Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Hướng dẫn thống kê trẻ 0-5 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.06 KB, 14 trang )

HƯỚNG DẪN
HƯỚNG DẪN
THỐNG
THỐNG
KÊ TRẺ EM 0-5 TUỔI
KÊ TRẺ EM 0-5 TUỔI


PHỤC VỤ PHỔ CẬP
PHỤC VỤ PHỔ CẬP
Lê Trọng Châu;
Lê Trọng Châu;
Tel 0985997942
Tel 0985997942
Tháng 8-2011
Tháng 8-2011
HƯỚNG DẪN THỐNG KÊ TRẺ EM 0-
HƯỚNG DẪN THỐNG KÊ TRẺ EM 0-
5 TUỔI
5 TUỔI


PHỤC VỤ PHỔ CẬP
PHỤC VỤ PHỔ CẬP
CHỈ TIÊU GIẢI THÍCH CHỈ TIÊU, CÁCH TÍNH
Năm sinh:
1
Ghi năm sinh của trẻ tương ứng độ tuổi
Độ tuổi
2
Ghi các độ tuổi giảm dần từ 5 tuổi đến 1 tuổi


tương ứng với năm sinh ở dòng trên
1. Tổng số
3
Tổng số trẻ trong độ tuổi sống trên địa bàn tại thời
điểm thống kê
-Trẻ em gái
4
Tổng số trẻ gái trong độ tuổi sống trên địa bàn
-Trẻ d.tộc thiểu số
5
Tổng số trẻ dân tộc trong độ tuổi sống trên địa bàn
-Trẻ khuyết tật
6
Tổng số trẻ khuyết tật trong độ tuổi sống trên địa bàn
2. Số trẻ phải huy
động (phải phổ cập
đối với trẻ 5 tuổi)
(7)=(3) - (6)
7
=
Tổng số trẻ trong độ tuổi sống trên địa
bàn tại thời điểm thống kê – Tổng số trẻ
khuyết tật trong độ tuổi sống trên địa bàn
CHỈ TIÊU GIẢI THÍCH CHỈ TIÊU, CÁCH TÍNH
3. Trẻ đến trường, lớp 8
Tổng số trẻ trong độ tuổi đang học tại địa bàn và
học xã, phường khác (8.1+8.2)
Trong đó: Trẻ ở xã học
tại địa bàn xã
8.1

Số trẻ của xã phường đang học tại trường của xã
phường
Trẻ ở xã đang học trái
tuyến tại địa bàn khác
8.2
Số trẻ của xã phường đang học tại trường của xã,
phường khác
Tỷ lệ huy động (phổ
cập đối với trẻ 5 tuổi)
{9=(8-13)/7x100}
(%)
Tổng số trẻ trong độ tuổi đang học tại địa bàn
và học ở xã, phường khác- Số trẻ khuyết tật
trong độ tuổi trên địa bàn học hòa nhập
= x 100
Số trẻ phải huy động (phải phổ cập
đối với trẻ 5 tuổi)
Tỷ lệ huy động
Tỷ lệ huy động
(phổ cập đối với trẻ 5 tuổi)
(phổ cập đối với trẻ 5 tuổi)
Tỷ lệ
Tỷ lệ
trẻ
trẻ
h
h
ọc 2 buổi/ngày theo CTGDMN
ọc 2 buổi/ngày theo CTGDMN
CHỈ TIÊU GIẢI THÍCH CHỈ TIÊU, CÁCH TÍNH

Trong số
trẻ đến
trường,
lớp
Trẻ em gái
10
Số trẻ gái trong độ tuổi đang học tại nhóm, lớp trên địa
bàn
Trẻ dân tộc thiểu số
11
Số trẻ trong độ tuổi người dân tộc đang học tại địa bàn
Trẻ dân tộc được
chuẩn bị tiếng Việt
12
Số trẻ dân tộc trong độ tuổi được chuẩn bị TViệt trên địa
bàn
Trẻ khuyết tật học
hòa nhập
13
Số trẻ khuyết tật trong độ tuổi sống trên địa bàn học hòa
nhập
Trẻ từ nơi khác đến đang học
(trái tuyến)
14
Số trẻ trong độ tuổi không sống trên địa bàn đến học trái
tuyến tại địa bàn
4. Số trẻ học 2 buổi/ngày theo
CT GDMN mới
15
Số trẻ học 2 buổi/ngày theo CT GDMN mới (trong xã và trái

tuyến ở xã khác)
Tỷ lệ trẻ học 2 buổi /
ngày theo CT GDMN
mới
(15)/(8)*100
16
Số trẻ học 2 buổi/ngày theo CT GDMN mới
(trong xã và đang trái tuyến ở xã khác)
= x100
Tổng số trẻ trong độ tuổi đang học tại địa bàn
và học xã, phường khác


Tỷ lệ
Tỷ lệ
trẻ đi học từ nhà trẻ
trẻ đi học từ nhà trẻ


CHỈ TIÊU GIẢI THÍCH CHỈ TIÊU, CÁCH TÍNH
Trong
số trẻ
hoc 2
buổi/
ngày
Trẻ em gái 17
Số trẻ gái trong độ tuổi học 2 buổi/ngày CTGDMN mới
Trẻ dân tộc
thiểu số
18

Số trẻ dân tộc trong độ tuổi học 2 buổi/ngày CT GDMN
Trẻ khuyết tật
học hòa nhập
19
Số trẻ khuyết tật trong độ tuổi học 2 buổi/ngày CTGD
MN mới
5. Số trẻ đi học từ nhà
trẻ
20
Số trẻ trong độ tuổi học liên tục từ nhà trẻ
Tỷ lệ trẻ đi học từ
nhà trẻ (20) /(8) x 100
21
Số trẻ trong độ tuổi học liên tục từ nhà trẻ
= x 100
Tổng số trẻ trong độ tuổi đang học tại địa bàn
và học xã, phường khác
Tỷ lệ
Tỷ lệ
trẻ đi học từ
trẻ đi học từ
MG 3-4, 4-5 tuổi
MG 3-4, 4-5 tuổi
CHỈ TIÊU
GIẢI THÍCH CHỈ TIÊU, CÁCH TÍNH
6. Số trẻ đi học từ lớp
MG bé 3-4 tuổi
22
Số trẻ trong độ tuổi học liên tục từ MG bé 3-4 tuổi
Tỷ lệ (23)

23
Số trẻ trong độ tuổi học liên tục từ MG bé 3-4 tuổi
= x 100
Tổng số trẻ trong độ tuổi đang học tại địa bàn và học xã,
phường khác
7. Số trẻ đi học từ lớp
MG nhỡ 4-5tuổi
24
Số trẻ trong độ tuổi học liên tục từ MG nhỡ 4-5 tuổi
Tỷ lệ (25)
25
Số trẻ trong độ tuổi học liên tục từ MG nhỡ 4-5 tuổi
= x 100
Tổng số trẻ trong độ tuổi đang học tại địa bàn và học xã,
phường khác
Tỷ lệ
Tỷ lệ
trẻ 5 tuổi đi học chuyên cần
trẻ 5 tuổi đi học chuyên cần
CHỈ TIÊU
GIẢI THÍCH CHỈ TIÊU, CÁCH TÍNH
8. Số trẻ 5 tuổi đi học
chuyên cần
26
Số trẻ trong độ tuổi đi học chuyên cần (bình quân)
Tỷ lệ trẻ 5 tuổi đi học
chuyên cần
(26) /(8)x100
Số trẻ trong độ tuổi đi học chuyên cần (BQ)
= x 100

Số trẻ trong độ tuổi đang học tại địa bàn và học ở
xã, phường khác (BQ)
Số trẻ đi học chuyên
cần BQ
= Tổng số trẻ đi học của cả n ngày/ n
Số trẻ trong độ tuổi đang
học bình quân (sĩ số)
= Tổng số trẻ trong độ tuổi theo danh sách đi học n
ngày/n
Tỷ lệ trẻ 5 tuổi đi học chuyên cần
CHỈ TIÊU GIẢI THÍCH CHỈ TIÊU, CÁCH TÍNH
Tỷ lệ trẻ 5 tuổi đi
học chuyên cần
(trong 1 trường)
27
tỷ lệ CC lớp 1 * số TE lớp 1 + tỷ lệ CC lớp2 * số
trẻ lớp 2+…+ tỷ lệ CC lớp n * số trẻ lớp n
= x 100
Tổng số trẻ lớp 1 đến lớp n
9. Số trẻ được ăn tại
trường
28
Số trẻ trong độ tuổi được ăn tại trường
Tỷ lệ
29
(29) = (28) / (8)x100
Tỷ lệ trẻ 5T bị SDD thể nhẹ cân
Tỷ lệ trẻ 5T bị SDD thể nhẹ cân
CHỈ TIÊU GIẢI THÍCH CHỈ TIÊU, CÁCH TÍNH
10a.Số trẻ 5T được

theo dõi BĐ PT cân
nặng
30
Số trẻ 5 tuổi được theo dõi cân nặng bằng biểu đồ PT
cân nặng
Số trẻ em 5 T bị SDD
thể nhẹ cân
31
Số trẻ 5 tuổi bị SDD thể nhẹ cân
Tỷ lệ trẻ 5T bị SDD
thể nhẹ cân (31) /
(30)*100
32
Số trẻ 5 tuổi bị SDD thể nhẹ cân
= x 100
Số trẻ 5 tuổi được theo dõi cân nặng
bằng biểu đồ PT cân nặng


Tỷ lệ trẻ 5T bị SDD thể thấp còi
Tỷ lệ trẻ 5T bị SDD thể thấp còi
CHỈ TIÊU GIẢI THÍCH CHỈ TIÊU, CÁCH TÍNH
10 b. Số trẻ 5T được theo
dõi BĐ PT chiều cao
33
Số trẻ 5T được theo dõi chiều cao bằng BĐ PT chiều
cao
Số trẻ 5T bị SDD thể
thấp còi (chiều cao theo
tuổi)

34
Số trẻ 5 tuổi bị SDD thể thấp còi
Tỷ lệ trẻ 5T bị SDD thể
thấp còi (34)/(33)*100
35
Số trẻ 5 tuổi bị SDD thể thấp còi
= x100
Số trẻ 5T được theo dõi chiều cao bằng BĐ PT chiều
cao
Tỷ lệ hoàn thành Chương trình
Tỷ lệ hoàn thành Chương trình
CHỈ TIÊU GIẢI THÍCH CHỈ TIÊU, CÁCH TÍNH
11.Số trẻ hoàn thành CT
GDMN (MG 5-6 tuổi)
36
Số trẻ học CT GDMN (MG 5-6 tuổi) đủ 1 năm học, trên địa
bàn và địa bàn khác
12. Số trẻ bị chết
37
Số trẻ trong độ tuổi đang học bị chết từ tháng 9 năm trước đến
thời điểm đăng ký
13.Số trẻ chuyển đi
38
Số trẻ chuyển đi địa bàn khác từ tháng 9 năm trước đến thời
điểm đăng ký
14. Số trẻ chuyển đến
39
Số trẻ địa bàn khác đến sống tại địa bàn xã
Tỷ lệ hoàn thành
Chương trình (36)/

{(7)-(37)-
(38)+(39)}x100
40
Số trẻ học CT GDMN (MG 5-6 tuổi) đủ 1 năm học,
trên địa bàn và địa bàn khác
= x 100
{Số trẻ phải huy động (phải phổ cập đối với trẻ 5 tuổi
- Số trẻ trong độ tuổi đang học bị chết từ tháng 9 năm trước
đến thời điểm đăng ký - Số trẻ chuyển đi địa bàn khác từ
tháng 9 năm trước đến thời điểm đăng ký + Số trẻ địa bàn
khác đến sống tại địa bàn xã}
Phân tổ
Phân tổ
hoàn thành C
hoàn thành C
.
.
trình
trình
CHỈ TIÊU GIẢI THÍCH CHỈ TIÊU
Trong số
trẻ hoàn
thành CT
GDMN
(MG5-6T)
-Trẻ em gái
41
Số trẻ gái hoàn thành CTGDMN mới
-Trẻ d.tộc thiểu số
42

Số trẻ dân tộc hoàn thành CT GDMN mới
-Trẻ khuyết tật học
hòa nhập
43
Số trẻ khuyết tật hoàn thành CTGDMN mới
-Trẻ từ nơi khác
đến học (trái tuyến)
44
Số trẻ không sống trên địa bàn nhưng hoàn thành
CT GDMN (MG 5-6 tuổi) trên địa bàn này
Xác định 5 tỷ lệ chính
Xác định 5 tỷ lệ chính
CHỈ TIÊU
Tỷ lệ
1- Tỷ lệ huy động trẻ 5T đến trường
%
2- Tỷ lệ học 2 buổi ngày
%
3- Tỷ lệ trẻ 5T hoàn thành CT GDMN mới
%
4- Tỷ lệ chuyên cần trẻ đến trường
%
5.1- Tỷ lệ trẻ SDD thể nhẹ cân
%
5.2- Tỷ lệ trẻ SDD thể thấp còi
%
CHÚC THÀNH CÔNG
CHÚC THÀNH CÔNG

×