lưỡi cắt chính ở cách trục quay xa
nhất đi được trong một phút.
Công thức tính tốc độ cắt (đơn vò là m/ph)
v= Π.D.n / 1000
Công thức tính số vòng quay trục chính :
n = 1000 v / Π.D
CHẾ ĐỘ GIA CÔNG
1000
CHẾ ĐỘ GIA CÔNG
Vận tốc cắt v
c
Khi phay người ta phân biệt các
lượng chạy dao như sau : lượng chạy dao
trên một răng, lượng chạy dao trên một
vòng và lượng chạy dao trên một phút
Lượng chạy dao trên một răng (Sz
mm/răng): là lượng dòch chuyển của bàn
máy với chi tiết hoặc dao khi dao quay
được một răng.
CHẾ ĐỘ GIA CÔNG
Lượng chạy dao
Lượng chạy dao trên một vòng (So
mm/vòng) là lượng dòch chuyển của bàn máy
với chi tiết hoặc của dao sau một vòng quay.

Lượng chạy dao trên một vòng bằng lượng
chạy dao trên một răng nhân với số răng của
dap phay :
So = Sz x Z
Lượng chạy dao trên một phút (Sm
mm/phút) là lượng dòch chuyển tương đối của
bàn máy với chi tiết hoặc dao phay trong một
phút. Lượng chạy dao phút bằng lượng chạy
dao vòng nhân với số vòng trong một phút.
Sm = So x n = Sz x z x n
CHẾ ĐỘ GIA CÔNG
Trong khi phay người ta cũng phân biệt bề
mặt đã gia công, bề mặt chưa gia công và bề mặt
đang gia công.
Chiều sâu cắt là khoảng cách giữa bề mặt
chưa gia công và bề mặt đã gia công. Chiều sâu
cắt kí hiệu là t.
Chiều rộng phay là chiều rộng bề mặt gia
công sau một lần di chuyển dao. Bề rộng cắt kí
hiệu là B.
Lượng dư là lớp kim loại cần lấy đi trong khi
phay. Tuỳ theo độ dày có thể lấy đi một lần hay
nhiều lần
CHẾ ĐỘ GIA CÔNG
Xác đònh công suất máy từ chế độ cắt
CHẾ ĐỘ GIA CÔNG
8/27/2010
8
8/27/2010
9

Chọn dao, mảnh hợp kim
và chế độ cắt
1. Chọn kiểu dao
2. Chọn đường kính dao theo ký
hiệu 2a trong bảng ở trang sau
3. Chọn mảnh hợp kim theo ký
hiệu 3a, 3b trong bảng ở trang
sau)
4. Chọn chế độ cắt theo các ký
hiệu 4a, 4b, 4c. 4d trong các
bảng ở các trang sau
8/27/2010
10
Xác định cơng suất
khi phay mặt đầu
V
f
= f
z
x n x z
n
• Điều này đòi hỏi cần có kinh nghiệm.
Có thể chọn theo bảng thông số tiêu
chuẩn cho trong sổ tay của nhà sản
xuất dụng cụ cắt hay được nhà sản xuất
máy gắn ở bàn máy tùy theo vật liệu gia
công và vật liệu lưỡi cắt.
CHẾ ĐỘ GIA CÔNG
Chọn chế độ cắt
Ví dụ để tính toán các thông số công

nghệ cho gia công CNC
Tính vân tốc cắt nếu đường kính dao
phay d = 50 mm và số vòng quay n =
520 vg/phút.
Giải:
• V = π.d.n/1000 = 3,14.50.520/1000
• V = 82 m/ph
CHẾ ĐỘ GIA CÔNG
8/27/2010
11
MT S PHƯƠN G PHÁP GÁ T
Gá trên khối V phay rãnh then
a. Sử dụng mỏ kẹp vạn năng ; b. Dùng êtô
MT S PHƯƠN G PHÁP GÁ T
Phay mặt phẳng nghiêng bằng dao phay
mặt đầu
Gá trên êtô phay mặt nghiêng
MT S PHƯƠN G PHÁP GÁ T
Gá trên êtô phay mặt đầu và mặt phẳng
MT S PHƯƠN G PHÁP GÁ T
a. Sử dụng mỏ kẹp vạn năng ; b. Dùng êtô
MT S PHƯƠN G PHÁP GÁ T
Phay mặt phẳng nghiêng bằng dao phay
mặt đầu
MT S PHƯƠN G PHÁP GÁ T
8/27/2010
12
Cấp chính xác kích thước, độ nhám
Cấp c h ín h x a ùc Độ nh ám be à m ặt,
(

µ
m)
Chiều sa âu lớp
biến cứng, µ
µµ
µm
Ghi chu ù
Phương pháp gia c ông
Kinh tế Đạt được Ra Rz T
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Thô 12 - 1 4 - 25 - 50 100 - 20 0 100 - 200
Tinh 11 - 3,2 - 6,3 12,5 - 25 12,5 - 25
Phay trụ
Mỏng 8 - 9 6 - 7 1,6 6,3 10
Thô 12 - 1 4 6,3 - 12,5 25 - 50 25 - 5 0
Tinh 11 10 3,2 - 6,3 12,5 - 25 15 - 3 0
Phay m ặt
đầu
Mỏng 8 - 9 6 - 7 0,8 - 1,6 3,2 - 6,3 5 - 10
Công thức tính chính xác, chế độ gia công trung bình
và công thức tính gần đúng thời gian máy
Phương pháp gia công
Công thức lý thuyết
tính T
M
, (phút)
Chế độ gia công trung
bình thường gặp
Công thức gần
đúng tính T

M
,
(phút)
Thô S
M
= 150 mm/ph 0,00666 l
Tinh S
M
= 285 mm/ph 0,00352 l
Phay
bằng dao
phay trụ
Mỏng S
M
= 600 mm/ph 0,00166 l
Thô S
M
= 170 mm/ph
Tinh S
M
= 208 mm/ph
Phay
bằng dao
phay mặt
đầu
Mỏng
l/S
M
S
M

= 351 mm/ph 0,00285 l
PHƯƠNG PHÁP KHOAN, KHOÉT
• Khả năng công nghệ
– Các dạng mặt có thể gia công bằng
phương pháp KHOAN, KHOÉT
• Mặt trụ trong
• Mặt lỗ trưc khi làm ren
KHOAN, KHÓET, DOA VÀ TA RÔ
DỤNG CỤ
Solid
Crowloc
Mũi kht
DỤNG CỤ
Chn lưi khoan
DỤNG CỤ
DỤNG CỤ
8/27/2010
13
DUÏNG CUÏ
Lực và công suất cắt khi khoan bằng mũi
khoan liền khối (solid drill)
DUÏNG CUÏ
DUÏNG CUÏ
Lc khoan, mômen xon, công sut và lưu lưng dung dch trơn ngui
khi khoan
DUÏNG CUÏ
Dao doa
DUÏNG CUÏ
DUÏNG CUÏ
8/27/2010

14
DỤNG CỤ
Mũi Taro và dao phay ren
DỤNG CỤ
DỤNG CỤ
DỤNG CỤ
Tính lc khoan hay
phay âm dao thng
ng
DỤNG CỤ
Cấp chính xác kích thước, độ nhám
Phương pháp gia công
Cấp chính xác Độ nhám bề mặt,
(µm)

Chiều sâu lớp
biến cứng,
µ
µµ
µ
m

Ghi chú
Kinh tế Đạt được Ra Rz T
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Khoan
d ≤ 15mm 12 - 14 10 - 11 6,3 - 12,5 25 - 50 25 - 50
d > 15mm 12 - 14 10 - 11 12,5 - 25 50 - 100 50 - 100
Xoáy
Thô 12 - 15 - 12,5 - 25 50 - 100 50 - 100

Tinh 10 - 11 8 - 9 3,2 - 6,3 12,5 - 25 20
Doa
Nửa tinh 9 - 10 8 6,3 - 12,5 25 - 50 50
Tinh 7 - 8 - 1,6 - 3,2 6,3 - 12,5 10
Mỏng 7 6 0,4 - 0,8 1,25 - 3,2 5

8/27/2010
15
Công thức tính chính xác, chế độ gia
công trung bình và công thức tính gần
đúng thời gian máy
Phương pháp gia công
Công thức lý thuyết
tính T
M
, (phút)
Chế độ gia công trung
bình thường gặp
Công thức gần
đúng tính T
M
,
(phút)
D ≤ 20 V = 22,4 m/ph; S = 0,25 mm/vg 0,00056 Dl
Khoan lỗ
D = 20 70
V = 29,7 m/ph
S = 0,25 mm/vg
0,000423 Dl
Khoét (xoáy) lỗ V = 15m/ph; S = 1 mm/vg 0,00021 Dl

Thô V = 12 m/ph; S = 0,6 mm/vg 0,000436 Dl
Doa lỗ
tinh V = 6 m/ph; S = 0,6 mm/vg 0,000376 Dl
Thô V = 63,4 m/ph; S = 0,36 mm/vg 0,000134 Dl
Tiên lỗ
Tinh
VS1000
Dlπ
V = 50 m/ph; S = 0,15 mm/vg 0,00042 Dl
TĨM LƯC
• Phay là gì? Phay có kh năng gì?
• Có nhng loi máy phay nào?
•  gá trên máy phay ?
• Dng d ct trên máy phay?
• Ch  ct trên máy phay?
• Khoan, kht, doa, ta ro là gì?
• Dng c ct cho khoan, kht, doa, ta ro
• Ch  ct khi khoan, kht, doa, ta ro

×