Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Các lệnh quản lý thiết bị ngoại vi unix

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.23 KB, 4 trang )

9/29/2009
1
1
Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - 2008
Hệ ñiều hành UNIX-Linux
Chương 7. Các lệnh quản lý thiết bị ngoại vi
2
Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - 2008
Gắn kết một thiết bị lưu trữ
mount [tùy-chọn] <file-thiết-bị> <thư-mục>
 Lệnh mount ñược dùng ñể thông báo cho nhân hệ thống biết
là tồn tại một hệ thống file nào ñó muốn kết nối vào hệ thống
file chính tại một ñiểm gắn nào ñó (mount-point)
 ðiểm gắn thường là một thư mục của hệ thống file chính và
có thể truy cập dễ dàng
 ðiểm gắn kết là thư mục con của /mnt
 Ví dụ
# mount -t msdos /dev/fd0 /mnt/floppy
# mount /dev/cdrom /mnt/cdrom
9/29/2009
2
3
Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - 2008
Gắn kết một thiết bị lưu trữ
 Các tuỳ chọn của lệnh mount
 -t <kiểu> : xác ñịnh kiểu của thiết bị (chẳng hạn msdos nh- ví
dụ trên): kiểu cũng ñược sử dụng ñể xác ñịnh kiểu hệ thống file
 -a : gắn kết tất cả các file hệ thống (thuộc kiểu ñược ñưa ra) có
trong tệp tin fstab (ñây là file lưu trữ thông tin về trạng thái của
các file hệ thống).
 -n : gắn kết hệ thống file mà không ghi vào file /etc/mtab (ñây


là file lưu trữ thông tin về các file hệ thống hiện có trên hệ
thống)
 -r : kết gắn hệ thống file chỉ có quyền ñọc
 -w : kết gắn hệ thống file có quyền ñọc ghi
 -L nhãn : kết gắn phân vùng ñược chỉ ra bởi nhãn.
 -U uuid : kết gắn phân vùng ñược xác ñịnh bởi uuid. Hai tùy
chọn này chỉ thực hiện ñược khi file /proc/partitions tồn tại (ñây
là file lưu trữ thông tin về các phân vùng trên hệ thống)
4
Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - 2008
Hủy bỏ gắn kết một thiết bị lưu trữ
umount [tùy-chọn] <thiết-bị>
 Tháo bỏ kết gắn của hệ thống file có trên thiết-bị ra khỏi hệ
thống file chính
 Không thể tháo bỏ kết gắn của một hệ thống file khi nó ”bận”
- tức là khi có một quá trình ñang hoạt ñộng truy cập ñến các
file trên hệ thống file ñó.
 Tuỳ chọn
-v : hiện các chế ñộ liên quan.
-r : trong trường hợp loại bỏ gắn kết bị lỗi, tùy chọn này sẽ
giúp tạo lại gắn kết với chế ñộ chỉ ñọc.
-a : tất cả các file hệ thống ñược hiển thị trong /etc/mtab ñã
ñược loại bỏ các gắn kết.
-f : bắt buộc phải tháo bỏ các gắn kết.
 Ví dụ
# umount /mnt/fd0
9/29/2009
3
5
Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - 2008

Xây dựng một hệ thống file trên Linux
mkfs [tùy-chọn] <hệ-thống-file> [khối]
 Lệnh mkfs ñược sử dụng ñể tạo một hệ thống file trên thiết bị
 hệ-thống-file hoặc là tên thiết bị (ví dụ /dev/hda1, /dev/sdb2)
hoặc là ñiểm kết nối file hệ thống (ví dụ /, /usr, /home); khối là
số khối ñược sử dụng cho hệ thống file.
 -t kiểu : tùy chọn này xác ñịnh kiểu file hệ thống ñược xây
dựng. Nếu không có tùy chọn này, kiểu file hệ thống mặc ñịnh sẽ
ñược sử dụng (hiện tại là kiểu ext2).
 -c : kiểm tra thiết bị ñể tìm ra các khối hỏng trước khi xây dựng
hệ thống file.
 Ví dụ
mkfs /dev/hda2
6
Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - 2008
Xem dung lượng ñĩa ñã sử dụng
du [tùy-chọn] [file]
Các tuỳ chọn:
-a : liệt kê kích thước của tất cả các file
-b, bytes : hiển thị kích thước theo byte.
-c, total : hiển thị cả tổng dung lượng ñược sử dụng trong hệ thống
file.
-h, human-readable : hiển thị kích thước các file kèm theo ñơn vị tính
(ví dụ: 1K, 234M, 2G ).
-k, kilobytes : hiển thị kích thước tính theo kilobytes.
-l, count-links : tính kích thước các file nhiều lần nếu ñược liên kết
cứng.
-m, megabytes : tính kích thước theo megabytes.
-S, separate-dirs : không hiển thị kích thước của thư mục con.
-s : ñưa ra kích thước của hệ thống file có lưu trữ file.

-x, one-file system : bỏ qua các thư mục trên các hệ thống file khác.
Ví dụ
# du /usr/doc/test
ư
9/29/2009
4
7
Unix operating system - Nguyen Tri Thanh - 2008
Kiểm tra dung lượng ñĩa trống
df [tùy-chọn] [file]
Lệnh này hiển thị dung lượng ñĩa còn trống trên hệ thống file
chứa file. Nếu không có tham số file thì lệnh này hiển thị dung
lượng ñĩa còn trống trên tất cả các hệ thống file ñược kết nối.
Tùy chọn
-a, all : bao gồm cả các file hệ thống có dung lượng là 0 block.
 block-size=cỡ : thiết lập lại ñộ lớn của khối là cõ byte.
-k, kilobytes : hiển thị dung lượng tính theo kilobytes.
-l, local : giới hạn danh sách các file cục bộ trong hệ thống.
-m, megabytes : hiển thị dung lượng tính theo megabytes.
-t, type=kiểu : giới hạn danh sách các file hệ thống thuộc kiểu.
-T, print-type : hiển thị các kiểu của file hệ thống.
 help : ñưa ra trang trợ giúp và thoát.
Ví dụ
# df /mnt/floppy
ư

×