Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài 2: Hàng và lớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.36 KB, 9 trang )

ThiÕt kÕ bëi: §µo Quang Trung – Chu Thanh Th¶oThiÕt kÕ bëi: §µo Quang Trung – Chu Thanh Th¶o
Hµng vµ líp
Bµi 8:
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung Chu Thanh Thảo
Số
Hàng
đơn vị
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
trăm
nghìn
Nêu tên các hàng đã học theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn.
321
3
2
1
Viết theo mẫu:
789 634
591 000
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
591 000


789 634
Những hàng nào hợp thành lớp đơn vị?
Những hàng nào hợp thành lớp nghìn?
Kết luận
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn
Nói với bạn bên cạnh: các chữ số của mỗi
số thuộc hàng nào, lớp nào.
-
Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng ta nên viết theo
thứ tự nào?
-
Khi viết số có nhiều chữ số chú ý điều gì?
Khi viết các chữ số vào cột ghi
hàng nên viết theo các hàng từ
nhỏ đến lớn (từ phảI sang trái)
Khi viết các số có nhiều chữ số
nên viết sao cho khoảng cách giữa
hai lớp hơI rộng hơn một chút.
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung Chu Thanh Thảo

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành
lớp đơn vị.

Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm
nghìn hợp thành lớp nghìn.
Kết luận
Chú ý:
- Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo
các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phảI sang trái)

- Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao cho
khoảng cách giữa hai lớp hơI rộng hơn một chút.
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung Chu Thanh Thảo
Bài tập 1: Viết theo mẫu
Đọc số
Viết
số
Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
54 321
5
4 3 2 1
54 320
Bốn m ơi lăm nghìn hai trăm m ời ba
5
4 3 0 0
6

Chín trăm m ời hai nghìn tám trăm
Năm m ơi t nghìn ba trăm m ời hai
45 213
4
5 2
1
3
5
4 3
2
0
Năm m ơi t nghìn ba trăm hai m ơi
654 300
Sáu trăm năm m ơi t nghìn ba trăm
1
2 8
0
0
9
912 800
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung Chu Thanh Thảo


Bài số 2
Bài số 2


305 804
Ch s 3 thu c hàng
tr m, l p n v

Ch s 3 thu c hàng
chục, l p n v
Ch s 3 thu c hàng
nghìn, l p nghìn
Ch s 3 thu c hàng
trăm nghìn, l p nghìn
Ch s 3 thu c hàng
đơn vị, l p n v
a) Đọc các số sau
Nối các ô sau với số thích hợp
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung Chu Thanh Thảo
A. 7000
B. 700
Bài tập 2:

b. Giá trị của chữ số 7 trong mỗi bảng sau (theo mẫu)
Số
Giá trị của chữ số 7
38 753
700
67 021
79 518
302 671
715 519
A. 700
B. 7000
C. 70000
A. 700000
B. 70000
C. 7000

? ?
?
7000
A. 7000
B. 70000
C. 700000
70000
?
70
700000
Hãy chọn đáp án đúng
B. 7000
B. 70000
A. 700000
C. 70C. 70
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung Chu Thanh Thảo
Bài tập 3: Viết mỗi số sau đây thành tổng (theo mẫu)
52314; 503060; 83760; 176091
A. 500 000 + 3 000 + 6
503060 =?
B. 500 000 + 3 000 + 6
C. 500 000 + 3 000 + 60
83760 =?
176091 =?
Mẫu:
5
2314 =
50000+2000+
300 +
10 +

4
A. 8 000 + 300 + 70 + 6
C. 80 000 + 300 + 70 + 6
B. 80 000 + 3 000 + 700 + 60
B. 10 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
C. 100 000 + 70 000 + 600 + 90 + 1
A. 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung Chu Thanh Thảo
Bài tập 4: Viết số, biết số đó gồm
a. 5 trăm nghìn, 7
trăm; 3 chục; 5
đơn vị.
A. 500735
B. 507350
C. 573005
b. 3 trăm nghìn, 4
trăm và 2 đơn vị.
c. 8 chục nghìn
và 2 đơn vị
B. 300402
A. 3004002
C.340002
B. 200402
A. 200042
C. 204002
Hãy chọn đáp án đúng
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung Chu Thanh Thảo
Bài tập 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( ) theo
mẫu.
a. Lớp nghìn của số

603786 gồm các
chữ số ; ;
A. 6; 0; 3
B. 7; 8; 6
C. 6; 3; 7
b. Lớp nghìn của số
603785 gồm các
chữ số ; ;
c. Lớp nghìn của số
532004 gồm các
chữ số ; ;
C. 6; 0; 3
A. 3; 7; 8
B. 0; 3; 7
B. 5; 3; 2
A. 0; 0; 4
C. 5; 3; 0
Hãy chọn đáp án đúng
Mẫu: Lớp nghìn của số 832573 gồm các chữ số 8; 3; 2.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×