Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bai thuc hanh 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.23 KB, 23 trang )


BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TIN HOC 8
2. Soạn thảo, lưu, dịch và chạy một chương
trình đơn giản
1. Khởi động và thoát khỏi chương trình, nhận
biết các thành phần trên màn hình pascal
NỘI DUNG
3. Chỉnh sửa chương trình và nhận biết
một số lỗi
GIÁO VIÊN: NGÔ QUANG NHẬN

a. Kh
a. Kh
ởi động chương trình Turbo pascal
ởi động chương trình Turbo pascal
* Cách 2: Trên màn hình desktop, chọn My Computer,
chọn ổ đĩa hoặc thư mục chứa tệp TP\BIN\TURBO. EXE
Ví dụ: Chọn ổ C:, chọn thư mục TP, chọn thư mục BIN,
nháy kép chuột vào biểu tượng
*. Cách 1: Trên màn hình desktop,
nháy kép chuột vào biểu tượng
1. Khởi động, biết các thành phần trên màn hình và
thoát khỏi chương trình pascal

b. MÀN HÌNH LÀM VIỆC CỦA
b. MÀN HÌNH LÀM VIỆC CỦA
TURBO PASCAL
TURBO PASCAL
Tên File chương trình
Con trỏ soạn thảo
Thanh menu (thanh bảng chọn)


Dòng hướng dẫn các phím chức năng
Dòng
Cột
Vùng soạn thảo

MENU BAR
MENU BAR
* Nhấn phím F10 để mở bảng chọn
* Sử dụng các phím
Di chuyển sang trái giữa
các bảng chọn
Di chuyển sang phải giữa
các bảng chọn

MENU BAR
MENU BAR
* Nhấn ENTER để mở bảng chọn
* Nhấn tổ hợp phím Alt+F để mở bảng chọn

* Nhấn tổ hợp phím Alt+E để mở bảng chọn
* Nhấn tổ hợp phím Alt+S để mở bảng chọn

* Nhấn tổ hợp phím Alt+R để mở bảng chọn
* Nhấn tổ hợp phím Alt+C để mở bảng chọn

* Nhấn tổ hợp phím Alt+D để mở bảng chọn
* Nhấn tổ hợp phím Alt+T để mở bảng chọn

* Nhấn tổ hợp phím Alt+O để mở bảng chọn
* Nhấn tổ hợp phím Alt+W để mở bảng chọn


* Nhấn tổ hợp phím Alt+H để mở bảng chọn
* Sử dụng các phím
Di chuyển lên giữa các
lệnh trong một bảng chọn
Di chuyển xuống giữa các
lệnh trong một bảng chọn

c. THOÁT KHỎI TURBO
c. THOÁT KHỎI TURBO
PASCAL
PASCAL
* Nhấn tổ hợp phím Alt+F để mở bảng chọn
Click chọn
* Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát chương trình


2
2
:
:
Soạn thảo, lưu, dịch và chạy một chương trình đơn
Soạn thảo, lưu, dịch và chạy một chương trình đơn
giản
giản
* a. Soạn thảo nội dung chương trình

Gõ đúng và không để sót dấu nháy đơn, dấu chấm phẩy và dấu chấm.

Nhấn ENTER để xuống dòng mới.


Nhấn phím DELETE hoặc BACKSPACE để xóa.

uses crt : khai báo thư viện crt.

clrscr: xóa màn hình kết quả sau khi đã khai báo thư viện crt

B. LƯU CHƯƠNG TRÌNH
B. LƯU CHƯƠNG TRÌNH
Nhập tên chương trình
Click chọn
* Nhấn phím F2 hoặc chọn FILE  Save

C. DỊCH CHƯƠNG TRÌNH
C. DỊCH CHƯƠNG TRÌNH
* Nhấn tổ hợp phím ALT+F9
* Hoặc nhấn tổ hợp phím ALT+C, chọn lệnh Compile
* Nhấn phím bất kì để đóng hộp thoại

D. CHẠY CHƯƠNG TRÌNH
D. CHẠY CHƯƠNG TRÌNH
* Nhấn tổ hợp phím Crt+F9
* Nhấn phím bất kì để quay về màn hình soạn thảo

3:
3: Chỉnh sửa chương trình và nhận biết một số lỗi.

Xóa lệnh begin

Xóa dấu chấm sau chữ end


Xoá dấu chẩm phẩy( ;) sau chữ end

* Xóa dòng lệnh begin
* Xóa dấu chấm sau lệnh end

* Xóa dấu chấm phẩy sau dòng lệnh

Bài tập

Bài 1: Lập chương trình đưa họ tên, ngày tháng
năm sinh của một học sinh bất kỳ vào máy từ
bàn phím và đưa các dữ liệu đó ra màn hình.

Bài 2: Lập chương trình để máy tính nói chuyện
với người sử dụng:

+ Máy nói bằng các câu trên màn hình

+ Người sử dụng nói bằng cách đánh từ bàn
phím .

Nội dung cuội nói chuyện tuỳ thích.


Hướng dẫn làm bài 1:

Var ten, namsinh: string;

Begin


Write(‘ cho biet ho ten:’); readln(ten);

Write(‘cho biet nam sinh);readln(namsinh);

Writeln(‘ ten va nam sinh cua ban la’);

Write( ten:25, namsinh:15);

Readln

End.


Hướng dẫn làm bài 2:

Var traloi, ten: string

Begin

Write(‘ hom nay troi dep qua! Ban tu dau den
vay?’); Readln (traloi);

Writeln(‘ toi cung co anh ban o’, traloi, ‘ ban
ten gi?’ ); readln (ten);

Writeln ( ‘ chao ban’, ten,’ ban khoe
chu?’);readln (traloi);

Writeln(‘toi dan ban di hoc, hen ban’, ten,’ lan

sau nhe!’); writeln (‘tam biet !’);

Readln

End.

DẶN DÒ
DẶN DÒ
1. Đọc phần đọc thêm _ trang 19 _ sách
giáo khoa .
2. Xem trước bài 4 _ trang 29 _ sách giáo khoa .

Thực hiện tháng 10 năm 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×