Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Các bài toán về tọa độ phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.1 KB, 4 trang )

DOÃN XUÂN HUY - THPT Ân Thi - Hưng Yên
1



MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TỌA ĐỘ PHẲNG


I.Toán về đường thẳng:

1/ Viết pt các cạnh của tg ABC biết trung điểm của các cạnh có tọa độ là: M(2;1),N(5;3),
P(3;-4).
2/ Viết pt trung trực của các cạnh tg ABC biết trung điểm của các cạnh có tọa độ là:
M(-1;-1),N(1;9),P(9;1).
3/ Lập pt các cạnh của tg ABC nếu biết B(-4;-5) và hai đường cao có pt là: 5x+3y-4=0; 3x+8y+13=0.
( 8x-3y+17=0; 3x-5y-13=0; 5x+2y-1=0 )
4/ Tg ABC có pt cạnh AB là 5x-3y+2=0, các đường cao qua đỉnh A,B lần lượt có pt là
4x-3y+1=0 và 7x+2y-22=0.Lập pt hai cạnh AB,AC và đường cao thứ ba của tg ( 2x-7y-5=0; 3x+4y-
22=0; 3x+5y-23=0 ).
5/ Lập pt các cạnh của tg ABC biết đỉnh C(4;-1), đường cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh có
pt tương ứng là:
2x-3y+12=0 và 2x+3y=0 ( 9x+11y+5=0; 3x+2y-10=0; 3x+7y-5=0 ).
6/ Viết pt các cạnh của tg ABC biết đỉnh A(1;3) và hai trung tuyến có pt là x-2y+1=0 và
y-1=0.( x+2y-7=0; x-4y-1=0; x-y+2=0 )
7/ pt hai cạnh của một tg trong mptđ Oxy là: 5x-2y+6=0; 4x+7y-21=0. Viết pt cạnh thứ ba của tg đó
biết rằng trựctâm của tam giác trùng với gốc tọa độ ( y=7 ).
8/ Cho tg ABC biết đỉnh A(2;-1) và hai phân giác trong của góc B,C có pt: x-2y+1=0; x+y+3=0. Lập
pt cạnh BC.( 4x-y+3=0 )
9/ Cho hai đường thẳng
22
12


( ): 0;( ):(1 ) 2 1 0d kx y k d k x ky k       
. Với mỗi gt của k hãy tìm
gđ của hai đường thẳng. Tìm quĩ tích của gđ khi k thay đổi.
2
22
22
12
;1
11
kk
x y x y
kk


    



.
10/ Viết pt đt đi qua gđ của hai đt
12
( ):2 1 0&( ): 2 3 0d x y d x y     
đồng thời chắn trên hai
trục tọa độ những đoạn thẳng bằng nhau ( 3x-3y-2=0; x+y+4=0 ).
11/ Viết pt đt đi qua điểm M(5;1) và tạo một góc
0
45
với đt 2x+y-4=0 ( 3x-y-14=0; x+3y-8=0 ).
12/ Lập pt đt đi qua điểm P( 2;-1 ) sao cho đt đó cùng với hai đt
12

( ):2 5 0&( ):3 6 1 0d x y d x y     
tạo thành một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đt (
3x+y-5=0; x-3y-5=0 ).
13/ Viết pt các cạnh của tg ABC biết đỉnh B(2;-1); đường cao và phân giác trong qua đỉnh A,C là:
12
( ):3 4 27 0&( ): 2 5 0d x y d x y     
( BC: 4x+3y-5=0; C(-1;3); AC: y-3=0; A(-5;3);
AB: 4x+7y-1=0 ).
14/ Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD bi
12
, ( ): 3 0; ( ):3 4 0;A C d x B d x y      

3
( ): 6 0D d x y   
( B(2;2), D(4;2), A(3;3),C(3;1) ).
DOÃN XUÂN HUY - THPT Ân Thi - Hưng Yên
2

15/ Viết pt các cạnh của hình vuông MNPQ biết các cạnh lần lượt đi qua 4 đỉnh A(1;2),
B(-2;1), C(-3;-2), D(3;-1).
( Gọi pt các cạnh MN, PQ, NP, MQ là a(x-1)+b(y-2)=0; a(x+3)+b(y+2)=0; b(x+2)-a(y-1)=0; b(x-
3)-a(y+1)=0.
Từ d(MN;PQ)=d(NP;MQ) suy ra (a;b)=(3;-2) hoặc (1;2) )
16/ Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông ABCD biết: A( - 1; 3), C( 6; 2)
( ( 2; - 1) và ( 3; 6) )
17/ Cho hình vuông có một đỉnh là A( - 4; 5) và một đường chéo có pt là 7x – y + 8 = 0. Tìm tọa độ
các đỉnh còn lại.( ( 3; 4), ( 0; 8), ( - 1; 1) )
18/ Cho đt (d): x – 2y – 2 = 0 và hai điểm A( 0; 1), B( 3; 4). Tìm điểm M thuộc (d) sao cho
22
2MA MB

có GTNN.
19/ Trong MPTĐ Oxy cho HCN ABCD có pt AB: x – 2y -1 = 0, pt BD: x – 7y + 14 = 0 và đc AC đi
qua điểm M(2;1). Tìm tọa độ các đỉnh HCN. ( Gọi
( ; ). ( ; ) ( ; ) (1; 1)
AC AC BD AC AC AC
n a b cos n n cos n n n     
     

AC: x – y – 1 = 0
(1;0), (7;3), :2 17 0 (6;5) (3,5;2,5) (0;2)A B BC x y C I D      
)
20/ Trong MPTĐ Oxy cho
ABC
có pt AB: y = 2x, pt AC: y = - 0,25x + 2,25. Trọng tâm
G(8/3;7/3).Tính dt
ABC
(
(1;2), (2;4), (5;1) 4,5
ABC
A B C S


)
21/ Trong MPTĐ Oxy cho 2 điểm A( 1;0 ), B( 3; - 1) và đt (d): x – 2y – 1 = 0. Tìm điểm
()Cd
: dt
ABC
= 6.( ( - 5; - 3), ( 7; 3) )
22/ Trong MPTĐ Oxy cho
ABC


( ): 4 2 0, //( )A d x y BC d   
, pt đường cao BH là x + y + 3 =
0 và trung điểm của cạnh AC là M( 1; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của
ABC
.
( pt AC:
1.( 1) 1.( 1) 0 0x y x y       

( 2/3; 2/3) (8/3;8/3) :1.( 8/3) 4.( 8/3) 0 4 8 0 ( 4;1)A C BC x y x y B             
)
23/ Trong MPTĐ Oxy cho 2 điểm A( 2; -1 ), B( 1; - 2) và trọng tâm G của
ABC
nằm trên đt x + y –
2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C biết dt
ABC
= 1,5. ( ( 6; 0) và ( 3; 3) )
24/ / Trong MPTĐ Oxy cho
ABC
vuông tại C. Biết A( - 2; 0), B( 2; 0) và k/c từ trọng tâm G của
ABC
đến Ox
bằng 1/3. Tìm tọa độ đỉnh C. ( C(
3; 1
) )
25/ Trong MPTĐ Oxy cho 2 đt (d): x + y + 1 = 0, (d’): 2x – y – 1 = 0. Lập pt đt đi qua điểm M( 1; 1)
và cắt (d), (d’) tại A,B sao cho:
20MA MB
  
.

(
( ; 1), ( ;2 1) 2 3 2 2 6 0 0, 3A a a B b b a b b a a b             

A( 0; -1), B( 3; 5), AB: 2x – y – 1 = 0 )
26/ Trong MPTĐ Oxy cho
ABC
có A( 1; 5), B( - 4; - 5), C( 4; - 1). Tìm tọa độ tâm đường tròn nội
tiếp
ABC
.( Gọi M(x;y) và N(x’;y’) là các điểm nằm trên các đường phân giác trong của góc
ˆ
ˆ
&AB
. Khi đó ta có:
5( 1) 10( 5) 3( 1) 6( 5)
( , ) ( , ) 1
.5 5 .3 5
x y x y
cos AB AM cos AC AM x
AM AM
      
    
   

5( ' 4) 10( ' 5) 8( ' 4) 4( ' 5)
( , ) ( , ) ' ' 1 0 ( 1;0)
.5 5 .4 5
x y x y
cos BA BN cos BC BN x y I
BN BN

     
        
   
)
27/ Trong hệ Oxy cho hbh ABCD có C(-4;-5), đcao (AH): x + 2y – 2 = 0, đ chéo (BD): 8x – y -3 = 0.
Tìm tđộ A,B,D. ( (CD): 2x – y + 3 = 0 suy ra D(1;5)
DOÃN XUÂN HUY - THPT Ân Thi - Hưng Yên
3








=

2  2  ;  + 3  8

= 






=

5; 10


 

4; 1

; (1; 11)
28/ Trong hệ Oxy cho hbh ABCD có B(1;5) ), đcao (AH): x + 2y – 2 = 0, phân giác góc 


x – y – 1 = 0. Tìm tọa độ A, C, D. ( (AB): 2x – y + 3 = 0 suy ra A(-4; -5)
 

= 




=

6; 0

   

:   2 + 14 = 0  

16; 15

 

11; 5


)


II.Toán về các đường cong:


27/ Cho đtr (C ):
22
1xy
và đt (d): x + y – 1 = 0. Lập pt đtr (C’ ) qua gđ của (C ) và (d) TMĐK:
a/ (C’ ) đi qua điểm A( 2; 1) ; b/ (C’ ) có tâm thuộc đt (d’): 2x – y – 2 = 0 ;
c/ (C’ ) tiếp xúc với đt (D): 2x + y – 3 = 0 ; d/ (C’ ) cắt (D’): x + y – 4 = 0 tại hai điểm A,B sao cho
AB = 2.
28/ Cho hai đtr (C ):
2 2 2 2
1 0&( '): 4 0x y C x y x     
. a/ Chứng minh (C ) và (C’ ) cắt nhau.
b/ Viết pt đtr qua gđ của (C ), (C’) và qua điểm M( 3; 0). c/ Viết pt đtr qua gđ của (C ), (C’) và t/x với
đt: x+y – 2 = 0.
29/ Cho đtr (C ):
22
2 8 8 0x y x y    
. Viết pttt của (C ) biết tiếp tuyến: a/ đi qua điểm
M( 4; 0).
b/ đi qua điểm A( - 4; - 6) . c/ // (d): x – y = 0 . d/
( '):3 4 0d x y  
.e/ Tạo với (d”) một góc
0
45

.
30/ Viết pttt chung của hai đtr
2 2 2 2
( ): 4 3 0&( '): 8 12 0C x y x C x y x       
.
31/ Cho đtr
22
( ): 2 4 4 0C x y x y    
và điểm A( 3; 5). Gọi M,N là hai tiếp điểm của 2 tt với (C )
được kẻ từ A. Tính độ dài MN. ( MN = 4,8 )
32/ Cho đtr
22
( ): 2 6 6 0C x y x y    
và điểm M( 2; 4). Viết pt đt đi qua M và cắt đtr (C ) tại hai
điểm A,B sao cho M là trung điểm của AB.
33/ Viết pt đtr đi qua 2 điểm A( 3; 1), B( - 1; 3) và có tâm thuộc đt: 3x – y – 2 = 0.
34/ Viết pt đtr có tâm nằm trên đt: x – 6y – 10 = 0 và tiếp xúc với 2 đt (d): 3x + 4y + 5 = 0 và (d’): 4x
– 3y – 5 = 0.
35/ Viết ptđtr t/x với 3 đt:
3 4 35 0;3 4 35 0& 1 0x y x y x       
.
( Tâm của 3 đtr này là:( 17/2;0 ), ( 9; 0), ( 35/3; 19/6), ( 35/3; 8/3) )
36/ Viết ptđtr tiếp xúc với 2 đt: 7x – y – 5 = 0 ; x + y + 13 = 0 và với một trong hai đt ấy tại điểm M(
1; 2).
(
2 2 2 2
( 29) ( 2) 800&( 6) ( 3) 50x y x y       
)
37/ Trong MPTĐ Oxy cho 2 đt (d): x - 2y + 3 = 0, (d’): 4x + 3y – 5 = 0. Lập ptđtr (C ) có tâm I trên
(d), tiếp xúc với (d’) và có bk R = 2. ( I có tọa độ ( 21/11; 27/11) và ( - 17/11; 7/11) )

38/ Trong MPTĐ Oxy cho 2 điểm
(1;2), (1;6)AB
và đtr (C ):
22
( 2) ( 1) 2xy   
. Lập pt đtr (C’ ) qua
B và t/x với (C ) tại A ( I( 2; 1).Đt IA có ptts:
1 ; 2 '(1 ;2 )x t y t I t t      
.Do I’A = I’B nên t
=2
'( 1;4), ' 8IR  
)
39/Tìm tọa độ điểm M trên đt x – y + 1 = 0 sao cho qua M kẻ được 2 tiếp tuyến t/x với đtr (C ):
22
2 4 0x y x y   
tại 2 điểm A, B mà
0
60AMB 

(
2 2 2
( ; 1), ( 1;2), 5 2( 1) 4 20 3 (3;4), '( 3; 2)M x x I R IM x R x M M             
)
DOÃN XUÂN HUY - THPT Ân Thi - Hưng Yên
4

40/Trong MPTĐ Oxy cho đtr (C ):
22
12 4 36 0x y x y    
.Viết ptđtr tiếp xúc với 2 trục tđ và t/x

ngoài với (C )

( (C ) có tâm I( 6; 2), bk R = 2. Gọi (C’ ) là đtr có tâm I’(R’;R’) tiếp xúc với Ox, Oy và t/x ngoài
với (C )
2 2 2 2
' ( ' 6) ( ' 2) ( ' 2) ' 2;18II R R R R        
)
41/ Trong MPTĐ Oxy cho Parabol
2
( ): 64P y x
và đt
( ):4 3 46 0xy   
. Viết pt đtr có tâm
thuộc
()
, t/x với ( P ) và có bk nhỏ nhất.
( Gọi
22
0 0 0
( /64; ) ( ) ( ; ) ( 24) 160 /80 2M y y P d M y      
. Gọi M( 9; 24)
Ptđt qua M và
( ):3 4 123 0 (33/5;129/5)x y I     
. Vậy ptđtr là:
22
( 33/5) ( 129/5) 4xy   
)
42/ Trong MPTĐ Oxy cho đtr (C ):
22
6 91 0x y x   

và điểm A( 3; 0). Đường tròn (C’ ) thay đổi
nhưng luôn đi qua A và tiếp xúc với (C ). Tìm tập hợp tâm của đtr (C’ ).
( Gọi I( - 3; 0), M( x; y) là tâm của (C’). MI + MA =10
2 2 2 2 2 2 2
12 5 3 /5 (5 3 /5) ( 3) 16 25 400MI MA x MI x x x y x y            
)
43/ Lập pt Elip biết : a/ Hai tiêu điểm
12
( 1;0)& (5;0)FF
và tâm sai e = 3/5; b/ Tâm I( 1; 1); tiêu điểm
1
(1;3)F
và độ dài trục nhỏ bằng 6.
( a/
2 2 2 2
( 2) /25 /16 1; /( 1) /9 ( 1) /13 1x y b x y      
)
44/ Lập pt Elip biết hai tiêu điểm
12
( 1; 1)& (3;3)FF
và độ dài trục lớn bằng 12.
(
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
12; ( 1) ( 1) , ( 3) ( 3) 8 8 16MF MF MF x y MF x y MF MF x y               

22
1 2 1
(2 2 4)/3 ( 16)/3 8 8 2 14 14 238 0MF MF x y MF x y x y xy x y              
)

45/ Cho Elip
22
( ):4 9 36E x y
và điểm M( 1; 1). Lập ptđt qua M và cắt Elip trên tại hai điểm A, B
sao cho M là trung điểm của AB. ( đt qua M có pt:
22
1 4 9( 1) 36y kx k x kx k       
. Nghiệm
của pt này là các hoành độ của A và B. Ta có
2 4/9
A B M
MA MB x x x k       
ptđt là: 4x
+ 9y – 13 = 0 )

//

×