Các cấu trúc dùng với giới từ cần lưu ý
gossip about : bàn tán về
be taken into: bị lừa
be absorbed in : say mê với việc gì
catch on : trở nên được ưa chuộng
be worn out : mòn đi
-to be able to do st: có khả năng bẩm sinh
-to abolish=to do away with=to get rid of= to efiminate=to eradleate:xoá bỏ
-to be abounding in:có nhiều, dồi dào
-to be about to=to be going to:sắp sửa sẽ
-to be absent from:nghỉ khỏi
-to be absorbed in st:miệt mài, say mê điều gì
1/ of:
ashame of : xấu hổ về
afraid of: sợ
tired of: chán
font of: thích
pround of: tự hào về
jealous of: ghen tị với
sick of: chán về
(in)capble of: (ko) có khả năng
certeain/ sure of: chắc chắn
independent of: độc lập
b/ for:
famous for: nổi tiếng về
necessarry for: cần thiết về
suitable for: phù hợp với
helpful/useful for: có lợi về
good/ bad for: tốt/ ko tốt về
difficult for: khó cho
c/ at:
goot at: giỏi về
bad at: dở( tồi) về
clever at: khéo léo về
amazed/ suprised at: ngạc nhiên về
quick at: nhanh
excellent at: xuất sắc về
d/ with:
delighted with: vui mwngf với
angry with ( smb) : giẫn dw2x (với ai)
bore with/ fed up with: chán với
busy with: bận rộn với
pleased with: hài lòng với
friendly with: thân mật với
impressed with: ấn t][ngj
e/ about:
worried about: lo lắng về
excited about: hào hwngs về
sad about: buồn
angry about (sth) tức giạn về
happy about/ with sb/ sth: hạnh phúc, vui , hài lòng
f/ on:
keen on: hăng hái về
dependent on: phụ thuọc vào
g/ from:
far form: xa
different from: khác
safe from: an toàn
h/ to
important to: quan trọng
useful to smb: có ích cho
pleasent to: hài lòng
open to: mởi
next to: tiếp
necessary to: cần thiếtc ho
harmful to: có hại cho
accustomed to: quen với
i/ in:
interested in: quan tâm về
rich in: giàu về
confident in: tin cậy vào
sucessful in: thành công về
1 số jới từ đi với danh từ :
a/ in:
an increase/rise in: tăng
reduction/ fall in: giảm
b/ to:
a key to: chìa khoá
an answer to: câu trả lời
a contrast to: ngược với
a solution to : biện pháp giải quết
an attitude to thái độ với
c/ of:
a cause of: nguyên nhân của
a cost of: giá của
a hope of: niềm hi vọng về
an example: vì dụ
an opinion of: ý kiến về
an (dis)advantage of: (ko) thuaanj lợi
d/ for
a request for/ an order for : swj yêu cầu
a need for:' nhu cầu
an application for: đơn
a wish for: mơ ước
e/with
a relationship with: mối liên hệ
a connection with: swj liên quan
f/ between
a relationship between: mối liên hệ
a connection between: swj liên quan
defference between: swj khca nhau jwax
pinkgerm
1 số jới từ đi với động từ :
apologise smb for sth: xin lỗi ai về việc j
give up: từ bỏ
look at: nhìn vào
look after: trông nom, chăm sóc
look for: tìm kiếm
look up: tra twf
look forard to: mong đợi
insist on: nài nỉ
agree wqith: đồng ý
put on: mang vào
put off: hoãn lại
call off: huỷ bỏ
succeed in: thành công về
depend on: dwaj vào
stand for: tượng trưng
join in: tham ja vào
care about: quan tâm đến
wait for: chpowf ai
laugh at: cười chế nhạo
smile at: mỉm c][ì với
believe in: tin t][ngr vào
prefer sb/sth to sb/ sth: phàn nàn về việ j
spend on: tiêu tốn vào
arrive at/ in
be better off : giàu có sung túc
be broken : rỗng túi
be inherent in : vốn có ở
to consist in : chủ yếu ở
to consist of : bao gồm
be liable for : chịu trách nhiệm về
be consistent with : phù hợp, tương xứng với
be exempt from : miễn. không phải làm
Một số giới từ theo sau các động từ
- apologize sb for sth : xin lỗi ai về việc gì
- admire sb of sth : khâm phục ai về việc gì
- belong to :thuộc về
- to be of :thuộc về
- blame sb for sth :đổ lỗi cho ai về việc gì
- differ from :khác
- forgive sb for sth :thứ lỗi cho ai về việc gì
- look forward to ( + V-ing) : trông mong ai,cái gì
- introduce to sb :giới thiệu với ai
- give up : từ bỏ cái gì
- Give sth to sb = yield sth to sb : đưa cái gì cho ai
- look at : nhìn vào
- look after :chăm sóc
- look for :tìm kiếm
- look up : tra từ điển
- inquire after sb : hỏi thăm ai
- inquire into : điều tra
- object to (+ V-ing) : phản đối ai,cái gì
- call sth off : huỷ bỏ việc gì
- approve of sth :ưng thuận ,tán thành việc gì
- participate in : tham gia
- join in : tham gia
- take part in : tham gia
- prevent sb from sth : ngăn ai
- provide with :cung cấp
- agree with :đồng ý
- depend on :tuỳ thuộc,phụ thuộc
- die of :chết vì
- insist on :khăng khăng
- keep up with : theo kịp với
- Go out with : cư xử thân thiện với ai
- Suffer from : chịu đựng
- Comply with : tuân theo
Một số cụm từ xuất hiện ở đầu câu thường gặp
- In connection with = about : về
- In accordance with : theo đúng với
- In return : đổi lại
- In addition to : ngoài
- In constrast : ngược lại
- As usual : như thường lệ
- According to : theo
1.OF
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…
Ahead of ; trước
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doublful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào
Jealous of : ganh tỵ với
Guilty of : phạm tội về, có tội
Sick of : chán nản về
Scare of : sợ hãi
Suspicious of : nghi ngờ về
Joyful of : vui mừng về
Quick of : nhanh chóng về, mau
Tired of : mệt mỏi
Terrified of : khiếp sợ về
2.TO
Able to : có thể
Acceptable to : có thể chấp nhận
Accustomed to : quen với
Agreeable to : có thể đồng ý
Addicted to : đam mê
Available to sb : sẵn cho ai
Delightfull to sb : thú vị đối với ai
Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
Clear to : rõ ràng
Contrary to : trái lại, đối lập
Equal to : tương đương với
Exposed to : phơi bày, để lộ
Favourable to : tán thành, ủng hộ
Grateful to sb : biết ơn ai
Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
Important to : quan trọng
Identical to sb : giống hệt
Kind to : tử tế
Likely to : có thể
Lucky to : may mắn
Liable to : có khả năng bị
Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
Next to : kế bên
Open to : cởi mở
Pleasant to : hài lòng
Preferable to : đáng thích hơn
Profitable to : có lợi
Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
Rude to : thô lỗ, cộc cằn
Similar to : giống, tương tự
Useful to sb : có ích cho ai
Willing to : sẵn lòng
3.FOR
Available for sth : có sẵn (cái gì)
Anxious for, about : lo lắng
Bad for : xấu cho
Good for : tốt cho
Convenient for : thuận lợi cho…
Difficult for : khó…
Late for : trễ…
Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
Dangerous for : nguy hiểm…
Famous for : nổi tiếng
Fit for : thích hợp với
Well-known for : nổi tiếng
Greedy for : tham lam…
Good for : tốt cho
Grateful for sth : biết ơn về việc…
Helpful / useful for : có ích / có lợi
Necessary for : cần thiết
Perfect for : hoàn hảo
Prepare for : chuẩn bị cho
Qualified for : có phẩm chất
Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
Suitable for : thích hợp
Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho
4.AT
Amazed at : ngạc nhiên…
Amused at : vui về…
Angry at sth : giận về điều gì
Annoyed at sth : khó chịu về điều gì
Bad at : dở về…
Clever at : khéo léo về
Clumsy at : vụng về
Good at : giỏi về
Excellent at : xuất sắc về…
Furious at sth : giận dữ
Quick at : nhanh…
Present at : hiện diện…
Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về
Surprised at : ngạc nhiên
Shocked at : bị sốc về
5.WITH
Annoyed with : bực bội
Delighted with : vui mừng với…
Disappointed with sb : bực mình
Acquainted with : làm quen với (ai)
Crowded with : đông đúc
Contrasted with : tương phản với
Concerned with : liên quan đến
Compare with : so với
Angry with : chán…
Friendly with : thân mật
Bored with : chán…
Fed up with : chán…
Busy with : bận…
Familiar with : quen thuộc
Furious with : phẫn nộ
Pleased with : hài lòng
Popular with : phổ biến
Identical with sth : giống hệt
Satisfied with : thỏa mãn với
6.ABOUT
Careless about : bất cẩn
Concerned about : quan tâm
Confused about : bối rối về
Exited about : hào hứng
Happy about : hạnh phúc, vui
Sad about : buồn
Serious about : nghiêm túc
Upset about : thất vọng
Worried about : lo lắng
Anxious about : lo lắng
Disappointed about sth : thất vọng về việc gì
7.IN
Absorbed in : say mê, chăm chú
Involved in : liên quan đến
Interested in : thích, quan tâm về…
Rich in : giàu về
Successful in : thành công về
Confident in sth : tin cậy vào ai
8.FROM
Isolate from : bị cô lập
Absent from : vắng mặt khỏi
Different from : khác
Safe from : an toàn
Divorced from : ly dị, làm xa rời
Descended from : xuất thân
Far from : xa
9.ON
Keen on : hăng hái về
Dependent on : lệ thuộc
10. Some special cases:
Be tired of : chán
Be tired from : mệt vì
Ex: I’m tired of doing the same work everyday.
I’m tired from walking for a long time
Be grateful to sb for sth : biết ơn ai về việc gì
Ex: I’m grateful to you for your help
Be responsible to sb for sth : có trách nhiệm với ai về việc gì
Good / bad for : tốt / xấu cho…
Good / bad at : giỏi / dở về
Be kind / nice to : tốt với ai
It’s kind / nice of sb : … thật tốt
*Note: After preposition, we often use V-ing
Phrasal Verbs
DO
Do away with : vứt bỏ
Do away up : buộc chặt
MAKE
Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành
Make out : viết ra
Make over : chuyển nhượng tài khoản
Make up to : xu nịnh
Make off with : trốn đi với
BRING
Bring about : gây ra
Bring in : giới thiệu
Bring off : đạt được thành công
Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm
Bring on : thúc đẩy
Bring up : giáo dục
COME
Come by : ghé thăm
Come upon : thấy tình cờ
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come about : xảy ra
Come in : vào
Come off : thành công
Come round : ghé thăm
LET
Let on : tiết lộ
Let up : thư giãn
Let off : xin lỗi
Let sb down : làm ai tuyệt vọng
CALL
Call up : triệu tập, gọi điện
Call on : ghé thăm ai
Call at : viếng thăm nơi nào
Call off : hủy bỏ
BREAK
Break down : hư hỏng xe
Break off : chấm dứt
Break up : phá hủy
CARRY
Carry on : tiếp tục
Carry over : chuyển giao
Carry off : đạt được
Carry out : thực hiện
DRAW
Draw on : tới gần
Draw up : thảo ra, vạch ra
FALL
Fall off : thu hẹp
Fall out : cãi nhau
Fall through : thất bại
Fall to : bắt đầu làm
Fall upon : tấn công
Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý
SET
Set about : bắt đầu
Set on : tấn công
Set down : viết
Set out : trình bày quan điểm
Set to : bắt đầu
Set up : thành lập
+++
A
Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì
Accuse sb of sth : kết tội ai về
Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về
Apply for sth : nộp đơn
Apply to sb for sth : yêu cầu
Ask for : yêu cầu
Arrange for : sắp xếp
Attach to : gắn vào
Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì
Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai
Absorb in : say mê
Attend to : lưu tâm
Arrive at (station, airport, bus stop) nơi nhỏ
Arrive in (London, Paris, England, France) thành phố, đất nước
B
Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì
Bring about : xảy ra
Bring in : giới thiệu
Bring up : giáo dục
Bring on : dẫn đến
Believe in : tin tưởng
Base on : dựa trên
Belong to : thuộc về
Beg for sth : van nài cho, xin
Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai
C
Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ
Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì
Comply with : tuân thủ
Catch sight of : trông thấy
Count on : tin cậy
Come from : xuất thân
Concentrate on : tập trung
Consist of : bao gồm
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come off : xảy ra
Come round : viếng thăm
Come about : xảy ra
Come by : kiếm được
Cut down : giảm
Cut out : loại ra
Carry out : thực hiện
Carry over : chuyển giao
Carry on : tiếp tục
Carry off : đạt được
Change into, turn into : hóa ra
D
Dream of : mơ về
Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh)
Descend from : xuất hiện
Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào
Do up : buộc chặt
Do away : chấm dứt
Do with : có liên quan tới
Do without : không liên quan tới
Disapprove of : không tán thành
Differ from : khác với
E
Escape from : trốn thoát
F
Fight with sb for sth : đánh nhau
Fine sb for : phạt ai về
GGive place to : nhường chỗ cho
Give way to : nhường đường cho
Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với
Get on : lên xe
Get off : xuống xe
Get out : cút khỏi, ra khỏi
Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối
Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm
Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại
K
Keep pace with : theo kịp
H
Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin
Hope for : hy vọng về
I
Infer from : suy ra từ
Insist on : nài nỉ
Introduce to sb : giới thiệu với ai
J
Join in : tham gia vào
L
Lose sight of : mất dấu
Live on : sống nhờ
Long for : mong mỏi
Lose touch with : mất liên lạc
Lose track of : mất dấu
Look forward to : mong đợi
Look at : nhìn vào
Look up : tra từ (trong từ điển)
Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm
M
Make use of : sử dụng
Make room for : dọn chỗ cho
Make a fuss over : làm ồn ào
Make allowance for : chiếu cố
Make fun of : chế nhạo
Make up : bịa ra
Make over : chuyển nhượng
Make out : phân biệt
Make up to : xu nịnh
Make off with : đi khỏi
P
Put up with : chịu đựng
Put a stop to : dừng lại
Pay a visit to : viếng thăm
Persist on : cố tình
Prefer … to : thích … hơn
Prevent….from : ngăn cản
Punish sb for : phạt ai về
Participate in : tham gia
Pay attention to : chú ý
Put on : mặc vào
Put off : trì hoãn
Put out : dập tắt
Put aside : bỏ qua một bên
Pay for sth / pay sb : trả tiền
Play on sb : chơi khăm ai
Provide sb with sth : cung cấp
Provide sth for sb : cung cấp
S
Supply sb with sth : cung cấp
Supply sth for sb : cung cấp
O
Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì
Occur to = happen to : xảy ra
Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì
S
Set off / out : khởi hành
Stand for : tượng trưng
Succeed in : thành công về
TTake care of : chăm sóc
Take after : trông giống
Take notice of : chú ý
Take account of : chú ý đến
Take into consideration : xem xét
Take advantage of : lợi dụng, tận dụng
Take part in : tham gia
Turn up : xuất hiện, vặn to
Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ
Turn out : hóa ra
Turn in : đi ngủ
Think of sb : nghĩ về ai
Think about sth : nghĩ về cái gì
Think to oneself : tự nghĩ
W
Wait for : chờ đợi
Work for : làm việc cho ai
Work as : làm việc như là
Expressions
According to : theo như
Due to : tại
Due for : bởi vì
Except for : ngoại trừ
Owing to : vì
On account of : vì
Because of : vì
Instead of : thay vì
In front of : đằng trước
In terms of : qua, dựa trên
In charge of : phụ trách
Apart from : ngoài
Thanks to : nhờ
* IN
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
In general : nhìn chung
In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm
In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt
* ON
On second thoughts : nghĩ lại
On the contrary : trái lại
On the average : trung bình
On one’s own : một mình
On foot : đi bộ
On purpose : có mục đích
On time : đúng giờ
On the whole : nhìn chung
On fire : đang cháy
On and off : thỉnh thoảng
On the spot : ngay tại chỗ
On sale : bán giảm giá
On duty : trực nhật
* BY
By sight : biết mặt
By change : tình cờ
By mistake : nhầm lẫn
By heart : thuộc lòng
By oneself : một mình
By all means : chắc chắn
By degrees : từ từ
By land : bằng đường bộ
By no means : không chắc rằng không
* AT
At times : thỉnh thoảng
At hand : có thể với tới
At heart : tận đáy lòng
At once : ngay lập tức
At length : chi tiết
At a profit : có lợi
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn
At present : bây giờ
At all cost : bằng mọi giá
At war : thời chiến
At a pinch : vào lúc bức thiết
At ease : nhàn hạ
At rest : thoải mái
At least : ít nhất
At most : nhiều nhất
* OUT OF
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư
* Under control : đang được kiểm soát
Under rest : đang bị bắt
* Within reach : trong tầm với
* From time to time : thỉnh thoảng
MAKE
make away:tránh xa
make off with =run away with: trốn, chuồn
make out:nhận ra
make preparation for st:chuẩn bị
make for the open sea:ra khơi
make for the door:đi ra cửa
make friend with sb:làm quen với ai
make use of st:tận dụng
keep on Ving =continue:duy trì
keep st in=store:tích trữ
keep in with sb=be friendly with:thiện chí
keep out of st=to be not involed in/with st/Ving: không bị cuốn hút vào cái gì
keep away with sb in st/ Ving= catch up with st/Ving:the kịp ai
keep away from sb/st:tránh khỏi
kick out of sb:tống cổ ai
to be known for st:nổi tiếng nhờ
mongrangtotdep
1 to be/fall in love with somebody : đem lòng yêu/ phải lòng ai
2 in fact = in actual : thực tế rằng
3 to be in need of : đang cần
4 in trouble ( with somebody/something): đang gặp rắc rối
5 in addition: ngoài ra= besides
6 in addition to : thêm vào đó
7 in general: nhin chung= in large : tổng quát lại
8 to be in danger (of ): đang có nguy cơ = to be at risk to infinitive
eg you're at risk to be punished for bad behavior
9to be in debt: đang mắc nợ
10 in time for doing st: vừa tầm , kịp giờ
11 on time : đúng giờ(học,làm, )
12 in turn : theo lượt
13 in terms of; xét về ,qua điều khoản ,
14 in short: nói tóm lại
15 in particular: nói riêng
16 in advance: trước , làm trước, trước tiên
17in other word: nói cách khác
IN tiếp
- to be experienced in : có kjnh nghiệm về , từng trải
ex: i am experienced in being made to do what i hate : tôi từng phải chịu việc bị ép
làm thứ tôi ghét
- clude st in st: gộp vào
- indulge in st: đắm chìm vào
- invest (st) in st to do st : đầu tư
- persist in ; kien trì
- to be honest in : trung thực với
- to succeed in= to be successful in
-plug in: ghim
to be rich in: giàu
to be interested in thích=fond of
to have a pride in=proud of=to pride on: tự hào
to be confident in: tin cậy
in way : băng cách
soak st in st : ngâm
to be involved in: dính lứa vào, liên quan tới
to increase in : gia tăng
to engage in: bận rộn=busy with
to be engaged in : tham gia vào
khác to be engaged to sb: đính hôn với ai
to be employed in a place : được dùng làm việc gì ở đâu
to enqual sb in st: bằng ai về gì ' ngang hàng
to disappointed in sb with st : thất vọng
to intererest sb in st: làm ai thích
to be constant in st: vững tin về
to concur with sb in st : đồng ý với ai về điều gì
to consist in : tai oẻ, quyết ở
khác consist of : bao gồm
break st in 2/3/4 : bẻ làm đôi
to be absorbed in st : mê cái gì
to be stupid in : ngu xuẩn vì
to take part in + participate in ( chú ý về join
join in st : tham gia khác join sb : hoà với , chung với
ex i join you on a day trip to your house
- die for : hy sinh , sẵn sàng hy sinh nhưng khác với to be dying for: quá khao khát
cái gì
- die from a wound: cái này mang nghiax bị động : chết vì bị vết thương nào đó
ex: he died from seriously injuring: ông ấy đã chết vì trọng thương
- die by violence: chết bởi vũ lực , vũ lực của gơm đao
ex oh my god ! she died by massacring : chúa ơi , cô ấy đã bị chém chết
- die in battle : bỏ mạng nơi sa trường , hy sinh nơi chiến trường
-die in poverty : chết vì nghèo
- die of a disease / illness/ hunger : chết vì ốm bệnh đói