Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TAI LIEU ON THI DAI HOC MON LY THUYET TRUONG GALOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.61 KB, 15 trang )

I/ Chứng minh đa thức bất khả qui:
Bài 11: Chứng minh đa thức
4 2
2 9x x− +
bkq trên
¤
Giải
Ta có: f(x) =
4 2
2 9x x− +

[ ]
x∈¤
Vì f(x) vô nghiệm vô nghiệm trên
¤
, do đó nếu f(x) khả quy trên
¤
thì f(x) phải có dạng
( )
( ) ( )
2 2
ax+b cx+df x x x= + +
(*)
( ) ( ) ( )
4 3 2
x a c x b d ac x ad bc x bd= + + + + + + + +
(với
, , ,a b c d ∈¤
)
0 (1)
2 (2)


0 (3)
9 (4)
a c
b d ac
ad bc
bd
+ =


+ + = −



+ =


=

Từ (1) ⇒ a = -c; thay a=-c vào (3) ⇒ a(b – d)=0
0a
b d
=



=

+ Với a =0 ⇒ c =0
(2), (4) ⇒
2

9
b d
bd
+ = −


=

⇒ b, d là nghiệm phương trình:
2
2 9 0X X+ + =
Phương trình vô nghiệm trên
¤
nên b, d không tồn tại
+ b = d
Từ (4)
3
3
b d
b d
= =



= = −

• b = d = 3
Từ (1), (2)
0
8

a c
ac
+ =



= −

⇒ a, c là nghiệm phương trình:
2
8 0X − =
Phương trình vô nghiệm trên
¤
nên a, c không tồn tại
• b = d = -3
Từ (1), (2)
0
4
a c
ac
+ =



=

⇒ a, c là nghiệm phương trình:
2
4 0X + =
Phương trình vô nghiệm trên

¤
nên a, c không tồn tại
Vậy f(x) không thể phân tích thành dạng (*)
Do đó f(x) bất khả quy trên
¤
Câu 3:
a/ CMR:
( ) ( )
5, 7 5 7= +¤ ¤
b/ Tìm đa thức tối thiểu của
5 7+
trên
¤
Giải
a/ vì
( ) ( )
5, 7 5, 7 5 7 5, 7∈ ⇒ + ∈¤ ¤

( ) ( )
5 7 5, 7 (a)⇒ + ⊂¤ ¤
Đặt
5 7
α
= +
(1)
2
5 7
2 5 5 7
α
α α

⇒ − =
⇒ − + =
( )
2
2
5 5 7
2
α
α

⇒ = ∈ +¤
(2)
Mặt khác: từ (1) suy ra:
7 5
α
= −

( ) ( )
5 7 ; 5 5 7
α
∈ + ∈ +¤ ¤
nên
( )
7 5 5 7
α
= − ∈ +¤
(3)
từ (2), (3)
( ) ( )
5, 7 5 7 (b)⇒ ⊂ +¤ ¤

từ (a) và (b)
( ) ( )
5 7 5, 7 ⇒ + =¤ ¤
b/ Tìm đa thức tối thiểu
5 7+
trên
¤
Đặt
5 7
α
= +
(1)
2
2
4 2
4 2
7 5 2 35
12 2 35
24 144 140
24 4 0
α
α
α α
α α
⇒ = + +
⇔ − =
⇔ − + =
⇔ − + =
α


là nghiệm của
( )
[ ]
4 2
24 4f x x x x= − + ∈¤
Vì f(x) vô nghiệm trên nghiệm trên
¤
, do đó nếu f(x) khả quy trên
¤
thì f(x) phải có dạng
( )
( ) ( )
2 2
ax+b cx+df x x x= + +
(*)
( ) ( ) ( )
4 3 2
x a c x b d ac x ad bc x bd= + + + + + + + +
(với
, , ,a b c d ∈¤
)
0 (1)
24 (2)
0 (3)
4 (4)
a c
b d ac
ad bc
bd
+ =



+ + = −



+ =


=

Từ (1) ⇒ a = -c; thay a=-c vào (3) ⇒ a(b – d)=0
0a
b d
=



=

+ Với a =0 ⇒ c =0
(2), (4) ⇒
24
4
b d
bd
+ = −


=


⇒ b, d là nghiệm phương trình:
2
24 4 0X X+ + =
Phương trình vô nghiệm trên
¤
nên b, d không tồn tại
+ b = d
Từ (4)
2
2
b d
b d
= =



= = −

• b = d = 2
Từ (1), (2)
0
28
a c
ac
+ =



= −


⇒ a, c là nghiệm phương trình:
2
28 0X − =
Phương trình vô nghiệm trên
¤
nên a, c không tồn tại
• b = d = -2
Từ (1), (2)
0
20
a c
ac
+ =



= −

⇒ a, c là nghiệm phương trình:
2
20 0X − =
Phương trình vô nghiệm trên
¤
nên a, c không tồn tại
Vậy f(x) không thể phân tích thành dạng (*)
Do đó f(x) bất khả quy trên
¤
Vậy f(x) đa thức tối thiểu của
5 7+

trên
¤
Câu 1: a/ Tìm các đa thức bậc hai và bậc ba bkq trên trường
2
¢
các số nguyên mod 2
Giải
G/s đa thức
( )
3 2
axf x bx cx d= + + +
với
2 2
0a b+ ≠
Ta có:
( )
( )
0
1
f d
f a b c d
=


= + + +


Vì f(x) bkq nên
( )
( )

0 1
1
0
1 1
f
d
a b c
f
=
=



 
+ + =
=



Vậy ta có các đa thức sau:
3 2
3
2
1
1
1
x x
x x
x x
+ +

+ +
+ +
Bai 4: Cho
( )
[ ]
2
3
2p x x x x= + + ∈¢
. CMR p(x) là bkq trên
3
¢
và dựng một mở rộng
( )
3
α
¢
, với
α
là một nghiệm của p(x).
Giải
+ CM p(x) bkq trên
3
¢
Ta có:
( )
( )
( )
0 2
1 1
2 2

p
p
p
=

= ⇒


=


( )
p x
VN trên
3
¢
⇒ p(x) bkq trên
3
¢
+ dựng một cơ sở
( )
3
α
¢
, với
α
là một nghiệm của p(x).
( ) { }
3 3
/ ,a b a b

α α
= + ∈¢ ¢
(vì p(x) bkq trên
3
¢
nên đa thức xác định trên
3
¢

( )
2
2p x x x= + +
)
( ) { }
3
0, ,2 ,1,1 ,1 2 ,2,2 ,2 2
α α α α α α α
⇒ = + + + +¢
Bài 7: CMR trường các số phức
£
không có mở rộng thật sự nào:
Giải
Giả sử F là một mở rộng hữu hạn trên
£
ta cần chứng minh F =
£
Vì F là mở rộng hữu hạn trên
£
⇒ F mở rộng đại số trên
£

a F
∀ ∈ ⇒
a là phần tử đại số trên
£
. Do
£
là trường đóng đại số nên đa thức bkq nhận a
làm nghiệm trên
£
là bậc nhất, tức là
( )
[ ]
p x x x
α β
∃ = + ∈£
Sao cho p(x) =0
0x x F
β
α β
α

⇒ + = ⇒ = ∈ ⇒ ⊆£ £
Mà F là mở rộng hữu hạn trên
£

Vậy
F ≡ £
Suy ra
£
không có mở rộng thật sự nào

Bài 5: Hãy xét xem mỗi số sau là siêu việt hay đại số trên
¤
:
2
3
7; 5; 3; ; 3e i
π
+ +
Giải
a/
3i +
Đặt
3i
α
= +
2
2
3
6 9 1
6 10 0
i
α
α α
α α
⇒ − =
⇒ − + = −
⇒ − + =

α
là nghiệm của đa thức

( ) ( )
2
6 10f x x x x= − + ∈¤
⇒ i +3 là phần tử đại số trên
¤
b/
2
π
Giả sử
2
π
là phần tử đại số trên
¤
( )
[ ]
( )
2
0
0
f x x
f
π
⇒ ∃ ≠ ∈
⇒ =
¤
Đặt
( )
( )
( )
[ ]

2
0g x f x g x x= ⇒ ∃ ≠ ∈¤
( )
( )
2
0g f
π π
⇒ = =
π

là phần tử đại số trên
¤
(vô lý)
2
π

là phần tử siêu việt trên
¤
c/
7
Đặt
7
α
=
2
2
7
7 0
α
α

⇒ =
⇒ − =

α
là nghiệm của đa thức
( ) ( )
2
7f x x x= − ∈¤

7
là phần tử đại số trên
¤
d/ e + 3
Giả sử e + 3 là phần tử đại số trên
¤
( )
[ ]
( )
0
3 0
f x x
f e
⇒ ∃ ≠ ∈
⇒ + =
¤
Đặt
( ) ( ) ( )
[ ]
3 0g x f x g x x= + ⇒ ∃ ≠ ∈¤
( ) ( )

3 0g e f e⇒ = + =
e⇒
là phần tử đại số trên
¤
(vô lý)
3e
⇒ +
là phần tử siêu việt trên
¤
f/
3
5
Đặt
3
5
α
=
3
3
5
5 0
α
α
⇒ =
⇒ − =

α
là nghiệm của đa thức
( ) ( )
3

5f x x x= − ∈¤

3
5
là phần tử đại số trên
¤
Bài 18: Xét xem các đa thức sau có bkq trên trường tương ứng sau
a/
2
3x +
trên
( )

b/
2
1x +
trên
( )
2−¤
c/
3
8 2x x+ −
trên
( )

Giải
a/
2
3x +
trên

( )

ta có
( ) { }
7 7 / ,a b a b= + ∈¤ ¤
đặt
( )
( )
[ ]
2
3 7f x x x= + ∈¤
( )
2
0 3 0 3f x x x i= ⇔ + = ⇔ = ±

3x i= ±
là nghiệm phức nên không thuộc vào
( )

.
Vậy đa thức
( )
2
3f x x= +
bkq trên
( )

b/
2
1x +

trên
( )
2−¤
( ) ( )
2 2i− =¤ ¤
ta có
( ) { }
2 2 / ,i a bi a b= + ∈¤ ¤
đặt
( )
( )
[ ]
2
1 2f x x i x= + ∈¤
( )
2
0 1 0f x x x i= ⇔ + = ⇔ = ±
G/s
( )
2i i∈¤
2 2
2 2
2
1 2 2 2
2 1
2
2
i a bi
a b abi
a b

i
ab
⇒ = +
⇒ − = − +
− + −
⇒ = ∈¤
2i⇒ ∈¤
(vô lý)
⇒ f(x) vô nghiện trên
( )
2i¤
Vậy đa thức
( )
f x
bkq trên
( )
2i¤

c/
3
8 2x x+ −
trên
( )

ta có
( ) { }
2 2 / ,a b a b= + ∈¤ ¤
đặt
( )
( )

[ ]
3
8 2 2f x x x x= + − ∈¤
Giả sử f(x) có nghiệm
( )
2
α
∈¤
2a b
α
= +

α
là nghiệm f(x) nên:
( )
0f
α
=
( ) ( )
( )
3
3 2 2 3
2 3 3 2
2 8 2 2 0
3 2 6 2 2 8 8 2 2 0
3 2 8 2 6 8 2 0 0 2
a b a b
a a b ab b a b
a b b b a ab a
⇔ + + + − =

⇔ + + + + + − =
⇔ + + + + + − = +
( )
2 2
2 3
3 2
3 2
3
3 2 8 0
3 2 8 0
6 8 2 0
6 8 2 0
0
8 2 0 VN trê
a b b
a b b b
a ab a
a ab a
b
a a n

+ + =

+ + =
 
⇔ ⇔
 
+ + − =

+ + − =




=



+ − =

¤


không tồn tại
( )
2
α
∈¤
⇒ f(x) vô nghiện trên
( )

Vậy đa thức
( )
f x
bkq trên
( )


Bài 8: Tìm mở rộng đơn
( )
α

¤
sinh ra bởi một nghiệm của pt
3 2
6 9 3 0x x x− + + =
. Hãy biểu
thị mỗi phần tử sau
4 5 5 4
1
; ;3 2;
1
α α α α
α
− +
+
qua các phần tử
2
1, ,
α α
Giải
+ Đạt
( )
[ ]
3 2
6 9 3f x x x x x= − + + ∈¤

( )
0f
α
=
Mà f(x) bất khả qui trên

¤
(theo tiêu chuẩn Aidentainơ)
⇒ f(x) là đa thức xác định trên
¤
( )
{ }
2
/ , ,a b c a b c
α α α
⇒ = + + ∈¤ ¤
+ Biểu thị

4
α
qua các phần tử
2
1, ,
α α
Ta có
α
là nghiệm phương trình nên
3 2
6 9 3 0
α α α
− + + =
3 2
6 9 3
α α α
⇒ = − −
4 3 2

6 9 3
α α α α
⇒ = − −
(nhân
α
vào hai vế)
( )
4 2 2
6 6 9 3 9 3
α α α α α
⇒ = − − − −
(thay
3
α
)
4 2
27 57 18
α α α
⇒ = − −

5
α
qua các phần tử
2
1, ,
α α
Ta có
α
là nghiệm phương trình nên
3 2

6 9 3 0
α α α
− + + =
3 2
6 9 3
α α α
⇒ = − −
4 3 2
6 9 3
α α α α
⇒ = − −
(nhân
α
vào hai vế)
5 4 3 2
6 9 3
α α α α
⇒ = − −
(nhân
α
vào hai vế)
( )
( )
5 3 2 3 2
3 2
2 2
2
6 6 9 3 9 3
27 57 18
27 6 9 3 57 18

105 261 81
α α α α α α
α α α
α α α α
α α
⇒ = − − − −
= − −
= − − − −
= − −
5 2
105 261 81
α α α
⇒ = − −
Các câu còn lại làm tương tự đối với
Bài 17: Các mở rộng của trường K đối với trường F dưới đây mở rộng nào là mở rộng
chuẩn tắc?
a/
( )
5−¤
có chuẩn tắc trên
¤
hay không?
b/
( )
5

có chuẩn tắc trên
¤
hay không?
Giải

a/
( )
5−¤
có chuẩn tắc trên
¤
hay không?
Ta có
( ) ( )
5 5i− =¤ ¤
( )
( )
2
5 : deg 5 2i x
 
⇒ = + =
 
¤ ¤
( )
5i⇒ ¤
mở rộng hữu hạn trên
¤
Xét
( )
[ ]
2
5f x x x= + ∈¤
bkq trên
¤
(vì f(x) vô nghiệm trên
¤

)
f(x) = 0
5x i⇔ = ±

Trường phân rã của f(x) trên
¤
là:
( ) ( )
5 5i i± =¤ ¤
( )
5i⇒ ¤
mở rộng chuẩn tắc trên
¤
b/
( )
5

có chuẩn tắc trên
¤
hay không?
Ta có
( )
( )
7
7
5 : deg 5 7x
 
= − =
 
¤ ¤

( )
7
5⇒ ¤
mở rộng hữu hạn trên
¤

( )
7
5⇒ ¤
mở rộng đại số trên
¤
Xét
( )
[ ]
7
5f x x x= − ∈¤
bkq trên
¤
(Áp dụng tiêu chuẩn Aidentainơ)
f(x) = 0, f(x) có 7 nghiệm là:
2 3 4 5 6
7 7 7 7 7 7 7
5, 5 , 5 , 5 , 5 , 5 , 5
ξ ξ ξ ξ ξ ξ
Với
2 2
os sin
7 7
c i
π π

ξ
= +

Trường phân rã của f(x) trên
¤
là:
( )
7
5
ξ
¤
ta có:
( )
7 7
5 5∈¤
nhưng
( ) ( )
7 7
5 5
ξ
∉¤ ¤
( )
7
5⇒ ¤
không mở rộng chuẩn tắc trên
¤
Bài 19: Tìm bậc của trường phân rã các đa thức sau trên
¤
a/
3 2

2x x x− − −
đặt f(x) =
( )
( )
3 2 2
2 2 1x x x x x x− − − = − + +
f(x) có 3 nghiệm x=2;
1 3
2 2
x i= − ±
⇒ Trường phân rã của đa thức f(x) trên
¤
là:
( )
1 3
2; 3
2 2
i i
 
− ± =
 ÷
 ÷
 
¤ ¤

Tính
( )
3 :i
 
 

¤ ¤
Đa thức xác định của
3i
trên
¤
là:
2
3x +

[ ]
x∈¤
( )
3 :i
 
 
¤ ¤
= deg (
2
3x +
) = 2
b/
3
5x −
đặt f(x) =
3
5x −
f(x) có 3 nghiệm là:
3
2 2
5 os isin ; 0,2

3 3
k k
c k
π π
 
+ =
 ÷
 
k = 0

3
0
5x =
k = 1

3
1
5x
ξ
=
k = 2

2
3
2
5x
ξ
=
với
1 3

2 2
i
ξ
= − +
⇒ Trường phân rã của đa thức f(x) trên
¤
là:
( ) ( )
3 3 3
5; 5 5;
ξ ξ
=¤ ¤
Tính
( )
3
5; :
ξ
 
 
¤ ¤
Xét
( ) ( )
3 3
5 5;
ξ
⊂ ⊂¤ ¤ ¤
+
( )
3
5 :

 
 
¤ ¤
Đa thức xác định của
3
5
trên
¤
là:
3
5x −

[ ]
x∈¤
( )
3
5 :
 
 
¤ ¤
= deg (
3
5x −
) = 3
+
( ) ( )
3 3
5, : 5
ξ
 

 
¤ ¤
Đa thức xác định của
ξ
trên
( )
3

là:
2
1x x+ +

[ ]
x∈¤
( ) ( )
3 3
5, : 5
ξ
 
 
¤ ¤
= deg (
2
1x x+ +
) = 2

( )
3
5; :
ξ

 
 
¤ ¤
=
( )
3
5 :
 
 
¤ ¤
.
( ) ( )
3 3
5, : 5
ξ
 
 
¤ ¤
= 3 . 2 = 6
c/
4
3x −
đặt f(x) =
4
3x −
f(x) có 4 nghiệm là:
4
2 2
3 os isin ; 0,3
4 4

k k
c k
π π
 
+ =
 ÷
 
k = 0

4
0
3x =
k = 1

4
1
3x i=
k = 2

4
2
3x = −
k = 3

4
2
3x i= −
⇒ Trường phân rã của đa thức f(x) trên
¤
là:

( ) ( )
4 4 4 4 4
3; 3; 3; 3 3,i i i− − =¤ ¤
Tính
( )
4
3; :i
 
 
¤ ¤
Xét
( ) ( )
4 4
3 3;i⊂ ⊂¤ ¤ ¤
+
( )
4
3 :
 
 
¤ ¤
Đa thức xác định của
4
3
trên
¤
là:
4
3x −


[ ]
x∈¤
( )
4
3 :
 
 
¤ ¤
= deg (
4
3x −
) = 4
+
( ) ( )
4 4
3, : 3i
 
 
¤ ¤
Đa thức xác định của i trên
( )
4

là:
2
1x +

[ ]
x∈¤
( ) ( )

4 4
3, : 3i
 
 
¤ ¤
= deg (
2
1x +
) = 2

( )
4
3; :i
 
 
¤ ¤
=
( )
4
3 :
 
 
¤ ¤
.
( ) ( )
4 4
3, : 3i
 
 
¤ ¤

= 4 . 2 = 8
d/
( ) ( )
2 2
6 7x x− −
đặt f(x) =
( ) ( )
2 2
6 7x x− −
f(x) có 4 nghiệm là:
6; 7± ±
⇒ Trường phân rã của đa thức f(x) trên
¤
là:
( ) ( )
6, 6, 7, 7 6, 7− − =¤ ¤
Tính
( )
6, 7 :
 
 
¤ ¤
Xét
( ) ( )
6 6; 7⊂ ⊂¤ ¤ ¤
+
( )
6 :
 
 

¤ ¤
Đa thức xác định của
6
trên
¤
là:
2
6x −

[ ]
x∈¤
( )
6 :
 
 
¤ ¤
= deg (
2
6x −
) = 2
+
( ) ( )
6, 7 : 6
 
 
¤ ¤
Đa thức xác định của
7
trên
( )


là:
2
7x −

[ ]
x∈¤
( ) ( )
6, 7 : 6
 
 
¤ ¤
= deg (
2
7x −
) = 2

( )
6, 7 :
 
 
¤ ¤
=
( )
6 :
 
 
¤ ¤
.
( ) ( )

6, 7 : 6
 
 
¤ ¤
= 2 . 2 = 4
e/
4 2
5 6x x+ +
đặt f(x) =
4 2
5 6x x+ +
=
( ) ( )
2 2
2 3x x+ +
f(x) có 4 nghiệm là:
2; 3i i± ±
⇒ Trường phân rã của đa thức f(x) trên
¤
là:
( ) ( )
2, 2, 3, 3 2, 3i i i i i i− − =¤ ¤
Tính
( )
2, 3 :i i
 
 
¤ ¤
Xét
( ) ( )

2 2; 3i i i⊂ ⊂¤ ¤ ¤
+
( )
2 :i
 
 
¤ ¤
Đa thức xác định của
2i
trên
¤
là:
2
2x +

[ ]
x∈¤
( )
2 :i
 
 
¤ ¤
= deg (
2
2x +
) = 2
+
( ) ( )
2, 3 : 2i i i
 

 
¤ ¤
Đa thức xác định của
3i
trên
( )
2i¤
là:
2
3x +

[ ]
x∈¤
( ) ( )
2, 3 : 2i i i
 
 
¤ ¤
= deg (
2
3x +
) = 2

( )
2, 3 :i i
 
 
¤ ¤
=
( )

2 :i
 
 
¤ ¤
.
( ) ( )
2, 3 : 2i i i
 
 
¤ ¤
= 2 . 2 = 4
f/
6
8x −
đặt f(x) =
6
8x −

f(x) có 6 nghiệm là:
6
2 2
8 os isin ; 0,5
6 6
k k
c k
π π
 
+ =
 ÷
 

k = 0

6
0
8 2x = =
k = 1

1
2x
ξ
=
k = 2

2
2
2x
ξ
=
k = 3

3
3
2x
ξ
=
k = 4

4
2
2x

ξ
=
k = 5

5
5
2x
ξ
=
với
1 3
2 2
i
ξ
= +
⇒ Trường phân rã của đa thức f(x) trên
¤
là:
( ) ( )
2 3 4 5
2, 2 , 2 , 2 , 2 , 2 2,
ξ ξ ξ ξ ξ ξ
=¤ ¤
Tính
( )
2, :
ξ
 
 
¤ ¤

Xét
( ) ( )
2 2,
ξ
⊂ ⊂¤ ¤ ¤
+
( )
2 :
 
 
¤ ¤
Đa thức xác định của
2
trên
¤
là:
2
2x −

[ ]
x∈¤
( )
2 :
 
 
¤ ¤
= deg (
2
2x −
) = 2

+
( ) ( )
2, : 2
ξ
 
 
¤ ¤
Đa thức xác định của
ξ
trên
( )
2i¤
là:
2
1x x− +

[ ]
x∈¤
( ) ( )
2, : 2
ξ
 
 
¤ ¤
= deg (
2
1x x− +
) = 2

( )

2, :
ξ
 
 
¤ ¤
=
( ) ( )
2, : 2
ξ
 
 
¤ ¤
.
( )
2 :
 
 
¤ ¤
= 2 . 2 = 4
Bài 21: Với p là số nguyên tố
a/ Xác định đa thức chia đường tròn bậc
( )
p
F x
trên
¤
b/ Chứng minh
( )
( )
1r

r
p
p
p
F x F x

=

giải
a/
( )
( )
|
1
p
d
d
p
d p
F x x
µ
 
 ÷
 
= −

vì p là số nguyên tố nên các ước của p là: 1, p
( ) ( )
( )
( )

( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
1
1
1
1
1 2
1 2
1 . 1
= 1 . 1
= 1 . 1 1
= 1
p
p
p
p
p p
p p
F x x x
x x
x x x x x
x x x
µ
µ



− −
− −
⇒ = − −
− −
− − + + + +
+ + + +
b/ Chứng minh
( )
( )
1r
r
p
p
p
F x F x

=

từ câu (a) ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
1 2
1
r r r r
p p
p p p p
p
F x x x x
− − − −
− −

⇒ = + + + +
(1)
Ta có:
( )
( )
|
1
r
r
r
p
d
d
p
d p
F x x
µ
 
 ÷
 ÷
 
= −

Vì p là số nguyên tố nên
r
p
có các ước:
2 1
1, , , , ,
r r

p p p p

( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
1
1
1
2
1
1
1 . 1 1
1
1.1 1 1
r
r
r
r
r
r r
p
p
p
p

p
p
p p
F x x x x
x
x x
µ
µ
µ
µ




⇒ = − − −

= − −
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1
1 1 1 1 1
1
1 1 2 1
1 1
1 1 . 1
r r
r r r r r
p
p p
p p

p p p p p
x x
x x x x x
− −
− − − − −

− − −
 
= − −
 
 
 
= − − + + + +
 
 
( ) ( ) ( )
1 1 1
1 2 1
1
r r r
p p
p p p
x x x
− − −
− −
= + + + +
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
( )
( )

1r
r
p
p
p
F x F x

=
Bài 22: Cho
( )
[ ]
4
3f x x x= − ∈¤
a/ Xđ trường phân rã F của đa thức f(x) trên
¤
b/ Chứng minh F là một mở rộng Galois trên
¤
c/ Tính bậc mở rộng của F trên
¤
. Tìm một cơ sở của F trên
¤
, mô tả các phần tử của
trường F
d/ Xác định nhóm Galois của F trên
¤
. Nhóm các hoán vị đẳng cấu với nhóm Galois đó
giải
a/
( )
[ ]

4
3f x x x= − ∈¤
( )
4 4
0 3 0 3f x x x= ⇒ − = ⇒ =
F(x) có 4 nghiệm là:
4
2 2
3 os isin ; 0,3
4 4
k k
c k
π π
 
+ =
 ÷
 
k = 0

4
0
3x =
k = 1

4
1
3x i=
k = 2

4

2
3x = −
k = 3

3
2x i= −
⇒ Trường phân rã của đa thức f(x) trên
¤
là:
( ) ( ) ( )
4 4 4 4 4 4 4
3, 3, 3, 3 3, 3 3,i i i
− − = =
¤ ¤ ¤
b/ Vì F =
( )
4
3,i¤
là trường phân rã của đa thức
( )
[ ]
4
3f x x x= − ∈¤

( )
4
3f x x= −
tách được trên
¤
( ) ( )

5 1
dl

→
F là mở rộng Galois trên
¤
c/
[ ]
( ) ( )
4 4
: : 3 3 :F F
   
=
   
¤ ¤ ¤ ¤
+
( )
4
: 3F
 
 
¤
=
( ) ( )
4 4
3, : 3i
 
 
¤ ¤
Đa thức xác định của i trên

( )
4

là:
( )
[ ]
2
4
1 3x x+ ∈¤
( )
4
: 3F
 

 
¤
= deg (
2
1x +
) = 2
+
( )
4
3 :
 
 
¤ ¤

Đa thức xác định của
4

3
trên
¤
là:
[ ]
4
3x x− ∈¤
( )
4
3 :
 

 
¤ ¤
= deg (
4
3x −
) = 4
Vậy
[ ]
( ) ( )
4 4
: : 3 3 :F F
   
=
   
¤ ¤ ¤ ¤
= 2. 4 = 8
* Tìm cơ sở của F trên
¤

Một cơ sở của F trên
( )
4


{ }
1,i
Một cơ sở của
( )
4

trên
¤

{ }
4 4 4
1, 3, 9, 27

Một cơ sở của F trên
¤
là:
{ }
4 4 4 4 4 4
1, 3, 9, 27, , 3, 9, 27i i i i
* Mô tả phần tử F trên
¤
( )
5
4 4 4 4
0 1 2 3 4

4
4 4
6 7
3 9 27 3
3,
9 27
a a a a a i a i
F i
a i a i
 
+ + + + +
 
= ==
 
+ +
 
 
¤
d/ Vì F Galois trên
¤

( )
( )
4
4
(1) (2)
3,
3, : 8
dly
i

G i

 
 
 ÷
→ = =
 
 ÷
 
¤
¤ ¤
¤
Xét
( ) ( )
4 4
3 3,i⊂ ⊂¤ ¤ ¤
( )
( )
{ }
4
4
3,
: , :
3
F
i
G id i i i i
σ
 
 ÷

⇒ = → → −
 ÷
 
¤
¤
Xét
( )
( )
4
3,i i⊂ ⊂¤ ¤ ¤
( )
( )
{ }
4
4 4 4 4
3,
: 3 3, : 3 3
F
i
G id
i
τ
 
 ÷
⇒ = → → −
 ÷
 
¤
¤


( )
( )
4
4
3,
3
i
G
 
 ÷
 ÷
 
¤
¤

( )
( )
4
3,i
G
i
 
 ÷
 ÷
 
¤
¤
là các nhóm con của nhóm
( )
4

3,i
G
 
 ÷
 ÷
 
¤
¤
( )
4 4 4 4
4 4 4 4
4 4 4 4
4 4 4 4
3 3 3 3
2
4
3 3 3 3
3
3 3 3 3
2 3
3 3 3 3
: , : ,
: , : ,
3,
: , :
: , :
i i i i
F
i i i i
i

i i i i
i i
i i i i
i
id
i
G
σ
τ τ
τ στ
στ στ
→ →−
→ →
→ →
→ →−
→ →−
→− →−
→− →−
→− →
 
 
 
 
 
 ÷
⇒ =
 
 ÷
 
 

 
 
 
¤
¤
id
F
σ
τ
2
τ
3
τ
σ
τ
σ
2
τ
σ
3
τ
1
4
3
θ
=
1
θ
1
θ

2
θ
3
θ
4
θ
4
θ
3
θ
2
θ
2
4
3i
θ
=
2
θ
4
θ
3
θ
4
θ
1
θ
3
θ
2

θ
1
θ
3
4
3
θ
=

3
θ
3
θ
4
θ
1
θ
2
θ
2
θ
1
θ
4
θ
4
4
3i
θ
=


4
θ
2
θ
1
θ
2
θ
3
θ
1
θ
4
θ
3
θ
Các phépthế
( )
1234
1234
( )
1234
1432
( )
1234
2341
( )
1234
3412

( )
1234
4123
( )
1234
4321
( )
1234
3214
( )
1234
2143
=(1) =(24) =1234 =(13)(24) =1423 =(14)(23) =(13) =(12)(34)
Vậy
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
4
3,
1 , 13 , 24 , 12 34 , 13 24 , 14 23 , 1234 , 1423
i
G
 
 ÷
⇒ ≅
 ÷
 
¤
¤

×