BÁO CÁO THỰC TẬP
DECEMBER 3, 2014
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO QUẢN LÝ VÀ AN NINH MẠNG ATHENA
92 Nguyễn Đình Chiểu P. Dakao Q.1
Sinh Viên Thc Tp : Lý Hu Tài
i Hc Công Ngh nh
ng Dn: Th Thng
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
1
BÁO CÁO THỰC TẬP
DECEMBER 3, 2014
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO QUẢN LÝ VÀ AN NINH MẠNG ATHENA
92 Nguyễn Đình Chiểu P. Dakao Q.1
Sinh Viên Thc Tp : Lý Hu Tài
i Hc Công Ngh nh
ng Dn: Th Thng
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
2
LỜI CẢM ƠN
Xin chân thành cy cô c
h tr cho tôi mu ki có mng thc tp tt nht.
Xin ct c quý tht lòng quan tâm, dy d và trang
b cho tôi nhng kin thc quý báu.
c bit, xin cy Võ Thng c tip
ng dn tôi trong quá trình trin khai và thc hi tài này. Cm
ng d trong quá trình
thc hi tài.
Cui cùng, chân thánh ct c b
ng viên, khích l c tôi hoàn thành
t tài ca mình
Sinh viên thực hiện
Lý Hu Tài
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
3
Tài liệu thực tập
Slideshare:
/>gdu?utm_source=ss&utm_medium=upload&utm_campaign=quick-view
Link demo:
/>s65gx3x9Kg
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
4
A THC TP
1. tác phong trong thi gian thc tp:
2. Kin thc chuyên môn:
3. Nhn thc thc t:
4.
5. t qu thc tp:
………………, ngày ……… tháng ……… năm …………
thc tp
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
5
(Ký tênu)
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
6
A GING DN
1. tác phong trong thi gian thc tp:
2. Kin thc chuyên môn:
3. Nhn thc thc t:
5. t qu thc tp:
………………, ngày ……… tháng ……… năm …………
Ging viêng dn
(Ký tên, ghi rõ h tên)
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
7
GIỚI THIỆU TRUNG TÂM ĐÀO TẠO & QUẢN TRỊ
MẠNG VÀ AN NINH MẠNG QUỐC TẾ ATHENA
o Qun Tr Mng & An Ninh Mng Quc
T ATHENA c thành lp t t t chc qui t nhiu trí thc
tr Vit ng, nhit huyt và kinh nghim trong lãnh vc
CNTT, vi tâm huyt góp phn vào công cuy ti
ngh thông tin là ngành kinh t n, góp phn phát tric nhà.
Lĩnh vực hoạt động chính:
Trung tâm ATHENA p trung ch yo chuyên
sâu qun tr mng, an ninh mn t theo các tiêu chun
quc t ca các hãng ni ti
ATHENA còn có nho
to cao cp dành riêng t hàng c Quc Phòng,
B Công An , ngân hàng, doanh nghi, t chc tài
chính
Sau gn 10 ng,nhiu hc viên tt nghip trung tâm ATHENA
m nhn công tác qun lý h thng mng, an ninh mng cho
nhiu b c Công Ngh Thông Tin - B Quc Phòng , B Công
An, S Thông Tin Truyn Thông các tn các tnh,.,
o, Trung tâm ATHENA còn có nhi
hp tác i công ngh vi nhii hc li hc Bách Khoa
Thành Ph H CHính Minh, Hc Vin An Ninh Nhân Dân( Th c), Hc
Vin Thông, Hip hi an toàn thông tin (VNISA), Vin K
Thut Quân S ,
Đội ngũ giảng viên :
Tt c các ging viên trung tâm ATHENA u tt nghip t i
hi Hi Hc Khoa Hc T
Nhiên Tt c ging viên ATHENA u phi có các chng ch quc t
MCSA, MCSE, CCNA, CCNP, Security+, CEH,có bnm Quc t
(Microsoft Certified Trainerng ch chuyên môn bt bu
u kin tham gia ging dy ti trung tâm ATHENA
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
8
Bên cCác ging viên ATHENA p và cp nht kin
thc công ngh mi t c tiên tin , Pháp, Hà Lan,
Singapore, và truyt các công ngh m
to ti trung tâm ATHENA
Cơ sở vật chất:
Thit b và hii
p nht liên tc, bm hc viên luôn tip cn vi nhng
công ngh mi nht.
Phòng máy rng rãi, thoáng mát
Dịch vụ hỗ trợ:
m bo vic làm cho hc viên tt nghip khoá dài hn
Gii thiu vic làm cho mi hc viên
Thc tc viên khá gii
Ngoài gi hc chính thc, hc thc hành thêm min phí, không gii
hn thi gian.
H tr k thut không thi hn trong tt c n máy
tính, mng máy tính, bo mt mng
H tr thi Chng ch Quc t.
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
9
Cơ sở 1: 92 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, Q1
Điện thoại: (08)38244041 - 090 78 79 477-094 323 00 99(Gần ngã tư Đinh
Tiên Hoàng - Nguyễn Đình Chiểu).
Cơ sở 2: 2 Bis Đinh Tiên Hoàng, phường Đa Kao, Q1.
Điện thoại: (08)22103801 - 094 320 00 88(Cạnh sân vận động Hoa Lư - Cách
đài truyền hình Tp HTV 50 mét).
Website: -
E-mail : -
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
10
Nhận Xét Của Giáo Viên
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………… ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
11
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
12
Mục Lục
Ni Dung Báo Cáo Thc Tp 15
Phn 1. Gii thiu tng quan windows server 2008. 15
I. Gii Thiu V Windows Server 2008 15
a windows server 2008. 18
1. Công c qun tr Server Manager. 18
2. Windows Server Core. 19
3. PowerShell. 19
4. Windows Deloyment Services. 19
5. Terminal Services. 20
6. Network Access Protection. 20
7. Read-Only Domain Controllers. 21
8. Công ngh Failover Clustering. 21
9. Windows Firewall with Advance Security. 21
i ca windows server 2008. 22
1. Hyper-V scales higher. 22
2. Processor Compatibility Mode. 22
3. File Classification Infrastructure. 22
4. File Classification Infrastructure. 22
5. Qun lý trong 22
6. Ci tin giao thc và mã hóa. 22
7. Mt s 23
IV. Các li ích ca windows server 2008. 23
1. Không gian 23
2. Hyper-V 3.0. 24
3. PowerShell 3.0. 25
4. Failover clusters. 25
5. ng trùng 26
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
13
6. SMB 3.0. 26
7. Web. 27
8. o hóa. 27
9. Bo mt. 28
V. Các Phiên bn ca Windows Server 2008. 29
30
t windows server 2008 trên máy o VMware. 30
t windows 7. 30
III. Nâng cp server 2008 thành domain controller. 30
IV. Join máy o windows 7 vào domain controller. 39
V. To User,Ou, Group trên server và thit l client có th thay
i ngày gi h thng. 47
VI. Thit lp Multi master trên Windows server 2008. 56
VII. Backup cho server. 64
ng 64
b. Restore khi không th khng windows b
2008 79
c. Backup AD 85
VIII. Các dch v trên windows server 2008 88
a. Dch v DNS 88
b. Dch v DHCP 103
c. Dch v mail 119
d. dch v IIS ( web server và FTP ) 125
e. File services và Resource Manager 141
f. VPN 153
IX. To Web bng Joomla 2.5 trên local 188
t xampp, joomla trên nn windows server 2008 188
b. Cách thêm bài vic bài vit và cách to menu trong joomla.
201
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
14
c. To menu cho website. 205
d. To module trình din nh, tin mm tin tc. 211
e. To module danh m qung cáo và h tr
online 221
f. To module simple youtube, facebook, thng kê truy cp và FOOTER
231
Phn 3: Trin khai các mô hình dch v
VPS 239
1. Chun b: 239
2. Mail server trên VPS. 241
3. Trin khai web joomla trên VPS. 243
4. Trin khai VPN trên VPS. 245
Phn 4: Nghiên cu bo mt cho server 245
1. Ti sao cn bo mt cho server 245
2. Loi dch v cc bo mt 245
3. Các cách bo mn 246
a. Truy cp Group Policy Objects (GPO) 246
b. Access Control List 246
c. Ch khng dch v 249
d. Tài khon dch v 250
e. Mt khu tài khon dch v 252
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
15
Nội Dung Báo Cáo Thực Tập
Phn 1: Gii thiu tng quan v windows server 2008
Phn 2: Trin khai các mô hình dch v trên local
Phn 3: Trin khai các mô hình dch v
VPS
Phn 4: Nghiên cu bo mt cho server
Tài liu kham kho:
Tài liu thit k web joomla ca Athena
Tài liu MCSA ca Athena
Tài ling dn system hacking ca Athena
Wikipedia
Thegioitinhoc.vn
Sách kham kho.
ng dn
Th Thng - Athena
Phần 1. Giới thiệu tổng quan windows server 2008.
I. Giới Thiệu Về Windows Server 2008
Nhm mi ca windows server 2008
Windows Server 2008
g.
Ứng dụng nền tảng WEB:
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
16
Windows Server 2008 tp hp nhng ci tin mnh m dành cho nn tng ng
du cp nht cho web server role, Internet Information
Services (IIS) 7.5 , h tr ti ra cho .NET trên nn server core. Thit k tp
trung vào ci tii qun tr Web d dàng trin khai và
qun lý các ng d tin cy và kh rng d dàng.
p xp hp lý và cung cp nhiu kh
ng Web.
Ảo hóa:
Linh hoạt và khả năng mở rộng:
Windows Server 2008 ch h tr trên nn vi x
tn dng t lý và kh p hi
hn cho hong ca h thng. Mt loc cp nht sn có
trong windows, bao gm tn dng c n h
thng, ci thin hiu sut và kh rng cho ng dng dch v.
Hyper-t này, kh
thích này cho phép các máy o di chuyn gia các h thng khác nhau ch cn
kin trúc b vi x lý trong h thng di chuyn và h th
sn xut.
Hoạt động tốt hơn khi kết hợp với Client Windows 7:
Windows Server 2008 có mt vài tính c thit k c bit dành cho
client s dng Windows 7 , to s tin li ti và an toàn cho i dùng
da trên công ngh mi.
Đơn giản hóa các kết nối từ xa cho các máy tính sử dụng tính
năng DirectAccess:
ess trong Windows Server 2008 cho phép các máy
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
17
Đảm bảo kết nối bảo mật cho máy tính cá nhân và công cộng:
Cải thiện hiệu suất làm việc cho các văn phòng chi nhánh:
Tính BranchCache trong Windows Server 2008 và Windows 7 giúp
liên WAN cách xuyên thông tin
cho các dùng các phòng chi nhánh. Khi dùng
phòng chi nhánh yêu các phòng trung tâm ho,
sao dung sao phòng chi nhánh.
Yêu theo dung thì dùng theo
cung thông qua Cache phòng chi nhánh, qua
WAN chi phí
Yêu cầu phần cứng dùng cài Windows Server 2008:
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
18
II. Các tính năng của windows server 2008.
1. Công cụ quản trị Server Manager.
Server Manager là mt giao diu khic thit k t chc và qun lý
mt server chy h i qun tr có th s
dng Server Manager vi nhng nhiu m
- Qung nht trên mt server
- Hin th trng thái hin ti ca server
- Nhn ra các v gp phi vt mt cách d dàng
- Qun lý các role trên server, bao gm vic thêm và xóa role
- Thêm và xóa b
- Chu hiu bng
- Cu hình server: có 4 công c ( Task Scheduler, Windows Firewall, Services
và WMI Control).
- C: các công c giúp bn lý
u nm trên Server Manager.
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
19
2. Windows Server Core.
- Server Core là mi trong Windows Server 2008. Nó cho phép
có th t vi m tr c bit và c th i vi mt s role.
- Tt c c thông qua các dòng lnh.
Server Core mang li nhng li ích sau:
+Gim thic phn mm, vì th vic s dng c
gim. Ch tn khot.
+ Bi vì gim thic phn mm nên vic cp nhu.
+ Gim thiu tng hành vi xâm nhp vào h thng thông qua các port
c m mnh.
+ D dàng qun lý.
- Server Core không bao gm tt c n trong nhng phiên bn
t Server khác. Ví d c Internet Explorer.
3. PowerShell.
- PowerShell là mt tp hp lnh. Nó kt ni nhng dòng lnh shell vi mt
ngôn ng dòng lc gi là
cmdlets).Hin ti, có th s dng PowerShell trong:
+ Exchange Server
+ SQL Server
+ Terminal Services
+ Active Directory Domain Services.
+ Qun tr các dch v, x lý và registry.
- Mt. Tuy nhiên bn có th cài
t nó mt cách d dàng bng cách s dng công c qun tr Server Manager và
chn Features > Add Features
4. Windows Deloyment Services.
- c tích hp trong Windows Server 2008
cho phép bt h u hành t xa cho các máy client mà không cn phi
t trc tip. WDS cho phép bt t xa thông qua Image ly t DVD
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
20
t. Ngoài ra, WDS còn h tr to Image t t sn
các ng dng khác.
- Windows Deployment Serviece s dnh dng Windows Image (WIM).
Mt ci tic bit vi WIM so vi RIS là WIM có th làm vic tt vi nhiu
nn tng phn cng khác nhau.
5. Terminal Services.
- Terminal Services là mt thành phn chính trên Windows Server 2009 cho
phép user có th truy c s dng nhng phn mm.
- i qun tr trin khai và bo trì h thng phn mm
trong doanh nghip mt cách hiu qui qun tr có th
trình phn mm lên Terminal Server mà không ct trên h thng máy
client, vì th vic cp nht và bo trì phn mm tr nên d
- Terminal Services cung cp 2 s khác bii qun tr i dùng
cui :
- i qun tr: cho phép qun tr có th kt ni t xa h thng qun
tr bng vic s dng Remote Desktop Connection hoc Remote Desktop.
- i dùng cui dùng cui có th ch
trình t Terminal Services server.
6. Network Access Protection.
-
Policy Enf
2008.
-
ient không
+ NAP giúp bo v h thng mng t các client.
cho phép các nhà
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
21
7. Read-Only Domain Controllers.
- Read-Only Domain Controller (RODC) là mt kiu Domain Controller mi
trên Windows Server 2008.Vi RODC, doanh nghip có th d dàng trin khai
các Domain Controller nh s bo mm bo v bo
mt. RODC là mt phn d liu ca Active Directory Domain Services.
- Vì RODC là mt phn d liu c mng, thuc
tính và các chính sách git khu thì b
ngoi tr.
8. Công nghệ Failover Clustering.
- Clustering là công ngh cho phép s dng hai hay nhiu server kt hp vi
to thành mt c ng tính nh trong vn
hành.Nng thì server khác trong cm s m nhn
nhim v c hin nhm mt
ng ca h thng vng. Quá trình chuyên giao gi là fail-over.
Nhng phiên bn sau h tr:
. Windows Server 2008 Enterprise
. Windows Server 2008 Datacenter
. Windows Server 2008 Itanium
9. Windows Firewall with Advance Security.
- Windows Firewall with Advance Si qun tr có th cu
ng tính bo mt cho h thng.
- Windows Firewall with Advance Security có nhm mi:
+ Kim soát cht ch các kt ni vào và ra trên h thng (inbound và outbound)
+ IPsec c thay th bng khái nim Connection Security Rule, giúp bn có
th kim soát và qung thi giám sát trên firewall. Kt
hp vi Active Directory.
+ H tr IPv6.
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
22
III. Các tính năng mới của windows server 2008.
1. Hyper-V scales higher.
-
2. Processor Compatibility Mode.
- ác
3. File Classification Infrastructure.
-
4. File Classification Infrastructure.
FCI là m-in cho phép các chuyên gia CNTT phân loi
và qun lý d liu trong các máy ch file. D liu có th c phân loi vi
ng doanh nghip mc thp, cao hoi dùng có
th backup các d liu quan trng nht d u qu
5. Quản lý trong ỗ đĩa và file.
Cung cp kh nng thay i kich thc phân vùng.
Shadow Copy h tr a quang, a mng.
Distributed File System c ci tin.
Ci tin Failover Clustering.
Internet Storage Naming Server cho phép ng ký, hy ng
ký tp trung và truy xut ti các a cng iSCS.
6. Cải tiến giao thức và mã hóa.
o H tr mã hóa 128 và 256 bit cho giao thc chng thc Keberos.
o Hàm API mã hóa mi h tr mã hóa vòng elip và ci tin qun lý
chng ch.
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
23
o Giao thc VPN mi Secure Socket Tunneling Protocol.
o AuthIP c s dng trong mng VPN Ipsec.
o Giao thc Server Message Block 2.0 cung cp các ci tin trong
truyn thông.
7. Một số tính năng khác.
Windows Deployment Services thay th cho Automated
Deployment Services và Remote Installation Services.
IIS 7 thay th IIS 6, tng cng kh nng bo mt, ci tin công
c chun oán, h tr qun lý.
Có thành phn "Desktop Experience" cung cp kh nng ci tin
giao din.
IV. Các lợi ích của windows server 2008.
Windows Server 2012 là th h k tip ca h u hành dành cho máy
ch ca Microsoft, bao gm h thng tp tin mi, kh kim soát truy cp
cao cp H u hành mi này c thit k nhm ng n mc
giúp cho i dùng có mt h thng bo m mc liên tc hot ng
trong mt khong thi gian nh sn (tính sn sàng cao), giúp gim thiu chi
phí h tng và chi phí qun lý, theo nhiu cách khác nhau. Windows Server
2012 c tha ng nhng công ngh vit ca nhng phiên bn c và
c trang b thêm nhiu bn nâng cp 3.0 ca các tính Hyper-
V, PowerShell, SMB, vit sau s gii thiu n các bn sáu tính
tit ki ca h u hành Windows Server 2012 có thêm nhiu
thông tin c khi quyt nh nâng cp.
1. Không gian lưu trữ.
Mt trong nhng m ni bt ca Windows Server 2012 là kh
phc hi tt c các ngun tài nguyên, thông qua hai tính mi là Resilient
File System (ReFS) và Storage Spaces. nh dng tp tin h thng NTFS
c Microsoft s dng 19 và n gn nh dng này c b
sung ng nhiu các yêu cu ca công ngh o hóa, n toán
mây. Kt qu là th h tip theo ca NTFS xut hin, mang tên ReFS.
ReFS h tr tp tin và kích c mc ln (tên tp tin, mc vi s
kí t lên n 32000, có th tr các tp tin lên n kích c 16 triu TB),
dn dp ci thin hiu h tr o hóa nâng cao, h tr pháp
kim tra tính toàn vn ca d liu (Integrity Streams), v.v. c bit, ReFS có
Nghiên Cứu Và Triển Khai Các Dịch Vụ Trên Windows Server 2008
24
th t ng sa li d liu mà không cn dng toàn b hot ng ca h
thng. Ngoài ra, ReFS có kh thích c vi NTFS
nên Windows Server 2012 chc chn s tip tc h tr NTFS cho nhng
tip theo.
ng dng CHKDSK c tha ng nhng ci tin ca h
thng tp tin mi. Nó s quét theo hai c: dò li và ghi li li (không
cn khi ng li h thng) ri sa li d liu. S khác bit gia phiên bn
CHKDSK ci tin và phiên bn truyn thng là thi gian hoàn tt các hot
ng ch trong vài giây, thay vì phi mt nhiu phút hoc thm chí vài gi i
vi các ln) các phiên bn Windows Server c
Vi tính mi Storage Spaces, bn có th kt ni nhiu vt lý
thành mt o và có th to ra vùng tr có dung ng ln dung
ng thc t ca cng. Storage Spaces có th nhân bn d liu trên nhiu
d phòng hoc kt hp nhiu vt lý vào mt khu vc tr duy
nht. Tính Spaces giúp tit kim k chi phí so vi công
ngh RAID.
2. Hyper-V 3.0.
Hyper-V c Microsoft phát hành cùng vi phiên bn Windows
Server 2008, cung cp nhio hóa cn thii
dùng doanh nghip mà không cn phi mua thêm phn mm ca hãng th ba.
Gi Hyper-V 3.0 c m rng rt nhiu thông s k thut so vi các
phiên b có th ngang bng vi nn tng o hóa VMware. Trong
s nhng ci tió là nâng gii hn t x lý logic
cho mi host, m rng các cm chuyi d
c ca mt cluster và chy các máy n 4000 cho mi cm và có
n 1024 bt ngun cho máy o trên mt host.Hyper-V 3.0 tr c
tp tin SMB (Server Message Block), cùng v
tr iSCSI i khác bao gm Hyper-V switch
o (h tr máy o kt ni vi các mng vt lý, máy o và máy ch Hyper-V
hoc mt tp hp con ca các máy o) và SAN o. SAN o gm có kh
s dng kênh o hóa cáp quang (Fibre Channel kt ni mt máy o trc
tin mt b chuyi máy ch vt lý giúp ci thin hi
Hyper-V Replica là m i trong Hyper-V 3.0, nó cho
phép sao ng b các máy o gia các máy ch vt lý vi nhau