Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tài liệu Tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm tin học lớp 12 theo từng bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.06 KB, 14 trang )

Bài 1.
B Câu 1. hãy chọn đúng các công việc cần làm khi muốn tạo hồ sơ.
A_ xác định chủ thể cần quản lí, cấu trúc hồ sơ và thu thập thông tin, lưu trữ lại.
B_ xác định các thông tin cần thiết, số lượng chủ thể cần quản lí.
C_ tìm hiểu từng đối tượng cần quản lí, lưu trữ lại mọi thông tin cần thiết.
D_ làm theo kinh nghiệm của người quản lí.
B Câu 2. khi ta sắp xếp các hồ sơ theo một trình tự nào đó thì công việc này thuộc vào
nhóm công việc gì?
A_ cập nhật hồ sơ.
B_ tạo hồ sơ.
C_ khai thác hồ sơ.
D_ một công việc khác nào đó.
B Câu 3. trong cơ sở dữ liệu quản lí học sinh, khi có một học sinh chuyển qua trường
khác thì ta cần làm thao tác nào?
A_ khai thác hồ sơ.
B_ cập nhật hồ sơ.
C_ một công việc khác các việc kia.
D_ tạo hồ sơ.
B Câu 4. mục đích cuối cùng của việc tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ là gì? là
A_ tạo ra bộ hồ sơ hoàn chỉnh cho nhiều người cùng sử dụng.
B_ làm cho công việc của người quản lí được thuận lợi hơn.
C_ nhằm giúp người thiết kế tạo hồ sơ có thể sử dụng được lâu dài.
D_ phục vụ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định xử lí công việc của người có
trách nhiệm.
B Câu 5. một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các I có liên quan với nhau, chứa thông
tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các II để đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
Hãy chọn từ thích hợp điền vào các chổ trống trên.
A_ I là dữ liệu; II là thiết bị nhớ
B_ I là thông tin; II là đĩa cứng dung lượng lớn
C_ I là chủ thể; II là máy tính có nối mạng


D_ I là chương trình; II là máy chủ
B Câu 6. phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ
và khai thác thông tin của CSDL được gọi là gì?
A_ CSDL
B_ hệ CSDL
C_ hệ quản trị CSDL
D_ phần mềm hệ thống
B Câu 7. người ta thường dùng thuật ngữ hệ cơ sở dữ liệu để chỉ một I cùng với II
quản trị và khai thác CSDL đó.
A_ I là bộ quản lí dữ liệu; II là bộ xử lí truy vấn
B_ I là hệ QT CSDL; II là bộ quản lí tệp
C_ I là CSDL; II là bộ quản lí dữ liệu
D_ I là CSDL; II là hệ QT CSDL
B Câu 8. hãy chọn đúng tên các mức thể hiện của cơ sở dữ liệu. có các mức:
A_ vật lí, lí thuyết, khung nhìn
B_ khung nhìn, vật lí, khái niệm
C_ khái niệm, khung hình, vật lí
D_ chi tiết, khái niệm, quản trị
B Câu 9. đối với người dùng thì CSDL được thể hiện ở mức nào?
A_ khung nhìn
B_ khái niệm
C_ vật lí
D_ quản trị
B Câu 10. đối với người quản trị hệ CSDL thì CSDL được thể hiện ở mức nào?
A_ lí thuyết
B_ vật lí
C_ khái niệm
D_ khung hình
B Câu 11. qui định điểm số của học sinh là từ 0 đến 10; thuộc về yêu cầu nào của hệ
CSDL?

A_ tính cấu trúc
B_ tính độc lập
C_ tính nhất quán
D_ tính toàn vẹn
B Câu 12. yêu cầu nào của hệ CSDL đươc thể hiện khi có sự cố xảy ra.
A_ tính cấu trúc
B_ tính nhất quán
C_ tính an toàn và bảo mật
D_ tính toàn vẹn
B Câu 13.
A_
B_
C_
D_
Câu .
A_
B_
C_
D_
Câu .
A_
B_
C_
D_
Bài 2. hệ qt csdl.
B Câu 1. hệ quản trị CSDL có những thành phần nào?
A_ bộ quản lí tệp và bộ quản lí dữ liệu.
B_ bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí tệp.
C_ bộ quản lí tệp và hệ điều hành.
D_ bộ quản lí dữ liệu và bộ xử lí truy vấn.

B Câu 2. người quản trị CSDL được hiểu là I hay một nhóm người được trao quyền
điều hành II
hãy chọn từ thích hợp điền vào chổ trống.
A_ I là một người; II là hệ CSDL.
B_ I là tổ chức; II là toàn bộ chương trình.
C_ I là một tập thể; II là CSDL.
D_ I là một hệ CSDL; II là hệ thống máy tính.
B Câu 3. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về hệ quản trị CSDL.
A_ hệ quản trị CSDL là một máy tính chuyên dùng để quản lí.
B_ hệ quản trị CSDL là chương trình cho phép ta kiểm soát, điều khiển truy cập vào
CSDL.
C_ hệ quản trị CSDL có thể trực tiếp tìm kiếm và lấy các tệp cần thiết.
D_ hệ quản trị CSDL luôn cần có sự giúp đở của các trình ứng dụng.
B Câu 4. nhập dữ liệu cho CSDL là công việc của bước nào trong xây dựng CSDL?
A_ thiết kế
B_ khảo sát
C_ kiểm thử
D_ một bước khác các bước kia
B Câu 5. lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai là công việc của bước nào trong xây dựng
CSDL?
A_ thiết kế
B_ khảo sát
C_ kiểm thử
D_ một bước khác các bước kia
Câu .
A_
B_
C_
D_
Câu .

A_
B_
C_
D_
Câu .
A_
B_
C_
D_
Bài 3. giới thiệu access
B Câu 1. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ muốn tạo đối tượng mới ta có thể dùng các mẫu dựng sẵn.
B_ thuật sĩ là phần cứng hướng dẫn từng bước giúp tạo các đối tượng của CSDL.
C_ thông thường người ta thiết kế đối tượng xong mới dùng thuật sĩ sửa lại cho phù
hợp.
D_ các phát biểu kia đều sai.
B Câu 2. trong bài giới thiệu access, khi muốn tổng hợp dữ liệu, tính toán, tổng hợp
các dữ liệu được chọn và in ra ta dùng đối tượng nào?
A_ bảng
B_ biểu mẫu
C_ mẫu hỏi
D_ báo cáo
B Câu 3. hãy cho biết lệnh File  Open dùng để làm gì?
A_ mở đối tượng trong CSDL
B_ mở CSDL mới (tạo CSDL mới)
C_ mở CSDL đã có
D_ một lựa chọn khác các lựa chọn kia
B Câu 4. về các chế độ làm việc của access, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát
biểu sau:
A_ trong chế độ trang dữ liệu dùng để tạo CSDL mới.

B_ trong chế độ trang dữ liệu dùng để xem, xóa các dữ liệu.
C_ trong chế độ thiết kế dùng để cập nhật dữ liệu.
D_ trong chế độ thiết kế không thể sửa đổi cấu trúc đối tượng báo cáo.
B Câu 5. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ access có chương trình hướng dẫn từng bước để tạo các đối tượng.
B_ không thể chuyển đổi qua lại giữa hai chế độ thiết kế và trang dữ liệu.
C_ access chỉ có duy nhất một chế độ làm việc.
D_ mỗi công việc trong access luôn chỉ có một cách để thực hiện.
B Câu 6. hãy chọn nút lệnh (hoặc lệnh) chuyển từ chế độ thiết kế qua chế độ trang dữ
liệu.
A_
B_ view  datasheet view
C_ edit  view
D_ một lựa chọn khác ba lựa chọn kia
Câu .
A_
B_
C_
D_
Câu .
A_
B_
C_
D_
Câu .
A_
B_
C_
D_
Bài 4. cấu trúc bảng.

B Câu 1. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ trường là một hàng trong bảng
B_ bản ghi là một cột của bảng
C_ bảng dùng để lưu dữ liệu ở dạng hàng và cột
D_ các phát biểu kia đều sai
B Câu 2. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ một trường là một cột trong bảng
B_ một bản ghi là nhiều cột của bảng
C_ bảng dùng để lưu dữ liệu không có dạng hàng và cột
D_ các phát biểu kia đều sai
B Câu 3. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
B_ kiểu text có thể lưu trữ rất nhiều dữ liệu (hơn 255 kí tự)
C_ người dùng phải nhập dữ liệu vào trường kiểu autoNumber
D_ các phát biểu kia đều sai
B Câu 4. trường đoàn viên có giá trị là có hoặc không, nên chọn kiểu dữ liệu nào cho
phù hợp?
A_ Number
B_ Text
C_ Date/time
D_ Yes/No
B Câu 5. khi nội dung của cột vừa có số vừa có chữ, ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho
phù hợp?
A_ Number
B_ Text
C_ Date/time
D_ Yes/No
B Câu 6. khi tạo trường mới ta có thể bỏ bước nào?
A_ gõ tên trường vào cột field name
B_ mô tả nội dung trường trong description

C_ chọn kiểu dữ liệu trong data type
D_ lựa chọn tính chất trong field properties
B Câu 7. trong cửa sổ thiết kế bảng, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ các tính chất sẽ thay đổi theo kiểu của trường
B_ tính chất format dùng để thay đổi kích thước trường
C_ tính chất field size qui định cách hiển thị và in dữ liệu
D_ các phát biểu kia đều sai
B Câu 8. edit  primary key dùng để làm gì?
A_ chỉ định bản ghi làm khóa chính.
B_ xóa trường.
C_ đổi tên bảng.
D_ chỉ định hoặc thay đổi khóa chính.
Câu 9. khóa chính là gì?
A_ hàng mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi cột của bảng.
B_ trường mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng.
C_ hàng mà giá trị không trùng lại (hay lặp lại).
D_ phải từ hai trường trở lên mà giá trị không trùng lại.
Câu 10. trong các thao tác sau, hãy chọn đúng thao tác được xem là thay đổi cấu trúc
bảng.
A_ thêm trường, thay đổi khóa chính
B_ xóa bảng, thay đổi thứ tự các trường
C_ xóa dữ liệu trong bảng, xóa trường
D_ đổi tên bảng, thêm bản ghi
Câu .
A_
B_
C_
D_
Câu .
A_

B_
C_
D_
Câu .
A_
B_
C_
D_
Câu .
A_
B_
C_
D_
Bài 5. các thao tác cơ bản trên bảng
B Câu 1. hãy cho biết chức năng của nút lệnh
A_ lọc theo mẫu.
B_ lọc theo giá trị được chọn.
C_ sắp xếp nhanh.
D_ xóa nhanh.
B Câu 2. hãy cho biết chức năng của nút lệnh
A_ sắp xếp.
B_ lọc dữ liệu.
C_ xóa bản ghi.
D_ thêm bản ghi mới.
B Câu 3. hãy cho biết chức năng của nút lệnh
A_ tạo đối tượng mới.
B_ sửa đối tượng đã có.
C_ xóa mẫu.
D_ lọc theo mẫu.
B Câu 4. hãy chọn nút lệnh sắp xếp giảm.

A_ là
B_ là
C_ là
D_ là
B Câu 5. hãy cho biết chức năng của nút lệnh
A_ khởi động access
B_ đặt mật khẩu cho CSDL
C_ chỉ định khóa chính cho trường
D_ một chức năng khác các các chức năng kia
B Câu 6. nút lệnh có chức năng gì?
A_ lọc nhanh.
B_ lọc/hủy bỏ lọc.
C_ trở về dữ liệu ban đầu.
D_ chức năng khác ba chức năng kia.
B Câu 7. có chức năng gì?
A_ thoát khỏi access
B_ đóng cửa sổ CSDL
C_ xóa trường
D_ xóa bản ghi được chọn
B Câu 8. muốn tìm kiếm đơn giản trong access ta làm gì?
A_ bấm tổ hợp phím Ctrl + F
B_ chọn File  Find
C_ chọn start  search
D_ bấm tổ hợp phím Alt + S
B Câu 9. muốn in nhanh tất cả các trang ta làm gì?
A_ chọn File  Print
B_ Bấm Ctrl _ P
C_ chọn nút lệnh Print
D_ một lựa chọn khác
B Câu 10. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A_ trong access không có nút lệnh phục hồi (undo) lại bản ghi đã xóa
B_ khi cần lọc với rất nhiều điều kiện ta dùng thao tác lọc theo giá trị trong ô
C_ ta có thể bỏ trống dữ liệu ở trường làm khóa chính
D_ trong access không thể in một phần dữ liệu của bảng
Bài 6.biểu mẫu
B Câu 1. chọn phát biểu đúng về biểu mẫu, trong các phát biểu sau:
A_ biểu mẫu không phải là đối tượng trong access
B_ biểu mẫu thường dùng để tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
C_ không thể tạo biểu mẫu trong chế độ thiết kế
D_ cập nhật dữ liệu thông qua biểu mẫu sẽ thuận tiện
B Câu 2. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về biểu mẫu:
A_ dữ liệu nguồn cho biểu mẫu có thể là mẫu hỏi
B_ biểu mẫu thường hiển thị nhiều bản ghi cùng lúc
C_ không thể thay đổi nội dung các tiêu đề trong biểu mẫu
D_ các phát biểu kia đều sai
B Câu 3. trong các phát biểu sau, hãy chọn phát biểu đúng về biểu mẫu
A_ ta có thể thực hiện thao tác qua nút lệnh trên biểu mẫu
B_ biểu mẫu không thể thể hiện dữ liệu ở dạng hàng, cột
C_ không thể thay đổi kích thước trường của biểu mẫu
D_ các phát biểu kia đều đúng
B Câu 4. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu về biểu mẫu
A_ ta không thể chuyển từ chế độ thiết kế qua chế độ biểu mẫu
B_ không thể chuyển từ chế độ biểu mẫu qua chế độ thiết kế
C_ trong chế độ thiết kế biểu mẫu ta có thể cập nhật dữ liệu
D_ thực chất cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu
nguồn
B Câu 5. dùng làm gì với biểu mẫu?
A_ mở biểu mẫu trong chế độ thiết kế
B_ mở (tạo) biểu mẫu mới
C_ mở biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu

D_ các lựa chọn kia đều sai
B Câu 6. muốn định dạng phông chữ (font) cho các trường của biểu mẫu, ta dùng chế
độ làm việc gì? Chế độ
A_ biểu mẫu
B_ thiết kế
C_ trang dữ liệu
D_ một chế độ khác các chế độ kia
B Câu 7. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu về biểu mẫu
A_ biểu mẫu không có nhiểu kiểu (style) để chọn
B_ ở bước cuối tạo biểu mẫu ta luôn không chọn: modify the form’s design
C_ biểu mẫu có thể lọc, tìm kiếm, sắp xếp dữ liệu
D_ các phát biểu kia đều sai
Câu 8.
A_
B_
C_
D_
Câu .
A_
B_
C_
D_
Bài 7. LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG
B Câu 1. khi xây dựng CSDL, liên kết được tạo giữa các bảng cho phép I dữ liệu từ
II bảng. Hãy chọn từ thích hợp vào chỗ trống.
A_ I là tổng hợp, II là một
B_ I là tổng hợp, II là nhiều
C_ I là tách, II là một
D_ các lựa chọn kia đều sai
B Câu 2. hãy cho biết chức năng của nút lệnh

A_ sao chép nhanh một bảng thành hai bảng
B_ lấy dữ liệu của bảng này thêm vào bảng khác
C_ để liên kết các bảng
D_ một chức nằng khác các chức năng kia
B Câu 3. hãy cho biết chức năng của nút lệnh
A_ sửa nhanh các lỗi cho bảng
B_ mở cửa sổ để chọn các bảng
C_ thêm bảng mới
D_ bổ sung dữ liệu vào bảng
B Câu 4. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về liên kết các bảng?
A_ có thể liên kết hai trường bất kì trong các bảng
B_ ta chỉ liên kết được các bảng có trường giống nhau
C_ một bảng không thể liên kết cùng lúc với nhiều bảng
D_ các phát biểu kia đều sai
B Câu 5. hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về liên kết các bảng?
A_ liên kết các bảng không đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu
B_ ta không thể xóa các liên kết giữa các bảng
C_ liên kết các bảng giúp ta khắc phục được dư thừa dữ liệu
D_ các phát biểu kia đều sai
Câu 6. hãy cho biết lệnh tools  relationship… tương đương với nút lệnh nào?
A_
B_
C_
D_
Câu .
A_
B_
C_
D_
BÀI 8. TRUY VẤN DỮ LIỆU

B Câu 1.muốn tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng để trả lời các câu hỏi phức
tạp nên dùng loại đối tượng nào?
A_ Table
B_ Form
C_ report
D_ query
B Câu 2. xét trong access, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A_ hàm AVG cộng các trường
B_ tên trường trong biểu thức phải đặt trong cặp ngoặc tròn ( và )
C_ hằng văn bản đặt trong cặp dấu nháy kép
D_ một lựa chọn khác
B Câu 3. trong query, hãy cho biết chức năng của hàm count?
A_ tính tổng
B_ tính trung bình
C_ tìm giá trị nhỏ nhất
D_ cho biết số lượng gía trị khác trống
B Câu 4. khi thiết kế query, hàng nào để ta điền điều kiện cho trường?
A_ total
B_ table
C_ criteria
D_ sort
B Câu 5. khi thiết kế query, hàng nào để ta chọn trường gộp nhóm và hàm tính toán?
A_ total
B_ table
C_ criteria
D_ sort
B Câu 6. khi thiết kế query, hàng hàng show dùng để làm gì?
A_ Khai báo tên các trường được chọn
B_ Thên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng
C_ Xác định trường xuất hiện trong mẫu hỏi

D_ Xác định trường cần sắp xếp
B Câu 7. trong mẫu hỏi, nút lệnh có chức năng gì?
A_ cảnh báo lỗi sai nếu có trong mẫu hỏi
B_ đánh dấu mẫu hỏi mà ta xem là đặc biệt
C_ thực hiện mẫu hỏi (ta xem được kết quả)
D_ một lựa chọn khác ba lựa chọn kia
B Câu 8. trong mẫu hỏi, nút lệnh có chức năng gì?
A_ chỉ dùng để tính tổng
B_ làm xuất hiện hàng total
C_ tương đương với lệnh view  datasheet view
D_ một chức năng khác ba chức năng kia
B Câu 9. khi thiết kế query, hàng hàng sort dùng để làm gì?
A_ Khai báo tên các trường được chọn
B_ Thên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng
C_ Xác định trường xuất hiện trong mẫu hỏi
D_ Xác định trường cần sắp xếp
BÀI 9. BÁO CÁO VÀ TRUY XUẤT BÁO CÁO
B Câu 1. cho biết loại đối tượng nào thích hợp cho việc trình bày, tổng hợp và in dữ
liệu theo khuôn dạng?
A_ bảng
B_ biểu mẫu
C_ báo cáo
D_ mẫu hỏi
B Câu 2. có chức năng gì trong báo cáo?
A_ in nhanh dữ liệu
B_ tìm kiếm dữ liệu
C_ sửa đổi cấu trúc
D_ xem kết quả
B Câu 3. hãy chọn phát biểu đúng về báo cáo.
A_ muốn báo cáo hiển thị đúng tiếng Việt ta sửa thêm trong chế độ thiết kế

B_ khi đang xem kết qủa báo cáo, ta có thể cập nhật cho dữ liệu
C_ ta không thể chọn trường gộp nhóm trong báo cáo
D_ báo cáo không thể lấy dữ liệu từ mẫu hỏi
B Câu.
A_
B_
C_
D_
B Câu.
A_
B_
C_
D_
B Câu.
A_
B_
C_
D_
B Câu.
A_
B_
C_
D_
Bài 10. cơ sở dữ liệu quan hệ
Câu 1. Hãy chọn phát biểu đúng về mô hình dữ liệu?
A_ Là tập hợp các khái niệm dùng để mô tả: Cấu trúc dữ liệu, các thao tác và phép
toán trên dữ liệu
B_ Là tập hợp các chức năng của hệ QT CSDL
C_ Là một dạng đặc biệt của mô hình quan hệ
D_ Là cơ sở để tạo ra hệ QT CSDL

Câu 2. Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc mô hình dữ liệu?
A_ Mô hình tam cấp
B_ Mô hình xây dựng
C_ Mô hình hướng đối tượng
D_ Mô hình dữ liệu ràng buộc
Câu 3. “dữ liệu được thể hiện trong các bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô
hình dữ liệu quan hệ?
A_ Về mặt ràng buộc dữ liệu
B_ Về mặt thao tác trên dữ liệu
C_ Về mặt đặc biệt nào đó
D_ Về mặt cấu trúc
Câu 4. “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có
trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ?
A_ Về mặt ràng buộc dữ liệu
B_ Về mặt thao tác trên dữ liệu
C_ Về mặt cấu trúc
D_ Về mặt đặc biệt nào đó
Câu 5. Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì? Là
A_ CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ
B_ CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát
C_ Mô hình dữ liệu quan hệ
D_ CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau
Câu 6. Hệ QT CSDL quan hệ là gì? Là
A_ Chương trình tạo, cập nhật, khai thác CSDL
B_ Hệ thống gồm có: hệ CSDL quan hệ và CSDL quan hệ
C_ CSDL quan hệ có các tính chất quan hệ
D_ Hệ QT CSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
Câu 7. Chọn đúng đặc trưng trong hệ CSDL quan hệ.
A_ Có phân biệt thứ tự các bộ
B_ Các thuộc tính không có tên phân biệt

C_ Quan hệ không có tính đa trị hay phức hợp
D_ Quan hệ là liên kết các bảng với nhau
Bài 11. các thao tác với CSDL quan hệ
Câu 1. Các công cụ của một hệ QT CSDL quan hệ không cho phép thực hiện việc gì?
A_ Tạo lập CSDL
Bài 12. các loại kiến trúc của hệ CSDL
Giảm tải. bỏ. Câu 1. “một người dùng máy tính cá nhân để quản lí thu, chi của gia
đình” thì chọn kiến trúc nào của hệ CSDL cho phù hợp?
Câu 3.
CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QT CSDL tương tác với nhau tạo
Bài 13. bảo mật thông tin trong các hệ CSDL
Câu . Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: bảo mật trong hệ CSDL là
Câu .
A_
B_
C_
D_

×