Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiết 29-30: Câu lệnh lặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.82 KB, 18 trang )



1 . Trong câu lệnh điều kiện , “Câu lệnh ” được
thực hiện nhiều nhất mấy lần ?
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
A . 3
B . 2
C . 1C . 1
D . 0

2 . Biểu thức điều kiện trong câu lệnh điều kiện
cho ra mấy giá trị ?
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
A . 0
B . 1
C . 2
D . 3
1

3 . Câu lệnh điều kiện nào sau đây đúng ?
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
A . If a>b then max : = a ; else max : = b ;
B . If a>b then max = a else max = b ;
C . If a>b then max : = a else max : = b ;
C . If a>b then max : = a else max : = b ;
D . If a>b then max : = a esle max : = b ;

1. Dạng 1 ( dạng tiến )
a. Cú pháp :
FOR biến đếm : = giá trị đầu TO giá trị cuối DO
Câu lệnh trong vòng lặp ;


Tiết 24
Từ khoá

1. Dạng 1 ( dạng tiến )
a. Cú pháp :
FOR biến đếm : = giá trị đầu TO giá trị cuối DO
Câu lệnh trong vòng lặp ;
Phải thuộc kiểu
dữ liệu đếm được
( không là số thực )
Giá trị đầu < Giá trị cuối
Tiết 24

1. Dạng 1 ( dạng tiến )
a. Cú pháp :
FOR biến đếm : = giá trị đầu TO giá trị cuối DO
Câu lệnh trong vòng lặp ;
-
Không được làm thay đổi giá trị biến đếm
- Nếu có nhiều hơn một lệnh thì phải
đặt trong cặp từ khoá Begin end;
Tiết 24

1. Dạng 1 ( dạng tiến )
a. Cú pháp :
FOR biến đếm : = giá trị đầu TO giá trị cuối DO
Câu lệnh trong vòng lặp ;
-
Sau DO không có dấu chấm phẩy
- Có thể dùng các vòng lặp FOR lồng nhau

Chú ý :
Tiết 24

b. Hoạt động của câu lệnh :
Biến đếm : = Giá trị đầu
Giá trị đầu <=Giá trị cuối
TrueTrue
FalseFalse
Giá trị đầu <=Giá trị cuối
Câu lệnh trong vòng lặp ;
Biến đếm :=Biến đếm + 1;
Biến đếm : = Giá trị đầu
Câu lệnh trong vòng lặp ;
Biến đếm :=Biến đếm + 1;
Tiết 24

c. Ví dụ :Viết câu lệnh để in ra màn hình 10 chữ
“ Mau sac “
For i : = 1 to 10 do writeln( ‘Mau sac’);
- Hãy chỉ ra các thành phần trong câu lệnh trên ?
i là biến đếm
1 là giá trị đầu
10 là giá trị cuối
writeln( ‘Mau sac’); là câu lệnh
Tiết 24

c. Ví dụ :Viết câu lệnh để in ra màn hình
10 chữ “ Mau sac “
For i : = 1 to 10 do writeln( ‘Mau sac’);
- Hãy sử dụng câu lệnh trên để viết chương trình

đầy đủ in ra màn hình 10 chữ “ Mau sac “
Tiết 24

1. Dạng 2 ( dạng lùi)
a. Cú pháp :
FOR biến đếm : = giá trị cuối TO giá trị đầu DO
Câu lệnh trong vòng lặp ;
Tiết 24

b. Hoạt động của câu lệnh :
Biến đếm : = Giá trị cuối
Giá trị cuối >=Giá trị đầu
Câu lệnh trong vòng lặp ;
Biến đếm :=Biến đếm - 1;
TrueTrue
FalseFalse
Giá trị cuối >=Giá trị đầu
Câu lệnh trong vòng lặp ;
Biến đếm :=Biến đếm - 1;
Biến đếm : = Giá trị cuối
Câu lệnh trong vòng lặp ;
Biến đếm :=Biến đếm - 1;
Tiết 24

c. Ví dụ :Sử dụng câu lệnh dạng lùi để in ra màn
hình 10 chữ “ Mau sac “
For i : = 10 downto 1 do writeln( ‘Mau sac’);
-
Hãy sử dụng câu lệnh trên để viết chương trình
đầy đủ in ra màn hình 10 chữ “ Mau sac “

Tiết 24

? Em hãy viết chương trình tính tổng các số
nguyên liên tiếp từ n đến m với n,m là các số
nguyên dương nhập vào từ bàn phím .
Gợi ý :
-
Tìm input,output ?
-
Khai báo các biến nào ?Kiểu dữ liệu gì ?
- Nhập vào từ bàn phím giá trị cho biến nào ?
-
Tìm thuật toán của chương trình ?
- Sử dụng các câu lệnh gì để viết chương trình ?

Hướng dẫn :
-Input: n,m ; Output : Tổng S
-Khai báo biến : n,m,S,i kiểu Word
-Nhập giá trị vào từ bàn phím cho biến n và m
-Thuật toán : Cho biến đếm i chạy từ n đến m ,n.
Nếu i<=m thì tổng S:=S+i
- Sử dụng câu lệnh Write, Readln,For to do
-Chương trình

1. Viết chương trình tính tổng các số nguyên
liên tiếp : S = 1+2+ +n với n nguyên
dương nhập từ bàn phím .
2. Viết chương trình tính tổng các số chẵn,lẻ
từ 1 đến n với n nhập từ bàn phím.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×