Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Bài tập Hóa cả năm12 hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.41 KB, 59 trang )

Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1:Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) HCOOC
2
H
5
;(2) CH
3
COOCH
3
;(3) CH
3
COOH ;(4) CH
3
CH
2
COOCH
3
;
(5) HCOOCH
2
CH
2
OH ; (6) CH
3
CHCOOCH
3
;(7) CH
3


OOC-COOC
2
H
5

COOC
2
H
5
Những chất thuộc loại este là
A. (1),(2),(3),(4),(5),(6) B. (1),(2),(3),(6),(7) C. (1),(2),(4),(6),(7) D. (1),(3),(5),(6),(7)
Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH
D. CH
3
COOC

2
H
5
Câu 3: Đốt một este X thu được 13,2gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. X thuộc loại:
A. este no đơn chức. B.este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
C. este no, mạch vòng đơn chức. D. este no,hai chức.
Câu 4: Cho sơ đồ biến hoá sau:
C
2
H
2
X Y Z CH
3
COOC
2
H
5
.
X, Y , Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C

2
H
5
OH B. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
C. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3

COOH
Câu 5: Etyl metyl malonat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. CH
3
OOC-COOC
2
H
5
B. CH
3
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
OOC-COOH
D. C
2
H
5
OOC-CH
2
-COOC
2
H

5
Câu 6: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH
B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H

5
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH

Câu 7: Một este có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. HCOOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 8: Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và ancol etylic
C. axit axetic và axetilen D. axit axetic và andehit axetic
Câu 9: Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este:
A. đơn chức. B. hai chức. C. ba chức. D. không xác định được
Câu 10: Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Chất P không được điều chế từ phản
ứng của axit và ancol tương ứng,đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo
thu gọn của P là:
A.CH
3
COO-C
6
H
5
B. H-COO-CH
2
-C
6
H
5
C. C
6
H
5

-COO-CH
3
D. HCOO-C
6
H
4
-CH
3
Câu 11: Đốt hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít CO
2
(đkc) và 5,4g H
2
O.Công thức phân tử
của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8

O
2
D. C
3
H
8
O
2
Câu 12: Este X ( C
4
H
8
O
2
) thoả mãn các điều kiện:
X
 →
+
+ HOH ,
2
Y
1
+ Y
2
Y
1
 →
+ xtO ,
2
Y

2
X có tên là:
A. isopropyl fomiat B. propyl fomiat C. metyl propionat D. etyl axetat.
Câu 13: Đốt hoàn toàn 0,11g este đơn chức thì thu được 0,22g CO
2
và 0,09g H
2
O. Vậy công thức phân tử
của ancol và axit là
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
B.C
2
H
6
O và CH
2
O
2
C. C
2
H
6
O và C

2
H
4
O
2
D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
Câu 15: Thuỷ phân 8,8g este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được
4,6g ancol Y và
4,1g muối B. 4,2g muối C. 8,2g muối D. 3,4g muối
Câu 17: Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15g hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là
đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A.
12,0 ; CH

3
COOH và HCOOCH
3
B.
14,8 ; HCOOCH
3
và CH
3
COOCH
3
C.
14,8 ; CH
3
COOCH
3
và CH
3
CH
2
COOH
D.
9,0 ; CH
3
COOH và HCOOCH
3
Câu 18: Este X có tỉ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng 100ml
dung dịch 1M của một hidroxit kim loại kiềm MOH rồi chưng cất, thu được 9,8g chất rắn khan và 4,6g
chất hữu cơ A. Xác định kim loại kiềm và este

A. Na và CH
3
COOC
2
H
5
B. K và C
2
H
5
COOCH
3
C. Na và CH
3
COOCH
3
D. K và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 19: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO
2
bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức
cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH
3
COOCH

3
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 20: Cho ancol A tác dụng với axit B thu được este X. Làm bay hơi 8,8g este X thu được thể tích hơi
bằng thể tích của 3,2g khí Oxi (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tìm công thức phân tử, công
thức cấu tạo của A, B và X. Viết tên của X biết từ A có thể chuyển hoá thành B chỉ bằng một phản ứng
hoá học
A. (X) C
3
H
6
O
2
; (A) CH
3
OH ; (B) CH
3
COOH

B. (X) C
3
H
6
O
2
; (A) C
2
H
5
OH ; (B) CH
3
COOH
C. (X) C
4
H
8
O
2
; (A) CH
3
OH ; (B) C
2
H
5
COOH
D. (X) C
4
H
8

O
2
; (A) C
2
H
5
OH ; (B) CH
3
COOH
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A
0 2
,t Hg
+
→
B
2
Mn
+
→
C
0
,
D
H t
+
+
→
E
0

xt
t
→
Các chất D và E có thể là
A.
CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH và HCOOCH
2
-CH=CH-CH
3
B.
CH
2
=CH-CH
2
OH và CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
C.
CH
2
=CH-OH và CH
3
COO-CH=CH

2
D.
CH
2
=CH-OH và HCOOCH
2
-CH=CH-CH
3
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và C
3
H
6
O
2
tác dụng với NaOH dư thu
được 6,14g hỗn hợp 2 muối và 3,68g rượu B duy nhất có tỉ khối hơi so với Oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi
este trong X lần lượt là
A. 2,22g và 4,4g B. 3,33g và 6,6g C. 4,44g và 8,8g D.5,6g và 11,2g
Câu 23: Chất X chứa C,H,O có tỉ lệ khối m
C
: m
O
=3:2 và khi đốt cháy hết X thu được CO
2

và hơi nước
theo tỉ lệ thể tích
2
CO
V
:
2
H O
V
= 4:3 (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Công thức đơn giản
nhất là
A.C
4
H
6
O
2
B.C
2
H
6
O

C.C
3
H
4
O D.C
2
H

3
O
Câu 24: Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng bạc.Vậy công cấu tạo của este là
A.HCOO-CH=CH-CH
3
B.HCOO-CH
2
-CH=CH
2
C.CH
3
COO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-COO-CH
3
Câu 25: Đun nóng 2,18g chất X với 1lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 g muối của axit một lần
axit và một rượu B. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít .Lượng NaOH dư
được trung hòa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1M .Công thức cấu tạo của X
A.(HCOO)
3
C

3
H
5
B.(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C.(C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
D.(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
CH-CH

2
CH
2
OCOCH
3
n
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
Câu 27: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi C=C) đơn chức.
Đốt cháy a mol X thu được 8,96 lít CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O .Giá trị của a là :
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 28: Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau:
C
2
H
5
COOCH
3

 →
4
LiAlH
A + B
A, B là:
A. C
2
H

5
OH, CH
3
COOH B. C
3
H
7
OH, CH
3
OH
C. C
3
H
7
OH, HCOOH D. C
2
H
5
OH, CH
3
OH
Câu 29: X có công thức phân tử C
3
H
4
O
2
. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 sản phẩm
duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của X ?
A. CH

2
=CH-COOH. B. HCOOCH=CH
2
.
C.
H
3
C
H
C
C
O
O
D. tất cả đều đúng.
Câu 30: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được chất hữu cơ T.
Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X là:
A. HCOOCH=CH
2
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. HCOOCH
3
D. CH

3
COOCH=CH-CH
3


Câu 1 Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 2 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản
ứng thuận nghịch.
D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung
dịch NaOH hoặc KOH.
Câu 3 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là tri este của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân
nhánh.
Câu 4 Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 5 Khi đun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
loãng ta thu được

A.glixerol và axit béo. B.glixerol và muối của axit béo.
C.glixerol và axit monocacboxylic. D.ancol và axit béo.
Câu 6 Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
A.Hiđro hoá axit béo. B.Hiđro hoá chất béo lỏng.
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
C.Đehiđro hoá chất béo lỏng. D.Xà phòng hoá chất béo lỏng.
Câu 7 Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
A.NH
3
và CO
2
. B. NH
3
, CO
2
, H
2
O.
C.CO
2
, H
2
O. D. NH
3
, H
2
O.
Câu 8 Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat
Câu 9 Mỡ tự nhiên có thành phần chính là

A. este của axit panmitic và các đồng đẳng.
B. muối của axit béo.
C. các triglixerit
D. este của ancol với các axit béo.
Câu 10 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
16
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
6
H
5

COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 11 Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
C. axit tác dụng với kim loại D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên
Câu 12 Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị
thuỷ phân thành
A.axit béo và glixerol. B.axit cacboxylic và glixerol.
C.CO
2
và H
2
O. D. axit béo, glixerol, CO
2
, H

2
O.
Câu 13 Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần
dùng
A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH .
C.dd NaOH . D.nước brom.
Câu 14 Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H
2
SO
4
làm xúc tác) có thể thu được mấy loại
trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 15 Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
C
17
H
35
COONa, C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C
17
H
35
COO. B. 2 gốc C
17
H

35
COO
C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 3 gốc C
15
H
31
COO
Câu 16 Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối
lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam .
Câu 17 Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.
Câu 18 Thể tích H
2
(đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?
A.76018 lit. B.760,18 lit. C.7,6018 lit. D.7601,8 lit.
Câu 19 Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg?
A.4966,292 kg . B.49600 kg . C.49,66 kg . D.496,63 kg .
Câu 20 Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C
17
H
35
COOH, C
17
H

33
COOH, C
17
H
31
COOH để thu
được các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?
A.9. B.18. C.15. D.12.
Câu 21 Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao
nhiêu kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.)
A.0,3128 kg. B.0,3542 kg. C.0,43586 kg. D.0,0920 kg.
Câu 22 Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại
axit béo đó là:
A.C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH . B.C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH.

C.C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH. D.C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH.
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
Câu 23 Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do
trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo.Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH
0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A.2. B.5. C.6. D.10.
Câu 24 Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là
A.28 mg. B.280 mg. C.2,8 mg. D.0,28 mg.
Câu 25 Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,05g. B. 0,06g. C. 0,04g. D. 0,08g.
Câu 26 Số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ
số este của loại chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là bao nhiêu?
A.168 . B.16,8 . C.1,68. D.33,6.
Câu 27 Số miligam KOH dùng để xà phòng hóa hết lượng triglixerit và trung hòa lượng axit béo tự do có

trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Một loại chất béo chứa 2,84% axit
stearic còn lại là tristearin. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên là
A. 189. B. 66,73. C. 200. D. 188.
Câu 28 Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất
béo là
A.0,1972. B.1,9720. C.197,20. D.19,720.
Câu 29 Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phòng hoá 200, khối lượng glixerol
thu được là
A.352,43 gam. B.105,69 gam. C.320,52 gam. D.193 gam.
Câu 30 Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của
chất béo. Để xà phòng hóa 10 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41 kg natri hidroxit. Giả sử phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng nguyên chất thu được là
A. 10344,8 gam B. 10367,3 gam C. 1034,48 gam D. 11403,0 g
XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA
.Chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng ?
A. CH
3
COONa B. CH
3
(CH
2
)
3
COONa
C. CH
2
=CH- COONa D. C
17
H
35

COONa .
. Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng ?
A. Phản ứng este hoá B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axít
C. Phản ứng cộng hidrô D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.
 Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là
A. C
15
H
31
COONa B. (C
17
H
35
COO)
2
Ca
C. CH
3
[CH
2
]
11
-C
6
H
4
-SO
3
Na D. C
17

H
35
COOK .
 Đặc điểm nào sau đây  phải của xà phòng ?
A. Là muối của natri B. Làm sạch vết bẩn
C. Không hại da D. Sử dụng trong mọi loại nước.
 Chất nào sau đây  là xà phòng
A. Nước javen B. C
17
H
33
COONa
C. C
15
H
31
COOK D. C
17
H
35
COONa .
. Đun sôi một triglixêrit X với dd KOH dư , đến khi phản ứng hoàn toàn thu đươc 0,92 gam glixêrol và
m gam hỗn hợp Y gom62 muối của axit olêic (C
17
H
33
COOH) và 3,18 gam muối của axit linolêic
(C
17
H

31
COOH). Xác định giá trị m ?
A. 10 gam B. 9,58 gam C. 9,0 gam D. 8,5 gam .
 Khi Cho 110kg một loại mỡ chứa 50% tristearin , 30% triolêin và 20% tripanmitin tác dụng với dd
NaOH vừa đủ (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 60%) thì lượng muối thu được là:
A. 100,2 kg B. 105,2 kg C. 103,2 kg D. 106,2 kg.
8. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có điểm chung là
A. Chứa muối natri làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. Các muối lấy được từ phản ứng xà phòng hóa chất béo
C. Sản phẩm của công nghệ hoá dầu
D. Có nguồn gốc từ động hoặc thực vật .
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
 Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có một một số este. Vai trò của các este là :
A. Làm tăng khả năng giặt rửa B. Tạo hương thơm
C. Tạo màu sắc D. Làm giảm giá thành.
. Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng tristearin (còn 11% tạp chất tự bị loại bỏ trong quá
trình nấu xà phòng). Để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natristearat?
A. 750 kg B. 759,3 kg C. 780 kg D. 784,3 kg .
. Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau ?
A. Phân hủy mỡ B. Thuỷ phân mỡ trong kiềm
C. Phản ứng của axit với kim loại D. Đehidro hoá mỡ tự nhiên .
. Các muối nào sau đây thường khó tan trong nước :
A. C
17
H
35
COONa , C
17
H
35

COOK B. C
15
H
31
COONa, C
15
H
31
COOK
C. C
17
H
35
COONa, (C
17
H
35
COO)
2
Ca D. (C
17
H
35
COO)
2
Ca, (C
15
H
31
COO)

2
Ca
. Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Khi đun nóng chất béo với dd NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.
B. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este.
D. Xà phòng được sản xuất từ các chất lấy từ dầu mỏ .
. Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có mùi thơm , an toàn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng . D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên .
. Chất giặt rử a tổng hợp có ưu điểm
A. dễ kiếm . B. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
C. rẻ tiền hơn xà phòng . D. có khả năng hoà tan tốt trong nước.
 Đun hỗn hợp glyxerol và axit stearic , axit oleic ( có axit H
2
SO
4
làm xúc tác ) có thể thu được mấy
loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
 Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt cáa chât lỏng trên , có thể chỉ cần
dùng
A. nước và quì tím. B. nước và dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaOH. D. nước brom.
. Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2

bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6
g ancol Y và
A. 4,1 g muối. B. 4,2 g muối. C. 8,2 g muối. D. 3,4 g muối.
. Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp ; dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận
biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào?
A. dùng KOH dư B. dùng Cu(OH)
2

C. dùng NaOH đun nóng D.đun nóng với ddKOH, để nguội, cho thêm vài giọt dd CuSO
4

 Giữa lipit và este của ancol với axít đơn chức khác nhau về:
A. gốc axit trong phân tử B. gốc ancol trong lipit cố định là của glixerol
C. gốc axit trong lipit phải là gốc của axit béo D. bản chất liên kết trong phân tử.
Hãy chỉ ra kết luận .
 Trong cơ thể người , trước khi bị oxi hoá lipit :
A. bị thuỷ phân thành glixerol và axit béo B. bị hấp thụ
C. bị phân huỷ thành CO
2
và H
2
O . D. không thay đổi
Hãy chọn đáp án  .
 Trong cơ thể, lipit bị oxi hoá thành những chất nào sau đây:
A. amoniac và cacbonic B. NH
3
, CO
2
, H
2

O
C. H
2
O và CO
2
D. NH
3
và H
2
O
 Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây:
A. hiđro hoá ( có xúc tác Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh D. xà phòng hoá
. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo(loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với
dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam ?
A. 1,78 kg B. 0,184 kg C. 0,89 kg D. 1,84 kg
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
. Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axít axetic và11,5 gam ancol etylic với H
2
SO
4
làm xúc tác đến khi kết
thúc phản ứng thu được 11,44gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50%. B. 65%. C. 66,67%. D. 52%.
. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam
ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60% .
A. 125 gam B. 150 gam C. 175 gam D. 200 gam
. Khi thuỷ phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì
A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và andehit axetic
C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetat và ancol vinylic.

 !"#$%&'"%()#$
Câu Đồng phân của glucozơ là
A. Saccarozơ B. mantozơ C. xenlulozơ D. fructozơ
Câu Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Fructozơ B.glucozơ C. saccarozơ D.mantozơ
Câu Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường người ta dùng
A. axit axetic B. đồng(II) oxit C. natri hiđroxit D.đồng (II) hiđroxit
Câu Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho hết vào dung dịch Ca(OH)
2

tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là
A. 24g C.50 C.40g D. 48g
Câu Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong
các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D.Khử glucozơ bằng H
2
/ Ni, t
0
.
Câu Fructozơ phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H
2
/ Ni, t

0
. B.dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. dung dịch brom
Câu Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào ?
A. Tất cá các chất có công thức C
n
(H
2
O)m đều là cacbohiđrat.
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)m
C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung C
n
(H
2
O)m .
D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu Glucozơ  thuộc loại
A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
Câu Phát biểu nào sau đây  đúng?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)
2

trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa
Cu
2
O.
B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag
C. Dẫn khí hiđrô vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng
glucozơ [Cu( C
6
H
11
O
6
)] .
Câu Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối
đa là
A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g
Câu glucozơ và fructozơ
A.
đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với dung dịch Cu(OH)

2
B.
đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C.
là hai dạng thù hình của cùng một chất
D.
đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do
A. có chứa một lượng nhỏ anđehit B. có chứa đường saccarozơ
C.có chứa đường glucozơ D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu Phản ứng  tạo ra etanol là
A. Lên men glucozơ. B. Cho khí etilen tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng, nóng
C. thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm D. cho axetilen tác dụng với nước, xt, t
o
.
Câu Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
A. đều lấy từ mía hay của cải đường
B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” .
C. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. đều hoà tan Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
Câu Mô tả nào dưới đây  đúng với glucozơ?
A. Glucozơ là chất rắn màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1 % glucozơ trong máu người
Câu glucozơ có tính chất nào dưới đây?
A. Tham gia phản ứng thuỷ phân B.Tác dụng với CH
3
OH trong HCl.
C.Tính chất của nhóm anđehit D. Tính chất của poliol
Câu Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 1,82 gam sorbitol với
hiệu suất 80% là
A. 22,5g B. 14,4g C. 2,25g D. 1,44g
Câu Glucozơ trong nước tồn tại chủ yếu ở hai dạng mạch vòng α-glucozơ và β-glucozơ cùng một
lượng rất nhỏ dạng mạch hở theo một cân bằng, trong đó dạng β-glucozơ chiếm khoảng bao nhiêu phần
trăm?
A. 64.5% B. 50% C. 80% D. 90%
Câu Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất là 80%. Khí CO
2
thoát ra được hấp thụ vừa
đủ bởi 12 ml dd NaOH 10% (khối lượng riêng 122g/ml) sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. Giá tri
của a là
A.2,2875g B.411,75g 658,8g C.263,52g
Saccarozơ
 Để phân biệt saccarozo, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO
3
/ H
2

SO
4
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hòa tan từng chất vào nước , đun nóng nhẹvà thử với dung dịch iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)
2
 Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phâm giông nhau khi tác dụng với chất nào sau đây
A. Tác dụng với Cu(OH)
2
B. Tác dụng với [Ag(NH
3
)
2
}]OH
C. Thủy phân D. Đốt cháy hoàn toàn
 Câu nàotrong các câu sau đây:
A Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm
B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều không chứa nhóm
–CH=O
C. Iot làm xanh tinh bột D. Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằn
 Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa sau:
Z
 →
−_
2
/)( OHOHCu
dung dich xanh lam
→
0
t

kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là :
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ .
 Cần bao nhiêu gam Saccarozơ .để pha 500ml dung dịch 1M?
A.85,5g B. 171g C. 342g D.684g
 Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương :
A. saccarozơ B Tinh bột. C. Glucozơ D. xenlulozơ
 Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây ?
A. H
2
/Ni,t
0
, Cu(OH)
2
đun nóng B.Cu(OH)
2
đun nóng , CH
3
COOH/ H
2
SO
4
đặc,t
0
C.Cu(OH)
2
đun nóng, dung dịch AgNO
3
/NH
3

D.H
2
/Ni,t
0
, CH
3
COOH/ H
2
SO
4
đặc,t
0
 Cho 8,55g cacbonhidrat A tác dụng với dung dịch HCl , rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng
dư AgNO
3
/NH
3
tạo thành 10,8g Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. saccarozơ D. Xenlulozơ
 Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì ?
A. Đều có trong củ cải đường B. Đều tham gia pứ tráng gương
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
C. Đều hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D. Đều dược sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
*+,
Câu 1: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên
nhiên có công thức ( C
6

H
10
O
5
)
n
?
A.Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO
2
: H
2
O = 6:5
B.Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C.Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tới cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ
Câu 3: Cacbohiđrat ( gluxit, saccarit) là
A.hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
B.hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
C.hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D.hợp chất chỉ có nguốn gốc từ thực vật

Câu 4: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A.Đextrin B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Glucozơ
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện
màu xanh
B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột
C.Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O
2
, thải khí CO
2
D.Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng
đó.
Câu 8: Để phân biệt các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ người ta có thể dùng một trong
các chất nào sau đây?
A.AgNO
3
/NH
3
B.Cu(OH)
2
/OH
-
C.Vôi sữa D.Iot
Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn so với
tinh bột
Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:

A.
Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B.
Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
C.
Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)n
D.
Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên
Câu 12: Để nhận biết các chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng chất
nào trong các thuốc thử sau?
1. Nước 2. Dung dịch AgNO
3
3. Nước I
2
4. Giấy quỳ
A. 2 và 3 B. 1,2 và 3
C. 3 và 4 D. 1 và 2
Câu 16: Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì
A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ.
B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ.
C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột.

D. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ
Câu 17: Thành phần của tinh bột gồm :
A. Các phân tử amilozơ . B. Nhiều gốc glucozơ
C. Hỗn hợp : amilozơ và amilopectin. D. Các phân tử amilopectin
Câu 18: Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau là :
A.Chỉ có tinh bột cho được phản ứng thủy phân, Xenlulozơ thì không
B. Tinh bột tan dễ trong nước , xenluluzơ không tan
C.Về thành phần phân tử
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
D.Về cấu trúc mạch phân tử
Câu 19: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iot. B. với dung dịch NaCl.
C. tráng gương. D. thủy phân trong môi trường axit.
Câu 21: Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được
A. 1 kg glucozơ. B. 1,11 kg glucozơ. C. 1,18 kg glucozơ. D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ
Câu 23:Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:
A . Có cùng công thức phân tử B Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozơ
C. Đều là thành phần chính của gạo, khô , khoai D. Là các polime thiên nhiên dạng sợi
Câu 24: phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Ở nhiệt độ thường, glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
tạo dd xanh lam.
B.Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H
2
(Ni,t
o
) cho poliancol.
C. Xenlulozơ luôn có 3 nhóm –OH.
D.Glucozơ, fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)
2

cho kết tủa đỏ khi đun nóng.
Câu 25: Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng quang hợp. Khí CO
2
chiếm 0.03% thể tích
không khí. Muốn có 50 gam tinh bột thì số lít không khí ( ở đkc) cần dùng để cung cấp CO
2
cho phản ứng
quang hợp là
A.138266,7 lít B. 140268,5 lít C. 150200,6 lít D. 160268,5 lít
Câu 26: Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột ( C
6
H
10
O
5
) cần 1000 mol H
2
O. Gía trị của n là:
A. 2500 B. 3000 C. 3500 D. 5000
Câu 28: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột thì khối lượng glucozơ sẽ thu được bao nhiêu ( trong
các số cho dưới đây, biết hiệu suất phản ứng là 70% ) ?
A. 160,5 kg B.150,64 kg C. 155,56 kg D. 165,6 kg
Câu 29: Từ một tấn tinh bột có thể điều chế một lượng polibutadien ( với hiệu suất chung là 30% ) là:
A. 0,5 tấn B. 0,3 tấn C. 0,2 tấn D. 0,1 tấn
/0/123
"405 Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là
6benzen. ete. "etanol. 7nước svayde.
"405 Xen lulozơ  thuộc loại
6cacbohiđrat. gluxit. "polisaccarit. 7đisaccarit.
"405 Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C

6
H
10
O
5
)trong xenlulozơ có số
nhóm hiđroxyl tự do là
65 4 "3 72
"405 Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
6công thức phân tử tính tan trong nước lạnh
"cấu trúc phân tử 7sản phẩm phản ứng thủy phân
"405 Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc. Phát biểu nào sau đây 
về phản ứng này ?
6Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành
"Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc lọai hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
7Các phản ứng đều thuộc cùng một lọai phản ứng
"405 Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ
trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
60,75 tấn 0,6 tấn "0,5 tấn 70,85 tấn
"405 Chất  tham gia phản ứng thủy phân là
6saccarozơ. xenlulozơ. "fructozơ. 7tinh bột.

"405 Đồng phân của glucozơ là
6saccarozơ. xenlulozơ. "antozơ. 7fructozơ.
"405 Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam cacbohiđrat (X) thu được 0,4032 lít khí CO
2
(đktc) và 2,97 gam
nước. X có phân tử khối <400 và có khả năng dự phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
6glucozơ saccozơ "frutozơ 7mantozơ.
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
"405 Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường người ta dùng
6axit axetic đồng (II) oxit "natri hiđroxit 7đồng (II) hiđroxit.
"405 Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ; glixerol;
etanol; anđehit axetic?
6Na kim lọai Nước brom
"Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm 7[Ag(NH
3
)
2
]OH
"405 Saccorozơ có thể tác dụng với các chất:
6H
2
/Ni, t
0
; Cu(OH)
2
, đun nóng
Cu(OH)
2

, đun nóng ; CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, t
0
"Cu(OH)
2
, đun nóng ; dung dịch AgNO
3
/NH
3
7H
2
/Ni, t
0
; CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, t
0
"405 Glucozơ lên men thành ancol etylic, tòan bộ khí sinh ra được dẫn hết vào dung dịch Ca(OH)
2

tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng

624 gam 50 gam "40 gam 748gam
"405 Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học .
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào  chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
6Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO
3
/NH
3
Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
trong môi trường,đun nóng
"Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
7Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
o
"405 Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
6H
2
/Ni, t
o
Cu(OH)
2
"Dung dịch AgNO
3
/NH
3
7Dung dịch brom
"405 Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:

CO
2
→

Tinh bột
→
Glucozơ
→
Ancol etylic
Tính thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO
2
lúc đầu dùng là 1120lít (đktc) và
hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80% ?
6373,3 lít 280,0 lít "149,3 lít 7112,0 lít
"405 Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây  dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng
mạch hở?
6Khử hòan tòan glucozơ cho hexan Glucozơ có phản ứng tráng gương
"Glucozơ tạo este có 5 gốc axit CH
3
COO-
7Khi có xúc tác enzim,dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic.
"405 Khối lượng saccorozơ cần để pha chế 500ml dung dịch 1M là
685.5gam. 171gam. "342 gam. 7684 gam.
"405 Loại thực phẩm  chứa nhiều saccarozơ là
6đường phèn. mật mía. "mật ong. 7đường kính.
"405 Chất  tan được trong nước lạnh là
6glucozơ. tinh bột. "saccarozơ. 7fructozơ.
"405 Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã

thủy phân là
6513g. 288g. "256,5g. 7270g
68
"40: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính bazơ của anilin:
A . Anilin là 1 bazơ yếu hơn amoniac
B . Anilin là 1 bazơ vì có khả năng nhận H
+

C . Anilin là 1 bazơ rất yếu nên không làm đổi màu giấy quì
7 . Anilin là 1 bazơ yếu nên phản ứng được với dung dịch Brom tạo kết tủa trắng
"405 Chọn phát biểu sai:
A . Bậc rượu là bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm OH
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
 . Bậc amin là bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm NH
2
C . Bậc amin là bậc của nguyên tử nitơ
D . Để nhận biết metylamin và phenylamin ta có thể dùng quì tím.
"40: Chất nào sau đây không thể tác dụng với anilin
A . Axit H
2
SO
4
B . dd Brom " . Na
2
SO
4
D . Axit HNO
3

"40: Cho 4 chất : I/ Amoniac II/ Metylamin III/ Dimetylamin IV/ Phenylamin

Thứ tự tính bazơ tăng dần là:
A . I < IV < III < II  . IV < I < II < III
C . III < II < I < IV D . II < III < I < IV
"40: Với sơ đồ phản ứng bên dưới thì chất B là chất nào?
C
6
H
6
> A > B > C
HNO
3
,(1 mol) Fe, HCl (dö) NaOH
H
2
SO
4
, ñaëc
A . Nitro benzen B . Anilin " . Phenylamoni clorua D . Natri
phenolat
"40: Đốt cháy hoàn toàn một mol amin đơn chức cần 2,25 mol oxi. Amin này là:
6 . CH
3
NH
2
B . C
2
H
5
NH
2

C . C
2
H
5
N D . C
2
H
3
N
"40: Để trung hòa 11,8 g một amin đơn chức bậc I cần dùng 200ml dd HCl 1M. Amin này có CT là:
A . CH
3
NH
2
B . C
2
H
5
NH
2
" . C
3
H
7
NH
2
B . C
4
H
9

NH
2

"40: Cho 1,87 gam hỗn hợp anilin và phenol tác dụng vừa đủ với 20g dd brom 48% .
Khối lượng kết tủa thu được là:
6 . 6,61g B . 3,11g C . 3,305g D . Kết quả
khác.
"40: Khối lượng aniln thu được khi khử 246g nitrobenzen ( hiệu suất 80%) là:
A . 186g  . 148,8g C . 232,5g D . 260,3g
"40: Đốt cháy hoàn toàn 2lit hh 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,2 lit
khí CO
2
. CTPT của 2amin là ( Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
A . CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
 . C
2
H
5
NH
2
và C

3
H
7
NH
2

C . C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D . C
2
H
5
NH
2
và C
6
H
5
NH
2


"40 : Amin C
3
H
9
N có số đồng phân là :
A.2 B. 3 ". 4 D. 5
"40 : Số đồng phân amin bậc một của C
4
H
11
N là :
6. 4 B. 5 C. 6 D. 8
"40 : Nguyên nhân tính bazơ của anilin là :
A. Phản ứng được với dung dịch axit HCl
B. Là hợp chất xuất phát từ bazơ NH
3
C. Có khả năng nhường proton
7Trên N còn đôi electron tự do có khả năng nhận proton.
"40 : Anilin phản ứng được với những chất nào trong dãy chất sau đây :
HCl (1) , C
6
H
5
OH (2) , dung dịch Br
2
(3) , H
2
SO
4

(4) , C
2
H
5
OH (5) , NaOH (6)
A. (1), (2), (3)  (1), (3), (4)
C. (1) , (3) D. (1) , (3), (6)
"40 : Để phân biệt metylamin và anilin ta dùng thuốc thử :
A. dung dịch Br
2
B. Quì tím C. dung dịch HCl 7 Cả A và B
"40 : Xác định các hợp chất A , B, D, E, F theo sơ đồ chuyển hóa sau :
Isopropylic

A

B

metan

D

E

F

Anilin
A B D E F
a C
3

H
8

C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
NO
2
C
6
H
5
NH
3
C
l
* C
3
H
6
C

3
H
8
C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
NO
2
c C
3
H
8
C
2
H
4
CH
4
C
6
H

6
C
6
H
5
NO
2
d C
3
H
6
C
3
H
8
C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
NH
3
C

l
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
"40 : Cho các hợp chất : NH
3
(a) , CH
3
NH
2
(b) , (CH
3
)
2
NH (c) , C
6
H
5
NH
2
(d)
Chọn thứ tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất trên ?
6 (d)< (a)< (b) < (c) B. (d) < (a) < (c)< (b)
C. (a) < (d) < (b) < (c) D. (c)< (b)< (d) < (a)
"40 : Tiến hành thí nghiệm với anilin, hiện tượng nào sau đây không đúng ?
A. Cho nước brom vào thì có kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch HCl vào thì tạo dung dịch đồng nhất .
C. Cho dung dịch NaOH vào thì tách làm hai lớp .
7 Cho dung dịch H
2
SO
4

vào thì có kết tủa trắng .
"40 : Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có CTPT là:
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N 7.C
6
H
7
N
"40: Cho 0,45g amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl . Sau phản ứng , cô cạn dung
dịch ta thu được 0,815g muối khan . Amin trên là :
A. metylamin B. etylamin C.dimetylamin 7.B, C đều đúng.
6'#96:
";<: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên ( chỉ chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH ).
Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A- H
2
N-CH
2
-COOH B- H

2
N-CH
2
-CH
2
-COOH C-
CH
3
- CH(NH
2
)- COOH D- C
3
H
7
- CH(NH
2
)- COOH
";<: Trong cơ thể , protit chuyển hoá thành :
A- Amino axit B- Axit béo
C- Glucozơ D- Axit hữu cơ
";<: Để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột, ta có thể dùng cách nào sau đây:
I/ Đun nóng 2 mẫu thử II/ Dùng dung dịch Iot
A- I sai, II đúng B- I, II đều đúng
C- I đúng , II sai D- I , II đều sai
";<: Polipeptid là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các :
A- Phân tử axit và rượu B- Phân tử amino axit
C- Phân tử axit và andehit D- Phân tử rượu và amin
";<: Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức:
A- Cacboxyl và hidroxyl B- Hidroxyl và amino
C- Cacboxyl và amino D- Cacbonyl và amono

";<:Trạng thái và tính tan của các amino axit là:
A- Chất rắn không tan trong nước
B- Chất lỏng không tan trong nước
C- Chất rắn dễ tan trong nước
D- Chất lỏng dễ tan trong nước
";<: Hợp chất có CTPT C
4
H
9
NO
2
có số đồng phân aminoaxit là :
A- 3 B- 4 C- 5 D- 6
";<:Glixerin có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây ( điều kiện có đủ):
A-C
2
H
5
OH, HCl, KOH, ddBr
2
B-H-CHO, H
2
SO
4
,KOH, Na
2
CO
3
C-C
2

H
5
OH, HCl, NaOH, Ca(OH)
2
D-C
6
H
5
OH, HCl, KOH, Cu(OH)
2
";<: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên ( chỉ chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –
COOH ). Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A- H
2
N-CH
2
-COOH B- H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH C-
CH
3
- CH(NH
2
)- COOH D- C

3
H
7
- CH(NH
2
)- COOH
";<: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl
0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần
dùng 25g dung dịch NaOH 3,2% . Công thức cấu tạo của X là :
A- H
2
N-C
3
H
6
-COOH B- H
2
N-C
2
H
5
-COOH
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
C- H
2
NC
3
H
5
(COOH)

2
D- (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH
";< 5 Cho các chất sau đây:
1. CH
3
– CH – COOH
NH
2
2. HO – CH
2
– COOH
3. CH
2
O và C
6
H
5
OH
4. C
2
H
4

(OH)
2
và p - C
6
H
4
(COOH)
2
5. (CH
2
)
6
(NH
2
)
2
và (CH
2
)
4
(COOH)
2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5.
";<5 Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa một nhóm - NH
2
và một nhóm - COOH).
Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2

N – CH
2
– COOH.
B. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH

C. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH.
D. H
2
N – CH
2
– CH
2
– CH
2
- COOH
";< 5Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch
HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì
cần dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
C
3

H
6
NH
2
COOH
A.
B.
C
2
H
5
NH
2
COOH
C - H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
D - (H
2
N)
2
C
3
H
5

COOH
";<5 Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :
A. CH
3
CONH
2
B. HOOC CH(NH
2
)CH
2
COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH2)CH(NH
2
)COOH
";<5 Amino axit là những hợp chất hữu cơ , trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức
và nhóm chức Điền vào chổ trống còn thiếu là :
A. Đơn chức, amino, cacboxyl B. Tạp chức, cacbonyl, amino
C. Tạp chức, amino, cacboxyl D. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
";<5 Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :
NH
2
(CH
2
)

2
CH(NH
2
)COOH ; NH
2
CH
2
COOH ; HOOCCH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Giấy quì B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br
2

";<5 Axit amino axetic không tác dụng với chất :
A. CaCO
3
B. H
2
SO
4
loãng C. CH
3
OH D. KCl

";<5 Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH
2
và một nhóm chức –COOH) điều khẳng định
nào sau đây không đúng.
A.X không làm đổi màu quỳ tím; B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
";<5 Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C
4
H
9
O
2
N là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
";<5 Axit α-amino propionic pứ được với chất :
A. Br
2
B. C
2
H
5
OH C. NaCl D. AgNO
3
/ddNH
3
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
";<5 Glyxin không tác dụng với
A. H
2
SO

4
loãng B. CaCO
3
C. C
2
H
5
OH D. NaCl
";<5Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit : Glyxin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu
Đipeptít
A.1 B.2 C.3 D.4
";<5 Khi thủy phân Tripeptit H
2
N –CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra các
Aminoaxit
A. H
2
NCH
2
COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH B.

H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH và H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH và H
2
NCH(NH
2
)COOH D.
CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH và H
2
NCH
2

COOH
";<5 Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và M
A
= 89. Công thức phân tử
của A là :
A. C
3
H
5
O
2
N B. C
3
H
7
O
2
N C. C
2
H
5
O
2
N D. C
4
H
9
O
2
N

";<5 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng
phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
A. 120 B. 90 C. 60 D. 80
";<5 Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl;
0,5mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là:
A. C
5
H
9
NO
4
B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO
3
D. C
8
H
5
NO

2
";<5 Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5
gam Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là :
A. 150 B. 75 C. 105 D. 89
";<5 Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch
thu được 1,835 gam muối .
1. Khối lượng phân tử của A là :
A. 147 B. 150 C.97 D.120
";<5 Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về
khối lượng. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH(NH

2
)-COOH
";<5 Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH , CH
3
COOH VÀ C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử
là. A. natri kim loại B. dung dịch NaOH C. quì tím D. dung dịch HCl
";<5 Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta
còn thu được m gam polime và 1,44gam nước. Giá trị của m là.
A.4,25gam B.5,56gam C.4,56gam D.5,25gam
";<5 Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:
A- Chất đường B- Chất béo
C- Chất đạm D- Chất xương
";<5 Polipeptid là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các :
A- Phân tử axit và rượu B- Phân tử amino axit
C- Phân tử axit và andehit D- Phân tử rượu và amin
";<5 Có sơ đồ phản ứng sau
C
3
H
7

O
2
N + NaOH CH
3
-OH + (X)
Công thức cấu tạo của (X) là:
A- H
2
N-CH
2
-COOCH
3
B- CH
3
- CH
2
-COONa
C- H
2
N-CH
2
-COONa D- H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
";<5Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt
với:

A. dung dịch KOH và CuO
B. dung dịch KOH và dung dịch HCl
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
C.dung dịch NaOH và dung dịch NH
3

D.dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
";<5 Khẳng định không đúng về tính chất vật lí của amino axit là
A. tất cả đều là tinh thể màu trắng
B. tất cả đều là chất rắn
C. tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
D. tất cả đều tan trong nước
";<5 Amino axit không thể phản ứng với
A. dung dịch brom B. ancol C.kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối D. axit HCl và axit HNO
2
";<5 Cho các dung dịch sau:
C
6
H
5
NH
2
(X
1
) ; CH
3
NH

2
(X
2
) ; H
2
NCH
2
COOH (X
3
)
HOOCCH
2
CH
2
CHNH
2
COOH (X
4
) ; H
2
N(CH
2
)
4
CHNH
2
COOH (X
5
)
Dung dịch làm quì tím hóa xanh là

A. X
1
;X
2
;X
5
B.X
2
;X
3
;X
4
C. X
2
;X
5
D. X
3
;X
4
;X
5
";<5 Cho 0,01mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH. Công thức
cấu tạo của X là
A. H
2
NRCOOH B. H
2
NR(COOH)
2


C. (H
2
N)
2
RCOOH D. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
";<5 Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hổn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm COOH, cần vừa đủ V lít
O
2
(đktc), thu được 5,6 lít CO
2
và 5,4gam H
2
O. Trị số của V là
A. 6,72 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít
";<5 Cho các chất sau đây:
1. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH 2. CH
2
= CH-COOH

3. CH
2
O và C
6
H
5
OH 4. HO-CH
2
-COOH
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A- 1,2,3 B-1,2,4 C- 1,3,4 D- 2,3,4
= 9#
"405Công thức nào sau đây thuộc loại dipeptit?
A. H
2
N-CH
2
CONH-CH
2
CONH-CH
2
-COOH.
B. H
2
N-CH
2
CONH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H

2
N-CH
2
-CH
2
CONH-CH
2
-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH
2
-CH
2
CONH-CH
2
-COOH.
"405Thuốc thừ nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol và lòng
trắng trứng?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO
3
.
C. Cu(OH)
2
/OH
-
.

D. Dung dịch HNO
3
.
"405Từ 3 α - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cà X, Y, Z?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
"405Liên kết peptit có dạng:
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
C N
HO
C N H
HO
C N OH
HO
C
O
CH
2
N
H
A.
B.
C.
D.
"405Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đi peptit khác nhau?
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
"405Câu nào sau đây  đúng?
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức NH
2
và một chức COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
"405Trong thành phần chất protein, ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào
đưới đây?
A. Sắt.
B. Lưu Huỳnh.
C. Photpho.
D. Nitơ.
"405Trong cơ thể, protein chuyển hoá thành:
A. axit béo.
B. glucozơ.
C. axit hữu cơ.
D. amino axit.
"405Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm, một mảnh làm bằng sợi bông.
Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng?
A. Ngâm vào nước, xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là sợi bông.
B. Giặt rồi phơi, mảnh nào khô nhanh hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm.
C. Đốt một mẫu, có mùi khét là tơ tằm.
D. Không thể phân biệt được.
"405Phát biểu nào  đúng:
(1) Protêin là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp
(2) Protêin chỉ có trong cơ thể người và động vật
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protêin từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp từ
các aminoaxit

(4) Protêin bền đối với nhiệt, đối với axít và bazơ kiềm
A. (2), (3)
B. (1), (3)
C. (1), (4)
D. (2), (4)
"405Chọn tên gọi đúng của tripeptit sau:
H
2
NCH
2
CO NHCHCO
CH
3
NH CH COOH
CH(CH)
3
A. Ala-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Val.
C. Gly-Val-Glu.
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
D. Ala-Gly-Glu.
"405Chọn câu :
A. Protêin đơn giản được tạo thành từ các gốc α -aminoaxit
B. Protêin tồn tại ở hai dạng chính là dạng hình sợi và dạng hình cầu
C. Hầu hết protêin tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo
D. Khi cho axit hoặc bazơ vào dung dịch protêin thì protêin sẽ đông tụ lại và tách ra khỏi dung dịch
"405Thuỷ phân hoàn toàn một polipeptit, người ta thu được các amino axit với khối lượng như sau:
26,7 g alanin, 30 g glyxin, 23,4 g valin. Tỉ lệ số phân tử mỗi loại amino axit co trong chuỗi polipeptit trên
là:
A. 1:2:3.

B. 2:3:4.
C. 3:4:2.
D. 2:1:3.
"405Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ  chứa peptit
nào dưới đây?
A. Ala-Gly-Glu.
B. Glu-Lys.
C. Glu-Val.
D. Gly-Glu-Val.
"405Thuỷ phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: C-B, D-C, A-D, B-E
và D-C-B (A, B, C, D, E là kí hiệu các gốc α-amino axit khác nhau). Trình tự các amino axit trong peptit
trên là:
A. A-B-C-D-E.
B. D-C-B-E-A.
C. C-B-E-A-D.
D. A-D-C-B-E.
"405Có bao nhiêu tripeptit được hình thành từ 2 phân tử amino axit là glyxin và alanin thoả mãn
trong mỗi phân tử tripeptit đều có mặt cả glyxin và alanin?
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 6.
"405Khi thuỷ phân hoàn toàn tripeptit H
2
N-CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2

-COOH sẽ tạo ra các
aminoaxit:
A. H
2
N-CH
2
-COOH và CH
3
CH(NH
2
)COOH.
B. H
2
N-CH
2
CH(CH
3
)COOH và H
2
H-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH(CH
3
)COOH và H
2
N-CH(NH
2

)COOH.
D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH và H
2
N-CH
2
-COOH.
"405Phát biều nào sau đây đúng?
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
"405Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol penta peptit X thì thu được 3 mol glixin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-
Ala, và tripeptit Gly-Gly-Val. Trình tự các α-amino axit trong X là:
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
"405Phân tử khối gần đúng của một hemoglobin (hồng cầu máu) chứa 0,4% sắt về khối lượng (mỗi
phần tử hemoglobin chỉ chứa một nguyên tử sắt) là:
A. 4000.
B. 7000.
C. 14000.
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi

D. 56000.
"405Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 g protein X thì thu được 170 g alanin. Nếu phân tử khối của X là
50.000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là bao nhiêu?
A. 100.
B. 191.
C. 294.
D. 562.
"405Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-
Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit
có chứa phenylalanin (Phe)?
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
"405Tìm phát biểu :
A. Hai nhóm chứa COOH và NH
2
trong phân tử amino axit tương ứng với nhau tạo thành ion lưỡng cực.
B. Polipeptit là polime mà phân tử gồm khoảng 11-50 mắt xích α-amino axit nối với nhau bằng liên kết
peptit.
C. Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.
D. Protein tham gia phản ứng thuỷ phân, có phản ứng màu đặc trưng với HNO
3
đặc và Cu(OH)
2
.
"405Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy insulin (dùng chữa bệnh tiểu đường) chứa 3,2% S. Thuỷ
phân hoàn toàn 1 mol insulin thu được 6 mol xistein (HSCH
2
CH(NH

2
)COOH) ngoài ra không thu được
amino axit chứa S nào khác. Hãy xác định phân tử khối của insulin?
A. 726.
B. 1600.
C. 3200.
D. 6000.
"405Tìm phát biểu  về enjim?
A. Enjim có trong mọi tế bào sống.
B. Xúc tác enjim có tính chọn lọc cao.
C. Mỗi enjim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá nhất định.
D. Enjim chỉ đóng vai trò xúc tác trong cơ thể động vật và người.
"405Thuỷ phân hoàn toàn peptit sau thu được bao nhiêu amino axit?
H
2
N CH
2
NH CH
CH
2
CO
COOH
NH CH
CH
2
CO NH CH
2
COOH
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
"405Trong khẩu phần người trưởng thành, tương quan giữa protit:lipit:gluxit theo tỉ lệ khối lượng
hợp lý là:
A. 1:1:4.
B. 1:1:2.
C. 1:2:4.
D. 1:1:8.
"405Có một người bệnnh phải tiếp đạm (tiêm truyền đạm vào tĩnh mạch). Đó là đạm gì?
A. Peptit.
B. Protein.
C. R-CH(NH
2
)-COOH.
D. H
2
N-R-CH
2
-COOH.
"405Từ 3 α-amino axit khác nhau có thể tạo ra bao nhiêu tri peptit (các amino axit được phép lặp
lại)?
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
A. 6.
B. 9.
C. 18.
D. 27.
"405Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một tetrapeptit X thu được 31,4 gam hỗn hợp amino axit. Phân tử
khối của X là:
A. 242.
B. 260.

C. 314.
D. Kết quả khác.
Đ›I CƯƠNG POLIME
Câu 15>,*?0@104AB
61/8./@CDEF,G1H0D4,I8118.CD,@
1/8./@CDEF,EJD4,IK/L
"1/8./@CDEF,EJD4,IKMF,/LG1H03NOP/Q,Q,NL0,R1S
7">ED1/8.H0TCE,UCD*VDWX,MYCD
Câu 2:>,*?0@104AB
6'118./@ZD4,IP,8DWX,R1MD1/8.
'118./@8+,8[E-\E,M1D4,ID1/8.
"'118./@E>ED4,I,R1S,]8[E-\EE^D1/8.
7'118./@E>ECDEF,EJJ8EXE1_EEJ/SQ,*+
Câu 3: Q@1/@DWX`,MYCDB
6%AH0/1R8118.Q,CD/R,@D1/8.
">E8118.K0Q,CD/R,@D1/8.
"">E8118.EJE>EJ8EXEQ,CDNL0
7'+,8118.,R1,@H0/1RCDEF,>E0
Câu 4:1/8.@104ATCE,UCD*VDWX,MYCDB
61/.,/. 1/EEM, ":./0/123 71/EDM18,a/1bc
Câu 5:1/8.@104ATCE,UCD*VDWX,MYTB
61/aNA/E/1M0c 1/,M. ":./0/123 71/EDM18,a/1bc
Câu 6:Q,D4,IK,M0*dE^/@efAgKD1/8.J,M0*dE^/@
6  " 7
Câu 6:'118.@104AGY?H0EQD1/8.B
6"%

b"%h9 "%

"%


"/ ""%

b"%h"%

7%9b"%

b"%

b"%9
Câu 7:1/,M.EJE,XEEF0,R1/@
6i"

%

b"%

b"%

j

 i"%

b"%a"

%

cj

"i"%


b"%

j

 7i"

%

b"%

j


Câu 8:kD4,\EE10*0,TCE8118.@104AB
60,. 1DM. "0,blb. 70,.
Câu 9:M13`DWX05:m E10*0:lm/n/TC,/@
6*0,blb.oE1/.,A/E E1/.,A/Eo*0,blb.
" ,/.o*0,blb. 7E1/.,A/Eo ,/.
Câu 10:kpO@104A/@B
61/8.,SSG1E1Tq,UCD,],SSEJJEF,
">E8[,-\EE^D1/8.EJ,?KNL0Er,R1,@8REEE*1,p
"kK/TCD1/8.,0TCE,M1DWX,MYCD/0/0*V,UK/TC0AS
/g0IGsag00F,DWX/@tc
7kK/TCD1/8.,0TCE,M1DWX,MYT/0/0*V,UK/TC
0AS/g0IGsag00F,DWX/@tc
Câu 11:1/aNA/E/1M0cTCE,UCD,]0AS/g0@104AB
6"%"/h"%"/ "%

h""/


""%

h"%"/ 7""/

h""/

Câu 12:7uAEF,@104A,0+ED1/8.,SSB
6le"l,*+,lE10,SS *+,l /0/123lE10,SS
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
""DM1l/1bl 7:./0/123llEDM1
Câu 13:1/a*0,.b,M.cTCEH0EQ*VDWX
6,MYCD ,MYT "`,MYCD 7`,MYT
Câu 14:'118.@104AGY?H0EQD1/8.a.,A/.b,.M.D,/,cB
6,A/.N@,.M.D,/, 6-,,.M.D,/,N@.,A/./E1/
",A/./E1/N@-, ,E 76-,,.M.D,/,N@.,A/.
Câu 15:1/8.,MYCD*Og,D4Av0D4wg,+,\ECD,@E>E1RPN@
E0KEY,@8118.*n0lx/@DWX
6,MYCD `,MYCD "W,MYCD 7D1/8.J
Câu 16:"F,@104Akhông phải/@D1/8.B
6*+,1DM."^A,Z0E37:./0/123
Câu 17:1/8.@104AEJ8RED4>B
6D1/aNA/E/1M0c68/1D.E,"1/.,/.7D1/a8.,A/8.,EMA/,c
Câu 18:"10/T0J/@D1/8.EJEF0,MEGR
68RE,p8RED4>"8R78RD4,I
Câu 19:d8D>,*?05
61/8.*A3G1K/TCD4,I/LN@/yE/SQ,ZE>ED4,I/L
1/8.EJg,+JEWA->EOG1D1/8./@zCDH0D4,IEJK/TC
D4,I>E0
"'+,KD1/8.*O{,,M1*F,dEF,@1\Gs5,.|/1

7">ED1/8.EJEF0,ME8RE,p,TqEJ,\@`8H8G#ZD1/8.EJEF0,ME
8R,TqEJ,\*HE3xEE1EO0TCE8>,NER8
Câu 20:1/8.@1EJ,?,8DWXE+NLGM1B
61/DM1D."10*0"D1/aNA/E/1M0c7/1bl
Câu 21: #J8E>ENf,/g0TCEEQ,R1,]D1/8.,MYT/@
6/1blo,3/Do/1bE10o/1blo,3,M1
",3 ,,o/1bl7D1/aD.1/D18G.,co,^A,D/ /
Câu 22:D1/8.@1E1DWX,^AD4,M1GG*21B
6  E101DM.
 "^A,Z0E371/aNA/ ,,c
Câu 23:}_E?8EF0,R1@1E^8118.,8DWX,MYT/@
6DWEJ/SQ,*+EJW~DWX?,R1TCE/SQ,NL0
DWEJ\,F,J8EXEEJW~DWX?,R1TCE/SQ,NL0
7DWEJJ8b9% 7DWEJJ8b#%

Câu 24:d8D>,*?05
63,V8/@,3,SS3NE1/@,3,SSNd-0F,-X,]C /0/121
"3/1bl/@,3,UCD73JxE`8/1R/@,34,R1N@,3zCD
Câu 25:d8•,M1E>E•05
64,ID1/8.G1H03NOP/SQ,NL0,R1S
'118.N@8[,-\E,M1D4,ID1/8.Er/@8+,
"C /0/121EJ,?*OSGM1J0J
7"10/T0J/@D1/8.,SSE^1DM.
Câu 26:kQ,/0f@104Akhông hoàn toànB
6"10/@ZD1/8.EJ,\@`
ef,/g0E18D12,EJ,@DnE\/@D1/8.
"#/1bl,0+E/1R,3,UCD
73,V8,0+E/1R,3,SS
Câu 27:1/8.@1EJ,\E>Eg,K,*HTCEGY/@8KG€TLElNWE.8TN@Nf,/g0
g•

6"10,SS^A,Z0E3
"D1/aNA/E/1M0c 7D1/.,A/.
Câu 28:D1/8.@1TCEH0EQ*VDWX,MYCD5
63EDM1D1/aD.1/D18G.,c":./0/121,M,M,7/1bl
Câu 29:D1/8.@1TCEH0EQ*VDWX`,MYCD5
6E10E/1DM."10,SS""10*07"10*0b
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
Câu 30:#/1bl/@
6 E/1-E/1 D1/8,E^-,DEN@ 8.,A/.8
"D1/8,E^-,81EDM1E7D1/.,.E^-,DEN@.,A/./E1/
%‚659'
1. Tính khốI lượng polimetyl metacrylat ( thủy tinh hữu cơ) từ 10 mol rượu metilic. Phản ứng vừa đủ
6 B. 100 g C. 2 kg D. 0,4 kg
2. Tính khốI lượng cao su buna – N có hệ số trùng hợp n = 100
A.3000  C. 45000 D. 200000
3. Tính khôi lượng mol phân tử của P.V.C có hệ số trùng hợp là n= 100
A.600 B.700 " D. 7530
4. Tính khốI lượng P.VA điều chế từ 10 mol axit axeetic và các chất hữu cơ khác. Phản ứng vừa đủ
A.760 g  C. 90 g D. 570 g
5. Trong quá trình quang hợp, khí CO
2
do lá hút từ không khí, nước do rễ cây hút từ đất , còn năng
lượng mặt trờI do chất nào của lá hấp thụ?
A.Chất Mg B. Chất xenluloz
""F,"/1M1D D. Chất phân khoáng
6. Tơ poliamit kém bền vớI nhiệt và vớI các hóa chất vì sao?
A.Vì đ ược tạo thành do phản ứng trùng hợp
B. Vì đ ược tạo thành do phản ứng trùng ngưng
C. Vì trong phân tử có nhóm ( - CO – NH
2

-)
7ed,M1D4,IEJJ8ab"9=#%bc
7. Chất nà trong số các chất sau trùng hợp tạo thành polime dùng làm thủy tinh hữu cơ?
A.Axit metacrylic '.,A/8.,EMA/, C. Metyl acrylat D. Vinyl axetat
8. Cho hợp chất sau: - CO – (CH
2
)
4
– CO – NH – (CH
2
)
6
– NH - n. Hợp chất này thuộc loạI polime
nào
A. Chất dẻo B. Cao su "3/1 D. Tơ capron
9. Tơ nilon, tơ capron là
A. Tơ thiên nhiên B. Tơ hóa học C. Tơ nhân tạo 73,UCD
TRẮC NGHIỆM 12: BÀI TƠ
Câu 1: Câu 2: Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ là những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mảnh
B. Tơ nhân tạo được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường hóa
học
C. Tơ thiên nhiên được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường
hóa học
D. Poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm chức amit –CONH – trong phân tử.
Câu 4: Từ Xenlulozơ không thể chế tạo ra loại tơ nào sau đây?
A. Tơ visco C. Tơ nilon – 6,6
B. Tơ axetat D. Tơ đồng-amoniac
Câu 5: Đặc tính nào sau đây không phải của tơ?
A. Gồm những phân tử polime mạch thẳng ( không phân nhánh) sắp xếp song song dọc theo một trục

chung, xoắn lại với nhau lại với nhau, tạo thành những sợi dài, mảnh và mềm
B. Tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hóa học
C. Tơ poliamit bền về mặt cơ học: dai, đàn hồi, ít thấm nước, mềm mại và có dáng đẹp hơn tơ tằm,
giặt mau khô
D. Các loại tơ đều bền về mặt hóa học và cơ học.
Câu 6: Tơ nào sau đây không thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ enăng C. Tơ axetat
C. Tơ capron D. Tơ nilon – 6,6
Câu 7: Tơ nào sau đây không thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm C. Bông
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
B. Len D. Tơ visco
Câu 8: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo
rét?
A. Tơ Capron C. Tơ lapsan
B. Tơ nilon – 6,6 D. Tơ nitron
Câu 9: Câu 10: Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây?
A.
HOOC – (CH
2
)
4
– COOH và H
2
N – (CH
2
)
4
– NH
2

B.
HOOC – (CH
2
)
4
– COOH và H
2
N – (CH
2
)
6
– NH
2
C.
HOOC – (CH
2
)
6
– COOH và H
2
N – (CH
2
)
6
– NH
2
D.
HOOC – (CH
2
)

4
– NH
2
và HOOC – (CH
2
)
6
– NH
2
";<%ƒ !"#$%&'5e„ …b"†<‡9e…#%"%†e…"ˆ6k'9‡
Câu 1. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn
nhiệt, tính ánh kim) là
A. trong kim loại có nhiều electron độc thân
B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do
C. trong kim loại có các electron tự do
D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại
Câu 2. Kim loại nào nhẹ nhất?
A. Li B. Be C. Al D. Os
Câu 3. Kim loại nào cùng với sắt tạo ra hợp kim không bị ăn mòn (hợp kim inox)?
A. Đồng B. Kẽm C. Crom D. Natri
Câu 4. Để khử ion Fe
3+

trong dung dịch thành ion Fe
2+

có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây ?
A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag.
Câu 5. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4

đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO
4
và FeSO
4
. B. MgSO
4
.
C. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. D. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4

)
3
và FeSO
4
.
Câu 7. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu, Ni, Sn mà vẫn giữ nguyên
khối lượng Ag ban đầu?
A. Cu(NO
3
)
2
B.

AgNO
3
C.

Fe(NO
3
)
3
D.

Fe(NO
3
)
2
Câu 8. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2


(ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4

2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl
2

trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl
2
trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 24,24%. B. 15,76%. C. 28,21%. D. 11,79%.
Câu 10. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO
4
0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224
ml khí ở đktc thoát ra ở anod. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot
tăng lên và thời gian điện phân là:
A. 1,28g; 6 phút 26 giây B. 0,32g; 6 phút 26 giây
C. 0,64g ; 6,4 phút D. 3,2g ; 6,4 phút
Câu 11. Trong các kim loại sau : Na , Mg , Fe , Cu , Al , kim loại nào mềm nhất ?
A . Na B. Al C . Mg D . Cu
Câu 12. Các tính chất sau: tính dẻo , ánh kim , dẫn điện , dẫn nhiệt của kim loại là do :
A kiểu mạng tinh thể gây ra B. do electron tự do gây ra
C. cấu tạo của kim loại D. năng lượng ion hóa gây ra
Câu 13. Liên kết kim loại được tạo thành bởi :

A. Sự chuyển động e tự do chung quanh mạng tinh thể
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
B. Liên kết giữa các ion kim loại
C. Liên kết giữa các e tự do của các kim loại
D. Liên kết giữa các e tự do với các ion kim loại
Câu 14. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại nào ?
A. Mg B . Al C . Fe D Cu
Câu 15. Cho cấu hình electron của nguyên tử sau :
a./ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
b./ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

3d
6
Cấu hình trên của nguyên tố nào ?
A Nhôm và canxi B . Natri và canxi C. Nhôm và sắt D . Natri và sắt
Câu 16. Độ dẫn nhiệt của các kim loại Cu , Ag , Fe , Al , Zn giãm dần theo thứ tự nào sau đây
A . Cu , Ag , Fe , Al , Zn B . Ag , Cu , Al , Zn , Fe
C. Al . Fe , Zn , Cu , Ag C . Al , Zn , Fe , Cu , Ag
Câu 17. Cấu hình của nguyên tử nào dưới đây biểu diễn không đúng ?
A. Cr ( Z= 24 ) : [ Ar ] 3d
5
4s
1
B . Cu ( Z = 29 ) : [Ar ] 3d
9
4s
2

C. Fe ( Z = 26 ) :[ Ar] 3d
6
4s
2
D . Mn ( Z= 25 ) : [ Ar ] 3d
5
4s
2
Câu 18. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ?
A. khả năng dẫn điện : Ag > Cu > Al B. Nhiệt độ nóng chảy : Hg < Al < W
C. Tính cứng : Fe < Al < Cr D . Tỉ khối : Li < Fe < Os
Câu 19. Kim loại natri được dùng làm chất chuyển vận nhiệt trong các lò hạt nhân là do :
1./ kim loại natri dể nóng chảy 2./ natri dẫn nhiệt tốt 3./ natri có tính khử mạnh

A . chỉ co 2 B . chỉ có 1 C. 1 và 2 D . 2 và 3
Câu 20. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A,W B. Cr C. Fe D. Cu
Câu 21. Tổng số hạt proton ,electron , nơtron của nguyên tử một nguyên tố X là 34 .Tổng số obitan
nguyên tử của nguyên tố đó là ::
A. 4 B. 5 C. 6 D. Kết quả khác
Câu22. Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
.Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất ?
A. Bột Fe dư ,lọc . B. Bột Al dư lọc .
C. Bột Cu dư lọc D. Tất cả đều sai.
Câu 23. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thoát ra 0,672 lít
khí hiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là:
A.3,92g B.1,96g
C.3,52g D.5,88g
Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A.Liti B.Xesi
C.Natri D.Kali
Câu 25. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A.Vonfram B.Sắt
C.Đồng D.Kẽm
Câu 26. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lợng riêng nhỏ nhất) nhất trong tất cả các kim loại?
A.Liti B.Natri
C.Kali D.Rubidi

Câu 27. Một kim loai M có tổng số hạt proton ,electron , nơtron trong ion M
2+
l à 78 . Hãy cho biết M là
nguyên tố nào ?
A.
52
24
Cr
B.
55
25
Mn
C.
56
26
Fe
D.
59
27
Co
Câu 28. Nguyên tử Canxi có ki hiêụ
40
20
Ca
. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Canxi chiếm ô thứ 20 trong HTTH .
B. Số hiệu nguyên tử của canxi là 20 .
C. Tổng số hạt cơ bản trong canxi là 40 .
D. . Nguyên tử Canxi có 2 electron ở lớp ngoài cùng .
Câu 29. Các ion X

+
, Y
-
và nguyên tử A nào có sốcấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
?
A. K
+
, Cl
-
và Ar B. Li
+
; Br
-
và Ne
C. Na
+
Cl
-
và Ar D. Na
+
; F
-
và Ne
Panasonic phan chúc các bạn học giỏi hihi
Câu 30. Nguyên tử X có 7 electron ở obitan p , Nguyên tử Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt

mang điện của X là 8 hạt .X, Y lần lượt là các nguyên tố nào ?
A. Na và Cl B. Na và S
C Al và Cl D. Al và S
 !"#$%&'*@k8/1Rb%CD8

Câu 1: Điền vào chổ trống sau đây từ hoặc cụm từ thích hợp:
Thép là hợp kim có thành phần chính gồm 2 nguyên tố là và
Câu 2: Trong các hợp kim sau đây hợp kim nào vừa nhẹ vừa bền
A. gang
B. thép
C. hợp kim đuyra
D. hợp kim Au-Ag
Câu 3: W( vonfram) được dùng làm dây tóc bóng đèn nhờ tính chất nào sau đây
A. có khả năng dẫn điện tốt
B. có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. có độ cứng cao
D. có nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 4: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phại do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim.
B. Tính dẻo.
C. Tính cứng.
D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 5: So với nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn
B. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn
C. thường dễ nhận e trong các phản ứng hóa học
D. thường có số e ở phân lớp ngoài cùng nhiều hơn
Câu 6:Cấu hình electron nào là của nguyên tử kim loại?
A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D.1s
2

2s
2
2p
6
Câu 7: Phát biểu nào phù hợp tính chất chung của kim loại?
A. KL có tính khử, nó bị khử thành ion âm
B. KL có tính oh, nó bị oh thành ion dương
C. KL có tính khử, nó bị oh thành ion dương
D. Kl có tính oh, nó bị khử thành ion âm
Câu 8: Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO
3
và Pb(NO
3
)
2
, người ta
dùng lần lượt các kim loại nào?
A. Cu, Fe.
B. Pb, Fe.
C. Ag, Pb.
D. Zn, Cu.
Câu 9: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
đặc nguội . M là kim loại
nào?
A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Fe.

Câu 10: Trường hợp nào sau đây  xảy ra phản ứng?
A.
Fe +(dd) HCl
B.
Cu +(dd) Fe
2
(SO
4
)
3
C.
Ag + CuSO
4
D.
Ba +H
2
O
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố M tạo được cation M
2+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
2p
6
. Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 11, chu kỉ 3, nhóm IIA
B. ô số 12, chu kì 3, nhóm IIIA
C. ô số 13, chu kì 3, nhóm IVA

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×