GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Bài 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ
Chöông 1
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Bài 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ
1) CHUYEÅN ÑOÄNG CÔ LAØ GÌ ?
1) CHUYEÅN ÑOÄNG CÔ LAØ GÌ ?
A B
1) CHUYỂN ĐỘNG CƠ LÀ GÌ ?
1) CHUYỂN ĐỘNG CƠ LÀ GÌ ?
Chuyển động cơ là sự dời chổ của vật
theo thời gian.
1) CHUYỂN ĐỘNG CƠ LÀ GÌ ?
1) CHUYỂN ĐỘNG CƠ LÀ GÌ ?
Thí dụ : Một người đứng và quan sát ôtô đang
chuyển động, khoảng cách giữa ôtô và người
đó thay đổi.
1) CHUYỂN ĐỘNG CƠ LÀ GÌ ?
1) CHUYỂN ĐỘNG CƠ LÀ GÌ ?
Chuyển động cơ học có tính tương đối.
Thí dụ : Ôt chuyển động so với hàng cây bên
đường, nhưng đứng yên so với người ngồi trong đó
2) CHẤT ĐIỂM – QUỸ ĐẠO CỦA CHẤT
2) CHẤT ĐIỂM – QUỸ ĐẠO CỦA CHẤT
ĐIỂM
ĐIỂM
Trong những trường hợp kích thước của
vật nhỏ so với phạm vi chuyển động của nó,
ta có thể coi vật như một chất điểm.
2) CHẤT ĐIỂM
2) CHẤT ĐIỂM
Khi chuyển động, chất điểm vạch ra một
đường trong không gian gọi là quỹ đạo
3)
3)
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM
− Xét chuyển động của một chất điểm
trên một đường thẳng
+ Trục tọa độ : Có phương trùng với đường đi.
+ Gốc tọa độ : Tại một điểm O trên đường đi.
+ Chiều dương : Như hình vẽ.
O xM
X = MO
3) XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM
3) XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM
− Vò trí của chất điểm tại điểm M được xác đònh
bằng tọa độ :
Nếu vật chuyển động cùng chiều trục tọa độ
thì : x > 0
X = MO
O x
x > 0
3) XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM
3) XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM
− Vò trí của chất điểm tại điểm M được xác đònh
bằng tọa độ :
Nếu vật chuyển động cùng chiều trục tọa độ
thì : x > 0
Nếu vật chuyển động ngược chiều trục tọa độ
thì : x < 0
X = MO
O x
x < 0
3) XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM
3) XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA MỘT CHẤT ĐIỂM
Để xác đònh vò trí của một chất điểm, người ta
chọn một vật mốc, gắn vào đó một hệ tọa độ, vò
trí của chất điểm được xác đònh bằng tọa độ
của nó trong hệ tọa độ này.
O xM
X = MO
4) XÁC ĐỊNH THỜI GIAN
4) XÁC ĐỊNH THỜI GIAN
Muốn xác đònh thời điểm, người ta chọn một gốc
thời gian và đo khoảng thời gian từ gốc đến thời
điểm đó bằng đồng hồ.
Đơn vò thời gian : giây ( s ) [ SI ]
4) XÁC ĐỊNH THỜI GIAN
4) XÁC ĐỊNH THỜI GIAN
Trong vật lý, người ta thường
chọn gốc thời gian là lúc bắt
đầu xảy ra một quá trình nào
đó hoặc lúc bắt đầu khảo sát
một hiện tượng.
O xM
X = MO, ∆t = 5 s
t = 0 s
4) XÁC ĐỊNH THỜI GIAN
4) XÁC ĐỊNH THỜI GIAN
O xM
X = MO, ∆t = 45 s
Khi khảo sát chuyển động của
một chất điểm : Ta chọn một vật
làm mốc và gắn vào đó một trục
tọa độ tức là ta đã chọn một hệ
quy chiếu. Đồng thời ta cũng
chọn gốc thời gian.
* Kết Luận :
5) HỆ QUY CHIẾU
5) HỆ QUY CHIẾU
O xM
X = MO, ∆t = 45 s
Một vật mốc gắn với một hệ
tọa độ và một gốc thời gian cùng
với một đồng hồ hợp thành một
hệ quy chiếu.
Hệ quy chiếu = Hệ tọa độ gắn
với vật mốc + Đồng hồ và gốc
thời gian.
A
B
5) CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
5) CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
Khi vật chuyển động tònh tiến, mọi điểm của
nó có quỹ đạo giống hệt nhau, có thể chồng
khít lên nhau được.
A
B
5) CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
5) CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
Quỹ đạo của một vật chuyển động tònh tiến
có thể là một đường cong, chứ không nhất
thiết là đường thẳng hay đường tròn
5) CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
5) CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
Trong chuyển động tònh tiến mọi điểm của
vật đều có quỹ đạo giống hệt nhau.
5) CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
5) CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
Thí dụ : Chiếc đu quay chuyển động tònh tiến
5) CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
5) CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN
Thí dụ : Chuyển động của ngăn kéo tủ là
chuyển động tònh tiến.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Trong hai chuyển động A và B, chuyển
động nào là chuyển động tònh tiến ?
A B