Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 16 Đề kiểm tra chương 1 hình học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.93 KB, 3 trang )

Tuần 09; Tiết 16 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn: 14/10/2012 HÌNH HỌC 7
Ngày thực hiện:
I. MỤC TIÊU: HS được vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập qua đó, GV đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của HS trong kiến
thức chương I.
II. CHUẨN BỊ:
- GV chuẩn bị đề kiểm tra.
- HS chuẩn bị kiến thức.
III. MA TRẬN – ĐỀ - ĐÁP ÁN:
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 CHƯƠNG II
NỘI DUNG CHÍNH
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hai góc đối đỉnh
HS biết vẽ hình từ đề bài, từ đó
rút ra số đo của góc cần tìm thông
qua kiến thức hai góc đối đỉnh
1câu - 0.5đ
0.5
Hai đường thẳng vuông
góc
Nhớ đưọc khái niệm hai đt vuông
góc từ đó đánh giá mệnh đề đúng
- sai
1 câu - 0.25đ
0.25
Dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song
Nhớ và nhận ra dấu hiệu
nhận biết hai đt song song


1 câu - 0.25đ
0.25
Tính chất của hai đường
thẳng song song
Biết sử dụng t/c hai đt song
song để tính được số đo một
góc khi biết số đo góc so le
trong với nó
1 câu - 0.5đ
Biết dùng t/c hai đt song song để
lập ra mối quan hệ giữa các góc,
từ đó tìm đc số đo góc cần tìm.
1 câu - 2đ
2.5
Từ vuông góc đến song
song
Biết đọc kí hiệu, vẽ nháp
hình để nhận biết đúng sai.
1 câu - 0.25đ
Từ hình vẽ phát biểu được
định lý; Biết áp dụng định
lý để cm hai đt song song
2 câu - 3.5đ
3.75
Định lý; Viết GT, KL
Từ hv biết viết lại thành
GT - Kl
1 câu - 0.25đ
Từ đề bài biết vận dụng các kiến
thức đã học để vẽ hình, viết GT -

KL
1 câu - 1.5đ
1.75
Chứng minh
Biết vẽ thêm đt phụ để sử dụng t/c
hai đt song song để chứng minh bài
toán. 1 câu – 1đ
1
TỔNG 1 3.5 1 3.5 1 10
Duyệt Tổ trưởng: GV ra đề:

Trần Ngọc Lê Dung
Họ và tên: KIỂM TRA HÌNH HỌC 7: CHƯƠNG I
Lớp: 7A Tiết 16
Điểm: Lời nhận xét của giáo viên:
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất: (1 đ)
a/ Đường thẳng xx’ cắt yy’ tại O, trong đó
·
0
xOy = 60
, thì số đo của
·
x'Oy'
là:
A. 60
0
B. 120
0
C. 180

0
D. 30
0
.
b/ Cho hình vẽ bên, biết a//b, số đo của
µ
1
B
là:
A.65
0
B.155
0
C.25
0
D. 90
0
.
Bài 2: Đánh dấu X vào ô Đúng hoặc Sai cho thích hợp: (1 điểm)
Câu Đúng Sai
1/ Cho c
a


bc

thì a // b
2/ Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau
3/ Tiên đề Ơclit là một định lý
4/ Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b mà trong các góc tạo thành có hai

góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng a và b song song với nhau
B – PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a/ Hãy viết lại định lý được diễn tả bằng hình 1:
b/ Viết giả thiết, kết luận cho định lý đó bằng kí hiệu
Bài 2: (4 điểm)
Cho hình 2:
a/ Vì sao a // b?
b/ Tính số đo góc M
1
Bài 3: (1 điểm)
Cho hình 3, biết AB//DE
Chứng minh rằng
·
·
·
ACD BAC CDE= +
b
a
1
25
°
B
A
68
°
1
c
b
a

M
N
A
B
c
b
a
Hình 1
Hình 2
A
B
D
E
C
Hình 3
ĐÁP ÁN
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Bài 1: Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
a/ A. 60
0
b/ C.25
0

Bài 2: Mỗi ý đúng đạt 0.25 đ
Câu Đúng Sai
1/ Cho c
a⊥

bc ⊥
thì a // b X

2/ Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau X
3/ Tiên đề Ơclit là một định lý X
4/ Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b mà trong các góc tạo thành có hai
góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng a và b song song với nhau
X
B – PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (3điểm)
HS trình bày được định lý “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau” (1.5 điểm)
Viết được GT, KL cho định lý: (1.5 điểm)
GT
cb
ca



KL a // b
Bài 2: (4 điểm)
a/ (2 điểm)
HS giải thích được:

ca ⊥

cb ⊥
nên a // b (từ vuông góc đến song song)
b/

(2 điểm)
Theo câu a ta có: a // b nên:
·

·
0
180ANM BMN+ =
(Hai góc trong cùng phía)

·
·
0 0
0 0 0
68 180
180 68 112
BMN
BMN
+ =
= − =


Bài 3: (1 điểm)
Vẽ tia Cx//AB//DE
µ
·

·
1
2
//
//
Cx AB C BAC
Cx DE C CDE
⇒ =

⇒ =


·
µ

1 2
ACD C C= +

Vậy
·
·
·
ACD BAC CDE= +

HS làm cách khác, đúng vẫn đạt điểm tối đa.
(So le trong)
(So le trong)
2
1
x
A
B
D
E
C

×