Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

GA TIN HỌC 8 MỚI NÌ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 112 trang )

giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
Phần 1: Lập trình đơn giản
tiết 1: Bài 1: máy tính và chơng trình máy tính (Tiết 1)
Ngày soạn: 12/09/2010
Ngày giảng:15/09/2010
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
*Kĩ năng:
- Thực hiện tuần tự các lệnh để đạt đợc công việc.
B. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, hình vẽ Robốt nhặt rác.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng
3. Bài mới
Hoạt động dạy học Nội dung
- GV: Chúng ta biết rằng máy tính là công
cụ trợ giúp con ngời để xử lý thông tin một
cách có hiệu quả.
?Thực chất máy tính chỉ là gì.
?Để máy tính thực hiện các công việc theo
yêu cầu của con ngời thì phải tác động gì
lên nó.
- GV: Treo hình vẽ để minh hoạ cho ví dụ
về Rô - bốt nhặt rác
- HS quan sát hình vẽ.
?Để Rô - bốt thực hiện công việc trên cần
đa ra những lệnh thíc hợp nào.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thảo


luận.
- GV quan sát và gợi ý.
- GV gọi HS đại diện các nhóm nêu các
lệnh để điều khiển Rô - bốt thực hiện công
việc trên.
- HS các nhóm nhận xét.
- GV nhận xét cách làm của các nhóm và
treo bảng phụ đa ra các lệnh cần làm và
giải thích cho HS hiểu.
?HS hoạt động nhóm thảo luận làm bài tập:
1. Con ng ời ra lệnh cho máy tính nh
thế nào?
- Máy tính là công cụ giúp con ngời xử lý
thông tin.
- Con ngời phải đa ra những chỉ dẫn thích
hợp để điều khiển máy tính.
2. Ví dụ Rô - bốt nhặt rác
- Bớc 1: Tiến 2 bớc.
- Bớc 2: Quay trái, tiến 1 bớc.
- Bớc 3: Nhặt rác.
- Bớc 4: Quay phải, tiến 3 bớc.
- Bớc 5: Quay trái, tiến 2 bớc.
- Bớc 6: Bỏ rác vào thùng.
Ngời soạn: Hoàng Tám
1
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
Quan sát hình 1 trong SGK, bạn Phan đã
viết lại các lệnh cho Rôbốt thực hiện nhiệm
vụ nhặt rác nh sau:
- Bớc 1: Quay trái, tiến 1 bớc.

- Bớc 2: Quay phải, tiến 2 bớc.
- Bớc 3: Nhặt rác.
- Bớc 4: Tiến 3 bớc.
- Bớc 5: Quay trái, tiến 2 bớc.
- Bớc 6: Bỏ rác vào thùng.
Theo các lệnh của bạn Phan, Rô - bốt và
thực hiện nhiệm vụ nhặt rác không?
d. củng cố
- GV nhấn mạnh để HS biết rằng con ngời điều khiển máy tính thông qua các lệnh (chỉ
dẫn).
? HS vận dụng làm bài tập 1 (làm ở phiếu học tập).
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Lấy ví dụ về một số thiết bị muốn hoạt động đợc cần có sự tác động của con ngời.
- Làm bài tập.
- Xem trớc nội dung mục 3, 4 bài Máy tính và chơng trình máy tính.
____________________________________________
tiết 2: Bài 1: máy tính và chơng trình máy tính (Tiết 2)
Ngày soạn: 12/09/2010
Ngày giảng:15/09/2010
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- Biết chơng trình là cách để con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc
liên tiếp một cách tự động.
- Biết rằng viết chơng trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc
hay giải một bài toán cụ thể.
- Biết ngôn ngữ lập trình đợc dùng để viết chơng trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập
trình.
*Kĩ năng:
- Viết chơng trình thực hiện một công việc đơn giản.

B. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:
Câu hỏi: Con ngời điều khiển máy tính thông qua gì? Em hãy lấy ví dụ minh hoạ?
Ngời soạn: Hoàng Tám
2
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
3. Chuyển giảng
4. Bài mới
Hoạt động dạy học Nội dung
- GV: Về thực chất, việc viết các lệnh để
điều khiển chính là viết chơng trình.
?Chơng trình máy tính là gì.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thảo
luận viết các lệnh để thực hiện công việc
cho ví dụ ở mục 2.
- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét và treo bảng phụ đa ra các
lệnh.
?Tại sao cần viết chơng trình.
- GV: Để máy tính có thể xử lý, thông tin
đa vào máy tính phải đợc chuyển đổi
thành dạng dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0
và 1).
?Khi viết các lệnh bằng tiếng Việt máy
tính có thể hiểu và thực hiện đợc không.

?Để chỉ dẫn cho máy tính những công
việc cần làm ta phải dùng ngôn ngữ gì.
- GV giới thiệu về ngôn ngữ lập trình.
- GV: Máy tính vẫn cha thể hiểu đợc các
chơng trình đợc viết bằng ngôn ngữ lập
trình. Chơng trình còn cần đợc chuyển đổi
sang ngôn ngữ máy bằng một chơng trình
dịch tơng ứng.
?Việc tạo ra chơng trình máy tính gồm
mấy bớc.
- GV giới thiệu về một số ngôn ngữ lập
trình phổ biến hiện nay.
- HS hoạt động nhóm thảo luận trả lời câu
hỏi 2.
- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét các nhóm và đa ra đáp án
đúng.
3. Viết ch ơng trình, ra lệnh cho máy
tính làm việc.
- Chơng trình máy tính là một dãy các lệnh
mà máy tính có thể hiểu và thực hiện đợc.
- Một lệnh đơn giản không đủ để chỉ dẫn
cho máy tính. Vì thế việc viết nhiều lệnh và
tập hợp lại trong một chơng trình giúp con
ngời điều khiển máy tính một cách đơn giản
và hiệu quả hơn.
4. ch ơng trình và ngôn ngữ lập trình
- Các dãy bit là cơ sở để tạo ra ngôn ngữ
dành cho máy tính, đợc gọi là ngôn ngữ
máy.

- Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để
viết các chơng trình máy tính.
-Bớc 1: Viết chơng trình bằng ngôn ngữ lập
trình.
- Bớc 2: Dịch chơng trình thành ngôn ngữ
máy.
Ngời soạn: Hoàng Tám
3
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
d. củng cố
- GV gọi HS nhắc lại khái niệm chơng trình và ngôn ngữ lập trình.
? HS vận dụng làm bài tập 3 (làm ở phiếu học tập).
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 2, 3, 4.
- Xem trớc nội dung mục 1, 2, 3 bài Làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập trình
______________________________________________
tiết 3: Bài 2: làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình (tiết 1)
Ngày soạn: 13/09/2010
Ngày giảng: 16/09/2010
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các qui tắc để
viết chơng trình, câu lệnh.
- Biết ngôn ngữ chơng trình có tập hợp các từ khoá dành riêng cho mục đích sử dụng
nhất định.
- Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, tên phải tuân thủ các qui
tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không đợc trùng với các từ khoá.
*Kĩ năng:

- Viết đúng tên.
- Phân biệt đợc các từ khoá, tên.
B. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:
Câu hỏi 1: Chơng trình là gì?Vì sao phải viết chơng trình?
Câu hỏi 2: Phân biệt ngôn ngữ máy và ngôn ngữ lập trình?
3. Chuyển giảng
4. Bài mới
Hoạt động dạy học Nội dung
- GV treo bảng phụ giới thiệu về một ch-
ơng trình đơn giản.
1. Ví dụ về ch ơng trình.
- Ví dụ 1:
Program CT_Dau_tien;
Uses CRT;
Begin
Writeln(Chao cac ban);
End.
Ngời soạn: Hoàng Tám
4
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
- GV giải thích các câu lệnh trong chơng
trình.
- GV lu ý cho HS các lệnh đợc sử dụng để
viết trong chơng trình.
- GV: Giống nh ngôn ngữ tự nhiên, mọi

ngôn ngữ lập trình đều có bảng chữ cái
riêng.
?Các câu lệnh đợc viết từ đâu.
?Nếu câu lệnh bị viết sai qui tắc, chơng
trình dịch sẽ xử lý nh thế nào.
- GV: Về cơ bản, ngôn ngữ lập trình gồm
bảng chữ cái và các qui tắc để viết các
lệnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các
câu lệnh.
- GV cho học sinh hoạt động nhóm thảo
luận phán đoán các từ khoá có trong ch-
ơng trình trên.
?Trong ngôn ngữ lập trình các từ khoá đ-
ợc qui định nh thế nào.
- GV lu ý cho HS về cách phân biệt các từ
khoá trong chơng trình.
- GV: Ngoài các từ khoá, chơng trình còn
sử dụng tên do ngời lập trình đặt.
?Khi đặt tên cần chú ý tuân thủ những qui
tắc nào.
- GV lu ý cho HS khi đặt tên nên ngắn
gọn, dễ nhớ, dễ hiểu.
2. ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
- Các câu lệnh đợc viết từ các chữ cái của
bảng chữ cái đó.
+ Bảng chữ cái tiếng Anh: A > Z.
+ Các kí hiệu phép toán: +, -, *, /.
+ Các dấu , ( ),

3. từ khoá và tên

- Từ khoá của ngôn ngữ lập trình là từ dành
riêng đợc viết bằng tiếng Anh.
- Qui tắc đặt tên:
+ Tên không đợc trùng với các từ khoá.
+ Tên không chứa dấu cách.
+ Tên không chứa các kí tự đặc biệt.
+ Tên không bắt đầu bằng số.
d. củng cố
- GV gọi HS nhắc lại đặt tên cho chơng trình.
? HS vận dụng làm bài tập 4 (làm ở phiếu học tập).
- HS phân biệt từ khoá và tên.
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 1, 2, 3.
- Xem trớc nội dung mục 4, 5 Làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập trình
_______________________________________
Ngời soạn: Hoàng Tám
5
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
tiết 4: Bài 2: làm quen với chơng trình
và ngôn ngữ lập trình (tiết 2)
Ngày soạn: 13/09/2010
Ngày giảng: 16/09/2010
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- HS biết đợc cấu trúc chơng trình gồm phần khai báo và phần thân.
- Biết đợc các phím hỗ trợ để dịch và chạy chơng trình.
*Kĩ năng:
- Khai báo tên chơng trình.
B. chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:
Câu hỏi: Cho biết sự khác nhau giữa từ khoá và tên? Nêu qui tắc đặt tên trong chơng
trình?
3. Chuyển giảng
4. Bài mới
Hoạt động dạy học Nội dung
- HS quan sát lại ở hình 6 SGK.
?Cấu trúc của một chơng trình gồm những
gì.
?Trong cấu trúc của chơng trình phần nào
là quan trọng nhất? Vì sao.
- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm trả lời.
- GV nhận xét.
- HS hoạt động nhóm thảo luận xác định
phần khai báo tên chơng trình và phần
thân của chơng trình (Đã xét ở ví dụ trớc).
- GV quan sát.
- GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu nhận xét.
- GV nhận xét.
- GV: Trong phần này chúng ta sẽ làm
4. cấu trúc chung của ch ơng trình.
- Cấu trúc của một chơng trình gồm 2 phần:
+ Phần khai báo:
Khai báo tên chơng trình.

Khai báo th viện.
+ Phần thân: Nằm trong cặp từ khoá
BEGIN END.
*Lu ý: Phần thân là phần quan trọng nhất và
bắt buộc phải có trong tất cả các chơng
trình.
5. ví dụ về ngôn ngữ lập trình.
Ngời soạn: Hoàng Tám
6
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
quen với 1 ngôn ngữ lập trình là Pascal.
?Để lập trình bằng ngôn ngữ này phải cài
đặt môi trờng lập trình nh thế nào.
?HS quan sát hình 8, 9, 10 SGK.
- GV hớng dẫn cho HS các phím hỗ trợ để
thực hiện dịch và chạy chơng trình.
- Dịch chơng trình: ALT + F9
- Chạy chơng trình: CTRL + F9
d. củng cố
- HS nhắc lại cấu trúc của một chơng trình.
? HS sử dụng phiếu học tập ghi lại các phím hỗ trợ dùng để dịch và chạy chơng trình.
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 5, 6.
- Xem trớc nội dung bài 1 của bài thực hành 1.
tiết 5: Bài thực hành 1: làm quen turbo pascal (tiết 1)
Ngày soạn: 18/09/2010
Ngày giảng: /09/2010
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:

- HS bớc dầu làm quen với môi trờng lập trình Turbo Pascal.
- Biết mở các bảng chọn và chọn lệnh.
- Nhận diện màn hình soạn thảo.
*Kĩ năng:
- Gõ đợc một chơng trình Pascal đơn giản.
- Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
B. chuẩn bị
- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:
Câu hỏi 1: Nêu cách đặt tên cho chơng trình? Lấy ví dụ minh hoạ?
Câu hỏi 2: Phân biệt từ khoá và tên? Lấy ví dụ?
3. Chuyển giảng
4. Thực hành
Hoạt động dạy học Nội dung
- HS khởi động máy.
- GV hớng dẫn HS các cách để khởi động
vào Turbo Pascal.
- GV thực hiện trên máy.
bài tập 1.
a. Khởi động Turbo Pascal bằng một trong
hai cách:
Ngời soạn: Hoàng Tám
7
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
- HS các nhóm lần lợt thực hiện các thao
tác mà GV vừa làm.
- GV quan sát, hớng dẫn.

- HS quan sát giao diện, màn hình làm
việc của Pascal.
?Em có nhận xét gì về giao diện của
Pascal.
- HS quan sát các thành phần có trong
giao diện của phần mềm.
- GV giới thiệu các thành phần thờng sử
dụng trong quá trình soạn thảo.
- GV hớng dẫn HS cách nhận biết con trỏ
và tên chơng trình.
- HS sử dụng phím F10 để mở bảng chọn.
- GV hớng dẫn HS sử dụng phím , để
di chuyển qua lại giữa các bảng chọn.
- GV yêu cầu HS sử dụng phím Enter để
mở các bảng chọn.
- HS quan sát các lệnh trong bảng chọn.
- GV hớng dẫn HS sử dụng phím ALT kết
hợp với các phím chữ cái tơng ứng với
chữ cái đầu tiên của bảng chọn.
- HS sử dụng , để di chuyển giữa các
lệnh trong một bảng chọn.
?So sánh chức năng của các phím , ,
, .
- HS nhấn phím ALT + X để thoát.
- GV hớng dẫn thêm cho HS cách thoát
Pascal bằng cách sử dụng bảng chọn File
Exit.
- HS khởi động lại Turbo Pascal và gõ vào
nội dung của chơng trình.
- GV lu ý cho HS phải gõ đúng và chính

xác các câu lệnh và các dấu (.), (;), (),
dấu ( ).
- GV hớng dẫn HS sử dụng các phím
Delete hoặc phím Backspace để xoá.
- GV giới thiệu cho HS câu lệnh CLRSCR
có tác dụng xoá màn hình kết quả và lu ý
thêm cho HS muốn sử dụng CLRSCR
phải khai báo thêm th viện USES CRT ở
phía trên.
- Cách 1: Nhát đúp
- Cách 2: Nháy đúp vào tên tệp Turbo.exe
trong th mục chứa tệp này. (thờng là
TP\BIN).
b. Quan sát màn hình Turbo Pascal.
c. Nhận biết các thành phần:
- Thanh bảng chọn, tên tệp đang mở, con trỏ,
dòng trợ giúp phía dới màn hình.
- Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử dụng
các phím mũi tên sang trái và sang phải để
di chuyển qua lại giữa các bảng chọn.
d. Nhấn phím Enter để mở bảng chọn.
e. Quan sát các lệnh trong từng bảng
chọn.
f. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống
để di chuyển giữa các lệnh trong một bảng
chọn.
g. Nhấn phím ALT + X để thoát khỏi
Turbo Pascal.
- Cách 1: ALT + X.
- Cách 2: Chọn File Exit.

bài tập 2.
a. Soạn thảo, lu, dịch và chạy một chơng
trình đơn giản.
Chơng trình:
Program CT_Dau_Tien;
Uses CRT;
BEGIN
CLRSCR;
Writeln(Chao cac ban);
Ngời soạn: Hoàng Tám
8
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
- GV hớng dẫn HS sử dụng phím F2 hoặc
bảng chọn để lu tệp cho chơng trình.
- GV lu ý cho HS cách gõ tên tệp.
- HS gõ tên tệp CT1 và lu.
- GV quan sát, hớng dẫn.
- HS sử dụng phím ALT + F9 để dịch ch-
ơng trình.
- GV quan sát và hớng dẫn HS cách sửa
lỗi.
- HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy ch-
ơng trình.
- HS quan sát kết quả trên màn hình.
- GV nhận xét.
- HS thoát máy
Writeln(Toi la Turbo Pascal);
Readln;
END.
b. Lu chơng trình.

c. Dịch chơng trình.
d. Chạy chơng trình.
d. củng cố
?HS nhắc lại cách khởi động và thoát Turbo Pascal.
?HS nhắc lại cách sử dụng các phím kết hợp để dịch lỗi và chạy chơng trình.
- GV lu ý thêm cho HS cách gõ các câu lệnh và giải thích cho HS sự khác nhau giữa 2
câu lệnh Write và Writeln.
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Làm lại nội dung bài tập 1, 2.
- Làm bài tập 3 của bài thực hành 1.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.
tiết 6: Bài thực hành 1: làm quen turbo pascal (tiết 2)
Ngày soạn: 20/09/2010
Ngày giảng: /09/2010
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- HS củng cố lại cách soạn thảo chơng trình trên Turbo Pascal.
*Kĩ năng:
- Khởi động và thoát Turbo Pascal.
- Gõ chơng trình Pascal đơn giản.
- Dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
B. chuẩn bị
- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:
Câu hỏi 1: Nêu cấu trúc của một chơng trình?Phần nào phải bắt buộc có trong ch-
ơng trình?

Ngời soạn: Hoàng Tám
9
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
3. Chuyển giảng
4. Thực hành
Hoạt động dạy học Nội dung
- HS khởi động vào Turbo Pascal.
- Các nhóm gõ nội dung chơng trình vào
máy.
- GV quan sát, hớng dẫn.
- HS tiến hành dịch chơng trình bằng cách
nhấn tổ hợp phím ALT + F9 để quan sát
lỗi.
- GV quan sát các nhóm, gợi ý cho HS.
- HS sửa lỗi trên chơng trình.
- HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy ch-
ơng trình.
- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình.
- GV quan sát, nhận xét.
- GV yêu cầu HS viết chơng trình in ra
dòng chữ Chao các ban, Chung toi la
nhung hoc sinh cua truong THCS Canh
Duong.
- GV hớng dẫn HS cách viết tơng tự ở ch-
ơng trình trên chỉ thay đổi nội dung cần in
ra màn hình.
- HS thực hiện gõ chơng trình.
- HS dịch và chạy chơng trình.
- GV nhận xét + HS thoát máy.

bài tập 3.
Chơng trình 1:
Program CT_Dau_Tien;
Uses CRT;
BEGIN
CLRSCR;
Writeln(Chao cac ban);
Writeln(Toi la Turbo Pascal);
Readln;
END.
Chơng trình 2:
Program CT_Thu_Hai;
Uses CRT;
BEGIN
CLRSCR;
Writeln(Chao cac ban);
Writeln(Chung toi la nhung hoc sinh
cua truong THCS Canh Duong);
Readln;
END.
d. củng cố
?HS nhắc lại cách khởi động và thoát Turbo Pascal.
?HS nhắc lại cách dịch lỗi và chạy chơng trình.
- GV lu ý thêm cho HS sử dụng thêm lệnh Readln và giải thích cho HS cho HS hiểu.
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Làm lại nội dung bài tập 3 của bài thực hành 1.
- Xem trớc nội dung mục 1, 2 bài Chơng trình máy tính và dữ liệu.
tiết 7: Bài 3: chơng trình máy tính và dữ liệu (tiết 1)
Ngày soạn: 02/10/2010

Ngời soạn: Hoàng Tám
10
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
Ngày giảng: 06 /10/2010
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- HS biết đợc các kiểu dữ liệu thờng đợc sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
- Biết đợc các phép toán thực hiện trên kiểu số.
- Qui tắc tính các biểu thức số học.
*Kĩ năng:
- Phân biệt các kiểu dữ liệu.
- Thực hiện các phép toán.
B. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:
Câu hỏi: Em hãy nêu cách khởi động và thoát Turbo Pascal? Sửa lỗi cho bài tập 3
của bài thực hành 1?
3. Chuyển giảng
4. Bài mới
Hoạt động dạy học Nội dung
?Máy tính là công cụ thực hiện chức năng
gì chủ yếu.
?Chơng trình chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện công việc gì.
- GV: Thông tin rất đa dạng nên dữ liệu
trong máy tính cũng rất khác nhau về bản
chất.

?HS quan sát ví dụ 1.
?Có những kiểu dữ liệu gì.
?HS hoạt động nhóm lấy ví dụ về các kiểu
dữ liệu tơng ứng với các số liệu.
- GV gọi đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu thêm kiểu lôgíc và giải
thích cho HS hiểu về sự khác nhau giữa
các kiểu dữ liệu.
- GV giới thiệu về phạm vi giới hạn của
các kiểu dữ liệu để HS vận dụng khai báo.
- GV: Trong mọi ngôn ngữ lập trình ta
đều có thể tựuc hiện các phép toán số học
cùng với các phép lấy phần nguyên, phần
1. dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Chơng trình chỉ dẫn cho máy tính cách
thức xử lý thông tin để có kết quả mong
muốn.
- Kiểu số nguyên: -2
15
đến 2
15
1.
- Kiểu số thực: 2,9.10
-39
đến 1,7.10
38
và 0.
- Kiểu xâu: Tối đa 255 kí tự.
2. các phép toán với dữ liệu kiểu số.

Kí Phép toán Kiểu dữ liệu
Ngời soạn: Hoàng Tám
11
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
d.
?Em đã đợc học các phép toán nào.
- GV giới thiệu thêm cho HS 2 phép toán
sử dụng trong Pascal.
- GV lấy ví dụ minh họa.
?HS hoạt động nhóm tính các kết quả thu
đợc khi sử dụng phép DIV, MOD.
- HS trả lời - GV nhận xét.
hiệu
+
-
*
/
div
mod
Cộng
Trừ
Nhân
Chia
Chia lấy nguyên
Chia lấy d
nguyên + thực
nguyên + thực
nguyên + thực
nguyên + thực
nguyên

nguyên
- Ví dụ:
15 mod 2 = ?
15 div 2 = ?
d. củng cố
- HS nhắc lại các kiểu dữ liệu và giới hạn của chúng. (ghi ở phiếu học tập).
? HS hoạt động nhóm làm bài tập lại tên kiểu dữ liệu trong Pascal nh trong bảng dới đây,
nhng cha đúng. Hãy giúp Tuấn ghép nối mỗi kiểu dữ liệu đúng với phạm vi giá trị của
nó.
Tên kiểu Phạm vi giá trị
a) Char
b) String
c) Integer
d) Real
1) Số nguyên trong khoảng từ 32000 đến +32000.
2) Số thực trong khoảng từ 10
-38
đến 10
37
.
3) Một kí tự trong bảng chữ cái.
4) Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự.
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 2, 4, 5.
- Xem trớc nội dung mục 3, 4 bài Chơng trình máy tính và dữ liệu.
tiết 8: Bài 3: chơng trình máy tính và dữ liệu (tiết 2)
Ngày soạn: 02/10/2010
Ngày giảng: 06/10/2010
A. Mục tiêu bài học

*Kiến thức:
- HS biết đợc các kí hiệu phép toán sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
- Biết đợc các giao tiếp giữa ngời sử dụng và máy vi tính.
*Kĩ năng:
- Viết đợc các phép toán trong Pascal.
- Thực hiện các giao tiếp ngời - máy.
B. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, câu hỏi.
Ngời soạn: Hoàng Tám
12
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:
Câu hỏi: Em hãy nêu các kiểu dữ liệu và phạm vi giá trị của chúng? Lấy ví dụ minh
hoạ?
3. Chuyển giảng
4. Bài mới
Hoạt động dạy học Nội dung
- GV: Ngoài các phép toán số học, ta còn
thờng so sánh các số.
?Em thờng sử dụng các phép toán nào.
?Khi thực hiện các phép so sánh, kết quả
của phép toán là gì.
- GV lấy ví dụ minh hoạ.
- HS lấy ví dụ (làm ở phiếu học tập).
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu các phép so sánh đợc sử
dụng rong Pascal.

?Em có nhận xét gì về kí hiệu các phép so
sánh trong Pascal so với các kí hiệu toán
học thông thờng.
?HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài
tập 6 SGK/26.
- HS các nhóm trả lời + GV nhận xét.
- GV: Trong khi thực hiện chơng trình
con ngời có nhu cầu trao đổi với máy.
?Quá trình trao đổi nh vậy đợc gọi là gì.
- GV giới thiệu các trờng giao tiếp giữa
ngời và máy.
- GV giới thiệu 2 câu lệnh dùng để in kết
quả.
- GV lu ý cho HS sự khác nhau của lệnh
Write và Writeln.
- GV lấy ví dụ minh hoạ.
- GV giới thiệu 2 câu lệnh nhập dữ liệu.
?Phân biệt sự khác nhau giữa Read và
3. các phép so sánh.
- Kí hiệu: =, >, <, , ,
- Khi thực hiện cá phép so sánh sẽ cho kết
quả là đúng hoặc sai.
- Ví dụ: 15 + 8 > 20 - 2
Kí hiệu trong
Pascal Phép so sánh
K.hiệu
trong
toán học
=
<>

<
>
<=
>=
Bằng
Khác

Lớn
Bé hơn hoặc bằng
Lớn hơn hoặc bằng
=

<
>


4. giao tiếp ng ời máy tính.

a. Thông báo kết quả tính toán.
- Write.
- Writeln.
Ví dụ: Write (Dien tich hinh chu nhat la:,
s);
Ngời soạn: Hoàng Tám
13
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
Readln.
- GV lấy ví dụ minh hoạ.
- Khi thực hiện chơng trình có cần thiết
tạm ngừng chơng trình không? Tại sao?

- GV giới thiệu câu lệnh tạm ngừng chơng
trình và lấy ví dụ minh hoạ.
- GV: Khi muốn thoát chơng trình thờng
xuất hiện hộp hội thoại để ngời sử dụng
có thể tiếp tục hoặc dừng lại.
? Muốn tiếp tục công việc hay ngừng sử
dụng em phải chọn gì trong khi hộp hội
thoại xuất hiện.
?Hộp hội thoại có phải là công cụ giao
tiếp của ngời và máy không.
b. Nhập dữ liệu.
- Read.
- Readln.
- Ví dụ: Readln (a,b);
c. Thông báo kết quả tính toán.
- Delay (x);
- Ví dụ: Delay (5000);
d. Hộp thoại
d. củng cố
- HS nhắc lại các phép so sánh và các kí hiệu tơng ứng sử dụng trong Pascal (ghi ở phiếu
học tập).
? HS hoạt động nhóm làm bài tập trả lời các caau hỏi sau:
a. Với kiểu số nguyên chỉ có các phép toán +, -, *, / và các phép so sánh =, <>, <, >, <=,
>=.
b. Mọi phép toán áp dụng cho kiểu số nguyên cũng áp dụng đợc cho kiểu số thực.
c. Các phép chia lấy phần nguyên (div) và lấy phần d (mod) chỉ áp dụng đợc cho dữ liệu
kiểu số nguyên.
d. Với kiểu số thực có các phép toán +, -, *, / và các phép so sánh =, <>, <, >, <=, >=.
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.

- Làm bài tập 6, 7 SGK/25, bài 1/27 28 bài thực hành 2.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.
______________________________________
tiết 9: Bài thực hành 2: viết chơng trình để tính toán (Tiết
1)
Ngày soạn: 9/10/2010
Ngày giảng: 13/10/2010
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- HS củng cố lại các câu lệnh dùng để thông báo kết quả.
- Sử dụng kí hiệu phép toán.
*Kĩ năng:
- Khởi động và thoát Turbo Pascal.
- Nhập chơng trình.
- Dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
Ngời soạn: Hoàng Tám
14
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
B. chuẩn bị
- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng
3. Thực hành
Hoạt động dạy học Nội dung
- HS khởi động vào Turbo Pascal.
- GV yêu cầu HS quan sát các biểu thức
toán học và thực hiện gõ vào các kí hiệu
sử dụng rong Pascal.

- Các nhóm thựuc hiện.
- GV quan sát, hớng dẫn.
- GV nhận xét bài làm của các nhóm.
- HS thực hiện thao tác tạo tệp mới.
- HS gõ chơng trình vào máy tính.
- HS tiến hành dịch chơng trình bằng cách
nhấn ALT + F9.
- HS quan sát lỗi trên màn hình.
- GV quan sát và giải thích các lỗi cho HS
để các nhóm sửa lỗi.
- HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy ch-
ơng trình.
- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình.
- GV quan sát, nhận xét.
- HS đọc kết quả và rút ra nhận xét.
- GV nhận xét các nhóm.
- HS thoát máy.
bài tập 1.
a. Gõ các biểu thức toán học dới dạng biểu
thức trong Pascal.
- 15 * 4 30 + 12
- (10 + 5) / (3 + 1) 18 (5 + 1)
- (10 + 2) * (10 + 2) / (3 + 1)
- (10 + 2) * (10 + 2) 24 / (3 + 1)
b. Chơng trình:
BEGIN
Writeln(15*430+12=,15*430+12);
Writeln((10+5)/(3+1)18(5+1=,
(10+5)/(3+)18(5+1));

Writeln((10+2)*(10+2)/(3+)=,
(10+2)*(10+ 2)/(3+1));
Writeln((10+2)*(10+2)24/(3+)=,
(10 + 2) * (10 + 2) 24 / (3 + 1);
Readln;
END.

d. củng cố
?HS nhắc lại các kí hiệu để thực hiện các phép toán.
- GV lu ý thêm cho HS khi thực hiện gõ các câu lệnh thông báo kết quả và thông báo
chuỗi kí tự đợc in ra.
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 2, 3 của bài thực hành 2.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.
Ngời soạn: Hoàng Tám
15
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
_________________________________________________
tiết 10: Bài thực hành 2: viết chơng trình để tính toán (Tiết 2)
Ngày soạn: 9/10/2010
Ngày giảng: 13/10/2010
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- HS củng cố lại các câu lệnh cơ bản đã học.
- Sử dụng phép toán div, mod để tính toán.
*Kĩ năng:
- Khởi động và thoát Turbo Pascal.
- Nhập chơng trình.
- Dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.

B. chuẩn bị
- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng
3. Thực hành
Hoạt động dạy học Nội dung
- HS khởi động vào Turbo Pascal.
- HS thực hiện thao tác tạo tệp mới.
- HS gõ chơng trình vào máy tính.
- HS tiến hành dịch chơng trình bằng cách
nhấn ALT + F9.
- HS quan sát lỗi trên màn hình.
- GV quan sát và giải thích các lỗi cho HS
để các nhóm sửa lỗi.
- HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy ch-
ơng trình.
- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình.
- HS đọc kết quả và rút ra nhận xét.
- GV yêu cầu HS thêm các câu lệnh
Delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh
Writeln trong chơng trình trên.
- HS dịch và chạy chơng trình.
- Quan sát chơng trình tạm dừng 5 giây
sau khi in từng kết quả ra màn hình.
- GV yêu cầu HS thêm câu lệnh Readln
trớc từ khoá End.
- Dịch và chạy lại chơng trình.

bài tập 2.
Chơng trình:
Uses CRT;
BEGIN
CLRSCR;
Writeln(16/3=,16/3);
Writeln(16 div 3=,16 div 3);
Writeln(16 mod 3=,16 mod 3);
Writeln(16 mod 3=,16 (16 div 3)*3);
Writeln(16 div 3=, (16 (16 mod 3))/3);
Readln;
END.

Ngời soạn: Hoàng Tám
16
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
- Quan sát kết quả hoạt động của chơng
trình và nhấn phím Enter để tiếp tục.
- HS mở lại tệp CT2.PAS.
- GV yêu cầu HS sửa lại 3 lệnh cuối trớc
từ khoá End.
- HS dịch chơng trình.
- GV quan sát và gợi ý cho HS cách sửa
lỗi.
- HS chạy chơng trình và quan sát kết quả
nhận đợc trên màn hình.
- GV nhận xét các nhóm.
- HS thoát máy.
bài tập 3.
Writeln((10+5)/(3+1)18 (5+1):4:2);

Writeln((10+2)*(10+2)/(3+):4:2);
Writeln ((10+2)*(10+2)24/(3+):4:2);
d. củng cố
?HS nhắc lại chức năng của phép toán div, mod.
- GV hớng dẫn và lu ý thêm cho HS trong câu lệnh Writeln có thêm ( :4:2) và nói rõ
chức năng của công việc đó.
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Làm lại các bài tập thực hành.
- Xem trớc nội dung mục 1, 2 bài Sử dụng biến trong chơng trình.
tiết 11: Bài 4: sử dụng biến trong chơng trình (tiết 1)
Ngời soạn: Hoàng Tám
17
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
Ngày soạn: 15/10/2010
Ngày giảng: 20/10/2010
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- HS biết đợc khái niệm về biến.
- Hiểu và nắm vứng cú pháp khai báo biến.
*Kĩ năng:
- Viết đúng tên biến.
- Khai báo đợc biến trong các chơng trình.
B. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:
Câu hỏi 1: Em hãy nêu các kí hiệu và các phép so sánh đợc sử dụng trong Pascal?Kết

quả của các phép so sánh là gì? Lấy ví dụ minh hoạ?
Câu hỏi 2: Nêu các trờng hợp giao tiếp giữa ngời và máy? Các câu lệnh tơng ứng để
thực hiện các giao tiếp đó?
3. Chuyển giảng
4. Bài mới
Hoạt động dạy học Nội dung
- GV: Hoạt độngc ơ bản của chơng trình
máy tính là xử lý dữ liệu.
?Trớc khi đợc máy tính xử lý, mọi dữ liệu
nhập vào đều đợc lu ở đâu.
- GV: Ngôn ngữ lập trình tạo ra biến nhớ
hay còn gọi là biến hỗ trợ ngời sử dụng
trong khi viết các chơng trình.
?Biến là gì.
?Biến thực hiện chức năng gì.
?Dữ liệu do biến lu trữ đợc gọi là gì.
?HS đọc ví dụ 1 SGK/29.
?Để thực hiện cộng 2 số 15 + 5 ngoài việc
sử dụng lệnh in trực tiếp ra màn hình thì
có thể sử dụng cách nào khác. (HS hoạt
động nhóm thảo luận).
- GV gọi HS trả lời.
- Gv nhận xét và giải thích cách lu các giá
trị của các số vào các biến.
1. biến là công cụ trong lập trình.
- Mọi dữ liệu nhập vào đều đợc lu trong bộ
nhớ của máy tính.
- Biến đợc dùng để lu rữ dữ liệu và dữ liệu đ-
ợc biến lu trữ có thể thay đổi trong khi thực
hiện chơng trình.

- Dữ liệu do biến lu trữ gọi là giá trị của
biến.
- Ví dụ 1: In kết quả của tổng 15 + 5
Cách 1: Writeln (15 + 5);
Cách 2: Writeln (x+y);
Ngời soạn: Hoàng Tám
18
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
?HS quan sát hình 24 SGK/30 và rút ra
nhận xét.
?HS đọc ví dụ 2 SGK/30.
- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận
cách làm.
- HS đại diện nhóm nêu cách làm cụ thể.
- Các nhóm đối chiếu, nhận xét.
- GV nhận xét.
- GV lu ý cho HS khi khai báo biến thì nó
phải đợc khai báo ngay trong phần khai
báo của chơng trình. (Khai báo sau tên
chơng trình).
- GV treo bảng phụ giới thiệu cấu trúc
khai báo biến.
- GV giải thích các tham số có trong câu
lệnh.
?Qui tắc đạt tên biến.
?HS quan sát ví dụ 3 SGK/30.
- HS đọc các kiểu dữ liệu của biến và giải
thích tên các biến.
- GV lu ý cho HS tuỳ theo các ngôn ngữ
lập trình mà cách khai báo biến có thể

khác nhau.
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức:
100 + 50/3 và 100 + 50/5
x = 100 + 50
y = x / 3
z = x /5
2. khai báo biến.
- Cú pháp:
VAR <tên biến> : <Tên kiểu dữ liệu của biến>;
Ví dụ: m, n: interger;
S, dientich: Real;
Thong_bao: string;
d. củng cố
- HS nhắc lại khái niệm biến? Cách khai báo biến và qui tắc đặt tên biến.
? HS sử dụng phiếu học tập thực hiện công việc sau: Khai báo biến cho chơng trình với
yêu cầu: Viết chơng trình nhập vào 2 số nguyên bất kỳ và in ra màn hình tích của 2 số đã
nhập.
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 1,4 SGK/.
- Xem trớc nội dung mục 3, 4 bài Sử dụng biến trong chơng trình.
_____________________________________
tiết 12: Bài 4: sử dụng biến trong chơng trình (tiết 2)
Ngày soạn: 15/10/2010
Ngời soạn: Hoàng Tám
19
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
Ngày giảng: 20/10/2010
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:

- HS biết đợc khái niệm hằng.
- Hiểu và nắm vứng cú pháp khai báo hằng và sử dụng hằng.
*Kĩ năng:
- Thực hiện đợc các phép toán trên biến và hằng.
B. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:
Câu hỏi: Khái niệm biến? Cách đặt tên biến? Lấy ví dụ minh hoạ?
3. Chuyển giảng
4. Bài mới
Hoạt động dạy học Nội dung
?Sau khi khai báo, ta có thể sử dụng các
biến trong chơng trình đợc không.
?Có thể thực hiện những thao tác nào trên
biến.
- GV: Ta có thể thực hiện việc gán giá trị
cho biến tại bất kỳ thời điểm nào trong
chơng trình, do đó giá trị của biến có thể
thay đổi.
- GV treo bảng phụ giới thiẹu câu lệnh
gán giá trị cho biến.
?HS quan sát ví dụ 4 SGK/31.
?HS hoạt động nhóm thảo luận và ghi ở
bảng nhóm ý nghĩa của các câu lệnh gán
đó.
- HS các nhóm trả lời.
- GV nhận xét.

- GV: Ngoài công cụ chính để lu trữ dữ
liệu là biến, các ngôn ngữ lập trình còn có
công cụ khác là hằng.
?Em hiểu thế nào là hằng.
- GV treo bảng phụ giới thiệu cấu trúc
khai báo hằng.
- GV lấy ví dụ minh hoạ.
?HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài
tập 2 SGK/33.
3. sử dung biến trong ch ơng trình.
- Các thao tác thực hiện với biến:
+ gán giá trị cho biến.
+ Tính toán với giá trị của biến.
- Cú pháp câu lệnh gán:
<Tên biến> : = <Biểu thức>;
4. hằng.
- Là một đại lợng không thay đổi trong quá
trình thực hiện chơng trình.
- Cú pháp:
CONST <tên hằng> = <Giá trị>;
Ví dụ: Const n = 45;

Ngời soạn: Hoàng Tám
20
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét.
d. củng cố
- HS nhắc lại cấu trúc lệnh gán và cách khai báo hằng.
- GV lu ý cho HS rằng ta không thể dùng câu lệnh để thay đổi giá trị của hằng ở bất kỳ

vị trí nào trong chơng trình.
? HS sử dụng phiếu học tập vận dụng làm bài tập 5 SGk/33.
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 1, 3, 6 SGK/33 và bài tập 1 bài thực hành 3.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.
________________________________
tiết 13: Bài thực hành 3: khai báo và sử dụng biến (Tiết 1)
Ngày soạn: 22/10/2010
Ngày giảng: 27/10/2010
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- HS bớc dầu làm quen và sử dụng biến trong chơng trình.
- Thực hiện đợc khai báo đúng cú pháp, lựa chọn đợc kiểu dữ liệu phù hợp cho biến.
*Kĩ năng:
- Khởi động và thoát Turbo Pascal.
- Nhập chơng trình.
- Kết hợp đợc giữa lệnh Write, Writeln với lệnh Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ
liệu cho biến từ bàn phím.
- Dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
B. chuẩn bị
- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Kiểm tra 15 phút (Đã có ở lu đề).
3. Chuyển giảng
4. Thực hành
Hoạt động dạy học Nội dung
- GV cho HS hoạt động nhóm tìm hiểu

các kiểu dữ liệu trong Pascal và cách khai
báo biến với các kiểu dữ liệu.
- GV gợi ý hớng dẫn cho HS sử dụng
công thức để viết chơng trình.
- HS gõ chơng trình vào máy tính và nêu
ý nghĩa của từng câu lệnh trong chơng
bài tập 1: Một cửa hàng cung cấp dịch vụ
bán hàng thanh toán tại nhà. Khách hàng chỉ
cần đăng ký số lợng mặt hàng cần mua,
nhân viên cửa hàng sẽ trả hàng và nhận tiền
thanh toán tại nhà khách hàng. Ngoài giá trị
hàng hoá, khách hàng còn phải trả thêm phí
dịch vụ. Hãy viết chơng trình Pascal để tính
Ngời soạn: Hoàng Tám
21
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
trình.
- HS lu chơng trình với tên
TINHTIEN.PAS.
- HS tiến hành dịch chơng trình và quan
sát các lỗi xuất hiện trên màn hình.
- GV quan sát và hớng dẫn HS cách sửa
lỗi.
- HS chạy chơng trình.
- GV yêu cầu các nhóm chạy chơng trình
với bộ dữ liệu (đơn giá và số lợng) lần lợt
là (1000, 20), (3500, 200), (18500, 132).
- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình và rút ra nhận xét.
- HS tiếp tục chạy lại chơng trình với bộ

dữ liệu (1, 35000).
?Quan sát kết quả nhận đợc và nêu lí do
tại sao chơng trình cho kết quả sai.
- GV nhận xét các nhóm và đa ra đáp án
đúng.
- HS thoát máy.
tiền thanh toán trong trờng hợp khách hàng
chỉ mua một mặt hàng duy nhất.
Chơng trình:
Program Tinh_Tien;
Uses CRT;
Var soluong: Interger;
dongia, thanhtien: Real;
thongbao: String;
Const phi = 10000;
BEGIN
CLRSCR;
thong bao:=Tong so tien phai tra;
Writeln(Don gia = );
Readln(dongia);
Writeln(So luong = );
Readln(soluong);
thanhtien:= soluong * dongia + phi;
Writeln(thongbao, thanhtien:10:2);
Readln;
END.
d. củng cố
- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi sau:
- Hãy chọn đáp án đúng trong các câu dới đây:
a) Để có thể sử dụng đợc biến và hằng trong chơng trình, ta phải khai báo chúng trong

phần khai báo.
b) Ta chỉ cần khai báo tên biến mà không cần khai báo kiểu dữ liệu, chơng trình sẽ tự
động xác định kiểu dữ liệu mà biến có thể lu trữ.
c) Để khai báo một biến, ta cần khai báo cả tên biến và kiểu dữ liệu mà biến đó có thể lu
trữ.
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 2 SGK/36 bài thực hành 3.
?Viết chơng trình nhập vào 3 số và in ra màn hình tổng của 3 số đó.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.
tiết 14: Bài thực hành 3: khai báo và sử dụng biến (Tiết 2)
Ngày soạn: 22/10/2010
Ngày giảng: 27/10/2010
Ngời soạn: Hoàng Tám
22
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- HS hiểu cách khai báo và sử dụng biến.
- Hiểu đợc việc tráo đổi giá trị của 2 biến.
*Kĩ năng:
- Thực hiện đợc việc tráo đổi giá trị của 2 biến.
- Nhập chơng trình.
- Dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
B. chuẩn bị
- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng

3. Thực hành
Hoạt động dạy học Nội dung
- HS khởi động vào Turbo Pascal.
- HS hoạt động nhóm thảo luận viết chơng
trình cho bài toán.
- GV gợi ý thêm cho HS sử dụng biến
trung gian để thực hiện giải quyết yêu cầu
của bài toán trên bằng cách thêm vào 1
biến trong chơng trình.
- HS tiến hành gõ chơng trình vào máy
tính.
- GV quan sát, gợi ý.
- HS các nhóm tiến hành dịch chơng
trình.
- HS quan sát các lỗi xuất hiện trên màn
hình.
- GV gợi ý, hớng dẫn HS cách sửa lỗi.
- HS tiến hành chạy chơng trình.
- GV yêu cầu các nhóm nhập giá trị vào
cho 2 biến x và y.
- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình và rút ra nhận xét.
- GV nhận xét các nhóm.
- HS thoát TP.
- Thoát máy.
bài tập 2: Viết chơng trình nhập các số
nguyên x và y, in giá trị của x và y ra màn
hình. Sau đó hoán đổi giá trị của xa và y rồi
in lại ra màn hình giá trị của x và y.
Chơng trình:

Program Hoan_doi;
Uses CRT;
Var x,y,z: Interger;
BEGIN
CLRSCR;
Writeln(Nhap x = );
Readln(x);
Writeln(Nhap y = );
Readln(y);
Writeln(Truoc trao doi, gia tri cua x
la,x);
Writeln(Truoc trao doi, gia tri cua y
la,y);
z:=x;
x:=y;
y:=z;
Writeln(Sau trao doi, gia tri cua x
la,x);
Writeln(Sau trao doi, gia tri cua y la,y);
Readln;
END.
Ngời soạn: Hoàng Tám
23
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
d. củng cố
- HS nhắc lại cấu trúc khai báo biến, hằng.
- GV gợi ý cho HS các câu lệnh trong chơng trình trên có thể viết ngắn gọn lại. (GV nêu
cụ thể).
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.

- Làm lại bài tập 2.
?Viết chơng trình nhập vào 3 số và in ra màn hình thuong của 3 số đó.
- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tập.
tiết 15: Bài tập
Ngày soạn:25/10/2010
Ngày giảng: /10/2011
A. Mục tiêu bài học
*Kiến thức:
- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học.
- Vận dụng để làm các bài tập.
*Kĩ năng:
- Viết đợc một số chơng trình đơn giản.
B. chuẩn bị
- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng
3. Bài mới
Hoạt động dạy học Nội dung
- GV nhắc lại cho HS cấu trúc cơ bản của
một chơng trình.
?Trong cấu trúc chơng trình phần nào là
quan trọng nhất? Vì sao?
?Chúng ta đã đợc học những khái niệm cơ
bản nào.
?Thế nào là chơng trình, biến, hằng.
- HS sử dụng phiếu học tập so sánh sự
giống và khác nhau giữa biến và hằng.
- HS trả lời.

- GV nhận xét.
?Em hãy nhắc lại cách đặt tên cho chơng
trình.
- GV lu ý lại cho HS cách đặt tên cho ch-
1. Cấu trúc của ch ơng trình.
- Chơng trình gồm có 2 phần:
+ Phần khai báo.
+ Phần thân.
2. các khái niệm cơ bản và cách đặt
tên.
a. Khái niệm:
- Chơng trình.
- Biến.
- Hằng.
b. Cách đặt tên:
- Tên không trùng với từ khoá.
Ngời soạn: Hoàng Tám
24
giáo án tin học 8 - Năm học 2010 - 2011
ơng trình cũng là quy tắc để đặt tên cho
biến và hằng.
- HS lấy ví dụ minh hoạ.
?Trong quá trình làm việc với chơng trình
thông qua các câu lệnh đã thực hiện ở các
bài thực hành, ta thờng sử dụng các câu
lệnh cơ bản nào.
- HS hoạt động nhóm nêu các câu lệnh cơ
bản đã đợc học.
- HS đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm nhận xét.

- GV nhận xét và treo bảng phụ nêu và
giải thích lại các câu lệnh.
- GV lu ý cho HS đối với câu lệnh khai
báo tên chơng trình và khai báo th viện có
thể có hoặc không có trong chơng trình.
- HS hoạt động nhóm thảo luận viết chơng
trình sau: ?Viết chơng trình tính diện tích
hình thang.
- GV gợi ý cho HS sử dụng công thức tính
diện tích hình thang để đa vào câu lệnh
gán và khai báo các biến tơng ứng để
nhập vào các giá trị cho biến.
- HS đại diện nhóm giải thích các câu
lệnh viết trong chơng trình.
- GV nhận xét và chiếu máy đa ra chơng
trình cụ thể.
- Tên không chứa dấu cách.
- Tên không chứa các kí tự đặc biệt.
- Tên không bắt đầu bằng số.
3. các câu lệnh cơ bản.
a. In kết quả ra màn hình.
- Write
- Writeln
b. Nhập dữ liệu.
- Read
- Readln
c. Khai báo biến.
- Cú pháp câu lệnh gán:
<Tên biến> : = <Biểu thức>;
d. Khai báo hằng.

- Cú pháp:
CONST <tên hằng> = <Giá trị>;
4. Bài tập.
Chơng trình:
Program Dien_tich_HT;
Var a,b,h,s: Real;
BEGIN
Writeln(Nhap vao day lon, day be,
chieu cao:);
Readln(a,b,h);
s:=((a+b)*h))/2;
Writeln(Dien tich hinh thang la:, s);
Readln;
END.
d. củng cố
- HS nhắc lại các câu lệnh cơ bản đã học.
- GV lu ý cho HS rằng giá trị của biến có thể gán vào ở trong chơng trình để máy tự
động in ra kết quả mà không cần ngời sử dụng nhập vào các giá trị cho biến.
E. h ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.
- Làm bài tập: Viết chơng trình tính chu vi hình vuông.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
tiết 16: kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn:25/10/2010
Ngời soạn: Hoàng Tám
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×