Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm cấu trúc máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.35 KB, 31 trang )

ĐT_THI.01.04
KHOA: KHOA HỌC MÁY TÍNH
BỘ MÔN: MẠNG MÁY TÍNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 12 năm 2009
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
Tên học phần: Cấu trúc máy tính Mã HP:……………….
Mã NHCH: ………………………… ……………………………….
Tên NHCH: Cấu Trúc Máy Tính.
STT
Mã câu
hỏi
Nội dung câu hỏi, đáp án Đáp án
01
1.1.1.1 Máy tính điện tử sử dụng bóng đèn chân không ra đời vào
năm 1946 do John Mauchly và J. Presper Eckert thiết kế có
tên là gì?
A. ANIAC
B. INIAC
C. ENIAC
D. EDSAC
C
02
1.1.1.2
Máy tính IBM-PC ra đời vào năm 1981 đã sử dụng hệ
điều hành nào sau đây?
A. Linux
B. Fedora
C. Windows
D. MS DOS


D
03
1.2.1.1
Máy tính cá nhân, gọi tắt là PC được viết tắt từ cụm từ
nào sau đây?
A. Personal Corporation
B. Personal Computer
C. Pascal Corporation
D. Pascal Computer
B
04
1.2.1.2
PDA là một loại thiết bị tính toán và xử lý số cá nhân,
PDA được viết tắt từ cụm từ nào sau đây?
A. Personal Digital Assistant
B. Personal Digital Agent
C. Personal Desktop Assistant
D. Personal Desktop Agent
A
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời

- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
05
1.2.1.3
Máy tính laptop có tên gọi khác nào sau đây?
A. Desktop
B. DeskNote
C. PC
D. PDA
B
06
1.2.2.1
Hãng Intel đã sản xuất loại vi xử lý nào trong các nhóm
vi xử lý sau?
A. Athlon, Xeon
B. Pentium, Celeron
C. K6, K7, K8
D. Duron, Athlon
B
07
1.3.1.1
Thiết bị nào sau đây thuộc loại thiết bị dung để nhập dữ
liệu trong máy tính?
A. Bàn phím và chuột
B. Chuột và máy in
C. Máy in và máy quét
D. Máy quét và màn hình
A
08

1.3.1.2
Webcam (WC) thuộc loại thiết bị nào sau đây?
A. Thiết bị xuất
B. Thiết bị nhập
C. Thiết bị xử lý trung tâm
D. Thiết bị lưu trữ
B
09
1.3.1.3
Khối CU (Control Unit) trong CPU dùng để thực hiện
nhiệm vụ nào sau đây?
A. Bộ phận điều khiển thực thi lệnh
B. Khối tính toán
C. Khối Lưu trữ
D. Bộ nhớ đệm
A
10
1.3.2.1
Máy ảnh kỹ thuật số và máy quét thuộc loại thiết bị nào
sau đây?
A. Thiết bị nhập
B. Thiết bị xuất
C. Thiết bị xử lí trung tâm
D. Thiết bị lưu trữ
A
11
1.3.2.2
Chọn phát biểu sai từ các phát biểu sau đây?
A. Chuột và bàn phím là thiết bị nhập
B. Màn hình là thiết bị xuất

C. Chuột, bàn phím, màn hình là phần cứng của máy
D
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
tính
D. Chuột và bàn phím gửi tín hiệu trực tiếp ra màn hình
12
1.3.2.3
Trình tự nào sau đây đúng khi nói về đường đi của dữ
liệu từ HDD vào RAM?
A. HDD

ICH(Chip cầu nam)

RAM
B. HDD

MCH(chip cầu bắc)


RAM
C. HDD

ICH(Chip cầu nam)

MCH(chip cầu bắc)

RAM
D. HDD

MCH(chip cầu bắc)

ICH(Chip cầu nam)

RAM
C
13
1.3.2.4
Trình tự nào sau đây đúng khi nói về đường đi của dữ
liệu từ HDD vào Register?
A. HDD

RAM

L1

L2

Register

B. HDD

L1

L2

RAM

Register
C. HDD

RAM

L2

L1

Register
D. HDD

L1

RAM

L2

Register
C
14
1.4.1.1

Phần mềm máy tính được phân thành 2 loại, đó là 2 loại
phần mềm nào sau đây?
A. Phần mềm ứng dụng và phần mềm tiện ích
B. Phần mềm ứng dụng và phần mềm ngôn ngữ lập trình
C. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm hệ thống và phần mềm tiện ích
C
15
1.4.1.2
Microsoft Offices thuộc loại phần mềm nào sau đây?
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm ngôn ngữ lập trình
D. Phần mềm điều vận thiết bị
B
16
1.4.1.3
Windows Vista thuộc loại phần mềm nào sau đây?
A. Phần mềm không tốn phí bản quyền
B. Phần mềm thương mại
C. Phần mềm giới hạn chức năng
D. Phần mềm mã nguồn mở tự do
B
17
1.4.1.4
Để hệ điều hành windows nhận ra một thiết bị phần
cứng gắn vào máy tính thì cần có loại phần mềm nào
sau đây?
A. Phần mềm hệ điều hành
B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm ngôn ngữ lập trình
D
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
D. Phần mềm điều vận thiết bị(Driver)
18
1.4.2.1
Để ghi dữ liệu ra đĩa CD hoặc DVD, ta sử dụng phần
mềm nào sau đây?
A. Microsoft Outolook
B. Nero
C. Mozilla Thunderbird
D. OpenOffice
B
19
1.4.2.2
Phần mềm tự do (Free Software) là loại phần mềm nào
sau đây?

A. Phần mềm không tốn phí bản quyền
B. Phần mềm tốn phí bản quyền
C. Phần mềm có mã nguồn được công khai
D. Phần mềm có mã nguồn không được công khai
A
20
1.4.2.3
Phần mềm thương mại là loại phần mềm nào sau đây?
A. Phần mềm không tốn phí bản quyền
B. Phần mềm tốn phí bản quyền
C. Phần mềm có mã nguồn được công khai
D. Phần mềm có mã nguồn không được công khai
B
21
1.5.1.1
Kết quả của phép cộng 2 số nhị phân 1001 và 0011 sẽ là
kết quả nào sau đây?
A. 1100
B. 1101
C. 1110
D. 1111
A
22
1.5.1.2
Số 35 trong hệ thập phân là lựa chọn nào sau đây?
A. 00100010
B. 00100011
C. 00100001
D. 00100000
B

23
1.5.1.3
Chuyển đổi số nhị phân 1001 sang dạng thập phân, ta
được kết quả nào sau đây?
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13
B
24
1.5.2.1
Trong nguyên lý hoạt động của máy tính, bước nào sau
đây là không đúng?
A. Người sử dụng gửi tín hiệu điều khiển vào CPU thông
D
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
qua thiết bị nhập

B. Mã lệnh xử lý từ thiết bị nhập và dữ liệu từ bộ nhớ
ngoài được mã hóa trước khi lưu tạm vào RAM
C. CPU truy cập vào RAM để lấy dữ liệu và mã lệnh
đưa vào bộ nhớ Cache xử lý
D. Dữ liệu sau khi được xử lý ở CPU sẽ được gửi trực
tiếp ra ổ cứng
25
1.5.2.2
Trình tự nào sau đây đúng khi nói về đường đi của dữ
liệu từ HDD lên màn hình?
A. HDD

RAM

VGA RAM

Màn hình
B. HDD

VGA RAM

Màn hình
C. HDD

VGA RAM

RAM

Màn hình
D. HDD


Màn hình
A
26
1.5.2.3
Dữ liệu di chuyển như thế nào khi thực hiện sao chép
một file từ HDD sang USB?
A. HDD

ICH

USB
B. HDD

ICH

MCH

ICH

HDD
C. HDD

ICH

MCH

RAM

MCH


ICH

USB
D. HDD

ICH

MCH

CPU

MCH

ICH

USB
C
27
1.5.2.4
Xét về mặt ngôn ngữ, dữ liệu đi từ người sử dụng vào
CPU của máy tính theo qui trình nào sau đây?
A. Ngôn ngữ tự nhiên

Ngôn ngữ bậc cao

Ngôn
ngữ bậc thấp

Ngôn ngữ máy

B. Ngôn ngữ tự nhiên

Ngôn ngữ bậc thấp

Ngôn
ngữ bậc cao

Ngôn ngữ máy
C. Ngôn ngữ tự nhiên

Ngôn ngữ máy

Ngôn ngữ
bậc cao

Ngôn ngữ bậc thấp
D. Ngôn ngữ tự nhiên

Ngôn ngữ bậc thấp

Ngôn
ngữ máy

Ngôn ngữ bậc cao
A
28
2.1.1.1
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Vỏ máy tính?
A. Là thiết bị dùng làm cầu nối trung gian cho các thiết
bị nhập và xuất của máy tính

B. Là thiết bị xử lý trung tâm của máy tính
C. Là thiết bị dùng để gắn kết và bảo vệ các thiết bị
phần cứng trong máy tính
D. Là thiết bị điều khiển các luồng thông tin
C
29
2.1.1.2
Nút Power ở phía trước thùng máy được dùng để làm B
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
gì?
A. Khởi động lại máy
B. Bật/tắt máy tính
C. Báo tín hiệu hoạt động của ổ cứng
D. Báo tín hiệu hoạt động của nguồn
30
2.1.1.3
Nút Reset ở phía trước thùng máy được dùng để làm gì?

A. Khởi động lại máy
B. Bật/tắt máy tính
C. Báo tín hiệu hoạt động của ổ cứng
D. Báo tín hiệu hoạt động của nguồn
A
31
2.1.1.4
Đèn HDD Led phía trước thùng máy đỏ liên tục, chứng
tỏ điều gì sau đây?
A. Ổ đĩa mềm đang đọc/ghi dữ liệu liên tục
B. Ổ cứng đang đọc/ghi dữ liệu liên tục
C. Ổ CD-ROM đang đọc/ghi dữ liệu liên tục
D. Ổ USB đang đọc/ghi dữ liệu liên tục
B
32
2.1.1.5
Cách tắt máy tính nào sau đây ít an toàn nhất?
A. Rút dây nguồn ra khỏi bộ nguồn máy tính
B. Nhấn và giữ nút Power phía trước vỏ máy
C. Vào menu Start

Shutdown
D. Vào menu Start

run, gõ lệnh cmd, gõ lệnh
shutdown –s
A
33
2.1.1.6
Dung lượng RAM tối thiểu để cài đặt windows XP là

bao nhiêu?
A. 128 MB
B. 256 MB
C. 512 MB
D. 1024 MB
A
34
2.1.1.7
Trên mainboard tương thích CPU Intel thì chíp cầu bắc
(MCH) được nối với thiết bị nào sau đây?
A. Card âm thanh
B. Các card mở rộng
C. HDD
D. RAM
D
35
2.1.1.8
Trong mainboard tương thích CPU AMD, bộ nhớ RAM
được nối trực tiếp vào thiết bị nào sau đây?
A. ICH(Chip cầu nam)
B. MCH(Chip cầu bắc)
C
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)


thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
C. CPU
D. Bộ nhớ ngoài
36
2.1.1.9
Trong main tương thích CPU Intel, MCH(Chip cầu bắc)
nối vào các thiết bị nào sau đây là đúng nhất?
A. NIC, Card màn hình chuẩn PCI Express 16x, Ổ cứng
B. Ổ cứng, Ram, Sound card
C. Chip vi xử lý, Ram, Card màn hình chuẩn PCI
Express 16x
D. Nic, Sound card, Ổ cứng
C
37
2.1.1.10
Trong main tương thích CPU Intel, ICH(Chip cầu nam)
nối vào các thiết bị nào sau đây?
A. NIC, Card màn hình chuẩn PCI Express 16x, Ổ cứng
B. Ổ cứng, Ram, Sound card
C. Chip vi xử lý, Ram, Card màn hình chuẩn PCI
Express 16x
D. Nic, Sound card, Ổ cứng
D
38
2.1.1.11

Trong mainboard tương thích CPU AMD, các thiết bị
Multimedia (Video, Sound) đều được nối vào bộ phận
nào sau đây?
A. ICH(Chip cầu nam)
B. MCH(Chip cầu bắc)
C. CPU
D. Bộ nhớ ngoài
B
39
2.1.2.1
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn AT không có mức điện áp đầu ra 3.3V
B. Nguồn AT đang được sử dụng phổ biến hiện nay
C. Nguồn AT là loại nguồn thông minh
D. Nguồn AT cung cấp nguồn cấp trước lên mainboard
A
40
2.1.2.2
Sắp xếp tăng dần theo tốc độ BUS của các khe cắm trên
main là theo thứ tự nào sau đây?
A. ISA, PCI, PCI-Express x16, AGP x8
B. ISA, PCI, AGP x8, PCI-Express x16
C. AGP x8, PCI, PCI-Express x16, ISA
D. AGP x8, PCI-Express, PCI, ISA
B
41
2.1.2.3
Mặc định, dung lượng của một sector trên đĩa cứng là
bao nhiêu?
A. 64 Byte

B. 128 Byte
C. 256 Byte
D. 512 Byte
D
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
42
2.1.2.4
Sắp xếp giảm dần theo dung lượng của các loại bộ nhớ
ngoài sẽ sắp xếp như thế nào sau đây?
A. Đĩa CDROM, đĩa cứng, đĩa mềm
B. Đĩa cứng, đĩa CDROM, đĩa mềm
C. Đĩa mềm, đĩa CDROM, đĩa cứng
D. Đĩa CDROM, đĩa mềm, đĩa cứng
B
43
2.1.2.5
Nguồn ATX12V 2.x là loại nguồn có đặc điểm nào sau

đây?
A. Có jack cắm chính 20 chân
B. Có jack cắm chính 20 chân, jack cắm phụ 4 chân
C. Có jack cắm chính 24 chân, jack cắm phụ 4 chân
D. Chỉ có jack cắm 4 chân
C
44
2.1.2.6
Kích thước tối thiểu của một Cluster trên đĩa cứng phân
vùng NTFS là bao nhiêu?
A. 512 Byte
B. 1 KB
C. 2 KB
D. 4 KB
A
45
2.1.2.7
Băng thông tối thiểu của khe cắm mở rộng PCI-Express
là bao nhiêu?
A. 2.5 Gbps
B. 5 Gbps
C. 10 Gbps
D. 20 Gbps
A
46
2.1.2.8
Một ổ cứng từ có 16 mặt đĩa thì cần bao nhiêu đầu
đọc/ghi đĩa?
A. 1
B. 8

C. 16
D. 32
C
47
2.1.3.1
Công thức dùng để tính dung lượng của đĩa cứng là
công thức nào sau đây?
A. (Số mặt đĩa)*(Số cylinder)*(Số sector/track)*(Dung
lượng sector)
B. (Số đĩa)*(Số track)*(Số sector/track)*(Dung lượng
sector)
C. (Số mặt đĩa)*(Số cylinder)*(Số sector/track)
D. (Số mặt đĩa)*(Số track/cylinder)*(Số
A
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
sector/track)*(Dung lượng sector)
48

2.1.3.2
Hệ số nhân của CPU là bao nhiêu nếu biết tốc độ
mainboard là 66 MHz và tốc độ CPU là 233 MHz?
A. 3x
B. 3.25x
C. 3.5x
D. 3.75x
C
49
2.1.3.3
Dung lượng tối đa trên một phân vùng FAT16 là bao
nhiêu?
A. 2 GB
B. 32 GB
C. 64 GB
D. Không giới hạn
A
50
2.2.1.1
Bộ vi xử lý Pentium 4, 3.4 GHz sẽ thực hiện được bao
nhiêu xung nhịp/s:
A. 1.700.000.000 xung nhịp/s
B. 3.400.000.000 xung nhịp/s
C. 6.400.000.000 xung nhịp/s
D. 3.000.000.000 xung nhịp/s
B
51
2.2.1.2
Cổng Line Out và MIC IN trên card âm thanh dùng để
nối với các thiết bị tương ứng nào sau đây?

A. Bàn phím và chuột
B. Chuột và Loa
C. Loa và MIC
D. MIC và Màn hình
C
52
2.2.1.3
Cổng PS/2 dùng để gắn thiết bị nào sau đây?
A. Chuột và màn hình
B. Bàn phím và máy in
C. Máy in và máy quét
D. Chuột và bàn phím
D
53
2.2.1.4
Trên một bàn phím thông thường, có bao nhiêu phím?
A. 50 đến 100 phím
B. 101 đến 104 phím
C. 105 đến 120 phím
D. 150 phím
B
54
2.2.2.1
Sau khi gõ phím A trên bàn phím, trình biên dịch sẽ mã
hóa ký tự A thành mã ASCII tương ứng là gì?
B
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)


Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
A. 0100 0000
B. 0100 0001
C. 0100 0010
D. 0100 0011
55
2.2.2.2
Hệ điều hành nhận dạng và làm việc được với máy in
thông qua phần mềm nào sau đây?
A. Phần mềm điều vận(Driver) máy in
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm tiện ích
A
56
2.2.2.3
Tốc độ làm tươi màn hình 60Hz có nghĩa là gì?
A. Tốc độ trao đổi dữ liệu giữa RAM và VGA RAM là 60
xung nhịp trên một giây
B. Tốc độ tải 60 khung hình trong một giây lên màn hình
C. Cứ 60 giây tải một khung hình

D. Độ dài đường chéo màn hình là 60 Inch
B
57
2.2.3.1
Màn hình có độ phân giải 800x600 sẽ biểu diễn được
bao nhiêu điểm ảnh trên một khung hình?
A. 320000
B. 480000
C. 560000
D. 640000
B
58
2.2.3.2
Nếu màn hình có độ phân giải 800x600, tốc độ làm tươi
60Hz và kích thước một điểm ảnh được lưu trên VGA
RAM là 8 bytes thì dung lượng VGA tối thiểu cần phải
có là bao nhiêu?
A. 128 MB
B. 256 MB
C. 512 MB
D. 1024 MB
B
59
3.1.1.1
Thiết bị nào sau đây không bắt buộc phải có khi lắp ráp
hoàn chỉnh một máy tính?
A. CPU
B. RAM
C. HDD
D. Máy in

D
60
3.1.1.2
Nếu ta muốn lắp 2 ổ cứng chuẩn IDE vào cùng một sợi
cáp dữ liệu thì phải thiết lập 2 ổ cứng này như thế nào?
C
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
A. Cả 2 ổ cứng đều là Master
B. Cả 2 ổ cứng đều là Slave
C. Một ổ Master, ổ còn lại là Slave
D. Không thể kết nối 2 ổ cứng vào một sợi cáp dữ liệu
61
3.1.2.1
Nên mua loại bộ nguồn ATX có công suất tối thiểu bao
nhiêu là tối ưu nếu công suất thực tế cần sử dụng là
330W?
A. 339W

B. 369W
C. 399W
D. 429W
C
62
3.1.2.2
Ta nên chọn bộ nguồn có công suất lớn hơn bao nhiêu
% so với công suất tiêu thụ thực sự trên máy tính nhằm
đảm bảo tối ưu trong việc sử dụng nguồn điện?
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
B
63
3.2.1.1
Pin CMOS dùng để hỗ trợ cho thiết bị nào sau đây trên
mainboard:
A. CPU
B. ICH
C. MCH
D. RAM CMOS
D
64
3.2.1.2
Mức điện áp do Pin CMOS cung cấp là bao nhiêu?
A. 3V
B. 5V
C. 9V
D. 12V

A
65
3.2.2.1
Mức điện áp +12V ở đầu ra của bộ nguồn dùng để cấp
nguồn cho bộ phận nào sau đây?
A. CPU
B. Bộ nhớ ngoài
C. Các động cơ moto
D. Các khe cắm mở rộng
C
66
3.2.2.2
Qui trình lắp ráp CPU vào Socket nào sau đây là đúng?
A. Tìm góc xiên trên Socket

Bật cần gạt ZIF trên
Socket

Xác định góc xiên trên CPU

Đặt CPU lên
B
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)


thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
Socket với góc xiên tương ứng

Cài cần gạt ZIF
B. Bật cần gạt ZIF trên Socket

Tìm góc xiên trên
Socket

Xác định góc xiên trên CPU

Đặt CPU lên
Socket với góc xiên tương ứng

Cài cần gạt ZIF
C. Xác định góc xiên trên CPU

Tìm góc xiên trên
Socket

Bật cần gạt ZIF trên Socket

Đặt CPU lên
Socket với góc xiên tương ứng


Cài cần gạt ZIF
D. Tìm góc xiên trên Socket

Bật cần gạt ZIF trên
Socket

Xác định góc xiên trên CPU

Đặt CPU lên
Socket với góc xiên tương ứng

Cài cần gạt ZIF
67
3.3.1.1
Hãng nào sau đây chuyên sản xuất ROM BIOS?
A. Intel, AMD
B. Phoenix, AMI, Award
C. Seagate, Asus, Acer
D. HP, Dell, Samsung
B
68
3.3.1.2
USB flash có đặc điểm nào sau đây?
A. Dung lượng nhỏ, Kích thước nhỏ, Sử dụng giao tiếp
USB
B. Dung lượng nhỏ, kích thước lớn, sử dụng giao tiếp
USB
C. Dung lượng lớn, kích thước nhỏ, sử dụng giao tiếp
USB
D. Dung lượng lớn, kích thước lớn, sử dụng giao tiếp

IDE
C
69
3.3.1.3
Chuẩn đĩa cứng SCSI và RAID thường được dùng trên
loại máy tính nào sau đây?
A. Desktop
B. Laptop
C. Server
D. NoteBook
C
70
3.3.1.4
Công nghệ nào sau đây của CPU cho phép 2 lõi vi xử lý
trong cùng một vi xử lý vật lý?
A. HTT (Hyper Threading Technology)
B. Dual-Core Technology
C. MMX (Multimedia extentions)
D. SMM (System Management Mode)
B
71
3.3.1.5
Loại đĩa cứng nào sau đây phải thiết đặt jump mới xác
định ổ đĩa Master và Slave?
A. IDE
A
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)


Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
B. SATA
C. SCSI
D. SATA2
72
3.3.2.1
Đèn HDD Led phía trước thùng máy có nhiệm vụ gì?
A. Báo tình trạng hoạt động của đĩa CD-ROM
B. Báo tình trạng hoạt động của đĩa cứng
C. Báo tình trạng hoạt động của đĩa mềm
D. Báo tình trạng hoạt động của đĩa USB
B
73
3.3.2.2
Cổng Power Socket phía sau thùng máy dùng để cắm
thiết bị gắn ngoài nào sau đây?
A. Chuột
B. Bàn phím
C. Dây cấp nguồn cho máy tính
D. Loa
C

74
3.3.2.3
Giắc cấp nguồn chính cho mainboard của bộ nguồn AT
có tất cả bao nhiêu chân?
A. 6
B. 12
C. 20
D. 24
B
75
3.3.2.4
Giắc cấp nguồn cho ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm và ổ đĩa CD-
ROM đều có 4 chân, đó là 4 chân nào sau đây?
A. Đỏ, Vàng, Đen, Trắng
B. Đỏ, Vàng, Đen, Đen
C. Đỏ, Xanh thẫm, Đen, Đen
D. Đỏ, Xanh thẫm, Đen, Trắng
B
76
3.3.2.5
Dây màu đen trong bộ nguồn ATX và AT là dây gì?
A. PWRGOOD
B. PW_ON
C. Nối đất, không có điện áp
D. Dây điện áp +12V
C
77
3.3.2.6
Chuẩn giao tiếp ổ cứng SATA (Serial ATA) có 2 loại
SATA1 và SATA2 ứng với 2 mức tốc độ truy xuất dữ liệu

là bao nhiêu?
A. 120 MBps và 240 MBps
B. 130 MBps và 260 MBps
C. 140 MBps và 280 MBps
D. 150 MBps và 300 MBps
D
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
78
3.3.2.7
Chuẩn nào sau đây được xem là nhanh nhất hỗ trợ cho
Card màn hình?
A. AGP 8x
B. PCI Express 16x
C. PCI
D. ISA
B
79

3.3.2.8
Loại RAM và số chân tương ứng nào sau đây là đúng?
A. SDR SDRAM (168 pin), DDR SDRAM (184 pin),
DDR II SDRAM (240 pin)
B. SDR SDRAM (240 pin), DDR SDRAM (184 pin),
DDR II SDRAM (240 pin)
C. SDR SDRAM (168 pin), DDR SDRAM (240 pin),
DDR II SDRAM (240 pin)
D. SDR SDRAM (184 pin), DDR SDRAM (184 pin),
DDR II SDRAM (240 pin)
A
80
3.3.2.9
Qui trình nào sau đây tối ưu khi tiến hành lắp ráp và cài
đặt ổ đĩa cứng?
A. Lắp đặt, định dạng, phân vùng, cài đặt hệ điều hành
B. Cài đặt hệ điều hành, lắp đặt, phân vùng, định dạng
C. Định dạng, phân vùng, lắp đặt, cài đặt hệ điều hành
D. Lắp đặt, phân vùng, định dạng, cài đặt hệ điều hành
D
81 3.3.2.10
Có bao nhiêu loại khe cắm Ram?
A.1 loại(khe Simm)
B. 2 loại(khe Simm, khe Dimm)
C. 3 loại(khe Simm, khe Dimm, khe Rimm)
D. 4 loại(khe Simm, khe Dimm, khe Rimm, khe Ximm)
C
82
3.3.3.1
Quan sát hình sau và hãy cho biết nút Reset phía trước

thùng máy nối với cặp chân nào sau đây?
A. 1-3
B. 5-7
C. 2-4
D. 6-8
B
83
3.3.3.2
Quan sát hình sau và hãy cho biết cần phải nối dây tín D
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
hiệu Power SW với 2 chân nào trong các chân tín hiệu?
A. 1 với 3
B. 5 với 7
C. 2 với 4
D. 6 với 8
84
3.3.3.3

Chân 14 và 20 trong hình sau trên mainboard dùng để
nối với thành phần nào sau đây?
A. Đèn HDD Led phía trước thùng máy
B. Nút Power On phía trước thùng máy
C. Loa trong thùng máy
D. Cổng USB phía trước thùng máy
C
85
3.3.3.4
Theo hình sau, đèn tín hiệu HDD Led được nối với 2
chân tín hiệu nào sau đây?
A. 1-3
B. 5-7
C. 2-4
D. 6-8
A
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04

86
3.3.3.5
Qui trình nào sau đây là đúng khi lắp RAM vào
mainboard?
A. Mở chốt khe cắm RAM

Đặt thanh RAM khớp với
khe cắm RAM

Nhấn mạnh và đều 2 đầu thanh RAM
vào khe cắm RAM

Khóa chốt khe cắm RAM
B. Đặt thanh RAM khớp với khe cắm RAM

Mở chốt
khe cắm RAM

Nhấn mạnh và đều 2 đầu thanh RAM
vào khe cắm RAM

Khóa chốt khe cắm RAM
C. Mở chốt khe cắm RAM

Đặt thanh RAM khớp với
khe cắm RAM

Khóa chốt khe cắm RAM

Nhấn

mạnh và đều 2 đầu thanh RAM vào khe cắm RAM
D. Mở chốt khe cắm RAM

Nhấn mạnh và đều 2 đầu
thanh RAM vào khe cắm RAM

Đặt thanh RAM khớp
với khe cắm RAM

Khóa chốt khe cắm RAM
A
87 3.3.3.6 Bóng đèn hình sử dụng cho loại màn hình nào sau đây?
A. Màn hình Plasma
B. Màn hình LED
C. Màn hình LCD
D. Màn hình CRT
D
88 3.3.3.7 1 Pixel(điểm ảnh) được hình thành dựa trên 3 màu chính
nào sau đây?
A. Red, Blue, Yellow
B. Blue, Green,Yellow
C. Ưhite, Black, Red.
D. Red, Blue, Green.
D
89 3.3.3.8
Qui trình nào sau đây là đúng khi lắp đặt ổ đĩa CD-ROM
vào Case?
A. Chọn khoang ổ đĩa  Bắt vít để cố định ổ đĩa trong
khoang  Đẩy ổ đĩa vào khoang  Nối cáp nguồn và
dữ liệu cho ổ đĩa

B. Chọn khoang ổ đĩa  Đẩy ổ đĩa vào khoang  Bắt
vít để cố định ổ đĩa trong khoang  Nối cáp nguồn và
dữ liệu cho ổ đĩa
C. Chọn khoang ổ đĩa  Nối cáp nguồn và dữ liệu cho ổ
B
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
đĩa  Bắt vít để cố định ổ đĩa trong khoang  Đẩy ổ
đĩa vào khoang
D. Chọn khoang ổ đĩa  Nối cáp nguồn và dữ liệu cho ổ
đĩa  Bắt vít để cố định ổ đĩa trong khoang  Đẩy ổ
đĩa vào khoang
90 3.3.3.9
Qui trình nào sau đây là đúng khi lắp đặt card màn hình
rời vào Case?
A. Gỡ bỏ nắp che khe mở rộng  Đẩy card màn hình
chặt vào khe cắm  Vặn vít để cố định card màn hình
 Đặt card màn hình vào khe cắm mở rộng

B. Đặt card màn hình vào khe cắm mở rộng  Gỡ bỏ
nắp che khe mở rộng  Đẩy card màn hình chặt vào khe
cắm  Vặn vít để cố định card màn hình
C. Gỡ bỏ nắp che khe mở rộng  Đặt card màn hình vào
khe cắm mở rộng  Đẩy card màn hình chặt vào khe
cắm  Vặn vít để cố định card màn hình
D. Gỡ bỏ nắp che khe mở rộng  Đẩy card màn hình
chặt vào khe cắm  Đặt card màn hình vào khe cắm mở
rộng  Vặn vít để cố định card màn hình
C
91 4.1.2.1
CPU có các thông số nào sau đây?
A. Tốc độ xử lý, tốc độ Bus, dung lượng cache
B. Tốc độ xử lý, độ phân giải, màu sắc
C. Tốc độ Bus, dung lượng cache, độ phân giải
D. Dung lượng, độ nặng
A
92 4.1.2.2
Card màn hình rời được cắm trên chân cắm nào sau đây
của Mainboard?
A. PCI, AGP, PCI Express
B. FDD, IDE, SATA
C. SIMM, DIMM
D. COM1, COM2
A
93 4.1.2.3
Công suất bộ nguồn của máy tính để bàn (Desktop)
thường nằm trong khoảng nào sau đây?
A. Dưới 350W
B. 350W – 540W

C. 540W – 1000W
D. Trên 1000W
B
94 4.1.3.1
Để thiết đặt cho AMI BIOS gọi thiết bị khởi động đầu
tiên là đĩa CD-ROM, ta thực hiện theo qui trình nào sau
đây?
B
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
A. Khởi động máy tính  Nhấn phím Del  Chọn
menu “Exit”  Chọn menu “Exit Saving Changes”
B. Khởi động máy tính  Nhấn phím Del  Chọn
menu “Boot Device Priority”  Chọn ổ đĩa CD-ROM
vào mục “1st boot device”  Chọn menu “Exit Saving
Changes”
C. Khởi động máy tính  Nhấn phím F1  Chọn menu
“Exit”  Chọn menu “Exit Saving Changes”

D. Khởi động máy tính  Nhấn phím F1  Chọn menu
“Boot Device Priority”  Chọn ổ đĩa CD-ROM vào
mục “1st boot”
95 4.2.1.1
Trình tiện ích nào sau đây được sử dụng để phân vùng
đĩa cứng?
A. Norton Ghost
B. Partition Magic
C. Norton Antivirus
D. Active@ Recovery
B
96 4.2.3.1
Màn hình 14 inch thì thông số 14 inch dùng để chỉ độ dài
nào sau đây?
A. Chiều rộng màn hình
B. Chiều cao màn hình
C. Đường chéo màn hình
D. Chu vi màn hình
C
97 4.3.1.1
Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về cụm từ “phục
hồi dữ liệu (Restore)”?
A. Lấy lại dữ liệu đã mất
B. Lấy lại dữ liệu đã bị format
C. Lấy lại dữ liệu đã bị xóa
D. Lấy lại dữ liệu đã được sao lưu trước đó
D
98 4.3.1.2
Chúng ta chọn cách nào sau đây để truy xuất vào ROM
BIOS khi máy tính khởi động

A. F1
B. F2
C. Del
D. Tùy thuộc vào loại ROM BIOS đang sử dụng
D
99 4.3.1.3
Để nâng cấp máy tính dễ dàng, ta nên chọn mua loại
mainboard có đặc điểm nào sau đây?
A. Loại mainboard lớn và nặng
B. Loại mainboard tiêu thụ ít năng lượng
C
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
C. Loại mainboard có nhiều khe cắm mở rộng, nhiều khe
cắm RAM, nhiều chuẩn kết nối HDD
D. Loại mainboard hỗ trợ CPU công nghệ đa lõi
100 4.3.2.1
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng PHÂN

MÃNH Ổ ĐĨA?
A. Là hiện tượng tràn bộ nhớ đệm
B. Là hiện tượng nhiều sector trên ổ đĩa cứng bị lỗi
C. Là hiện tượng ổ cứng mất MBR (Master Boot
Record) hoặc PT (Partition Table)
D. Là hiện tượng nhiều file lưu trên các cluster nằm xa
nhau trên ổ cứng
D
101 4.3.2.2
Hệ điều hành nào sau đây là phần mềm nguồn mở?
A. Ubuntu
B. Windows XP
C. MS DOS
D. Windows 2000
A
102 4.3.2.3
Hệ điều hành nào sau là hệ điều hành đơn nhiệm?
A. Ubuntu
B. Windows XP
C. MS DOS
D. Windows 2000
C
103 4.3.3.1
Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mã nguồn
đóng?
A. Ubuntu
B. Windows XP
C. Fedora
D. Red Hat
B

104 4.3.3.2
Trình tự cài đặt phần mềm trên máy tính một cách hợp lí
là trình tự nào sau đây?
A. Cài đặt hệ điều hành  Cài đặt phần mềm điều vận
thiết bị  Cài đặt phần mềm ứng dụng
B. Cài đặt hệ điều hành  Cài đặt phần mềm ứng dụng
 Cài đặt phần mềm điều vận thiết bị
C. Cài đặt phần mềm điều vận thiết bị  Cài đặt phần
mềm ứng dụng  Cài đặt hệ điều hành
D. Cài đặt phần mềm ứng dụng  Cài đặt phần mềm
điều vận thiết bị  Cài đặt hệ điều hành
A
105 4.4.1.1
ROM BIOS là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
A. Read Only Memory Base Input/Output System
B. Random Only Memory Base Input/Output System

C. Read Only Maximum Base Input/Output System
D. Random Only Memory Base Input/Output Service
106 4.4.1.2
Số chân của khe cắm FDD trên mainboard là bao nhiêu?
A. 4
B. 24
C. 34
D. 40
C
107 4.4.1.3
Số chân của khe cắm IDE trên mainboard là bao nhiêu?
A. 4
B. 24
C. 34
D. 40
D
108 4.4.2.1
Giải thích các thông số của CPU P4
2.66GHz/533MHz/1MB nào sau đây là đúng?
A. CPU Pentium 4, tốc độ 2.66 GHz, FSB 533 MHz,
Cache 1 MB
B. CPU Pentium 4, tốc độ 5.33 GHz, FSB 533 MHz,
Cache 1 MB
C. CPU Pentium 4, tốc độ 2.66 GHz, Memory Bus 533
MHz, Cache 1 MB
D. CPU thế hệ thứ 4, băng thông 2.66 GHz, RAM 1 MB,
FSB 533 MHz
A
109 4.4.2.2
Đầu nối RJ45 được cắm trên card tích hợp nào sau đây?

A. Card âm thanh
B. Card màn hình
C. Card mạng
D. Card Wireless
C
110 4.4.2.3
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. RAM DDR có 168 chân
B. Tốc độ CPU quyết định tốc độ hệ thống
C. Dung lượng đĩa mềm khoảng 10MB
D. Tốc độ truy xuất dữ liệu trên RAM nhanh hơn trên
đĩa cứng
D
111 4.4.3.1
Cài đặt phần mềm Avira Antivirus dùng để làm gì?
A. Chống phân mãnh đĩa cứng
B. Soạn thảo văn bản
D
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự

phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
C. Xử lý bảng tính
D. Diệt virus máy tính
112 4.4.3.2
Trong hệ điều hành MS DOS, lệnh copy dùng để làm gì?
A. Tạo thư mục
B. Đổi tên thư mục hoặc tập tin
C. Sao chép tập tin
D. Xóa thư mục
C
113 4.5.1.1
Mức điện áp nào sau đây không có ở đầu ra của bộ
nguồn AT?
A. 3.3V
B. 5V
C. 0V
D. 12V
A
114 4.5.1.2
Nhiệm vụ nào sau đây không phải của Mainboard?
A. Điều khiển hệ thống
B. Làm cầu nối các luồng thông tin
C. Hỗ trợ các thiết bị ngoại vi
D. Lưu trữ dữ liệu
D
115 4.5.2.1
Sợi dây đầu ra của bộ nguồn ATX truyền mức điện áp
+5V có màu gì?
A. Vàng

B. Đỏ
C. Đen
D. Trắng
B
116 4.5.2.2
Tốc độ trao đổi dữ liệu của cổng USB 1.0 là bao nhiêu?
A. 1.5 Mbps
B. 12 Mbps
C. 480 Mbps
D. 133 MBps
A
117 4.5.2.3
Tốc độ trao đổi dữ liệu của cổng USB 2.0 là bao nhiêu?
A. 1.5 Mbps
B. 12 Mbps
C. 480 Mbps
D. 133 MBps
C
118 4.5.3.1
Dung lượng của một đĩa DVD khoảng bao nhiêu?
A. 1 GB
B. 2.5 GB
C
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)


thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
C. 4.7 GB
D. 10 GB
119 5.1.1.1
Năm 2000, công ty Microsoft đã phát hành hệ điều hành
nào sau đây?
A. Microsoft Windows XP
B. Microsoft Windows 2000
C. Microsoft Windows 2003
D. Microsoft Windows Vista
B
120 5.1.1.2
Bus AGP các loại 1x, 2x, 4x và 8x chạy ở tốc độ tương
ứng là bao nhiêu?
A. 66 MHz, 133 MHz, 266 MHz, 533 MHz
B. 133 MHz, 266 MHz, 533 MHz, 1066 MHz
C. 266 MHz, 533 MHz, 1066 MHz, 2132 MHz
D. 533 MHz, 1066 MHz, 2132 MHz, 4264 MHz
A
121 5.1.1.3
Bus PCI-Express x1 hỗ trợ mức độ nào sau đây?
A. 2 Gbps
B. 2.5 Gbps
C. 3 Gbps

D. 3.5 Gbps
B
122 5.1.1.4
Bus PCI hỗ trợ 2 mức tốc độ nào sau đây?
A. 33 MHz, 66 MHz
B. 66 MHz, 133 MHz
C. 133 MHz, 266 MHz
D. 266 MHz, 533 MHz
A
123 5.1.2.1
Mức điện áp +3V ở đầu ra của bộ nguồn chủ yếu dùng
để làm gì?
A. Cấp điện cho ICH, MCH, RAM, card VGA, card PCI
B. Cấp điện cho mainboard, CPU đời cũ, bộ nhớ ngoài
C. Cấp điện cho các motor, quạt
D. Cấp điện cho các bộ nhớ ngoài, CPU đời mới
A
124 5.1.2.2
RAM được viết tắt từ cụm từ nào sau đây?
A. Rank Access Memory
B. Rank Access Mode
C. Random Access Memory
D. Random Access Mode
C
125 5.1.2.3
Mức điện áp cung cấp cho đĩa USB khi được cắm vào
cổng USB là bao nhiêu?
B
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức


Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
A. 3V
B. 5V
C. 12V
D. 220V
126 5.1.2.4
Màn hình máy tính được phân làm 2 loại chính là loại
nào sau đây?
A. CRT và CDL
B. LCD và CTR
C. CRT và LCD
D. LCD và TRC
C
127 5.1.2.5
MODEM là thiết bị dùng để làm gì?
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Định tuyến dữ liệu trên mạng
C. Chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu số và tương tự
D. In ấn qua mạng

C
128 5.1.3.1
Để chống phân mãnh đĩa cứng trong Windows XP, ta
chọn trình tiện ích Disk Defragmenter theo thứ tự nào
sau đây?
A. Nhấp chọn Start  All Programs  Accessories 
System Tools  Disk Defragmenter
B. Nhấp chọn Start  All Programs  System Tools 
Accessories  Disk Defragmenter
C. Nhấp chọn Start  All Programs  Accessories 
Disk Defragmenter  System Tools
D. Nhấp chọn Start  All Programs  Disk
Defragmenter  Accessories  System Tools
A
129 5.1.3.2
Qui trình vệ sinh RAM trong máy tính là quy trìinh nào
sau đây?
A. Tháo vỏ máy, tắt điện, tháo RAM, vệ sinh RAM, lắp
RAM, bật điện, kiểm tra
B. Tắt điện, tháo vỏ máy, vệ sinh RAM, tháo RAM, lắp
RAM, kiểm tra, bật điện
C. Tắt điện, tháo vỏ máy, tháo RAM, vệ sinh RAM, lắp
RAM, kiểm tra, bật điện
D. Bật điện, tháo vỏ máy, tháo RAM, vệ sinh RAM, lắp
RAM, kiểm tra, tắt điện
C
130 5.1.3.3
Trong hệ điều hành windows, quy ước đặt tên cho ổ
mềm là ký tự nào sau đây?
A. A hoặc B

A
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
B. C hoặc D
C. E hoặc F
D. Là ký tự bất kỳ
131 5.1.3.4
Dung lượng của đĩa CDROM khoảng bao nhiêu?
A. 100 MB
B. 700 MB
C. 1000 MB
D. 4000 MB
B
132 5.1.3.5
Một chương trình ứng dụng phải được biên dịch sang
ngôn ngữ nào sau đây trước khi chạy trên phần cứng
máy tính?
A. Tự nhiên

B. Bậc thấp
C. Bậc cao
D. Máy
D
133 5.1.3.6
Tốc độ trao đổi dữ liệu trên cáp USB chuẩn 1.0, 1.5 và
2.0 lần lượt là bao nhiêu?
A. 1.0Mbps, 1.5Mbps và 2.0Mbps
B. 1.5Mbps, 12Mbps và 480Mbps
C. 133MBps, 150MBps và 300MBps
D. 1.0Gbps, 1.5Gbps và 2.0Gbps
B
134 5.1.3.7
Thứ tự đọc file nào sau đây đúng khi tiến hành khởi
động hệ điều hành Windows XP?
A. Ntoskrnl.exe  ntldr  driver.cab
B. Ntoskrnl.exe  driver.cab  ntldr
C. Ntldr  ntoskrnl.exe  driver.cab
D. Driver.cab  ntldr  ntoskrnl.exe
C
135 5.2.1.1
Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về bộ nhớ L1
cache và L2 cache?
A. Là bộ nhớ ngoài
B. Là bộ nhớ trong
C. Là bộ nhớ đệm tốc độ cao nhất
D. Là loại bộ nhớ nằm xa nhất CPU
C
136 5.2.1.2
Phần mềm Partition Magic Pro dùng để thực hiện chức

năng chính nào sau đây?
A. Sao lưu hệ thống
B. Sao lưu phần mềm
C. Khôi phục dữ liệu
D
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời
ĐT_THI.01.04
D. Phân hoạch đĩa cứng
137 5.2.1.3
Kích thước tối đa của một Clusster trên đĩa cứng NTFS
là bao nhiêu?
A. 8 KB
B. 16 KB
C. 32 KB
D. 64 KB
D
138 5.2.1.4
Các tập tin MS Word, MS Excel, MS Powerpoint có

phần mở rộng tập tin tương ứng là gì?
A. *.inf, *.drv
B. *.odt, *.ods, *.odp
C. *.txt, *.bat
D. *.doc, *.xls, *.ppt
D
139 5.2.2.1
Nhóm thiết bị nào sau đây có thể hoạt động ngay sau khi
cắm vào máy tính mà không cần cài đặt thêm trình điều
khiển thiết bị?
A. Màn hình, máy in
B. Chuột, bàn phím
C. Máy quét, WC (WebCam)
D. Loa, Card mạng
B
140 5.2.2.2
Việc đọc/ghi dữ liệu trên đĩa cứng từ(HDD) dựa theo
hiện tượng vật lý nào sau đây?
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
C. Hiện tượng ma sát
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
D
141 5.2.2.3
Khi cài đặt Windows XP, tài khoản nào sau đây tự động
được tạo ra?
A. Power Best
B. Microsoft
C. Root
D. Administrator

D
142 5.2.3.1
Máy không vào điện, quạt nguồn không chạy, đèn nguồn
không có tín hiệu. Ta cần kiểm tra từ thiết bị phần cứng
nào trở đi (theo qui trình khởi động)?
A. Bộ nguồn
B. ROM BIOS
C. RAM CMOS
A
Ghi chú: - Mã câu hỏi được đặt như sau: thứ tự Mã mục kiến thức

Dấu chấm (.)

Mã mức trí năng

Dấu chấm (.)

thứ tự câu hỏi trong ô ma trận (thứ tự câu hỏi được đánh tăng dần và bắt đầu từ 1). Ví dụ: Mã
câu hỏi 2.1.2.3 là câu hỏi thứ 3 thuộc mức trí năng Hiểu của mục kiến thức 2.1 (mục thứ nhất của chương 2)
- A, B, C, D là 4 phương án trả lời
- Không sử dụng Symbols, Numbering, Bullets để soạn nội dung câu hỏi cũng như đánh thứ tự
phương án trả lời

×