JOBS (Nghề nghiệp)
1.Police officer : Cảnh sát
2.Nurse : Y tá
3.Student : Học sinh, sinh viên
4.Shop assistant : Người bán hàng
5.Taxi driver : Tài xế taxi
6.Businessman : Thương gia
7.Doctor : Bác sĩ
8.Worker : Công nhân
9.Office worker : Nhân viên
10. Farmer : Nông dân
•
What’s your job? (Bạn làm nghề gì?)
I’m a/an + nghề (Tôi là một____)
Đại từ nhân xưng
làm chủ ngữ
- Ngôi 1: I
- Ngôi 2: YOU
- Ngôi 3: HE
SHE
IT (nó)
-
Ngôi 1: WE
(chúng tôi)
-
Ngôi 2: YOU
(các bạn)
-
Ngôi 3: THEY
(họ, chúng nó)
Số
ít
Số
nhiều
Tính từ sở hữu
(của)
MY
YOUR
HIS
HER
ITS
OUR
YOUR
THEIR
Đại từ nhân xưng
làm tân ngữ
ME
YOU
HIM
HER
IT
US
YOU
THEM
* Notes:
1. Subject (S - chủ ngữ): Đứng đầu câu
2. Object (O - tân ngữ): Đứng sau động từ (Verb - V)
3. Possessive Adjective (Adj-Tính từ sở hữu): Đứng trước Noun (N)
VERB: TO BE
1. MEANING (Nghĩa): Thì, là, bị, ở
2. Form (Cách thành lập):
+ Câu khẳng định (+) + Câu phủ định (-) + Câu hỏi (?)
I am I am not (I’m not) Be + S + …?
He / She / It is He/She/it is not (isn’t) => Yes, S + be
We/You/They are We/You/They are not (aren’t) No, S + be not
from
address
phone number
twenty
her job She’s a student
married
Are you
Are you
Are you
Are you
I’m not
I am
The United
States
Rome New York
069448139
29
Taxi-driver
Yes
Where are
What’s your
are you
What’s your
Are you
Phòng thu nhạc thành phố
Thật tuyệt vời
is 4 x 4
Melanie Ryan is
are from
Yves Lacosta is from
are
1. Melanie is 22
2. Cath is 21 and George is 20
3. Yves is 19
4. Melanie is married. Yves,
Cath and George aren’t married
don’t know
don’t understand. Sorry
Pardon
Thank you
1. Pardon?: Xin lỗi (hỏi lại thông tin)
2. Sorry: Xin lỗi (cảm thấy có lỗi)
3. Excuse me!: Xin lỗi (hỏi thông tin)
4. (Don’t) understand: (không) hiểu
5. (Don’t) know : (không) biết
6. Homework : Bài tập về nhà
7. Page : trang
8. Dictionary : từ điển