Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

dap an de thi khao sat hoa hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.59 KB, 6 trang )

ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC THI KHẢO SÁT LỚP 10 LÊN 11 NĂM 2011
A. PHẦN CHUNG (7đ)
CÂU I
(2đ)
a. Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X:
Đặt số p, số e, số n lần lượt là P, E, N do P = E và theo bài ra ta có hệ phương trình
sau
2 54 17
à Cl
2 14 20
P N P
Xl
P N N
+ = =
 
⇔ ⇒
 
− = =
 

0,5

A = P + N = 17 + 20 = 37 Vậy kí hiệu nguyên tử X là:
37
17
Cl
0,5
b. Viết phương trình phản ứng:
Cl
2
+ 2NaOH


loãng


NaCl + NaClO + H
2
O 0,25
3Cl
2
+ 6KOH
đặc, nóng


5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O 0,25 1đ
Cl
2
+ 2HBr

2HCl + Br
2
0,25
5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2

O

10HCl + 2HBrO
3
0,25
CÂU II
(1đ)
So sánh tính bazơ của các hiđroxit của chúng:
Z
X
= 12: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

X thuộc ô thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA
Z
Y
= 16: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
4

Y thuộc ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA 0,25
Z
X
= 17: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

Z thuộc ô thứ 17, chu kỳ 3, nhómVIIA
Z
X
= 19: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
1

T thuộc ô thứ 12, chu kỳ 4, nhóm IA
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
3 T
'
X Y Z
4 T
0,2
5
Trong chu kỳ 3: từ trái sang phải tính bazơ của các hiđroxit giảm dần: T
'
>X>Y>Z(1)
Trong nhóm IA từ trên xuống dưới tính bazơ của các hiđroxit tăng dần: T>T
'
(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có tính bazơ của các hiđroxit được sắp sếp T>X>Y>Z 0,25
CÂU III
(2đ)
Cân bằng phản ứng oxi-hóa khử, cho biết vai trò của các chất phản ứng
a.
2 / 3
6 4
2 (3 2 )
(3 2 ) 2
y x
Fe Fe x y e
x y S e S

+ +
+ +
× → + −
− × + →
suy ra: 2Fe
x
O
y
+ (9x-2y)H
2
SO
4 đặc, nóng


xFe
2
(SO
4
)
3
+ (3x-2y)SO
2
+ (9x-2y)H
2
O
Vai trò: Fe
x
O
y
là chất khử; H

2
SO
4 đặc, nóng
vừa oxi hóa vừa môi trường
b.
3
2 2 2
6 3
2 2
2 2 6 1
6 1
FeCl Fe Cl e
Cr e Cr
+
+ +
→ + + ×


+ → ×

Suy ra: 2FeCl
2
+ K
2
Cr
2
O
7
+ 14KHSO
4



Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ 8K
2
SO
4
+ 2Cl
2
+
7H
2
O
Vai trò: FeCl
2
là chất khử; K
2
Cr
2

O
7
là chất oxi hoá; KHSO
4
là chất môi trường
CÂU IV
(2đ)
Đặt n
2
Cu S
= x; n
2
FeS
= y; n
2
NO
=
6,72
22,4
= 0,3 (mol)
Nhường electron: Nhận electron:
Cu
2
S

2Cu
+2
+ S
+6
+ 10e N

+5
+ 1e

N
+4
FeS
2


Fe
+3
+2S
+6
+ 15e
( )e nhuong
n

= 10x + 15y
( )e nhan
n

= 0,3
Kết hợp với bài ra ta có hệ phương trình:
160 120 3,6 0,015
10 15 0,3 0,01
x y x
x y y
+ = =
 


 
+ = =
 
a. Tính % khối lượng: %m
2
Cu S
=
0,3.160
3,6
.100% = 66,67%
%m
2FeS
= 100% -%m
2
Cu S
= 33,33%
b. Tính m:
Dung dịch X chứa 0,03 mol Cu
2+
(0,03mol CuSO
4
); 0,01 mol Fe
3+
(0,005 mol
Fe
2
(SO
4
)
3

); 0,035 mol SO
2
4

Khi cho lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
vào X tạo ra các kết tủa với số mol chứa 0,03
mol Cu(OH)
2
; 0,01 mol Fe(OH)
3
; 0,035 mol BaSO
4
m = 0,03.98 + 0,01.107 + 0,035.233 = 12,165 (gam)
B. PHẦN RIÊNG (3đ):
I. BAN TỰ NHIÊN:
CÂU V
(2đ)
a. Tính K
C
: N
2(k)
+ 3H
2(k)


2NH
3(k)
0,025(mol)
¬

0,075(mol)
¬
0,05(mol)
K
C
=
[ ]
[ ] [ ]
2
3
3
2 2
.
NH
N H
=
2
3
0,05
2
0,1 0,025 0,2 0,075
.
2 2
 
 
 
− −
   
   
   

=
1024
15
= 68,27 (l
2
/mol
2
)
b. Tính số mol N
2
cần thêm vào để H = 60%:
Phản ứng N
2(k)
+ 3H
2(k)


2NH
3(k)
x(mol)

3x(mol)

2x(mol)
Ta có: H =
3
0,2
x
= 0,6


x = 0,04 (mol)
K
C
=
[ ]
[ ] [ ]
2
3
3
2 2
.
NH
N H
=
1024
15
Hay K
C
=
2
3
2.0,04
2
0,04 0,2 3.0,04
.
2 2
a
 
 
 

− −
   
   
   
=
1024
15



a = 0,77 (mol)
(a là tổng số mol của N
2
trong bình sau khi thêm)
Vậy số mol N
2
cần thêm vào là: 0,77 - 0,1 = 0,67 (mol)
2 (1đ) Trạng thái lai hóa của C trong CH
4
là sp
3
,
của O trong H
2
O là sp
3
Dạng hình học của CH
4
là tứ diện đều; của H
2

O là góc (gấp khúc) (vẽ hình)
ĐÁP ÁN
MÔN HÓA HỌC THI KHẢO SÁT LỚP 10 LÊN LỚP 11 NĂM 2011
a. Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X: Thang điểm
Đặt số p, số e, số n lần lượt là P, E, N do P = E và theo bài ra ta có hệ phương
trình sau
2 54 17
2 14 20
P N P
P N N
+ = =
 
⇔ ⇒
 
− = =
 
X là Cl
0,5

CÂU I (2đ)
A = P + N = 17 + 20 = 37 Vậy kí hiệu nguyên tử X là:
37
17
Cl
0,5
b. Viết phương trình phản ứng:
Cl
2
+ 2NaOH
loãng



NaCl + NaClO + H
2
O 0,25
3Cl
2
+ 6KOH
đặc, nóng


5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O 0,25 1đ
Cl
2
+ 2HBr

2HCl + Br
2
0,25
5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2
O


10HCl + 2HBrO
3
0,25
a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí trong BTH:
Z
X
= 12: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

X thuộc ô thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA 0,25
Z
Y
= 16: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4


Y thuộc ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA 0,25 1đ
Z
X
= 17: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

Z thuộc ô thứ 17, chu kỳ 3, nhómVIIA 0,25
CÂU II (2đ)
Z
X
= 19: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1


T thuộc ô thứ 19, chu kỳ 4, nhóm IA 0,25
b. So sánh tính bazơ các hiđroxit của chúng:
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
3 T
'
X Y Z
4 T
0,25

Trong chu kỳ 3:
Từ trái sang phải tính bazơ của các hiđroxit giảm dần: T
'
> X > Y > Z (1)
Trong nhóm IA từ trên xuống tính bazơ của các hiđroxit tăng dần: T > T
'
(2)
0,25
0,25
Từ (1) và (2) ta có tính bazơ của các hiđroxit được sắp sếp T > X > Y > Z 0,25
Cân bằng phản ứng oxi-hóa khử, cho biết vai trò của các chất phản ứng
a. 1
×
2Fe
2 /y x
x
+

xFe
3

2
+
+ 2.(3x - 2y).e
(3x - 2y)
×
S
+6
+ 2.e

S
+4
(SO
2
)
0,25

suy ra: 2Fe
x
O
y
+ (6x-2y)H
2
SO
4 đặc, nóng


xFe
2
(SO
4

)
3
+ (3x-2y)SO
2
+ (6x-2y)H
2
O 0,5
CÂU III (2đ)
Vai trò: Fe
x
O
y
là chất khử; H
2
SO
4 đặc, nóng
vừa oxi hóa vừa môi trường 0,25
b. 1
×
2FeCl
2


Fe
3
2
+
+ 2Cl
2
+ 6.e

1
×
Cr
6
2
+
+ 6.e

Cr
3
2
+
0,25

Suy ra: 2FeCl
2
+ K
2
Cr
2
O
7
+ 14KHSO
4

Fe
2
(SO
4
)

3
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ 8K
2
SO
4
+ 2Cl
2
+ 7H
2
O
0,5
Vai trò: FeCl
2
là chất khử; K
2
Cr
2
O
7
là chất oxi hoá; KHSO
4
là chất môi trường 0,25
Đặt n
2

Cu S
= x; n
2
FeS
= y; n
2
NO
=
6,72
22,4
= 0,3 (mol)
0,25
CÂU IV(2đ)
Nhường electron: Nhận electron:
Cu
2
S

2Cu
+2
+ S
+6
+ 10e N
+5
+ 1e

N
+4

(NO

2
)
FeS
2


Fe
+3
+2S
+6
+ 15e
( )e nhuong
n

= 10x + 15y
( )e nhan
n

= 0,3
0,25
0,25

Kết hợp với bài ra ta có hệ phương trình:
160 120 3,6 0,015
10 15 0,3 0,01
x y x
x y y
+ = =
 


 
+ = =
 
0,25
a. Tính % khối lượng: % m
2
Cu S
=
0,015.160
3,6
.100% = 66,67%
% m
2FeS
= 100% - %m
2
Cu S
= 33,33%
0,25

b. Tính m:
Dung dịch X chứa 0,03 mol Cu
2+
; 0,01 mol Fe
3+
; 0,035 mol SO
2
4

0,25
Khi cho lượng dư dung dịch Ba(OH)

2
vào X tạo ra các kết tủa với số mol các chất
0,03 mol Cu(OH)
2
; 0,01 mol Fe(OH)
3
; 0,035 mol BaSO
4
0,25
m = 0,03.98 + 0,01.107 + 0,035.233 = 12,165 (gam) 0,25
a. Tính K
C
:

N
2(k)
+ 3H
2(k)


2NH
3(k)
0,5
0,025(mol)
¬
0,075(mol)
¬
0,05(mol)
K
C

=
[ ]
[ ] [ ]
2
3
3
2 2
.
NH
N H
=
2
3
0,05
2
0,1 0,025 0,2 0,075
.
2 2
 
 
 
− −
   
   
   
=
1024
15
= 68,27(l
2

/mol
2
)
0,5

CÂU V (2đ)
b. Tính số mol N
2
cần thêm vào để H = 60%:
Đặt a là tổng số mol của N
2
trong bình sau khi thêm.
Phản ứng N
2(k)
+ 3H
2(k)


2NH
3(k)
x(mol)

3x(mol)

2x(mol)
Ta có: H =
3
0,2
x
= 0,6


x = 0,04 (mol)
0,25

K
C
=
[ ]
[ ] [ ]
2
3
3
2 2
.
NH
N H
=
1024
15
Hay K
C
=
2
3
2.0,04
2
0,04 0,2 3.0,04
.
2 2
a

 
 
 
− −
   
   
   
=
1024
15


a = 0,77 (mol)
0,5
Vậy số mol N
2
cần thêm vào là: 0,77 - 0,1 = 0,67 (mol) 0,25
Tổng: 10đ
Nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm!
ĐÁP ÁN
MÔN HÓA HỌC THI KHẢO SÁT LỚP 10 LÊN LỚP 11 NĂM 2011
a. Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X: Thang điểm
Đặt số p, số e, số n lần lượt là P, E, N do P = E và theo bài ra ta có hệ phương
trình sau
2 54 17
2 14 20
P N P
P N N
+ = =
 

⇔ ⇒
 
− = =
 
X là Cl
0,5 1đ
CÂU I (2đ)
A = P + N = 17 + 20 = 37 Vậy kí hiệu nguyên tử X là:
37
17
Cl
0,5
b. Viết phương trình phản ứng:
Cl
2
+ 2NaOH
loãng


NaCl + NaClO + H
2
O 0,25
3Cl
2
+ 6KOH
đặc, nóng


5KCl + KClO
3

+ 3H
2
O 0,25 1đ
Cl
2
+ 2HBr

2HCl + Br
2
0,25
5Cl
2
+ Br
2
+ 6H
2
O

10HCl + 2HBrO
3
0,25
a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí trong BTH:
Z
X
= 12: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2

X thuộc ô thứ 12, chu kỳ 3, nhóm IIA 0,25
Z
Y
= 16: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

Y thuộc ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA 0,25 1đ
Z
X
= 17: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5


Z thuộc ô thứ 17, chu kỳ 3, nhómVIIA 0,25
CÂU II (2đ)
Z
X
= 19: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1

T thuộc ô thứ 19, chu kỳ 4, nhóm IA 0,25
b. So sánh tính bazơ các hiđroxit của chúng:
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
3 T
'
X Y Z
4 T
0,25

Trong chu kỳ 3:
Từ trái sang phải tính bazơ của các hiđroxit giảm dần: T
'

> X > Y > Z (1)
Trong nhóm IA từ trên xuống tính bazơ của các hiđroxit tăng dần: T > T
'
(2)
0,25
0,25
Từ (1) và (2) ta có tính bazơ của các hiđroxit được sắp sếp T > X > Y > Z 0,25
Cân bằng phản ứng oxi-hóa khử, cho biết vai trò của các chất phản ứng
a. 1
×
2Fe
2 /y x
x
+

xFe
3
2
+
+ 2.(3x - 2y)e
(3x - 2y)
×
S
+6
+ 2e

S
+4
(SO
2

)
0,25

suy ra: 2Fe
x
O
y
+ (6x-2y)H
2
SO
4 đặc, nóng


xFe
2
(SO
4
)
3
+ (3x-2y)SO
2
+ (6x-2y)H
2
O 0,5
CÂU III (2đ)
Vai trò: Fe
x
O
y
là chất khử; H

2
SO
4 đặc, nóng
vừa oxi hóa vừa môi trường 0,25
b. 1
×
2FeCl
2


Fe
3
2
+
+ 2Cl
2
+ 6e
1
×
Cr
6
2
+
+ 6e

Cr
3
2
+
0,25


Suy ra: 2FeCl
2
+ K
2
Cr
2
O
7
+ 14KHSO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ 8K
2
SO
4
+ 2Cl
2

+ 7H
2
O
0,5
Vai trò: FeCl
2
là chất khử; K
2
Cr
2
O
7
là chất oxi hoá; KHSO
4
là chất môi trường 0,25
Đặt n
2
Cu FeS
= x; n
2
FeS
= y; n
2
NO
=
7,728
22,4
= 0,3 (mol)
0,25
CÂU IV(2đ)

Nhường electron: Nhận electron:
Cu
2
FeS

2Cu
+2
+ Fe
+3
+ S
+6
+ 13e N
+5
+ 1e

N
+4

(NO
2
)
FeS
2


Fe
+3
+ 2S
+6
+ 15e

( )e nhuong
n

= 13x + 15y
( )e nhan
n

= 0,345
0,25
0,25

Kết hợp với bài ra ta có hệ phương trình:
216 120 4,44 0,015
13 15 0,345 0,01
x y x
x y y
+ = =
 

 
+ = =
 
0,25
a. Tính % khối lượng: % m
2
Cu FeS
=
0,015.216
4,44
.100% = 72,97%

% m
2FeS
= 100% - %m
2
Cu S
= 27,03%
0,25
b. Tính m:
Dung dịch X chứa 0,03 mol Cu
2+
; 0,025 mol Fe
3+
; 0,035 mol SO
2
4

0,25

Khi cho lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
vào X tạo ra các kết tủa với số mol các
chất 0,03 mol Cu(OH)
2
; 0,025 mol Fe(OH)
3
; 0,035 mol BaSO
4
0,25
m = 0,03.98 + 0,025.107 + 0,035.233 = 13,77 (gam) 0,25
a. Tính K

C
:

N
2(k)
+ 3H
2(k)


2NH
3(k)
0,5
0,025(mol)
¬
0,075(mol)
¬
0,05(mol)
K
C
=
[ ]
[ ] [ ]
2
3
3
2 2
.
NH
N H
=

2
3
0,05
2
0,1 0,025 0,2 0,075
.
2 2
 
 
 
− −
   
   
   
=
1024
15
=68,27(l
2
/mol
2
)
0,5

CÂU V (2đ)
b. Tính số mol N
2
cần thêm vào để H = 60%:
Đặt a là tổng số mol của N
2

trong bình sau khi thêm.
Phản ứng N
2(k)
+ 3H
2(k)


2NH
3(k)
x(mol)

3x(mol)

2x(mol)
Ta có: H =
3
0,2
x
= 0,6

x = 0,04 (mol)
0,25

K
C
=
[ ]
[ ] [ ]
2
3

3
2 2
.
NH
N H
=
1024
15
Hay K
C
=
2
3
2.0,04
2
0,04 0,2 3.0,04
.
2 2
a
 
 
 
− −
   
   
   
=
1024
15



a = 0,77 (mol)
0,5
Vậy số mol N
2
cần thêm vào là: 0,77 - 0,1 = 0,67 (mol) 0,25
Tổng: 10đ
Nếu thí sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm!

×