Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

CHÌA KHÓA VÀNG : LUYỆN THI CẤP TỐC : GIẢI CHI TIẾT NHIỀU CÁCH ĐH KB 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.45 KB, 15 trang )

Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
MễN HểA I HC KHI B NM 2011
M 749
BI GII CA: Thc s : Nguyn Vn Phỳ : 01652.146.888 hoc 098.92.92.117
(mail: )
BN L GIO VIấN TR, NNG NG, TM HUYT VI NGH NH GIO V
KHễNG HS XEM L KHễNG CP NHT, PHNG PHP C, GII CC
BI TON CHM V T CCH GII HAY, CHA HIU QU THè BN HY
GI IN CHO TễI S HU 30 CHèA KHểA VNG+ 6 CHUYấN GII
NHANH BNG MY TNH+ 100 THI TH GII CHI TIT VI MT CHI PH
Vễ CNG NH Bẫ CHA BNG 1 CA DY THấM CA BN. CHC CC NG
NGHIP LUễN VNG TAY CHẩO M THM V LNG L A NHNG
CHUYN ề CP BN THT AN TON.
- Nhng iu lu ý trc khi nhn xột:
1.Bn ó tng xem qua cỏch gii nhanh bng mỏy tớnh ca cỏc thi H-C cỏc nm 2010.
2.Bn ó c qua mt vi chỡa khúa vng trong b su tp 30 CKV.
3.Bn phi lm dng bi toỏn ny nhiu ln hoc c GV hng dn ri.
4.Bn cn cú mỏy tớnh FX570ES (PLUZ cng tt).
5.Bn phi cú k nng gii toỏn trong húa hc tt.
6.Bn phi nm v thuc ht cỏc cụng thc gii nhanh m tụi ó khuyờn bn.
7.Bn phi thuc khi lng mol cỏc cht vụ c cng nh hu c.
8.Bn phi nm c quy lut ng phõn, ctct ca axit, ancol, anờhit, amin, este, amino axit,
ete, xeton, ng ng phenol, ng ng anilin
9.Bn phi thuc tt c cỏc tờn gi v ctct thu gn ca tt c cỏc hp cht hu c cú trong SGK
10. Tớnh cht húa hc ca tng cht, tng nguyờn t, cỏc dóy ng ng, cỏc cht c bit
B GIO DC V O TO THI TUYN SINH I HC, CAO NG NM 2011
THI CHNH THC Mụn thi : HểA, khi B - Mó : 794
Cho bit nguyờn t khi (theo vC) ca cỏc nguyờn t :
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag=108; Sn = 119; Ba
= 137.


PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (40 cõu, t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1 : Hn hp X gm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
. Thnh phn % khi lng ca nit trong X l
11,864%. Cú th iu ch c ti a bao nhiờu gam hn hp ba kim loi t 14,16 gam X?
A. 10,56 gam B. 7,68 gam C. 3,36 gam D. 6,72 gam
Hng dn:
CCH 1:
3
N N
m = 14,16.0,11864 = 1,68gam=>n = 0,12 = =>m = 14,16 - 0,12.62 = 6,72gam
NO
n


CCH 2: Ta cú::
48
%O= .11,864% =40,677%
14
% khi lng cỏc kim loi trong mui:
100 - 40,677 -11,864 = 44,492%
Khi lng KL iu ch c ti a:

14,16 . 44,492% = 6,72 gam
Cõu 2: Cho dóy cỏc cht: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. S cht trong dóy
khi thy phõn trong dung dch NaOH (d), un núng sinh ra ancol l:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Hng dn: Quỏ n gin nh. bn phi thuc tt c cỏc cht hu nhộ. Ch cú CH
3
COOC
6
H
5
thy
phõn to 2 mui
Cõu 3: Cho 200 gam mt loi cht bộo cú ch s axit bng 7 tỏc dng va vi mt lng NaOH, thu c
207,55 gam hn hp mui khan. Khi lng NaOH ó tham gia phn ng l:
A. 31 gam B. 32,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gam
Hng dn: cõu ny tng t thi C 2010 chc cỏc bn ó lm thun thc ri, gi gp cõu ny ch cn
tớnh toỏn khụng quỏ 30S k c c v lm ra kt qu ỳng.
chõtbeo
KOH NaOH H2O NaOH
m . axit 200.7
n = =0,025= n =n => n =a mol
chi so
=
1000.56 1000.56

s mol NaOH phn ng vi trieste l : a 0,025 s mol glixerol thu c:
3
0250 ),a(

ADLBTKL
2
X NaOH muoi glixerol
NaOH
m + m = m + m +
( 0,025)
200 +40a = 207,55+92. + 18 . 0,025=> a = 0,775 => m = 31 gam
3
H O
m
a

Chỳ ý: Nh vy chỳng ta khụng c s dng bỳt nhỏp mt nhiu thi gian m phi s dng mỏy tớnh
FX570ES tớnh ra kt qu nhộ.( nu khú hiu thỡ cn luyn thờm k nng gii toỏn )
thi C H ch cú 1 cõu v ch s axit v cn nh cụng thc tớnh thỡ bi toỏn tr nờn nh nhng hn nhiu
Cõu 4: Thc hin cỏc thớ nghim vi hn hp gm Ag v Cu (hn hp X):
(a) Cho X vo bỡnh cha mt lng d khớ O
3
( iu kin thng)
(b) Cho X vo mt lng d dung dch HNO
3
(c)
(c) Cho X vo mt lng d dung dch HCl (khụng cú mt O
2
)
(d) Cho X vo mt lng d dung dch FeCl
3
Thớ nghim m Cu b oxi húa cũn Ag khụng b oxi húa l:
A. (a) B. (b) C. (d) D. (c)
HD: cõu ny quỏ n gin vỡ hi thớ nghim no? cũn nu hi tng s pt m Cu b oxi húa cũn Ag khụng b

oxi húa thỡ chc chn nhiu thớ sinh sai l chuyn thng,
Cõu 5: Khi cho 0,15 mol este n chc X tỏc dng vi dung dch NaOH (d), sau khi phn ng kt thỳc thỡ
lng NaOH phn ng l 12 gam v tng khi lng sn phm hu c thu c l 29,7 gam. S ng phõn
cu to ca X tha món cỏc tớnh cht trờn l:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Hng dn: p dng nh lut BTKL
ESTE X 7 8 8 8 2
m =29,7+0,15.18 -12=20,4 gam=>M =136=R +44=>R = 92=>C H - =>CTPT C H O

=> Cú 4 ng phõn. => A ỳng.
Nu khụng hiu lm thỡ xem cỏch sau thụi.
Cỏch khỏc: n
NaOH
:
n
Este

=

2:1

ú
l


este

t

o

b

i
ax
it

v
gc ancol dng
p
henol

RCOOR

+

2NaOH

RCOONa

+

R
ONa

+

H
2
O
0,15 0,3 0,15

m
Es
te
= 29,7
+
0,15.18 12
=
20,4
gam

M
X
=
136 = R + 44 R = 92 C
7
H
8



CTPT

C
8
H
8
O
2




ng

phõn
c

a

X:

CH
3
-COO-
C
6
H
5
;

HCOO
C
6
H
4


CH
3

(cú 3


p
)
Cõu 6: Cho phn ng : C
6
H
5
-CH=CH
2
+ KMnO
4
C
6
H
5
-COOK + K
2
CO
3
+ MnO
2
+ KOH + H
2
O
Tng h s (nguyờn, ti gin) tt c cỏc cht trong phng trỡnh húa hc ca phn ng trờn l:
A. 27 B. 31 C. 24 D. 34
Hng dn: bi ny lm cng mt nhiu thi gian ú. Tt nht l lm sau cựng nhộ. cỏc bn tỡm cỏch gii
khỏc nhanh hn nhộ:
Dựng s oxi húa ca nhúm :
HCHC

1
56

=
2
2
HC


OOKCHC
3
56
+
+

+
2
3
4
OC
C
-1
C
+3
+ 4e v C
-2
C
+4
+ 6e cng li:


C
-1
+ C
-2
C
+3
+ C
+4
+ 10e x 3
Mn
+7
+ 3e Mn
+4
x 10
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
3 C
6
H
5
-CH=CH
2
+ 10KMnO
4
3 C
6
H
5
-COOK + 3 K
2

CO
3
+ 10 MnO
2
+ KOH + 4 H
2
O
Cõu 7: Cho dóy cỏc oxi sau: SO
2
, NO
2
, NO, SO
3
, CrO
3
, P
2
O
5
, CO, N
2
O
5
, N
2
O. S oxit trong dóy tỏc dng
c vi H
2
O iu kin thng l:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7

HD: SO
2
, NO
2
, SO
3
, CrO
3
, P
2
O
5
,, N
2
O
5
, => B ỳng
Cõu 8: luyn c 800 tn gang cú hm lng st 95% , cn dựng x tn qung manhetit cha 80% Fe
3
O
4
(cũn li l tp cht khụng cha st). Bit rng lng st b hao ht trong quỏ trỡnh sn xut l 1%. Giỏ tr ca
x l:
A. 959,59 B. 1311,90 C. 1394,90 D. 1325,16
Hng dn: s dng mỏy tớnh FX570ES tớnh khụng quỏ 20S õu.
800.232 95 100 100
x = . . . = 1325,1563 =1325,16 tõn
56.3 100 80 99
=> D ỳng.
Chỳ ý: hao ht 1% ngha l hiu sut p s l 99% thụi.

Nu khụng chỳ ý n hao ht1% thỡ tht l tai hi vi kt qu ỏng tic sau:
800.232 95 100
x = . . .= 1311,90 tõn
56.3 100 80
=> B sai.
Cõu 9: Triolein khụng tỏc dng vi cht (hoc dung dch) no sau õy?
A. H
2
O (xỳc tỏc H
2
SO
4
loóng, un núng) B. Cu(OH)
2
( iu kin thng)
C. Dung dch NaOH (un núng) D. H
2
(xỳc tỏc Ni, un núng)
HD: cõu ny thuc tchh ri thỡ 0,2 im ngon quỏ. B ỳng
Cõu 10: Cho cỏc phn ng:
(a) Sn + HCl (loóng) (b) FeS + H
2
SO
4
(loóng)
(c) MnO
2
+ HCl (c)

0

t
(d) Cu + H
2
SO
4
(c)

0
t
(e) Al + H
2
SO
4
(loóng) (g) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4

S phn ng m H
+
ca axit úng vai trũ oxi húa l:
A. 3 B. 6 C. 2 D. 5
HD: Nay thi khụng hi p oxi húa kh m hi b oxi húa, b kh, úng vai trũ oxi húa, nờn chỳng ta cn
thn mt chỳt l OK thụi m. (a) Sn + HCl (loóng) H2; (e) Al + H
2
SO

4
(loóng) H2 . Chon C.
Cõu 11: Cho s phn ng :
(1) X + O
2

0
t,Xt
axit cacboxylic Y
1
(2) X + H
2


0
t,Xt
ancol Y
2
(3) Y
1
+ Y
2
Y
3
+ H
2
O Bit Y
3
cú cụng thc phõn t C
6

H
10
O
2
. Tờn gi ca X l:
A. anehit acrylic B. anehit propionic C. anehit metacrylic D. andehit axetic
Hng dn: Bit Y
3
cú cụng thc phõn t C
6
H
10
O
2
nờn este ny cú 1 liờn kt => A ỳng.
hoc Y
3
l Este cú 1 liờn kt ; Y
2
l ancol no X khụng no cú 1 liờn kt vi n = 3
Cõu 12: Thc hin cỏc thớ nghim sau:
(a) Nung NH
4
NO
3
rn.
(b) un núng NaCl tinh th vi dung dch H
2
SO
4

(c)
(c) Sc khớ Cl
2
vo dung dch NaHCO
3
.
(d) Sc khớ CO
2
vo dung dch Ca(OH)
2
(d).
(e) Sc khớ SO
2
vo dung dch KMnO
4
.
(g) Cho dung dch KHSO
4
vo dung dch NaHCO
3
.
(h) Cho PbS vo dung dch HCl (loóng).
(i) Cho Na
2
SO
3
vo dung dch H
2
SO
4

(d) , un núng. S thớ nghim sinh ra cht khớ l:
A. 2 B. 6 C. 5 D.4
HD: cõu ny cng khú v hay ú nha.
(a) Nung NH
4
NO
3
rn=> N2
(b) un núng NaCl tinh th vi dung dch H
2
SO
4
(c)=> HCl
(c) Sc khớ Cl
2
vo dung dch NaHCO
3
=> CO2
(g) Cho dung dch KHSO
4
vo dung dch NaHCO
3
=> CO2
(i) Cho Na
2
SO
3
vo dung dch H
2
SO

4
(d) , un núng=> SO2 => chn C
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Cõu 13: Dung dch X gm 0,1 mol H
+
, z mol Al
3+
, t mol NO
3
-
v 0,02 mol SO
4
2-
. Cho 120 ml dung dch Y
gm KOH 1,2M v Ba(OH)
2
0,1M vo X, sau khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c 3,732 gam kt a. Giỏ tr
ca z, t ln lt l:
A. 0,020 v 0,012 B. 0,020 v 0,120 C. 0,012 v 0,096 D. 0,120 v 0,020
Hng dn: p dng l bo ton in tớch:
0,1
+
3z
=

t

+
0,04 (1) Ta cú :


OH
n
= 0,12.1,2 + 0,12.0,1.2 = 0,168 mol
Trung hũa H
+

= 0,1 d 0,068 ;
+2
Ba
n
= 0,012 <
2
4
SO
n

4
BaSO
m
= 0,012.233 =
2,796
gam

3
)OH(Al
m
= 3,732 2,796 = 0,936
3
)OH(Al

n
= 0,012 mol
Al
3+
+ 3 OH
-
Al(OH)
3
v Al
3+
+ 4 OH
-
AlO

2
+ 2 H
2
O Bo ton cho

OH
n
0,012 0,036 0,012 0,008 0,032
+3
Al
n
= 0,012 + 0,008 = 0,02 thay z = 0,02 vo (1) thu c t = 0,12=> B ỳng.
Cõu 14: Dóy gm cỏc kim loi cú cựng kiu mng tinh th lp phng tõm khi l:
A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K , Ca D. Li , Na, Mg
HD: Chn A: phn i cng kim loi.
Cõu 15: Phỏt biu no sau õy l sai ?

A. Na
2
CO
3
l nguyờn liu quan trng trong cụng nghip sn xut thy tinh.
B. nhit thng, tt c kim loi kim th u tỏc dng c vi nc.
C. Nhụm bn trong mụi trng khụng khớ v nc l do cú mng oxit Al
2
O
3
bn vng bo v
D. Theo chiu tng dn ca in tớch ht nhõn, nhit núng chy ca kim loi kim gim dn
HD: Be, Mg khụng phn ng vi nc nhit thng( nu cú phn ng thỡ vụ cựng chm v dng ngay)
Cõu 16: Phỏt biu no sau õy l sai?
A. Tinh th nc ỏ, tinh th iot u thuc loi tinh th phõn t.
B. Trong tinh th NaCl, xung quanh mi ion u cú 6 ion ngc du gn nht.
C. Tt c cỏc tinh th phõn t u khú núng chy v khú bay hi.
D. Trong tinh th nguyờn t, cỏc nguyờn t liờn kt vi nhau bng liờn kt cng húa tr.
HD: cõu ny nm trong chng trỡnh lp 11 v cng hay ra. Chn C
Cõu 17: hiro húa hon ton 0,025 mol hn hp X gm hai anehit cú khi lng 1,64 gam, cn 1,12 lớt
H
2
(ktc). Mt khỏc, khi cho cng lng X trờn phn ng vi mt lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
thỡ
thu c 8,64 gam Ag. Cụng thc cu to ca hai anehit trong X l:
A. OHC-CH
2

-CHO v OHC-CHO B. H-CHO v OHC-CH
2
-CHO
C. CH
2
=C(CH
3
)-CHO v OHC-CHO D. CH
2
=CH-CHO v OHC-CH
2
-CHO
Hng dn:
Cỏch 1: suy lun nhanh sau: nhỡn vo s mol 0,025 thỡ
chn s mol 0,01 v 0,015 sau ú
dựng mỏy
tớnh
FX570ES thay nhanh khi lng mol cỏc ỏp ỏn thỡ ch cú D ỳng.
Vỡ
0,01.56 0,015.72 1,64 gam+ =
trựng vi khi lng X m bi ra ó cho. tt nhiờn ta cn nm khi lng
mol cỏc ỏp ỏn sau:
A. OHC-CH
2
-CHO(72) v OHC-CHO(58) B. H-CHO(30) v OHC-CH
2
-CHO(58)
C. CH
2
=C(CH

3
)-CHO(84) v OHC-CHO(58) D. CH
2
=CH-CHO(56) v OHC-CH
2
-CHO(72)
Nu khú hiu thỡ xem cỏch sau thụi.
Cỏch 2 : nH
2

:

n

X
=

2:
1 V

y
h
ai

aneh
it



u

c
ng

hir
o
t
heo

t
l
1:
2 loi B
n
Ag
/ n
andehit
= 0,08:0,025 = 3,2 loi A v andehit 2 chc cú s mol (0,08- 0,025x2)/2 = 0,015 mol ;
andehit n chc = 0,01 mol phng ỏn D tha món
Cỏch 3: n
X
= 0,025 v
2
H
n
= 0,05 Cú 1 liờn kt hoc 2 nhúm chc (t l 1 :2)
n
Ag
= 0,08 cú 1 anehit 2 chc cũn 1 anhit khụng no
C
n

H
2n-2
O (x) x + y = 0,025 x = 0,01
C
n
H
2n-2
O
2
(y) 2x + 4y = 0,08 y = 0,015
(14n + 14)0,01 + (14m + 30)0,015 = 1,64 14n + 21m = 105 nhỡn vo ỏp ỏn d dng chn c
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
n = m = 3 => D ỳng
Cõu 18: Hn hp khớ X gm etilen, metan, propin v vinylaxetilen cú t khi so vi H
2
l 17. t chỏy hon
ton 0,05 mol hn hp X ri hp th ton b sn phm chỏy vo bỡnh dung dch Ca(OH)
2
(d) thỡ khi lng
bỡnh tng thờm m gam. Giỏ tr ca m l:
A. 5,85 B. 3,39 C. 6,6 D. 7,3
Hng dn: Gii nhanh:( khụng quỏ 20s cho bi toỏn ny) .Ta thy 4 cht trờn u cú 4H nờn

t
X l
:
2 2
4 tang CO H O
n

C H =>12n+4 =17.2 =>n=2,5=>m = m +m =0,05.2,5.44+0,05.2.18=7,3 gam
=> D ỳng
cỏch khỏc:



m
X
= 0,05.34 = 1,7 Coi hn hp l CH
4
v C
4
H
4

x + y = 0,05 (1) v 16x + 52y = 1,7 x = y = 0,025
m = (0,025 + 0,025.4).44 + (0,025.2 + 0,025.2).18 = 7,3 gam
=> D ỳng
Cõu 19: Nhit phõn 4,385 gam hn hp X gm KClO
3
v KMnO
4
, thu c O
2
v m gam cht rn gm
K
2
MnO
4
, MnO

2
v KCl . Ton b lng O
2
tỏc dng ht vi cacbon núng , thu c 0,896 lớt hn hp khớ
Y (ktc) cú t khi so vi H
2
l 16. Thnh phn % theo khi lng ca KMnO
4
trong X l:
A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%
Hng dn: gp bi toỏn ny chc nhiu thớ sinh s gp chỳt rc ri y nh? nhng khụng sao ó cú
cỏch hay m tụi ó gii thiu nhng thi H nm trc ri.
T hn hp X ta cú ngay pt:
158x + 122,5y = 4,385
. s dng mỏy tớnh FX570ES tớnh khụng quỏ 20S l
tỡm ra c ỏp ỏn C. Vỡ nghim hp lý l x=0,02mol, y=0,01mol=>
0,02.158
% KMnO4 = .100% 72,06%
4,385
=
Cỏch khỏc:
S dng pp ng chộo tớnh Y gm CO
2
0,01 v CO 0,03 Bo ton O
2
O
n

= 0,025
2 KMnO

4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
v 2 KClO
3
2 KCl + 3 O
2

x 0,5x y 1,5y
Lp h:
0,02.158
0,5x + 1,5y = 0,025 v 158x + 122,5y = 4,385 (2) x = 0,02 % KMnO4 = .100% 72,06%
4,385
=
Cõu 20: Cho hi nc i qua than núng , thu c 15,68 lớt hn hp khớ X (ktc) gm CO, CO
2
v H
2
.
Cho ton b X tỏc dng ht vi CuO (d) nung núng, thu c hn hp cht rn Y. Hũa tan ton b Y bng
dung dch HNO
3
(loóng, d) c 8,96 lớt NO (sn phm kh duy nht, ktc). Phn trm th tớch khớ CO
trong X l:

A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15%
Hng dn: Cỏch 1:
n
NO
= 0,4 mol n
Cu
= 0,6 = n
O
=
2
H,CO
n
m n
hh
= 0,7 mol
2
CO
n
= 0,1 mol
2H
2
O

+

C

CO
2


+

2H
2
H
2
O

+

C

CO

+

H
2
0,1 0,2 Ta cú: 0,2 0,2

CO
0,2
%V = .100%= 28,57 %
0,7

Cỏch 2:
H
2
O


+

C

CO

+

H
2
;
2H
2
O

+

C

CO
2

+

2H
2
x x x 2y y 2y
Theo

ph

n
g
tr
ỡnh

v

th
eo gi


th
i
t

ta

:
2x
+
3y
=
0,7 (1)

CO

+CuO

CO
2


+

Cu;
H
2

+

Cu
O

H
2

O

+

Cu
p

d
ng

b

o
ton
el

etr
on

ta

:

2n
CO
+
2
n
H
2
=2n
Cu

=3n
NO

n
CO

+

n
H
2

=

0,6
mol

2x +2y
=
0,6 (2)
T


cỏc

ph
n
g
tr
ỡnh
(1), (2)
ta

:
x
=
0,2
;
y
=
0,1V

y
CO

0,2
%V = .100%= 28,57 %
0,7
Cõu 21: Hũa tan cht X vo nc thu c dung dch trong sut, ri thờm tip dung dch cht Y thỡ thu
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
c cht Z (lm vn c dung dch). Cỏc cht X, Y, Z ln lt l:
A. phenol, natri hiroxit, natri phenolat B. natri phenolat, axit clohiric, phenol
C. phenylamoni clorua, axit clohiric, anilin D. anilin, axit clohiric, phenylamoni clorua
Hng dn: Loi suy da vo H
2
O loi A, D; Da vo HCl loi C
Cõu 22: Cho 1,82 gam hn hp bt X gm Cu v Ag (t l s mol tng ng 4 : 1) vo 30 ml dung dch gm
H
2
SO
4
0,5M v HNO
3
2M, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c a mol khớ NO (sn phm kh
duy nht ca N
+5
). Trn a mol NO trờn vi 0,1 mol O
2
thu c hn hp khớ Y. Cho ton b Y tỏc dng vi
H
2
O, thu c 150 ml dung dch cú pH = z. Giỏ tr ca z l:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Hng dn:

Suy lun nhanh:
Nhỡn vo ỏp ỏn thỡ cng suy lun c nh sau
0,015(*)or 0,0015(**) or 0,00015(***) or 0,000015(****)
H H H H
n n n n
+ + + +
= = = =
(***) v (****) thỡ s mol quỏ bộ nờn khụng th , cũn xột cỏc d kin bi ton thỡ (**) cng
loi luụn. Nh vy
pH = 1 => A ỳng.
Gii nhanh: nhỡn vo ỏp ỏn thỡ cng bit pH = 1 hoc pH = 2 ri( xem thờm k nng gii CHèA KHểA
VNG 9: CHUYấN pH nhộ). ta cú: 64.4.x + 108.x = 1,82 x = 0,005 mol ;
+
H
n
= 0,09 mol .
3
1 1 0,015
(0,02.2 0,015) 0,015 0,015 1
3 3 0,15
NO e HNO NO
H
n n mol n n n mol pH
+
= = + = => = = = => = =
Nu khú hiu thỡ xem cỏch sau.
Gi n
Ag
= a 64.4a + 108a = 1,82 a = 0,005 ;
+

H
n
= 0,09
4H
+
+
NO
3
-

+
3e
NO

+

2H
2
O vi n
e
= 0,005.4.2 + 0,005 = 0,045
0,06 0,045 0,015 Ag,
Cu


ó

ph

n



n
g
h

t
.
Bo ton cho N : NO NO
2
HNO
3

3
HNO
n
= 0,015 [HNO
3
] = [H
+
] = 0,1 pH = 1
Cỏch khỏc:
nCu

=
0,02
;

nAg


=
0,005
T

ng
s
mol
e
cho

t
i
a

=
0,02.2
+
0,005.1
=
0,45
nH
+
=
0,09
m
ol
;

nNO
3

-

=
0,06 (
d
);
4H
+
+
NO
3
-

+
3e
NO

+

2H
2
O
0,06 0,045 0,015 =>Ag,
Cu


ó

ph


n


n
g
h

t
.
2NO
+

O
2


2NO
2
0,015 0,0075 0,015
4NO
2
+

O
2

+

2H
2

O

4H
NO
3
0,015 0,015
3
HNO
n
= 0,015 [HNO
3
] = [H
+
] = 0,1 pH = 1
Cõu 23: Cho cõn bng húa hc sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) ; H < 0
Cho cỏc bin phỏp : (1) tng nhit , (2) tng ỏp sut chung ca h phn ng, (3) h nhit , (4) dựng
thờm cht xỳc tỏc V
2
O
5
, (5) gim nng SO
3
, (6) gim ỏp sut chung ca h phn ng. Nhng bin phỏp
no lm cõn bng trờn chuyn dch theo chiu thun?

A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)
HD: Chn D.
2 4 3 4
( )
1 1 33,552 0,048
. 0,048 0,12
3 3 233 0,4
Al SO BaSO
n n mol y M
= = = => = =
Cõu 24: Cho 400 ml dung dch E gm AlCl
3
x mol/lớt v Al
2
(SO
4
)
3
y mol/lớt tỏc dng vi 612 ml dung dch
NaOH 1M, sau khi cỏc phn ng kt thỳc thu c 8,424 gam kt ta. Mt khỏc, khi cho 400 ml E tỏc dng
vi dung dch BaCl
2
(d) thỡ thu c 33,552 gam kt ta. T l x : y l
A. 4 : 3 B. 3 : 4 C. 7 : 4 D. 3 : 2
Hng dn: Cỏch 1: gii nhanh:. (s dng mỏy tớnh FX570ES tớnh khụng quỏ 30S)
p dng BTNT lu hunh:
2 4 3 4
( )
1 1 33,552 0,048
. 0,048 0,12

3 3 233 0,4
Al SO BaSO
n n mol y M
= = = => = =
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
p dng BTNT nhụm:
3 3 2 4 3
( ) ( )
1 8,424 1 0,084
.0,048 0,084 0,21
2 78 2 0,4
AlCl Al OH Al SO
n n n mol x M
= = = => = =
0,21 7
on C
0,12 4
x
Ch
y
=> = = =>
Cỏch 2: khụng hiu thỡ xem cỏch sau:

OH
n
= 0,612 vi n

= 0,144
342

)SO(Al
n
= 0,048
+3
Al
n
= 0,096 (trong Al
2
(SO
4
)
3
)

3
)OH(Al
n
= 0,108 To bi AlCl
3
l 0,012 v

OH
n
d
= 0,324
Al
3+
+ 3 OH
-
Al(OH)

3
v Al
3+
+ 4 OH
-
AlO

2
+ 2 H
2
O Bo ton cho

OH
n
0,012 0,036 0,012 0,072 0,288
3
AlCl
n
= 0,012 + 0,072 = 0,084
x : y = 0,084 : 0,048 = 7 : 4
Cỏch 3: S
mol
Al
3
+
=
0,4x
+0,8y;

n

SO
4
= 1,2

y
m
ol,S
mol
B
aSO
4

=0,144
m
ol
=

n
SO
4
2-

=1,2y y=
0,12
nOH
-

=0,612
m
ol

;

nAl
(OH
)
3

=
0,108
m
ol


nOH
-

tr
ong

k

t

t

a

=
0,324
<

0,612

s
m
ol
OH
-
tr
ong
Al
(OH
)
4
-

=
0,288
mol
0,4x +0,8y=0,108
+
(
0,288:
4) x= 0,21 x
:y=7:4
Cõu 25: Hn hp X gm O
2
v O
3
cú t khi so vi H
2

l 22 . Hn hp khớ Y gm metylamin v etylamin cú
t khi so vi H
2
l 17,833. t chỏy hon ton V
1
lớt Y cn va V
2
lớt X (bit sn phm chỏy gm CO
2
,
H
2
O v N
2
, cỏc cht khớ khi o cựng iu kin nhit , ỏp sut). T l V
1
: V
2
l:
A. 3 : 5 B. 5 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2
Hng dn: t cụng thc ca Y l:
NHC
nn 32 +

n
=
3
4
2
NHC

nn 32 +
2
n
CO
2
+ (2
n
+ 3) H
2
O Chn 1 mol Y v Bo ton cho O
1
n

2
3+n

n
O
= 2
n
+
2
3+n
= 5,5 mol m
O
=5,5.16= 88 n
hhX
=
44
88

= 2mol V

y V
1

:V
2

=

1:
2=> D ỳng.
Cõu 26: Hn hp X gm hai anehit n chc Y v Z (bit phõn t khi ca Y nh hn ca Z). Cho 1,89
gam X tỏc dng vi mt lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
, sau khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c
18,36 gam Ag v dung dch E. Cho ton b E tỏc dng vi dung dch HCl (d), thu c 0,784 lớt CO
2
(ktc). Tờn ca Z l:
A. anehit propionic B. anehit butiric C. anehit axetic D. anehit acrylic
Hng dn: gii nhanh: (s dng mỏy tớnh FX570ES tớnh khụng quỏ 15S)
2 3 2 3
30.0,035 ( 29).0,015 1,89 R = 27 (C H ) C H :R CHO andehit acrylic+ + =
=>chn D.
Phõn tớch bi toỏn: +
Tr
ong


h

n

h

p

an
ehi
t

ban



u

HCHO
Vỡ
cho

HCl

vo

dun
g
d


ch

sau

ph

n


ng

tr
ỏng
g
ng

CO
2

ch

ng

t

tr
ong

dun
g

d

ch

ú
cú (NH
4
)
2

CO
3

.
+
HCHO
4Ag
+

(NH
4
)
2

CO
3


CO
2

0,035 0,14 0,035mol
+ RCHO
2Ag
0,015 0,03
Cỏch khỏc: n
Ag
= 0,17 mol.Nu hn hp khụng cú HCHO
M
=
0850
891
,
,
= 22,2 loi Cú HCHO

2
CO
n
= n
HCHO
= 0,035 mol n
Ag (HCHO)
= 0,035 .4=0,14mol n
Ag (Z)
= 0,03 n
Z
= 0,015 mol
30.0,035 + 0,015.M = 1,89 M = 56 =>C
2
H

3
-CHO=> D ỳng
Cõu 27: Cho cỏc phỏt biu sau:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
(a) Khi t chỏy hon ton mt hirocacbon X bt kỡ, nu thu c s mol CO
2
bng s mol H
2
O thỡ X l
anken.
(b) Trong thnh phn hp cht hu c nht thit phi cú cacbon.
(c) Liờn kt húa hc ch yu trong hp cht hu c l liờn kt cng húa tr.
(d) Nhng hp cht hu c khỏc nhau cú cựng phõn t khi l ng phõn ca nhau
(e) Phn ng hu c thng xy ra nhanh v khụng theo mt hng nht nh
(g) Hp cht C
9
H
14
BrCl cú vũng benzen trong phõn t
S phỏt biu ỳng l
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
HD: chn (b), (c) l 2 phỏt biu ỳng.=> C ỳng
+ (a) ỳng: Khi t chỏy hon ton mt hirocacbon X bt kỡ, nu thu c s mol CO
2
bng s mol H
2
O
thỡ X l anken hoc xicloankan.
+ (d) ỳng: Nhng hp cht hu c khỏc nhau cú cựng cụng thc phõn t l ng phõn ca nhau

+ (e) ỳng: Phn ng hu c thng xy ra chm v khụng theo mt hng nht nh
+ (g) ỳng: Hp cht C
9
H
10
BrCl cú vũng benzen trong phõn t
Cõu 28: Ancol v amin no sau õy cựng bc?
A. (C
6
H
5
)
2
NH v C
6
H
5
CH
2
OH B. C
6
H
5
NHCH
3
v C
6
H
5
CH(OH)CH

3

C. (CH
3
)
3
COH v (CH
3
)
3
CNH
2
D. (CH
3
)
2
CHOH v (CH
3
)
2
CHNH
2
Cõu 29: Trong t nhiờn clo cú hai ng v bn:
37
17
Cl
chim 24,23% tng s nguyờn t, cũn li l
35
17
Cl

.
Thnh phn % theo khi lng ca
37
17
Cl
trong HClO
4
l:
A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%
Hng dn: Gii nhanh:
Cl
M
= 37.0,2423 + 35.0,7577 = 35,4846 %
Cl
37
=
4164846351
2423037
.,
,.
++
= 8,92%
Cõu 30: Dóy gm cỏc cht (hoc dung dch) u phn ng c vi dung dch FeCl
2
l:
A. Bt Mg, dung dch NaNO
3
, dung dch HCL B. Bt Mg, dung dch BaCl
2
, dung dch HNO

3
C. Khớ Cl
2
, dung dch Na
2
CO
3
, dung dch HCL D. Khớ Cl
2
, dung dch Na
2
S, dung dch HNO
3

Hng dn: D ỳng.
Cõu 31: Chia hn hp gm hai n chc X v Y (phõn t khi ca X nh hn ca Y) l ng ng k tip
thnh hai phn bng nhau:
- t chỏy hon ton phn 1 thu c 5,6 lớt CO
2
(ktc) v 6,3 gam H
2
O.
- un núng phn 2 vi H
2
SO
4
c 140
0
C to thnh 1,25 gam hn hp ba ete. Húa hi hon ton hn hp
ba ete trờn, thu c th tớch ca 0,42 gam N

2
(trong cựng iu kin nhit , ỏp sut).
Hiu sut ca phn ng to ete ca X, Y ln lt l:
A. 30% v 30% B. 25% v 35% C. 40% v 20% D. 20% v 40%
Hng dn: Cỏch 1: Gii nhanh:
Phn 1:
OH
n
2
= 0,35mol v
2
CO
n
= 0,25mol ancol no,n chc n
HH
=0,35-0,25= 0,1 mol
n
= 2,5
C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH
p dng CT tớnh nhanh:
2
2

CO
ancol H O
V
5,6
m = m - 6,3 5,3
5,6 5,6
gam= =
Phn 2: p dng CT tớnh nhanh
ancol ete H2O
ete
42
m = m + m 1,25 .18 1,52 5,3 1,52 3,87 46. 60. 3,87(1)
28
0,1 2. =0,1-2.0,015 0,7 0,7(2). (1) (2)=>x=0,03mol,y=0,04mol
ancoldu
ancol du
gam m gam x y
n n mol x y tu v
= + = => = = => + =
= = => + =
Hi

u

su

t
es
te


húa
c

a
X
v
Y l


40%

v

20%=> C ỳng.
Chỳ ý: +Cụng thc tớnh khi lng ancol n chc no hoc hn hp ankan n chc no theo khi lng
CO
2
( hoc th tớch CO2) v khi lng H
2
O :thỡ ta cn nh CT nhanh sau:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
m
ancol
= m
H
2
O
-
11

2
CO
m

hoc
2
CO
ancol H2O
V
m = m -
5,6
( ó chng minh trong tp 3 chỡa khúa
vng hu c, m bn ó xem ti liu ú cha t??? Nu cn thỡ liờn lc ly ti liu m ụn thi cp
tc nhộ.)
+ p dng bo ton khi lng: m
ancol
= m
ete
+ m
H2O ,
v cn nh: n
ancol
= 2.n
ete
=2.n
H2O ,
Cỏch 2: P1:
OH
n
2

= 0,35 v
2
CO
n
= 0,25 ancol no,n chc n
HH
=0,35-0,25= 0,1 mol

n
= 2,5 => C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH
Lp phng trỡnh cho: x + y = 0,1 v 2x + 3y = 2,5.0,1 = 0,25 Gii ra: x = y = 0,05
P2: C
m
H
2m+2
O n
X
= 0,015 =
OH
n
2
n

ancol
= 0,03 d 0,07 mol
m
ancol d
= 0,05.46 + 0,05.60 1,25 0,015.18 = 3,78
Lp h cho m v n ancol d



=+
=+
07,0
78,36046
ba
ba




=
=

04,0
03,0
b
a

H
c


a
X
v
Y l


40%

v

20%
Cỏch 3: P
1
:n
CO
2

=
0,25
;

nH
2
O

=
0,35
Hai

ancol

l


no,

n

ch

c.
n
CnH2n
+
1OH

=
0,1
m
ol
S
C

TB
l

2,5
Hai

ancol
l



C
2
H
5
OH

v

C
3
H
7
O
H,

m
i
ch

t
cú 0,05
m
ol.
P
2:

n
C

m
H
2m+2
O

(ete)

=
0,015
m
ol
=
nH
2
O,

n
2anc
ol
p


=
0,03
n
2ancol

d

=

0,07
m
2anco
l
d


=

t

ng

m
2ancol

m
2ancol

p


et
e
húa

=
0,05.46+0,05.60-
m
ete

-
m
H
2
O
=3,78
gam



=+
=+
07,0
78,36046
ba
ba




=
=

04,0
03,0
b
a

Hi


u

su

t
es
te

húa
c

a
X
v
Y l


40%

v

20%
Cõu 32: Thc hin cỏc phn ng nhit nhụm hn hp gm m gam Al v 4,56 gam Cr
2
O
3
(trong iu kin
khụng cú O
2
), sau khi phn ng kt thỳc, thu c hn hp X. Cho ton b X vo mt lng d dung dch

HCl (loóng, núng), sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 2,016 lớt H
2
(ktc). Cũn nu cho ton b
X vo mt lng d dung dch NaOH (c, núng), sau khi phn ng kt thỳc thỡ s mol NaOH ó phn ng
l:
A. 0,06 mol B. 0,14 mol C. 0,08 mol D. 0,16 mol
Hng dn:

32
OCr
n
= 0,03mol
+3
Cr
n
= 0,06 = n
Cr
= n
Al (P)

)Cr(H
n
2
= 0,06mol
)Al(H
n
2
= 0,03mol
n
Al


d
= 0,02 mol n
Al
= 0,06 + 0,02 = 0,08 mol=> C ỳng ( Vỡ Bo ton nguyờn t cho Al v Na:
Al NaAlO
2
n
NaOH
= n
Al
= 0,08 ),
Chỳ ý: dng bi toỏn ny( phn ng nhit nhụm) khú v phc tp hay ra trong thi HSG nờn cn
luyn nhiu cú k nng gii toỏn.
Cỏch khỏc: Gi

s


ph

n


ng
x

y
r
a

v

a



th

n
C
r

=
0,06 mol
=

n
H
2

gi

i
phún
g,
nh
ng

n
H

2

gi

i
phún
g
=0,09mol
=>

nhụm

d.
p

d
ng

b

o
ton
el
ectr
on:
Khi

nhụ
m


ph

n


ng
v

i
Cr
2
O
3

:

3.
n
Al

ph

n


ng

=
2.
3n

Cr
2
O
3



n
Al

p


=
0,06
m
ol,
Khi

nhụm

d

v
Al
2
O
3

ph


n


ng
v
i

HCl

:

3n
A
l
d


+

2n
Cr

=

2n
H
2



n
Al
d

=
0,02
mol.
V

y
t

ng
s
m
ol Al l

0,08
m
ol.
Sau

t

t
c


cỏc


ph

n


ng
Al
chuy

n

th
nh

NaAl
O
2

nờn

suy

ra
n
NaOH

=
0,08
m
ol.

=> C ỳng
Cõu 33: Hp th hon ton 2,24 lớt CO
2
(ktc) vo 100 ml dung dch gm K
2
CO
3
0,2M v KOH x mol/lớt ,
sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch Y. Cho ton b Y tỏc dng vi dung dch BaCl
2
(d), thu c 11,82 gam kt ta. Giỏ tr ca x l:
A. 1,0 B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6
Hng dn: n

= 0,06mol,
Nh

n

th

y
n
CO
2

+

n
CO

2
3
ban



u

=

n
HCO

3
+

n
BaCO
3



n
HCO

3
=
0,06
m
ol


2
3 2 3
( )
2. 0,06 2.0,04 0,14 1,4 ( / ớt)
OH HCO CO CO
n n n mol x mol l

= = + = => =
=> B ỳng.
Phõn tớch:
CO
2

+
2OH
-


CO
3
2-

;
CO
2

+

OH

-


HCO
3
-
m
ol
:
0,04 0,08
0,04
0,06 0,06 0,06
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
V

y
n
OH
-

=
0,14
m
ol. V

y x
=
0,14
:0,

1
=
1,4
mol/lớt
Cõu 34: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. phõn bit benzen, toluen v stiren ( iu kin thng) bng phng phỏp húa hc, ch cn dựng
thuc th l nc brom.
B. Tt c cỏc este u tan tt trong nc, khụng c, c dựng lm cht to hng trong cụng nghip
thc phm, m phm.
C. Phn ng gia axit axetic vi ancol benzylic ( iu kin thớch hp), to thnh benzyl axetat cú mựi
thm ca chui chớn.
D. Trong phn ng este húa gia CH
3
COOH vi CH
3
OH, H
2
O to nờn t -OH trong nhúm
-COOH ca axit v H trong nhúm -OH ca ancol.
Cõu 35: Cho cỏc t sau: t xenluloz axetat, t capron, t nitron, t visco, t nilon-6,6. Cú bao nhiờu t
thuc loi t poliamit?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
HD: , t capron, t nilon-6,6.
Cõu 36: Cho cỏc phỏt biu sau v cacbohirat:
(a) Glucoz v saccaroz u l cht rn cú v ngt, d tan trong nc.
(b) Tinh bt v xenluloz u l polisaccarit
(c) Trong dung dch, glucoz v saccaroz u hũa tan Cu(OH)
2
, to phc mu xanh lam.
(d) Khi thy phõn hon ton hn hp gm tinh bt v saccaroz trong mụi trng axit, ch thu c mt

loi monosaccarit duy nht.
(e) Khi un núng glucoz (hoc fructoz) vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
thu c Ag.
(g) Glucoz v saccaroz u tỏc dng vi H
2
(xỳc tỏc Ni, un núng) to sobitol.
S phỏt biu ỳng l:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
HD: (a) Glucoz v saccaroz u l cht rn cú v ngt, d tan trong nc.
(b) Tinh bt v xenluloz u l polisaccarit
(c) Trong dung dch, glucoz v saccaroz u hũa tan Cu(OH)
2
, to phc mu xanh lam.
(e) Khi un núng glucoz (hoc fructoz) vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
thu c Ag.
Cõu 37: Cho ba dung dch cú cựng nng mol : (1) H
2
NCH
2
COOH, (2) CH
3
COOH, (3) CH
3
CH

2
NH
2
.
Dóy xp theo th t pH tng dn l:
A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2) , (3) , (1) D. (2), (1), (3)
HD: : (1) H
2
NCH
2
COOH (pH=7. gn bng 7), (2) CH
3
COOH (pH<7), (3) CH
3
CH
2
NH
2
(pH>7)
Cõu 38: Hn hp X gm vinyl axetat, metyl axetat v etyl fomat. t chỏy hon ton 3,08 gam X, thu c
2,16 gam H
2
O. Phn trm s mol ca vinyl axetat trong X l:
A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75%
Hng dn: Gii nhanh:(khụng quỏ 15S cho bi toỏn ny) 86x + 74y = 3,08 nghim hp lý x
= 0,01mol (y=0,03mol) % C
4
H
6
O

2
= 25%.
Phõn tớch bi toỏn:

Th nht: nhỡn vo ỏp ỏn cng bit c A: 25% ỳng vỡ õy l % s mol. v khụng th l D:75%.
Th hai: nu l % v khi lng thỡ B: 27,92% ỳng v khụng th l C:72,08%.
Th ba:
metyl axetat v etyl fomat l ng phõn ca nhau v cú khi lng mol=74.
Th t: nhỡn vo 2,16g nc thỡ
2
0,04
3
H O
HH
n
n mol= =
, s dng mỏy tớnh th s chn c A:25% ỳng
Cỏch khỏc:
OH
n
2
= 0,12mol Thay hn hp bng :
26
OHC
n
3 H
2
O
2
0,04

3
H O
HH
n
n mol= =

C
4
H
6
O
2
(x) x + y = 0,04 ; C
3
H
6
O
2
(y) 86x + 74y = 3,08 x = 0,01 % C
4
H
6
O
2
= 25%
Cõu 39: Hn hp M gm mt anehit v mt ankin (cú cựng s nguyờn t cacbon). t chỏy hon ton x
mol hn hp M, thu c 3x mol CO
2
v 1,8x mol H
2

O. Phn trm s mol ca anehit trong hn hp M l:
A. 20% B. 50% C. 40% D. 30%
Hng dn:gii nhanh: khụng mt tớnh tng quỏt ta gi s x=1mol.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
2
3 4 3 3 n
3 : C H ( ), : C H O=> n=2 hay ỡ H 3,6
CO
M
n
C ankinl CH C CH andehit l CH C CHOv
n
= = => =
ỏp dng pp ng chộo:
3 2
3 2
3 4
2 ( )
4 3,6 0,4 1 0,2
% 25%
4 ( ) 3,6 2 1,6 4 0,8
H C H O
C H O
H C H

= = = = => =

=> A ỳng
Cỏch khỏc: x mol M 3x mol CO

2
n = 3 ankin l C
3
H
4
v anehit l C
3
H
m
O

2H O
n
= 1,8 x
m
= 3,6 m = 2 (Vỡ C
3
H
4
cú s H > 3,6) CH
CHOC
Gi x l s mol C
3
H
4
cú trong 1 mol hn hp: 4x + 2(1 x )= 3,6 x = 0,8 n
anehit
= 0,2 => A ỳng
Cõu 40: Cho dóy cỏc cht: SiO
2

, Cr(OH)
3
, CrO
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Al
2
O
3
. S cht trong dóy tỏc dng c
vi dung dch NaOH( c, núng) l
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
PHN RIấNG (10 cõu)
Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chng trỡnh Chun (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41: S ng phõn cu to ca C
5
H
10
phn ng c vi dung dch brom l:
A. 8 B. 9 C. 5 D. 7
Cõu 42: X l hn hp gm H
2
v hi ca hai anehit (no, n chc, mch h, phõn t u cú s nguyờn t C
nh hn 4), cú t khi so vi heli l 4,7. un núng 2 mol X (xỳc tỏc Ni), c hn hp Y cú t khi hi so vi
heli l 9,4. Thu ly ton b cỏc ancol trong Y ri cho tỏc dng vi Na (d), c V lớt H
2

(ktc). Giỏ tr ln
nht ca V l
A. 22,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 13,44
Hng dn:
Cỏch 1:
p

d
ng

LBTKL

ta

:
2 2
X Y X X Y Y
9,4 2 1
m = m -> n .M = n .M => = 0,5 11, 2 ớt
4,7 1 2
X Y
H ancol H
Y X
n M
n n mol V l
n M
= = => = = => =
Cỏch 2:
2
1

d
d
=
1
2
n
n
=
49
74
,
,
=
2
1
Chn n
2
= 1 n
1
= 2 H
2
ht, n
ancol
= 1mol
2
H
n
= 0,5 mol V = 11,2 lit
Cõu 43: Phỏt biu no sau õy l sai?
A. Nhụm l kim loi dn in tt hn vng.

B. Chỡ (Pb) cú ng dng ch to thit b ngn cn tia phúng x.
C. Trong y hc, ZnO c dựng lm thuc gim au dõy thn kinh, cha bnh eczema, bnh nga
D. Thic cú th dựng ph lờn b mt ca st chng g.
Cõu 44: Cht hu c X mch h cú dng H
2
N-R-COOR
'
(R, R' l cỏc gc hirocacbon), phn trm khi
lng nit trong X l 15,73%. Cho m gam X phn ng hon ton vi dung dch NaOH, ton b lng ancol
sinh ra cho tỏc dng ht vi CuO (un núng) c anehit Y (ancol ch b oxi húa thnh anehit). Cho ton
b Y tỏc dng vi mt lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
, thu c 12,96 gam Ag kt ta. Giỏ tr ca m
l:
A. 2,67 B. 4,45 C. 5,34 D. 3,56
Hng dn: Gii nhanh:
2 2 3
= 14.0,1573= 89 =>X l H N-CH COOCH
X
M
3
1 0,12
0,03 0,03.89 2,67
4 4
X CH OH HCHO Ag X
n n n n mol m gam= = = = = => = =
=> A ỳng
Cõu 45: Cho dóy cỏc cht sau: Al, NaHCO

3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
. Cú bao nhiờu
cht trong dóy va tỏc dng c vi dung dch HCl, va tỏc dng c vi dung dch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
HD: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2

CO
3
, Al
2
O
3
, Zn,
Cõu 46: Cho m gam bt Zn vo 500 ml dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
0,24M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton,
khi lng dung dch tng thờm 9,6 gam so vi khi lng dung dch ban u. Giỏ tr ca m l
A.32,50 B. 20,80 C. 29,25 D. 48,75
Hng dn:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Gii nhanh:
Cỏch 1:
2 4 3
( ) (sinh )
9,6 7,8
65.( ) 65.(0,12 ) 65.0,32 20,8 dung
9
Zn Fe SO Fe ra
m n n gam B

= + = + = = =>

Phõn tớch bi toỏn:+ Cỏch ny thỡ nhanh, song cn phi cú u úc tng tng,
+Nu khụng thỡ dng ny bn phi lm nhiu ln.
+ Bn phi bit ỏp dng pp tng gim khi lng thun thc nh chỏo mi c.
+ nu khú hiu thỡ xem cỏch sau vy.
Cỏch 2:
+3
Fe
n
= 0,5.0,24.2 = 0,24 Ta cú: Zn + 2 Fe
3+
Fe
2+
+ Zn
2+

0,12 0,24 m
1
= 7,8
Zn + Fe
2+

Zn
2+
+ Fe m
2
= 9a = 9,6 7,8 a = 0,2mol n
Zn
= 0,12+0,2=0,32mol
m = 0,32.65 = 20,8gam => B ỳng.
Cỏch 3: tụi s lm cho cỏc bn lỳc no hiu thỡ thụi m. ptpu xóy ra nh sau.

2F
e
3+
+
Z
n



2
F
e
2+
+

Z
n
2
+
0,24

0,12 0,24 0,12
F
e
2+
+
Z
n



F
e
+
Z
n
2+
x

x x x
Vỡ
tr


c
v

sau

ph

n


ng

t

ng

kh

i l


ng

k
hụng


i
nờn

sau

ph

n


ng

kh
i l


ng

dun
g
d


ch
tn
g 9,6
gam

th

kh
i l


ng

k
im
lo

i gi

m
9,6
gam

=

m
Z
n


ph

n


ng
-
m
F
e
sinh

r
a

=
(0,12+x)65 56x
=
9,6


x= 0,2mol
V

y
m
Z
n

=

(0,2
+
0,12)65
=
20,8
gam
Chỳ ý: Nu khi lng dung dich tng 13,44 gam thỡ quỏ n gin ri, ỳng khụng???th xem ti sao????
Cõu 47: Nhit phõn mt lng AgNO
3
c cht rn X v hn hp khớ Y. Dn ton b Y vo mt lng d
H
2
O, thu c dung dch Z. Cho ton b X vo Z, X ch tan mt phn v thoỏt ra khớ NO (sn phm kh duy
nht). Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Phn trm khi lng ca X ó phn ng l
A.25% B. 60% C. 70% D. 75%
Hng dn: Bo ton nguyờn t: n
Ag
=
3
HNO
n
chn = 1
3 Ag + 4 HNO
3
3 AgNO
3
+ NO + 2 H
2
O
0,75 1

Cõu 48: Cho butan qua xỳc tỏc ( nhit cao) thu c hn hp X gm C
4
H
10
, C
4
H
8
, C
4
H
6
, H
2
. T khi ca
X so vi butan l 0,4. Nu cho 0,6 mol X vo dung dch brom (d) thỡ s mol brom ti a phn ng l
A. 0,48 mol B. 0,36 mol C. 0,60 mol D. 0,24 mol
Hng dn:
2
1
d
d
=
1
2
n
n
=
1
40,

chn n
2
= 1 n
1
= 0,4 n = 0,6 = n
khụng no + Hiddro

Trong 0,6 mol cú 0,6.0,6 = 0,36
Cõu 49: Trong qu gc chớn rt giu hm lng:
A.ete ca vitamin A B. este ca vitamin A C. -caroten D. vitamin A
Cõu 50: Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) Anehit va cú tớnh oxi húa va cú tớnh kh
(b) Phenol tham gia phn ng th brom khú hn benzen
(c) Anehit tỏc dng vi H
2
(d) cú xỳc tỏc Ni un núng, thu c ancol bc mt
(d) Dung dch axit axetic tỏc dng c vi Cu(OH)
2
(e) Dung dch phenol trong nc lm qu tớm húa
(f) Trong cụng nghip, axeton c sn xut t cumen
S phỏt biu ỳng l
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
B. Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 51 ộn cõu 60)
Cõu 51:Phỏt biu khụng ỳng l
A.Etylamin tỏc dng vi axit nitr nhit thng to ra etanol
B.Protein l nhng polopeptit cao phõn t cú phõn t khi t vi chc nghỡn n vi chc triu
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
C.Metylamin tan trong nc cho dung dch cú mụi trng baz
D.ipeptit glyxylalanin (mch h) cú 2 liờn kt peptit

Cõu 52: Thc hin cỏc thớ nghim sau:
(a) Nhit phõn AgNO
3
(b) Nung FeS
2
trong khụng khớ
(c) Nhit phõn KNO
3
(d) Cho dung dch CuSO
4
vo dung dch NH
3
(d)
(e) Cho Fe vo dung dch CuSO
4
(g) Cho Zn vo dung dch FeCl
3
(d)
(h) Nung Ag
2
S trong khụng khớ (i) Cho Ba vo dung dch CuSO
4
(d)
S thớ nghim thu c kim loi sau khi cỏc phn ng kt thỳc l
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
HD: (a) Nhit phõn AgNO
3
-> Ag+NO2+O2
(e) Cho Fe vo dung dch CuSO
4

-> FeSO
4
+Cu
(h) Nung Ag
2
S trong khụng khớ-> Ag+SO2
Cõu 53: Hũa tan 25 gam hn hp X gm FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
vo nc, thu c 150 ml dung dch Y. Thờm
H
2
SO
4
(d) vo 20ml dung dch Y ri chun ton b dung dch ny bng dung dch KMnO
4
0,1M thỡ dựng
ht 30 ml dung dch chun. Phn trm khi lng FeSO
4
trong hn hp X l
A.13,68% B. 68,4% C. 9,12% D. 31,6%
Hng dn:
s mol KMnO
4
: 0,03 x 0,1 = 0,003 mol

Mn
+7
+ 5 e Mn
+2
Fe
+2
-1e Fe
+3
0,003 0,015 mol 0,015 0,015
s mol FeSO
4
trong 150 ml dd Y: 0,015 x 150/20 = 0,1125 mol
4
FeSO
0,1125 x 152
% m = .100% = 68,4%
25
Cõu 54: Cho s phn ng:
(1)CH
3
CHO

+HCN
X
1

+
+
0
2

t,H,OH

X
2

(2)C
2
H
5
Br

+ Ete,Mg
Y
1

+
2
CO

Y
2

+HCl

Y
3
Cỏc cht hu c X
1
,


X
2
,

Y
1
, Y
2
,

Y
3
l cỏc sn phm chớnh. Hai cht X
2
, Y
3
ln lt l
A. axit 3-hirụxipropanoic v ancol propylic. B. axit axetic v ancol propylic.
C. axit 2-hirụxipropanoic v axit propanoic D. axit axetic v axit propanoic.
Cõu 55: Hn hp X gm hai axit cacboxylic no, mch h Y v Z (phõn t khi ca Y nh hn ca Z). t
chỏy hon ton a mol X, sau phn ng thu c a mol H
2
O. Mt khỏc, nu a mol X tỏc dng vi lng d
dung dch NaHCO
3
, thỡ thu c 1,6a mol CO
2
. Thnh phn % theo khi lng ca Y trong X l
A. 46,67% B. 40,00% C. 25,41% D. 74,59%
Hng dn: a mol X a mol H

2
O ch s H = 2 vi a mol X 1,6 mol CO
2
cú 1 axit 2 chc
HCOOH (x) v HOOC COOH (y) x + y = 1 v x + 2y = 1,6 x = 0,4 v y = 0,6
%Y =
90604640
4640
.,.,
.,
+
= 25,41% => C ỳng
Cỏch khỏc: s nguyờn t H trong axit l s chn m a mol X khi chỏy to a mol H
2
O chng t trong cỏc cht
Y, Z mi phõn t ch cú 2 nguyờn t H: Y l HCOOH, Z l: HOOC COOH
n
Z
= 1,6a a = 0,6a; n
Y
= 0,4a
%m
Y
= (46 x 0,4a)/ ( 46 x 0,4a + 90 x 0,6a) = 25,41% => C ỳng
Cõu 56: Cho 5,6 gam CO v 5,4 gam H
2
O vo mt bỡnh kớn dung tớch khụng i 10 lớt. Nung núng bỡnh mt
thi gian 830
0
C h t n trng thỏi cõn bng: CO (k) + H

2
O (k) CO
2
(k) + H
2
(k) (hng s cõn bng
K
c
= 1). Nng cõn bng ca CO, H
2
O ln lt l
A. 0,018M v 0,008 M B. 0,012M v 0,024M
C. 0,08M v 0,18M D. 0,008M v 0,018M
Hng dn: n
CO
= 0,2 v
OH
n
2
= 0,3 Ta cú: CO (k) + H
2
O (k) CO
2
(k) + H
2
(k)
Ban u: 0,2 0,3
Phn ng : x x x x
Cõn bng: (0,2 x) (0,3 x) x x
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:

Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
k =
)x,)(x,(
x
3020
2
= 1 x = 0,12 n
CO
= 0,08 [CO] = 0,008 v
OH
n
2
= 0,18 [H
2
O] = 0,018
Cõu 57: Thy phõn hn hp gm 0,02 mol saccaroz v 0,01 mol mantoz mt thi gian thu c dung dch
X (hiu sut phn ng thy phõn mi cht u l 75%). Khi cho ton b X tỏc dng vi mt lng d dung
dch AgNO
3
trong NH
3
thỡ lng Ag thu c l
A.0,090 mol B. 0,095 mol C. 0,12 mol D. 0,06 mol
Hng dn: Gii nhanh: (s dng mỏy tớnh FX570ES tớnh khụng quỏ 15S)
75 25
(4.0,02 4.0,01) .2.0,01 0,095
100 100
Ag
n mol= + + =
=> B ỳng:

Phõn tớch bi toỏn: + Nu khụng chỳ ý n hiu sut phn ng thy phõn mi cht u l 75% ngha l
mantoz cũn d 0,25% v tham gia phn ng trỏng gng thỡ kt qu s l:
75
(4.0,02 4.0,01) 0,09
100
Ag
n mol= + =
=> A sai.
+ Nu khụng chỳ ý n hiu sut phn ng thy phõn mi cht u l 75% thỡ kt qu s l khụng th trỏnh
khi:
(4.0,02 4.0,01) 0,12
Ag
n mol= + =
=> C sai.
+ Nhn xột: bi toỏn ny tuy n gin nhng rt hay, ũi hi thớ sinh phi tht s tnh tỏo, v lm dng ny
nhiu ln ri thỡ ch s dng mỏy tớnh l tỡm ra kt qu ngay.
+ Tuy l bi toỏn trc nghim nhng l giỏo viờn luyn thi thỡ cng nờn hng dn cho HS rốn luyn tớnh
cn thn, nhng cng phi nhanh nhn trong cỏch s dng mỏy tớnh.
+ Nu khụng hiu lm thỡ xem cỏch sau:
Cỏch khỏc: 0,02 mol saccaroz 0,02.2.0,75 = 0,03 nAg = 0,06
0,01 mol mantoz 0,01.2.0,75 = 0,015 nAg = 0,03
Cũn 0,0225 mol mantoz n
Ag
= 0,0025.2 = 0,005 n
Ag
= 0,095 mol
Cõu 58: Cho m gam bt Cu vo 400 ml dung dch AgNO
3
0,2M, sau mt thi gian phn ng thu c 7,76
gam hn hp cht rn X v dung dch Y. Lc tỏch X, ri thờm 5,85 gam bt Zn vo Y, sau khi phn ng xy

ra hon ton thu c 10,53 gam cht rn Z. Giỏ tr ca m l
A.3,84 B. 6,40 C. 5,12 D. 5,76
Hng dn: n
Ag
= 0,08 Cu + 2 Ag
+
Cu
2+
+ 2 Ag
a 2a a Trong Y cú: a mol Cu
2+
v (0,08 2a) Ag
+

n
Zn
= 0,09 Trong X cú: m 64a + 2a.108 = 7,76 m = 7,76 152a (1)
Bo ton e : n
e
= 0,08 = 2x x = 0,04 n
Zn d
= 0,05 m = 3,25
64a + (0,08 2a).108 = 10,53 3,25 = 7,28 152a = 1,36 m = 7,76 1,36 = 6,4gam
Cõu 59: Trong quỏ trỡnh hot ng ca pin in húa Zn Cu thỡ
A. khi lng ca in cc Zn tng B. nng ca ion Cu
2+
trong dung dch tng
C. nng ca ion Zn
2+
trong dung dch tng D. khi lng ca in cc Cu gim

Cõu 60: Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) Cú th dựng nc brom phõn bit glucoz v fructoz
(b) Trong mụi trng axit, glucoz v fructoz cú th chuyn húa ln nhau
(c) Cú th phõn bit glucoz v fructoz bng phn ng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
(d) Trong dung dch, glucoz v fructoz u hũa tan Cu(OH)
2
nhit thng cho dd mu xanh lam
(e)Trong dung dch, fructoz tn ti ch yu dng mch h
(f) Trong dung dch, glucoz tn ti ch yu dng mch vũng 6 cnh (dng v )S phỏt biu ỳng l
A.5 B. 3 C. 2 D. 4
HD: (a) Cú th dựng nc brom phõn bit glucoz v fructoz
(d) Trong dung dch, glucoz v fructoz u hũa tan Cu(OH)
2
nhit thng cho dd mu xanh lam
(f)
Trong dung dch, glucoz tn ti ch yu dng mch vũng 6 cnh (dng v )
c thc hin: Thc s : Nguyn Vn Phỳ : 01652.146.888 hoc 098.92.92.117
(mail: )
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:
Hãy sở hữu Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Nhng cỏch gii trờn nu cú gỡ sai sút, hay cú cỏch no gii nhanh hn thỡ gi cho tụi c tham kho nhộ.
Bi tip theo s l gii nhanh nhng bi toỏn khú thi DH K B -2011. Ai cn thỡ liờn lc nhộ.
@@@@@@@@@@@@@@HếT&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
Hiện nay tác giả đang biên soạn 100 đề thi thử ĐH và hớng dẫn giải rất chi tiết. Những độc giả
nào muốn sở hữu các đề thi thử ĐH và tài liệu luyện thi ĐH thì hãy gửi mail hoặc gọi điện nhé .nếu
muốn sở hữu tài liệu này thì hãy vào Google sau đó đánh dòng chữ: chìa khóa vàng luyện thi cấp
tốc của nguyễn văn phú.

Tôi rất mong muốn và chia sẽ cùng tất cả các độc giả trong cả nớc, trao đổi tài liệu, đề thi thử giải
chi tiết, các chuyên đề hay
Trong quá trình biên soạn không thể tránh khỏi thiếu sót. Tôi rất chân thành cảm ơn và
mong quý độc giả lợng thứ cũng nh nhận đợc sự đóng góp ý kiến quý báu, xây dựng để lần sau tốt
hơn.
BN HY S HU 30 CHèA KHểA VNG GII NHANH Vễ C , HU C V 100
THI TH Cể P N GII Vễ CNG CHI TIT, NU BN CềN THIU
CHèA KHểA VNG HAY THI TH GII CHI TIT THè HY GI CHO
TễI S HU Nể, NU BN THY HAY THI HY NHN TIN CHO TễI,
NU BN THY KHễNG HAY THI HY NHN TIN GểP í NHẫ: XIN CHN
THNH CM N. NU BN MUN HC ( NGH AN) THè HY GI CHO
TễI NHẫ: 01652.146.888 hoc 098.92.92.117
nh vậy trong MT THI GIAN NGN tôi đã gữi lên violet 10 cKV trong tổng
số 30 ckv, hi vọng nó sẽ giúp phần nào yên tâm hơn trớc khi bớc vào kỳ
thi cđ-đh SP TI.

Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 01652.146.888 hoc 098.92.92.117. Email:

×