BÀI kiÓm tra ĐẦU VÀO LỚP 6
M«n: To¸n
Năm học: 2010 - 2011
Ma trËn
Møc ®é
Chñ ®Ò
NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông
Tæng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Tæng
C. §Ò bµi:
PHòNG GD&đt TP Tuyên Quang
trờng thcs lỡng vợng
Đề chính thức
BàI kiểm tra ĐầU VàO LớP 6
Môn: Toán
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:
Lớp:
Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái trớc phơng án trả lời đúng.
Câu 1: Công thức tính diện tích hình tam giác là:
A. S=
h
ax2
B. S =
2
axh
C. S =
h
xba 2)( +
D. S =
a
hx2
Câu 2: Rút gọn phân số
40
32
đợc phân số tối giản là:
A.
5
4
B.
5
3
C.
10
8
D.
6
5
Câu 3: Phân số
4
3
bằng phân số:
A.
8
7
B.
8
6
C.
7
6
D.
5
4
Câu 4: Phõn s ln hn
5
4
là:
A.
3
2
B.
4
3
C.
7
5
D.
6
5
Câu 5: Kt qu ca phộp tớnh
3
1
3
2
+
là:
A.
3
2
B.
6
3
C. 1
D.
3
1
Câu 6: Kt qu ca phộp tớnh
5
2
:
5
4
là:
A.
5
2
B.
5
6
C.
25
8
D. 2
Câu 7: 60% của 50 bằng:
A. 20 B. 25 C. 30 D. 35
Câu 8: Tỉ số phần trăm giữa 2 và 5 là bao nhiêu?
A. 25% B. 52% C. 70% D. 40%
Điểm
Câu 9: Một hình vuông có chu vi bằng 20 cm. Hình vuông đó có diện tích bằng:
A. 15 cm
2
B. 25cm
2
C. 35cm
2
D. 40cm
2
.
Câu 10: Công thức tính diện tích hình thang là:
A. S =
2
)( xhba +
B. S =
2
)( xhaxb
C. S =
2
axh
D. S =
h
ax2
Câu 11: Hỗn số 3
4
3
bằng:
A.
4
9
B.
4
15
. C.
4
12
D.
12
3
.
Câu 12: 3 thế kỷ 3 năm bằng:
A. 33 năm. B. 330 năm. C. 303 năm. D. 3300 năm.
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu13 ( 2 điểm): Thc hin cỏc phộp tớnh:
a)
5
1
5
2
5
3
+
b) 39 x 213 + 87 x 39 c)
12
5
3
8
7
+
x
.
Câu 14 ( 1 điểm): Tìm số nguyờn x biết:
a) 5( x+35) = 515. b) x +
2
1
2
3
2
=
Câu15 ( 2điểm):
Lúc 6 giờ Lan đi xe đạp từ nhà mình đến nhà Huệ để rủ bạn đi học nhng Huệ
cũng đã ra đi lúc 6 giờ và đi bộ. Lan đuổi theo và đến 6 giờ 30 phút thì gặp Huệ,
biết Lan đi với vận tốc 9,6 km/giờ, Huệ đi với vận tốc 5 km/giờ. Tìm quãng đờng
từ nhà Lan đến nhà Huệ.
Câu 16 ( 2điểm):
Cho hình thang ABCD có diện tích 1105 cm
2
, đáy lớn 47 cm, đáy bé 38 cm. Đoạn
thẳng BD chia hình thang thành hai tam giác ABD và BCD. tính diện tích mỗi tam
giác?
Bài làm:
Đáp án - biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm )
(Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm).
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
B A B D C D C D B A
B C
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu Nội dung điểm
Câu1
3
(2 đ)
a)
5
2
5
123
5
1
5
2
5
3
=
+
=+
0,5
b) 39 x 213 + 87 x 39
= (213 + 87) x 39
= 200 x 39
= 11700.
0,75
c)
12
5
3
8
7
+x
=
24
73
24
10
24
63
12
5
8
21
12
5
8
37
=+=+=+
x
0,75
Câu1
4
(1 đ)
a) 5( x+35) = 515 b) x +
2
1
2
3
2
=
5x +175 = 515 x +
3
2
=
2
5
5x = 515 -175 x =
2
5
-
3
2
5x = 340 x =
6
4
6
15
x = 340:5
x = 68 x =
6
11
1
Câu1
5
(2 đ)
Thời gian từ lúc Lan và Huệ rời nhà đến lúc gặp nhau là:
6 giờ 30 phút - 6 giờ = 30 phút = 0,5 giờ
Lúc gặp nhau Lan đã đi đợc:
9,6 x 0,5 = 4,8 (km)
Lúc gặp nhau Huệ đã đi đợc;
5 x 0,5 = 2,5 (km)
1
Quãng đờng từ nhà Lan đến nhà Huệ là:
4,8 - 2,5 = 2,3 (km).
Đáp số: 2,3 (km)
1
Câu1
6
(2 đ)
A B
Vẽ hình đúng đẹp
D C
H
0,5
Chiều cao của hình thang ABCD bằng:
26
3847
21105
=
+
x
(cm)
0,5
Diện tích tam giác BCD bằng:
611
2
2647
=
x
(cm)
0,5
Diện tích tam giác ABD bằng:
1105 - 611 = 494 (cm)
Đáp số: S
BCD
= 611 (cm)
S
ABD
= 494 (cm)
0,5
(Các bài toán trên có nhiều cách giải, học sinh giải cách khác kết quả đúng vẫn cho
điểm tối đa)