Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

KIEN THUC HOA 10 CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.58 KB, 23 trang )

Chương I: NGUYÊN TỬ
Câu 1: Nếu cứ chia đôi liên tiếp một viên bi sắt thì phần tử nhỏ nhất mang tính chất của sắt
được gọi là:
A. Phần tử nhỏ B. Vi hạt
C. Phân tử sắt D. Nguyên tử sắt
Câu 2: Nếu cứ chia đôi liên tiếp một mẩu nước đá thì phần tử nhỏ nhất còn mang tính chất
đặc trưng của nước là:
A. Phân tử nước B. Nguyên tử hiđro
C. Nguyên tử oxi D. Nguyên tử hiđro và oxi
Câu 3: Nguyên tử được cấu tạo từ loại hạt nào?
A. Các hạt electron B. Các hạt proton
C. Các hạt nơtron D. Cả ba loại hạt trên
Câu 4: Câu nào sau đây đúng?
A. proton là hạt mang điện tích dương.
B. proton là hạt nhân nguyên tử hiđro.
C. Điện tích của proton bằng điện tích electron về trị số tuyệt đối.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Số nguyên tố có Z = 1 đến Z = 18 mà hạt nhân nguyên tử có proton (p) bằng số
nơtron (n) là:
A. 5 nguyên tố B. 6 nguyên tố
C. 7 nguyên tố D. 8 nguyên tố
Câu 6: Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử
Mg
24
12
trong các câu sau:
A. Mg có 12 electron B. Mg có 24 proton
C. Mg có 24 electron D. Mg có 24 nơtron
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không
mang điện là 22 hạt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố X là:
A.


Fe
30
26
B.
Fe
56
26
C.
Fe
26
26
D.
Fe
26
56
Câu 8: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử chứa số nơtron ít nhất là nguyên tử nào?
A.
U
235
92
B.
U
238
92
C.
Np
239
93
D.
Pu

239
94
Câu 9: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong nguyên tử, lớp vỏ electron mang điện âm.
B. Trong nguyên tử , hạt nhân mang điện dương.
C. Trong nguyên tử , hạt nơtron mang điện dương
D. Trong nguyên tử , hạt nơtron không mang điện.
Câu 10: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của
nguyên tử X là:
A. 10 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt
electron trong nguyên tử X là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. Không xác định được
Câu 12: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt nơtron
trong nguyên tử nguyên tố là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron .
Số hạt electron có trong 5,6g sắt là:
A. 6,02.0
22
B. 96,52.10
22
C. 3,01.10
22
D. 3,01.10
23
Câu 14: Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây?
A. proton và nơtron B. proton và electron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron, electron
Câu 15: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron?

A.
K
29
19
B.
Ar
40
18
C.
Ca
38
20
D.
Cl
37
17
Câu 16: Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của
bán kính nguyên tử?
A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na
C. Na < Cl < P < Al < F D. Cl < P < Al < Na < F
Câu 17: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn
số proton là 1. Số khối của X là:
A. 11 B. 19 C. 21 D. 23
Câu 18: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số
khối của nguyên tử đó là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 19: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 155
hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 108 B. 122 C. 66 D. 128
Câu 20: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đó có:

A. 53e và 53 proton B. 53e và 53 nơtron
C. 53 proton và 53 nơtron D. 53 nơtron
Câu 21: Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên
tử đó là bao nhiêu?
A. 9 B. 18 C. 19 D. 28
Câu 22: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không
mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 52 B. 48 C. 56 D. 54
Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 22 hạt. Số hạt nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là:
A. 30 B. 26 C. 27 D. 22
Câu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt nơtron.
B. Trong nguyên tử, số hạt proton bằng số hạt nơtron.
C. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton.
D. Trong nguyên tử, tổng số hạt electron và hạt proton gọi là số khối.
Câu 25: Số khối A của hạt nhân là:
A. Tổng số electron và proton B. Tổng số electron và nơtron
C. Tổng số proton và nơtron D. Tổng số proton, nơtron và electron
Câu 26: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron
nhiều hơn số proton là 1. Số hiệu nguyên tử là:
A. 11 B. 19 C. 21 D. 23
Câu 27: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số
khối của hạt nhân nguyên tử là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 28: Đẳng thức nào sau đây sai?
A. Số điện tích hạt nhân = số electron B. Số proton = số electron
C. Số khối = số proton + số nơtron D. Số nơtron = số proton
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng cho cả ion F
-

và nguyên tử Ne?
A. Chúng có cùng số proton B. Chúng có số nơtron khác nhau
C. Chúng có cùng số electron D. Chúng có cùng số khối
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp
đôi số hạt không mang điện. Số khối của Y là:
A. 23 B. 22 C. 25 D. Tất cả đều sai.
Câu 31: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? Câu nào sai?
a) Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. (S)
b) Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối A. (S)
c) Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. (Đ)
d) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A. (S)
Câu 32: Cho 3 nguyên tố:
X
16
8
,
Y
16
9
,
Z
18
18
A. X và Y là 2 đồng vị của nhau B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau D. Không có chất nào là đồng vị
Câu 33: Cho 3 nguyên tố:
X
12
6
,

Y
14
7
,
Z
14
6
. Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau?
A. X và Y B. Y và Z
C. X và Z D. X, Y và Z
Câu 34: Cho 5 nguyên tử sau:
A
35
17
;
B
35
16
;
C
16
8
;
D
17
9
;
E
17
8

. Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của
nhau?
A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C
Câu 35: Câu nào sau đây sai?
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
Câu 36: Nguyên tố M có các đồng vị sau:
M
55
26
;
M
56
26
;
M
57
26
;
M
58
26
Đồng vị phù hợp với tỷ lệ số proton/ số nơtron = 13/15 là:
A.
M
55
26
B.

M
56
26
C.
M
57
26
D.
M
58
26
Câu 37: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là
C
12
6

C
13
6
. Nguyên tử khối trung bình
của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là:
A. 98,9% và 1,1% B. 49,5% và 51,5%
C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25%
Câu 38: Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồng vị
C
12
6

C
13

6
. Nguyên tử khối trung bình của
cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị là:
A. 25% B. 1,1% C. 98,9% D. Kết quả khác
Câu 39: Cho 5 nguyên tử
A
12
6
;
B
14
6
;
C
18
8
;
D
16
8
;
E
14
7
. Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron?
A. A và B B. B và D
C. A và C D. B và E
Câu 40: Đồng có 2 đồng vị bền là
Cu
63

29

Cu
65
29
. Nguyên tử khối trung bình của đồng vị là
63,54. Thành phần % của đồng vị
Cu
63
29
là:
A. 80% B. 20% C. 35% D. 73%
Câu 41: Đồng có 2 đồng vị là
Cu
63

Cu
65
(chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có
khối lượng bao nhiêu gam?
A. 31,77g B. 32g C. 31,5g D. 32,5g
Câu 42: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị là
Cu
63
29

Cu
65
29
. Nguyên tử khối trung bình của

đồng là 63,54. Thành phần trăm về khối lượng của
Cu
63
29
trong CuCl
2
là:
A. 31,34% B. 31,43% C. 36,35% D. Tất cả đều sai
Câu 43: Câu nào sau đây sai?
A. Hạt nhân nguyên tử
H
1
1
không có nơtron.
B. Có thể coi ion H
+
như là một proton.
C. Nguyên tử
H
2
1
có số hạt không mang điện là 2.
D. Nguyên tử
H
3
1
có số electron là 1.
Câu 44: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có 2 đồng vị là
Cl
35

17

Cl
37
17
, nguyên tử khối trung
bình của clo là 35,5. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là:
A. 80% và 20% B. 70% và 30%
C. 60% và 40% D. 75% và 25%
Câu 45: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là
Br
79
35

Br
81
35
. Nếu nguyên tử khối
trung bình của brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
A. 35% và 65% B. 45,5% và 54,5%
C. 54,5% và 45,5% D. 61,8% và 38,2%
Câu 46: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị
bền. Biết đồng vị
R
79
35
chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là:
A. 80 B. 81 C. 82 D. 83
Câu 47: Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X
1

và X
2
. Đồng vị X
1
có tổng số hạt là 18. Đồng vị
X
2
có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong
X
1
cũng bằng nhau. Hỏi nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?
A. 12 B. 12,5 C. 13 D. 14
Câu 48: Hợp chất MX
3
có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn
hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trên trong ion X
-
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16.
M và X là những nguyên tố nào sau đây:
A. Al và Br B. Al và Cl
C. Cr và Cl D. Cr và Br
Câu 49: Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là
H
1
1

H

2
1
. Biết nguyên tử khối trung
bình của hiđro trong H
2
O nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử của đồng vị
H
2
1
trong 1ml nước
là:
A. 5,33.10
20
B. 3,53.10
20
C. 5,35.10
20
D. Tất cả đều sai
Câu 50: Cacbon có 2 đồng vị
C
12
6

C
13
6
. Oxi có 3 đồng vị
O
16
8

;
O
17
8
;
O
18
8
. Số phân tử CO
2

phân tử khối trùng nhau là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 51: Hãy điền vào chỗ trống trong những câu sau bằng những số liệu phù hợp.
1. Nguyên tử
Na
23
11
có … electron
… proton
… nơtron
2. Nguyên tử
Ca
40
20
có … electron
… proton
… nơtron
3. Nguyên tử
S

32
16
có … electron
… proton
… nơtron
4. Nguyên tử
Cl
35
17
có … electron
… proton
… nơtron
Câu 52: Hãy điều các lớp electron còn thiếu để được cấu hình electron đầy đủ các nguyên tử
sau:
A) . . . . 2s
1
B) . . . . 2s
2
2p
3
C) . . . . 2s
2
2p
6
D) . . . . 3s
2
3p
1
E) . . . . 3s
2

3p
3
F) . . . . 4s
1
Câu 53: Các câu sau câu nào đúng? Câu nào sai?
A. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số electron. (Đ)
B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron. (S)
C. Trong nguyên tử số proton nhỏ hơn hoặc bằng số nơtron. (Đ)
D. Tất cả các nguyên tố hoá học đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị. (S)
E. Tất cả các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đều được xếp theo chiều tăng dần
của nguyên tử khối.(S)
Câu 54: Đồng có 2 đồng vị
Cu
63
29

Cu
65
29
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
Thành phần % của mỗi loại đồng vị là:
A. 27% và 37% B. 25% và 75%
C. 30% và 70% D. 50% và 50%
Câu 55: Hiđro có 3 đồng vị
H
1
1
;
H
2

1
;
H
3
1
. Oxi có 3 đồng vị
O
16
8
;
O
17
8
;
O
18
8
. Số phân tử H
2
O có
thành phần đồng vị khác nhau là:
A. 3 B. 6 C. 9 D. 18
Câu 56: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử
Y
18
8
là đúng?
1. Y có 3 lớp vỏ chứa electron
2. Y thuộc nhóm V
3. Y có 10 nơtron trong nhân

A. chỉ câu 1 B. chỉ câu 3
C. chỉ câu 2 và 3 D. câu 1, 2 và 3
Câu 57: Điều nào sau đây sai?
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
D. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
Câu 58: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi có 8 nơtron.
C. Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 proton.
D. Chỉ có oxi mới có số hiệu nguyên tử là 8.
Câu 59: Cho 4 nguyên tử
A
12
6
;
B
14
6
;
D
16
8
,
E
14
7
. Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron?
A. A và B B. B và D C. A và D D. B và E

Câu 60: Nguyên tố hoá học là những nguyên tố có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Các nguyên tử có cùng số khối.
B. Các nguyên tử có cùng số nơtron.
C. Các nguyên tử có cùng số proton.
D. Các nguyên tử có cùng số proton, khác số electron.
Câu 61: Kí hiệu nguyên tử thể hiện đặc trưng cho nguyên tử vì nó cho biết:
A. Số khối A B. Số hiệu nguyên tử Z
C. Nguyên tử khối của nguyên tử D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z
Câu 62: Nguyên tử cacbon có 2 đồng vị:
C
12
6
chiếm 98,98% và
C
13
6
chiếm 1,11%. Nguyên tử
khối trung bình của cacbon là:
A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055
Câu 63: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p
4
. Nguyên tử của nguyên
tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s
2
. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. X là kim loại, Y là kim loại B. X là khí hiếm, Y là phi kim
B. X là kim loại, Y là khí hiếm D. X là phi kim, Y là kim loại
Câu 64: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là:
A. Lớp trong cùng B. Lớp ở giữa
C. Lớp ngoài cùng D. Không xác định được

Câu 65: Tìm câu phát biểu sai trong số các câu sau:
A. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau thuộc cùng một lớp electron.
B. Mỗi phân lớp được chia thành nhiều lớp electron.
C. Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
D. Số phân lớp bằng số thứ tự lớp.
Câu 66: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số
obitan nguyên tử (ô lượng tử) của nguyên tử nguyên tố đó là:
A. 5 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 67: Lớp electron thứ nhất của một nguyên tử chứa số electron tối đa là:
A. 2 B. 8 C. 32 D. 18
Câu 68: Trong các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?
A. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin (chiều tự quay xung quanh trục
riêng) ngược chiều. (Đ)
B. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số điện tích hạt
nhân. (Đ)
C. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho số
electron là tối đa và các electron phải có chiều tự quay khác nhau. (Đ)
D. Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron. (S)
Câu 69: Sự phân bố electron trên các obitan của nguyên tử nitơ (
N
14
7
) được biểu diễn đúng ở
phương án nào sau đây?
A. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑↓

B. ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑
C. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑
D. ↑↓ ↑ ↑↓ ↑ ↑
Câu 70: Cho các nguyên tố

1
H;
3
Li;
11
Na;
8
O;
2
He;
10
Ne. Nguyên tử có số electron độc thân
bằng không là:
A. Li, Na B. H, O
C. H, Li D. He, Ne
Câu 71: Số electron tối đa ở lớp thứ n là:
A. n
2
B. n C. 2n
2
D.2n
3
Câu 72: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 8, 18, 32 B. 2, 6, 10, 14
C. 2, 4, 6, 8 D. 2, 6, 8, 18
Câu 73: Cho các nguyên tố
1
H;
3
Li;

11
Na;
7
N;
8
O;
9
F;
2
He;
10
Ne. Nguyên tử của nguyên tố
không có electron độc thân là:
A. H, Li, Na, F B. O
C. O, N D. N
Câu 74: Cho các nguyên tố
1
H;
3
Li;
11
Na;
7
N;
8
O;
9
F;
2
He;

10
Ne. Nguyên tử của nguyên tố có
electron độc thân bằng 1 là:
A. H, Li, Na, F B. H, Li, Na
C. O, N D. N
Câu 75: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X là 13. Cấu hình
electron nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
2
C. 1s
2
2s
2
D. Tất cả đều sai
Câu 76: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp
đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:
A. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. Cấu hình
electron của ion tạo ra từ X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. Tất cả đều sai.
Câu 78: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. Na
+
B. Mg
2+
C. Al
3+
D. Fe
2+
Câu 79: Một cation X
n+
có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron
của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là:
A. 3s
1

B. 3s
2
C. 3p
1
D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 80: Chọn cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình
electron nguyên tử sau:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Câu 81: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d
6
.
Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 82: Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p
6
. Cấu hình electron của
nguyên tử tạo ra ion đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
5

B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. Tất cả đều có thể đúng.
Câu 83: Ion M
3+
có cấu hình electron ngoài cùng là 3d
2
. Cấu hình electron của nguyên tố M
là:
A. [Ar] 3d
3
4s
2
B. [Ar] 3d
5
4s
2
C. [Ar] 3d

5
D. Cấu hình khác.
Câu 84: Một nguyên tử chứa 20 nơtron trong nhân và có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. Nguyên tử đó là:
A.
Ne
20
10
B.
K
39
19
C.
P
31
15
D.
Ca
40

20
Câu 85: Chọn cấu hình electron nguyên tử ở cột I để ghép với nguyên tố ở cột II cho phù
hợp Cột I Cột II
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
1 - Mg
B. 1s
2
2s
2
2p
1
2 - K
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3 - B
D. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
4 - Na
E. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
5 - Al
6 - Ca
7 - Li
Ghép: A - 4; B - 3; C - 1; D - 5; E - 2
Câu 86: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố
K
39
19
?

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
1
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Câu 87: Cho các nguyên tố nguyên tử có cấu hình electron như sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

4
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Hãy ghép các phần ở cột I với các phần ở cột II sao cho trở thành các phát biểu đúng về
các nguyên tố trên.
Cột I Cột II
1 - X là phi kim a) Vì có 6e ngoài cùng
2 - X, Z là phi kim b) Vì có 3e ngoài cùng
3 - Y là kim loại c) Vì có 4e ngoài cùng
4 - Z là khí hiếm d) Vì có 3 lớp e
e) Vì có 1e ngoài cùng
g) Vì có 8e ngoài cùng

h) Vì lớp thứ 3 đã bão hoà
Ghép: 1 - a; 2 - a; 3 - b; 4 - g
Câu 88: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
1. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
2. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
2
4. 1s
2
2s
2
2p
6
Các nguyên tố kim loại là:
A. 1, 2, 4 B. 1, 3
C. 2, 4 D. 2, 3, 4
Câu 89: Nguyên tử
27
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Hạt nhân nguyên tử X có số
hạt như thế nào?
A. 13 proton B. 13 proton và 14 nơtron
C. 13 nơtron và 14 proton D. 13 nơtron và 13 proton
Câu 90: Chọn cấu hình electron ở cột bên phải để ghép với nguyên tử và ion ở cột bên trái
cho phù hợp.

a) N 1. 2s
2
2s
1
b) N
-3
2. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
c) Na 3. 1s
2
2s
2
2p
3
d) Na
+
4. 1s
2
2s
2
2p
6
5. 1s
2

2s
2
2p
5
6. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Ghép: a - 3; b - 4; c - 6; d - 4
Câu 91: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s
1
. Số hiệu nguyên tử
là:
A. 19 B. 24
C. 29 D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 92: Một nguyên tử có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
. Cấu hình electron ứng
với ion tạo ra từ nguyên tử đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

Câu 93: Một cation X
n+1
có cấu hình electron lớp vỏ noài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của
lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử X có thể là:
A. 3s
1
B. 3s
2
C. 3s
2
3p
1
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 94: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
1. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
2. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2

4. 1s
2
2s
2
2p
6
Các nguyên tố kim loại là:
A. 1, 2, 4 B. 1, 3
C. 2, 4 D. 2, 3, 4
Câu 95: Ion Fe
2+
có cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4d
4
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3s
8
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
6
Câu 96: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
X. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Y. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Z: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Nguyên tố khí hiếm là nguyên tố nào?
A. X B. Y
C. Z D. Cả A, B, C đều có thể đúng.
Câu 97: Một cation M
n+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p
6
. Hỏi lớp ngoài cùng của
nguyên tử M có cấu hình electron nào sau đây:
A. 3s
1
B. 3s
2
C. 3p
1
D. Cả A, B, C đều có thể đúng.
Câu 98: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là 2p
6
. Hỏi cấu hình electron của
nguyên tử tạo ra ion đó là cấu hình nào sau đây:
A. 1s

2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. Cả A, B, C đều có thể đúng.
Câu 99: Anion X
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p
6
. Hỏi nguyên tử X có cấu hình
electron nào sau đây?
A. 1s
2
2s
2

2p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
5
Câu 100: Trong nguyên tử liti (
Li
3
), 2 electron được phân bố trên obitan 1s và electron thứ
ba được phân bố trên obitan 2s. Quy tắc hoại nguyên lí được áp dụng ở đây là:
A. Nguyên lí Pauli B. Quy tắc Hund
C. Quy tắc Klekopski D. Cả A và C
Câu 101: Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau

và được biểu diến bằng hai mũi tên cùng chiều. Nguyên lí hay quy tắc được áp dụng ở đây là:
A. Nguyên lí Pauli B. Quy tắc Hund
C. Quy tắc Klekopski D. Cả A, B và C
Câu 102: Các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?
A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo
xác định. (S)
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định. (Đ)
C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất
gọi là obitan nguyên tử. (Đ)
D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. (S)
Câu 103: Cho 3 ion: Na
+
, Mg
2+
, F
-
. Câu nào sau đây sai?
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau.
D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau.
Câu 104: Trong các câu sau, câu nào đúngg, câu nào sai?
A. Không có nguyên tố nào mà nguyên tử có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron. (Đ)
B. Lớp ngoài cùng bền vững khi phân lớp S chứa tối đa số electron. (Đ)
C. Có nguyên tố, nguyên tử có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron. (Đ)
D. Obitan nguyên tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân ở đó xác suất có mặt
electron là lớn nhất. (Đ)
E. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin cùng chiều. (S)
F. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin ngược chiều. (Đ)
G. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho các

electron độc thân tói đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau. (S)
Câu 105: Lớp L ( n = 2) có số phân lớp electron là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 106: Phân lớp p có số obitan nguyên tử là:
A. 7 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 107: Lớp M (n = 3) có số obitan nguyên tử là:
A. 4 B. 9 C. 1 D. 16
Câu 108: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18?
A. n = 2 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 4
Câu 109: Tổng số các obitan trong phân lớp d là:
A. 1 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 110: Tổng số các obitan của lớp N (n = 4) là:
A. 9 B. 4 C. 16 D. 1
Câu 111: Số phân lớp của lớp M (n = 3) là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 112: Số electron tối đa có trong 1 obitan nguyên tử là:
A. 1e B. 4e C. 2e D. 3e
Câu 113: Nguyên tử photpho (P) có số electron hoá trị là:
A. 2e B. 1e C. 3e D. 5e
Câu 114: Nguyên tử
F
19
9
có số khối là:
A. 9 B. 10 C. 19 D. 28
Câu 115: Hạt nhân của nguyên tử
Cu
65
29
có số nơtron là:

A. 65 B. 29 C. 36 D. 94
Câu 116: Một đồng vị của nguyên tử photpho là
P
32
15
. Nguyên tử này có số electron là:
A. 32 B. 17 C. 15 D. 47
Câu 117: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28?
A.
K
39
19
B.
Fe
54
26
C.
P
32
15
D.
Na
23
11
Câu 118: Nguyên tử
He
4
2
khác với nguyên tử
Li

7
3
là nguyên tử He:
A. hơn nguyên tử Li 1 proton B. hơn nguyên tử Li 1 nơtron
C. kém nguyên tử Li 2 proton D. kém nguyên tử Li 2 nơtron
Câu 119: Cấu hình electron nào là của nguyên tử mangan (
Mn
55
25
)?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5

4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7

Câu 120: Nguyên tử rubidi (
Rb
86
37
) có tổng số hạt proton và nơtron là:
A. 37 B. 86 C. 49 D. 123
Câu 121: Tổng số các hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử rubidi (
Rb
86
37
) là:
A. 74 B. 37 C. 86 D. 123
Câu 122: Nguyên tử
B
11
5
có bao nhiêu electron hoá trị?
A. 1 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 123: Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có:
A. 90 nơtron B. 61 electron
C. 29 nơtron D. 29 electron
Câu 124: Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10
electron và 9 nơtron. Như vận có thể kết luận rằng:
A. nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố.
B. nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y.
C. nguyên tử X và Y có cùng số khối.
D. nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử.
Câu 125: Những nguyên tử
Ca
40

20
,
K
39
19
,
Sc
41
21
có cùng:
A. Số electron B. số hiệu nguyên tử
C. số khối D. số nơtron
Câu 126: Cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
là của nguyên tử:
A. Ca B. Sc C. Zn D. V
Câu 127: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2

np
4
, khi tham
gia phản ứng hoá học tạo ra ion điện tích:
A. 2+ B. 1+ C. 1- D. 2-
Câu 128: Trong hợp chất, kim loại nhóm IIA (kim loại kiềm thổ) tồn tại ở dạng ion:
A. Cation M
+
B. Cation M
2+
C. Nguyên tử M D. Anion M
2-
Câu 129: Nguyên tử của nguyên tố có hạt nhân chứa 27 nơtron và 22 proton?
A.
Ti
49
22
B.
Co
49
27
C.
In
49
27
D.
Ti
49
22
Câu 130: Ion hoặc nguyên tử nào có bán kính nhỏ nhất?

A. K B. K
+
C. Ca D. Ca
2+
Câu 131: Có hai đồng vị của cacbon, chúng khác nhau về:
A. Số khối A B. số proton trong hạt nhân
C. số hiệu nguyên tử D. cấu hình electron nguyên tử
Câu 132: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự
nhiên gồm hai đồng vị là
Cu
63

Cu
65
. Tỉ lệ phần trăm của đồng vị
Cu
63
trong đồng tự nhiên là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%
Câu 133: Một ion có kí hiệu là
+224
12
Mg
. Ion này có số electron là:
A. 2 B. 10 C. 12 D. 22
Câu 134: Ion Mn
2+
có cấu hình electron là:
A. [Ar] 3d
3

4s
2
B. [Ar] 3d
5
4s
2
C. [Ar] 3d
4
4s
1
D. [Ar] 3d
5
4s
0
Câu 135: Ion Ca
2+
có điện tích hạt nhân là:
A. +20 B. +18 C. 0 D. -18
Câu 136: Cấu hình electron của nguyên tử nào ở trạng thái cơ bản được viết đúng?
A. Cu : [Ar]3d
8
4s
2
B. Mo : [Kr]4d
5
5s
1
C. Cl : [Ne]3s
1
3p

6
D. As : [As]3d
10
4s
3
4p
2
Câu 137: Nguyên tử coban (Co) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là:
A. 1e B. 2e C. 3e D. 4e
Câu 138: Cấu hình electron nào của nguyên tử Mg ở trạng thái kích thích?
A. [Ne]3s
2
3p
4
B. [He]2s
1
C. [Ne]3s
1
3p
1
D. [Ar]3d
5
4s
1
Câu 139: Cấu hình electron của nguyên tử ở trạng thái cơ bản?
A. 1s
2
2s
2
B. [Kr] 5p

1
C. [Ar] 3d
6
4s
2
D. [Ne] 3s
1
4p
2
Câu 140: Nguyên tử sắt -56 (
Fe
56
26
) có chứa:
A. 26 electron, 26 proton, 56 nơtron B. 56 electron, 26 proton, 26 nơtron
C. 26 electron, 26 proton, 30 nơtron D. 56 electron, 56 proton, 7 nơtron
Câu 141: Số hạt proton, electron, nơtron trong dãy nào dưới đây là của nguyên tử urani -
235 (
U
235
92
)?
Proton Electron Nơtron
A. 46 46 143
B. 92 92 92
C. 92 92 143
D. 92 92 146
Câu 142: Một mol nguyên tử của nguyên tố có chứa 4,82 x 10
24
electron. Nguyên tử có số

hiệu là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 143: Ion Ba
2+
có cấu hình electron là:
A. [Xe] 6s
1
B. [Xe] 6s
2
C. [Xe] D. [Kr] 4d
10
5s
2
6p
4
Câu 144: Cấu hình electron của nguyên tố Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
3
D. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
1
4p
1
Câu 145: Ion Cl
-
có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
9
4s
1
4p
1
Câu 146: Tổng số electron của các phân lớp 3s và 3p của nguyên tử P là:
A. 1e B. 3e C. 2e D. 5e
Câu 147: Nguyên tử
F
10
9
có số khối là bao nhiêu?
A. 9 B. 10 C. 19 D. 28
Câu 148: Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học giống nhau về số hạt:
A. proton B. nơtron
C. electron và nơtron D. proton và nơtron
Câu 149: Nguyên tử liti (số khối = 7) khác với nguyên tử heli (số khối = 4) là nguyên tử liti
có:
A. nhiều hơn 1 proton B. nhiều hơn 1 nơtron
C. ít hơn 2 proton D. ít hơn 2 nơtron
Câu 150: Ion oxit (O
2-
) được tạo thành từ nguyên tử oxi đồng vị 18. Ion oxit này có:
A. 8 proton, 8 nơtron, 10 electron B. 8 proton, 8 nơtron, 8 electron
C. 10 proton, 10 nơtron, 10 electron D. 10 proton, 8 nơtron, 8 electron
Câu 151: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử sắt ở trạng thái cơ bản?
A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
6
4s
1
4p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
Câu 152: Trong nguyên tử
Rb
86
37
có tổng số hạt proton và nơtron là:
A. 37 B. 49 C. 86 D. 123
Câu 153: Tổng số các electron hóa trị của nguyên tử nitơ là:
A. 1e B. 7e C. 3e D. 5e
Câu 154: Hai nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?
A.
X
24

12

X
25
12
B.
X
20
10

X
20
11
C.
X
31
15

X
32
16
D.
X
31
19

X
32
19
Câu 155: Một nguyên tử có cấu hình electron là 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
sẽ:
A. Giảm kích thước khi tạo ra ion dương.
B. Tăng kích thước khi tạo ra ion dương.
C. Tăng kích thước khi tạo ra ion âm.
D. Giảm kích thước khi tạo ra ion âm.
Câu 156: Hạt nhân nguyên tử có 6 proton và 8 nơtron, nguyên tử đó có số hiệu là:
A. 8 B. 14 C. 2 D. 6
Câu 157: Câu nào sau đây diến tả khối lượng của electron là đúng?
A. Khối lượng của electron bằng khối lượng của proton.
B. Khối lượng của electron nhở hơn khối lượng của proton.
C. Khối lượng của electron bằng khối lượng của nơtron.
D. Khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của nơtron.
Câu 158: Nguyên tử cacbon ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. 6e B. 4e C. 3e D. 2e
Câu 159: Nhìn chung, nguyên tử của nguyên tố kim loại chuyển tiếp trong chu kì 5 được đặc
trưng bằng sự phân bố electron vàp phân lớp:
A. 3p B. 4p C. 3d D. 4d
Câu 160: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác về:
A. Số electron B. Số nơtron
C. Số hiệu nguyên tử D. Số đơn vị điện tích hạt nhân
Câu 161: Nguyên tử của nguyên tố nào khi chuyển thành ion 1+ có cấu hình electron giống
nguyên tử khí hiếm?
A. F B. Ca C. Na D. Ne

Câu 162: Nguyên tử hoặc ion nào chứa nhiều nơtron nhất?
A.
Fe
59
26
B.
Cu
61
29
C.
Zn
61
30
D.
+260
30
Zn
Câu 163: Câu nào biểu thị đúng về kích thước của nguyên tử và ion?
A. Na < Na
+
; F < F
-
B. Na > Na
+
; F > F
-
C. Na > Na
+
; F < F
-

D. Na < Na
+
; F > F
-

Câu 164: Câu nào biểu thị đúng về kích thước của nguyên tử và ion?
A. Ca
2+
> Ca; Cl
-
< Cl B. Ca
2+
< Ca; Cl
-
> Cl
C. Ca
2+
< Ca; Cl
-
< Cl D. Ca
2+
> Ca; Cl
-
> Cl
Câu 165: Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân nhiều nhất?
A. Co B. Ni C. Cu D. Ga
Câu 166: Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính nhỏ nhất?
A. Si B. P C. Ge D. As
Câu 167: Cấu hình electron nào là không đúng với bất kỳ ion hoặc nguyên tử nào ở trạng
thái cơ bản?

A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
1
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
Câu 168: Những ion O
2-
, F
-
, Na
+
có cùng số electron (10e). Dãy sắp xếp nào sau đây theo
trình tự kích thước ion giảm dần?
A. F
-
> O
2-
> Na
+
B. O
2-
> Na
+
> F
-

C. Na
+
> F
-
> O
2-
D. O
2-
> F
-
> Na
+
Câu 169: Những ion Cl
-
, K
+
, Ca
2+
cùng có số electron (18e). Dãy sắp xếp nào sau đây theo
trình tự kích thước ion tăng dần?
A. K
+
< Ca
2+
< Cl
-
B. Ca
2+
< K
+

< Cl
-
C. Cl
-
< Ca
2+
< K
+
D. Cl
-
< K
+
< Ca
2+
Câu 170: Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân lớn nhất?
A. Nhôm B. Sắt C. Crom D. Bạc
Câu 171: Một nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử [Kr] 4d
10
5s
2
là:
A. Nguyên tố nhóm IIA
B. Nguyên tố kim loại chuyển tiếp
C. Nguyên tố khí hiếm
D. Nguyên tố phi kim
Câu 172: Những cặp chất nào có cấu hình electron giống nhau?
A. Na
+
, Cl
-

B. Se
2-
, Kr
C. O
2-
, F D. Na , Al
3+
Câu 173: Cặp chất nào là đồng vị có số electron bằng nhau?
A.
+240
20
Ca

Ar
40
18
B.
+
K
39
19

+
K
40
19
C.
+224
12
Mg


Mg
25
12
D.
+256
26
Fe

+357
26
Fe
Câu 174: Chất nào có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
?
A. Ni B. Ni
2+
C. Zn D. Zn
2+
Câu 175: Câu nào diễn tả đúng sự sắp xếp các chất Ar, Cl

-
, K
+
theo thứ tự kích thước tăng
dần?
A. Cl
-
< Ar < K
+
B. K
+
< Cl
-
< Ar
C. K
+
< Ar < Cl
-
D. Ar < K
+
< Cl
-
Câu 176: Cấu hình electron Fe
3+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
1
Câu 177: Nguyên tử của nguyên tố nào có electron cuối cùng được phân bố vào obitan d?
A. K B. Ti C. Al D. Br
Câu 178: Nguyên tố bo (B) có 2 đồng vị tự nhiên
B
11
5

B
10
5
. Đồng vị thứ nhất chiếm 80%,
đồng vị thứ hai chiếm 20%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố bo là:
A. 10,2 B. 10,8 C. 10,6 D. 10,4

Câu 179: Kim loại đồng điều chế được hai đồng vị là:
Cu
63
29

Cu
65
29
. Đồng vị có số khối 63
chiếm 69,1%, đồng vị có số khối 65 chiếm 30,9%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố
đồng là:
A. 63,452 B. 64,382 C. 63,618 D. 64,000
Câu 180: Hãy chỉ ra mức năng lượng obitan nguyên tử viết sai:
A. 4s B. 3p C. 2d D. 3d
Câu 181: Hạt nhân nguyên tử mang điện dương vì nó được cấu tạo bởi:
A. Các hạt proton B. Các hạt electron và nơtron
C. Các hạt proton và nơtron D. Các hạt proton, nơtron và electron
Câu 182: Nguyên tố có số khối là 167 và số hiệu nguyên tử là 168. Nguyên tử của nguyên tố
này có:
A. 55 proton, 56 electron, 55 nơtron
B. 68 proton, 68 electron, 99 nơtron
C. 68 proton, 99 electron, 68 nơtron
D. 99 proton, 68 electron, 68 nơtron
Câu 183: Cặp đồng vị nào là cùng một nguyên tố?
A.
X
32
16

X

30
16
B.
X
30
16

X
30
15
C.
X
18
7

X
18
9
D.
X
32
16

X
30
15
Câu 184: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron?
A.
X
32

16

X
30
16
B.
X
16
8

X
25
17
C.
X
30
15

X
30
25
D.
X
18
7

X
30
21
Câu 185: Số electron tối đa của lớp n = 3 là:

A. 12 electron B. 14 electron
C. 16 electron D. 18 electron
Câu 186: Số electron tối đa của phân lớp d là:
A. 2 electron B. 6 electron
C. 10 electron D. 14 electron
Câu 187: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nào được viết đúng?
A. 1s
2
1p
6
2s
2
B. 1s
2
2s
3
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3d
2
3p
2

C. 1s
2
2s
2
2p
6
2d
1
Câu 188: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
1
D. 1s
2
2s
2
3p
2
4p
2
5p
2
6p
1
Câu 189: Câu nào sau đây đúng cho tất cả các nguyên tử?
A. Số electron bằng số nơtron
B. Số electron bằng số proton
C. Số nơtron bằng số proton cộng với số electron
D. Số electron bằng số proton cộng với số nơtron
Câu 190: Nguyên tử magie (số hiệu nguyên tử là 12, số khối 24) có:
A. 12 proton, 12 nơtron, 12 electron
B. 24 proton, 12 nơtron, 12 electron
C. 12 proton, 12 nơtron, 24 electron

D. 12 proton, 24 nơtron, 24 electron
Câu 191: Từ kí hiệu
Li
7
3
, ta có thể suy ra:
A. Hạt nguyên tử liti có 3 proton và 7 nơtron
B. Hạt nguyên tử liti có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 nơtron
C. Hạt nguyên tử liti có số khối là 7, số hiệu nguyên tử là 7
D. Nguyên tử liti có 2 lớp electron, lớp trong có 3 và lớp ngoài có 7 electron
Câu 192: Nguyên tử
O
16
8
có số electron được phân bố trên các lớp nào:
A. 2, 4, 2 B. 2, 6
C. 2, 8, 6 D. 2, 8, 4, 2
Câu 193: Biết hạt nhân nguyên tử photpho có 15 proton, câu nào sau đây là đúng?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử P có 7 electron
B. Hạt nhân nguyên tử P có 15 nơtron
C. Nguyên tử P có 15 electron được phân bố trên các lớp 2, 8, 5
D. P là nguyên tử kim loại
Câu 194: Định nghĩa nào đúng nhất về khối lượng nguyên tử?
A. 1 u có khối lượng của 6,01.10
23
nguyên tử cacbon
B. 1 u có giá trị bằng 1/12 gam
C. 1 u có giá trị bằng1/12 khối lượng nguyên tử cacbon
D. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử đồng vị cacbon
Câu 195: Trong nguyên tử ta sẽ biết số p, n, e nếu:

A. Biết số p, e B. Biết số e, n
C. Biết điện tích hạt nhân C. Biết số p
Câu 196: Câu nào phát biểu sai?
A. Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân.
B. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
C. Số proton bằng điện tích hạt nhân.
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Câu 197: Câu nào đúng khi nói về số khối của nguyên tử?
A. Số khối là khối lượng của một nguyên tử
B. Số khối là tổng số hạt proton và nơtron
C. Số khối mang điện dương
D. Số khối có thể không nguyên
Câu 198: Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hoá học vì nó:
A. Là điện tích hạt nhân của một nguyên tố hoá học
B. Là kí hiệu của một nguyên tố hoá học
C. Cho biết tính chất của một nguyên tố hoá học
D. Là tổng số proton và nơtron trong nhân
Câu 199: Câu nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử nitơ?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số proton = số nơtron
D. Chỉ có nguyên tử nitơ mới có số khối bằng 14
Câu 200: Câu nào đúng khi nói về đồng vị?
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối
B. Đồng vị là nhữnng nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và có cùng số khối
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron
Câu 201: Câu nào đúng khi nói về nguyên tố hoá học?
A. Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron đều thuộc một nguyên tử hoá học
B. Tất cả các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân đều thuộc một nguyên tử hoá học

C. Tất cả các nguyên tử có cùng số khối đều thuộc một nguyên tử hoá học
D. Cả 3 định nghĩa trên đều đúng
Câu 202: Hiđro có 3 đồng vị:
H
1
1
,
H
2
1
,
H
3
1
. Oxi có 3 đồng vị:
O
16
8
,
O
17
8
,
O
18
8
.
Số phân tử H
2
O được hình thành là:

A. 6 phân tử B. 18 phân tử
C. 12 phân tử D. 10 phân tử
Câu 203: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị:
Cu
65
29
chiếm 27% và
Cu
63
29
chiếm 73%. Vậy
nguyên tử khối trung bình của Cu là:
A. 63,45 B. 63,54
C. 64,21 D. 64,54
Câu 204: Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp của các đồng vị:
O
16
8
chiếm 99,757%;
O
17
8
chiếm
0,039%;
O
18
8
chiếm 0,204%. Khi có một nguyên tử
O
18

8
thì có:
A. 5 nguyên tử
O
16
8
B. 10 nguyên tử
O
16
8
C. 500 nguyên tử
O
16
8
D. 1000 nguyên tử
O
16
8
Câu 205: Với 2 đồng vị
C
12
6
,
C
14
6
và 3 đồng vị
O
16
8

,
O
17
8
,
O
18
8
thì số phân tử CO
2
được tạo ra
là:
A. 6 loại B. 9 loại
C. 18 loại D. 12 loại
Câu 206: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40, hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 12 hạt. Vận nguyên tử đó là:
A. Ca B. Al C. Mg D. Na
Câu 207: Một oxit có công thức X
2
O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt, vậy oxit này là:
A. Na
2
O B. K
2
O C. Cl
2
O D. H
2
O

Câu 208: Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử
Na là:
A. Đúng bằng 23 gam B. Gần bằng 23 gam
C. Đúng bằng 23 u D. Gần bằng 23 u
Câu 209: Cho 2 kí hiệu nguyên tử:
Na
23
11
,
Mg
23
12
, chọn câu trả lời đúng?
A. Na và Mg cùng có 23 electron
B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân
C. Na và Mg là đồng vị của nhau
D. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt
Câu 210: Cho kí hiệu của Clo:
Cl
35
17

Cl
37
17
. Tìm câu trả lời sai?
A. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau
B. Hai nguyên tử trên có cùng số electron
C. Hai nguyên tử trên có cùng số nơtron
D. Hai nguyên tử trên có cùng một số hiệu nguyên tử

Câu 211: Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là:
A. 9e B. 18e C. 32e D. 8e
Câu 212: Một nguyên tử có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
3
thì nhận xét nào sai?
A. Có 7 electron B. Có 7 nơtron
C. Không xác định được số nơtron D. Có 7 proton
Câu 213: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tử là 2s
1
, số hiệu nguyên tử của
nguyên tố đó là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 214: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s
2
2p
5
, số hiệu
nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 2 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 215: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3s
2
3p
1
, số hiệu
nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13

Câu 216: Có các đồng vị
O
16
8
,
O
17
8
,
O
18
8

H
1
1
,
H
2
1
,
H
3
1
. Có thể tạo ra bao nhiêu phân tử H
2
O
có thành phần đồng vị khác nhau?
A. 6 B. 18 C. 8 D. 12
Câu 217: Số electron tối đa ở lớp thứ n là:

A. n
2
B. n C. 2n
2
D. 2n
3
Câu 218: Cho các nguyên tử:
1
H;
3
Li;
11
Na;
7
N;
8
O;
9
F;
2
He;
10
Ne. Nguyên tố mà nguyên tử
có số electron độc thân bằng không là:
A. Li, Na B. H, F
C. O, N D. He, Ne
Câu 219: Các đồng vị của cùng một nguyên tử hoá học được phân biệt bởi đại lượng nào sau
đây?
A. Số nơtron B. Số electron hoá trị
C. Số proton D. Số lớp electron

Câu 220: Hiđro có 3 đồng vị:
H
1
1
,
H
2
1
,
H
3
1
. Oxi có 3 đồng vị:
O
16
8
,
O
17
8
,
O
18
8
. Trong nước tự
nhiên, loại phân tử nước có phân tử khối nhỏ nhất là:
A. 20u B. 18u C. 17u D.19u
Câu 221: So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào
sau đây là đúng?
A. Khối lượng electron bằng khoảng

1840
1
khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng electron bằng khối lượng của proton trong hạt nhân
C. Khối lượng electron bằng khối lượng của nơtron trong hạt nhân
D. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử,
do đó có thể bỏ qua trong các phép tính gần đúng
Câu 222: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử
A. có cùng điện tích hạt nhân B. có cùng nguyên tử khối
C. có cùng số khối D. có cùng số nơtron trong hạt nhân
Câu 223: Trong các câu sau đây, câu nào sai (S)?
A. Số electron ở phần vỏ bằng số proton của hạt nhân
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ bé so với nguyên tử
C. Số khối A = Z + N
D. Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân
Câu 224: Electron thuộc lớp nào sau đay liên kết chặt chẽ với hạt nhân.
A. Lớp K B. Lớp L
C. Lớp M D. Lớp N
Câu 225: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân
là: K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào sau đây có mức năng lượng cao
nhất?
A. Lớp K B. Lớp L
C. Lớp M D. Lớp N
Câu 226: Nước nặng là gì?
A. Nước nặng là nước có khối lượng riêng lớn nhất ở 4
0
C
B. Nước nặng là nước có phân tử khối lớn hơn 18u
C. Nước nặng là nước ở trạng thái rắn
D. Nước nặng là nước chiếm thành phần chủ yếu trong nước tự nhiên

Câu 227: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron
Câu 228: Khi nói về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào
sau đây là sai?
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất
D. Các electron ở trong cùng lớp K có mức năng lượng gần bằng nhau.
Câu 229: Khái niệm về obitan nguyên tử sau đây là đúng?
A. Obitan là đường chuyển độc của các electron trong nguyên tử.
B. Obitan là một hình cầu có bán kính xác định, tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn
nhất.
C. Obitan là khu vực không gian xung quanh hạt nhân, tại đó xác suất tìm thấy electron là
lớn nhất
D. Obitan nguyên tử là quỹ đạo chuyển động của electron chung quanh hạt nhân
Câu 230: Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh (S) là 16. Biết rằng các electron của
nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số
electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 12 B. 10 C. 8 D.6
Câu 231: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (S) và của nguyên tử oxi (O) ở trạng
thái cơ bản có đặc điểm nào chung?
A. Cả hai nguyên tử O và S đều có lớp L đã băo hoà
B. Cả hai nguyên tử O và S đều có 2 electron lớp trong cùng (lớp K)
C. Cả hai nguyên tử O và S đều có ba lớp electron
D. Cả hai nguyên tử O và S đều có 6 electron lớp ngoài cùng, trong đó có 2 electron độc
thân.
Câu 232: Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện

nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là:
A.
F
17
9
B.
F
19
9
C.
O
16
8
D.
O
17
8
Câu 233: Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào sai?
A. 4f B. 2d C. 3d D. 2p
Câu 234: Phân lớp 3d có nhiều nhất là:
A. 6 electron B. 18 electron
C. 10 electron D. 14 electron
Câu 235: Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là:
A. 18+ B. 2- C. 18- D. 2+
Câu 236: Các ion và nguyên tử Ne, Na
+
, F
-
có:
A. Số khối bằng nhau B. số electron bằng nhau

C. số proton bằng nhau D. số nơtron bằng nhau
Câu 237: Cấu hình electron của ion nào sau đây giống như của khí hiếm?
A. Te
2-
B. Fe
2+
C. Cu
+
D. Cr
3+
Câu 238: Có bao nhiêu electron trong một ion
+352
24
Cr
?
A. 21 electron B. 28 electron
C. 24 electron D. 52 electron
Câu 239: Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử natri (Na) B. Ion clorua (Cl
-
)
C. Nguyên tử lưu huỳnh (S) D. Ion kali (K
+
)
Câu 240: Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A = 27. Số
electron hoá trị của nguyên tử đó bao nhiêu?
A. 13 electron B. 3 electron
C. 5 electron D. 14 electron
Câu 241: Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trông nguyên tử khác nhau về:
A. đường chuyển động của các electron

B. độ bền liên kết với hạt nhân
C. năng lượng trung bình của các electron
D. dộ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron
Câu 242: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp
ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z=17)
Câu 243: Trong nguyên tử y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Y thuộc về loại
phân tử nào sau đây?
A.
O
16
8
B.
O
17
8
C.
O
19
8
D.
F
19
9
Câu 244: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc
loại
A. nguyên tố s B. nguyên tố p
C. nguyên tử d D. nguyên tố f
Câu 245: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s

2
3p
6
. Ở dạng
đơn chất, phân tử M có bao nhiêu nguyên tử?
A. Phân tử gồm bốn nguyên tử B. Phân tử gồm hai nguyên tử
C. Phân tử gồm ba nguyên tử D. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử
Câu 246: Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên bố lớp, lớp
quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:
A. các electron lớp K B. các electron lớp N
C. các electron lớp L D. các electron lớp M
Câu 247: Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu là Z = 3, Z = 11, Z = 19 có đặc
điểm chung là:
A. có một electron lớp ngoài cùng B. có hai electron lớp ngoài cùng
C. có ba electron lớp trong cùng D. Đáp án khác
Câu 248: Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lượng khác nhau vì
nguyên nhân nào sau đây?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau vê số electron
D. Đáp án khác
Câu 249: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 64,56. Đồng tồn tại trong tự nhiên
với hai loại đồng vị là
Cu
65
29

Cu
63
29

. Thành phần trăm của
Cu
65
29
theo số nguyên tử là:
A. 27,30% B. 26,30%
C. 26,70% D. 23,70%
Câu 250: Nguyên tử của nguyên tố X có torng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên
tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện X là 8. X và Y là
các nguyên tố:
A. Al và Br B. Al và Cl
C. Mg và Cl D. Si và Br
Câu 251: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số
hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. R và cấu hình electron của R là:
A. Na: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. Mg: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

C. F: 1s
2
2s
2
2p
5
D. Ne: 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 252: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là:
A.
Ni
57
28
B.
Co
55
27
C.
Fe
56
26
D.
Fe
57
26

Câu 253: Cation X
3+
và anion Y
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Kí
hiệu của các nguyên tử X, Y lần lượt là:
A. Al và O B. Mg và O
C. Al và F D. Mg và F
Câu 254: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
và Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
1
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các kim loại
B. X và Y đều là các phi kim
C. X và Y đều là các khí hiếm
D. X là một phi kim còn Y là một kim loại
Câu 255: Trong nguyên tử một nguyên tố có ba lớp electron (K, L, M). Lớp nào trong số đó
có thể có các electron độc thân?
A. Lớp K B. Lớp M
C. Lớp L D. Lớp L và M
Câu 256: Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp
electron của nguyên tử X lần lượt là:
A. 65 và 4 B. 64 và 4
C. 65 và 3 D. 64 và 3
Câu 257: Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn:
A. thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của các electron
B. sự phân bố electron trên các phân lớp, các lớp khác nhau
C. thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các electron
D. sự chuyển động của electron trong nguyên tử
Câu 258: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1
. Nguyên tử đó thuộc về
các nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Cu, Cr, K B. K, Ca, Cu
C. Kr, K, Ca D. Cu, Mg, K
Câu 259: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40.
Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1.
Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây?

A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f
Câu 260: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A.
+2
26
Fe
B.
+
Na
11
C.

Cl
17
D.
+2
12
Mg
Câu 261: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d
2
4s
2
. Tổng
số electron trong một nguyên tử của X là:
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
Câu 262: Hợp chất M được tạo nên từ cation X
+
và anion Y
2-

. Mỗi ion do 5 nguyên tử của
hai nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X
+
bằng 11, còn tổng số electron trong Y
2-
là 50.
Biết rằng hai nguyên tố trong Y
2-
ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kì liên tiếp trong
bảng tuần hoàn. Công thức phân tử của M là:
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NH
4
HCO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
D. NH
4
HSO
3

Câu 263: Một ion N
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Hỏi ở trạng thái cơ bản,
nguyên tử N có bao nhiêu electron độc thân?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×