Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

khu vực tây và trung âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.21 MB, 25 trang )

Giáo án địa lý 7
Giáo viên: Trần Thị H ơng
TrờngTHCSPhúHộ
Phòng GD- ĐT thị xã Phú Thọ
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy, cô giáo
và các em học sinh
B
1
2
3
4
5
6
X C A N đ I N A V I
H ồ B Ă N G H à
B ắ C Â U
Dãy núi này là biên giới tự nhiên giữa Nauy và
Thuỵ Điển?
Đây là loại Hồ rất phổ biến ở Phần Lan,
do băng hà cổ để lại?
Bốn quốc gia: Aixơlen, Nauy, Thuỵ Điển
và Phần Lan nằm ở khu vực này?
Dạng địa hình bờ biển fio rất phổ biến ở
quốc gia này?
N A U Y
phía tây dãy Xcanđinavi, khí hậu có mùa đông không
lạnh lắm, biển không đóng băng do có sự hoạt động của
dòng biển nóng Bắc Đại Tây D ơng và gió
T Â Y Ô N đ ớ I
Loại khoáng sản của khu vực Bắc Âu tập trung chủ yếu


ở thềm lục địa biển Bắc?
D ầ U M ỏ
Châu Âu
Tiết 64
Tiết 64- Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu
Tiết 64- Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu
1. Kh¸i qu¸t tù nhiªn:
Nhóm 1:
- Quan sát hình 57.1 SGK:Xác định phạm vi lãnh thổ khu vực Tây và Trung Âu?
- Quan sát lược đồ các nước châu Âu:kể tên các nước trong khu vực Tây và Trung Âu?
Nhóm 1:
- Quan sát hình 57.1 SGK:Xác định phạm vi lãnh thổ khu vực Tây và Trung Âu?
- Quan sát lược đồ các nước châu Âu:kể tên các nước trong khu vực Tây và Trung Âu?
Nhóm 2:
Quan sát hình 57.1: Cho biết địa hình của khu vực có những miền nào?
Nêu đặc điểm của các miền địa hình đó?
Nhóm 2:
Quan sát hình 57.1: Cho biết địa hình của khu vực có những miền nào?
Nêu đặc điểm của các miền địa hình đó?
Nhóm 3: -Quan sát lược đồ khí hâu Châu Âu: Cho biết khu vực Tây và Trung Âu có những kiểu
khí hậu nào?
- Quan sát hình 57.1: Giải thích vì sao khí hậu ở Tây và Trung Âu chịu ảnh hưởng rõ rệt của biển?
Nhóm 3: -Quan sát lược đồ khí hâu Châu Âu: Cho biết khu vực Tây và Trung Âu có những kiểu
khí hậu nào?
- Quan sát hình 57.1: Giải thích vì sao khí hậu ở Tây và Trung Âu chịu ảnh hưởng rõ rệt của biển?
Nhóm 4:
- Cho biết điểm khác nhau giữa sông ngòi phía tây và phía đông của khu vực?
- Khu vực Tây và Trung Âu có những tài nguyên quan trọng nào?
Nhóm 4:
- Cho biết điểm khác nhau giữa sông ngòi phía tây và phía đông của khu vực?

- Khu vực Tây và Trung Âu có những tài nguyên quan trọng nào?
Thảo luận nhóm
Tiết 64- bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu
1. Khái quát tự nhiên:
a. Vị trí:
- Trải dài từ quần
đảo Anh- Ai len
đến dãy Các- Pat
-
Gồm 14 quốc gia:
(Quần đảo Anh- Ai -
len, Đan Mạch, Hà
Lan, Pháp, Bỉ,
Rỳc-xem-bua, Thuỵ Sĩ,
áo, Hung- ga- ri, Ru-
ma- ni, Xlô- va- ki- a,
Séc, Đức, Ba- lan)
Tiết 64- bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu
1. Khái quát tự nhiên:
a. Vị trí:
b. a hỡnh:
Miền địa
hình
phân bố Đặc điểm chính
Đồng Bằng
Núi già
Núi trẻ
- Phía Bắc
- Phía Bắc
- Phía Bắc nhiều đầm lầy, hồ đất xấu

- Phía Bắc nhiều đầm lầy, hồ đất xấu
ven biển Bắc ( Hà Lan ) đang sụt
ven biển Bắc ( Hà Lan ) đang sụt
lún.
lún.
- Phía Nam đất đai màu mỡ.
- Phía Nam đất đai màu mỡ.


- Trung tâm
- Trung tâm
- Các khối núi ngăn cách với nhau
- Các khối núi ngăn cách với nhau
b i những đồng bằng nhỏ hẹp và
b i những đồng bằng nhỏ hẹp và
những bồn địa
những bồn địa
- Phía Nam
- Phía Nam
- Dãy Anpơ dài 1200km; Cacpat dài
- Dãy Anpơ dài 1200km; Cacpat dài
1500km nhiều đỉnh cao 2000-3000m
1500km nhiều đỉnh cao 2000-3000m
c. KhÝ hËu:
- Có hai kiểu khí hậu: phía tây có khí hậu ôn đới hải dương,
vào sâu trong đất liền có khí hậu ôn đới lục địa.
- khí hậu chịu ảnh hưởng rõ rệt của biển.
d. Sông ngòi:
Sông Đa-nuyp
- ven biển phía Tây sụng ngũi

nhiều n ớc quanh năm.
-
phía Đông : sụng ngũi đóng băng
vào mùa đông.
Sông Rai-nơ (Đức)
g. Khoáng sản:
- Than, sắt, kim loại màu, đặc biệt vùng chân núi phía đông dãy
Cacpat có nhiều mỏ muối Kali, khí thiên nhiên và dầu mỏ.
Tiết 64- bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu
1. Khái quát tự nhiên:
2. Kinh tế
a. Công nghiệp:
Dựa vào l ợc đồ công nghiệp Châu Âu, kết hợp SGK:
Cho biết công nghiệp khu vực Tây và Trung Âu có những đặc điểm gì nổi bật?
Dựa vào l ợc đồ công nghiệp Châu Âu, kết hợp SGK:
Cho biết công nghiệp khu vực Tây và Trung Âu có những đặc điểm gì nổi bật?
a. C«ng nghiÖp:
- TËp trung nhiÒu c êng quèc c«ng nghiÖp của thÕ giíi.
- NhiÒu vïng c«ng nghiÖp, hải cảng næi tiÕng thÕ giíi.
- C«ng nghiÖp hiÖn ®¹i vµ truyÒn thèng phát triển song song
Một số hình ảnh về ngành Công nghiệp khu vực Tây và Trung Âu;
Khai thác than ở Anh
Nhà máy luyện kim
Một cơ sở công nghiệp công nghệ cao kiểu mới
ở Tây Âu với thảm cỏ xanh bao quanh
Cng rt-tộc- am (H Lan)
b. N«ng nghiÖp:
L îc ®å n«ng nghiÖp Ch©u ¢u
Quan sát lược đồ nông nghiệp Châu Âu kết hợp kiến thức
SGK, hãy cho biết ở vùng đồng bằng Tây và Trung Âu

phát triển những hoạt động nông nghiệp nào?
- Vùng đồng bằng có nền nông nghiệp thâm canh, phát triển đa dạng và có
năng suất cao.
§ª ch¾n sãng biÓn
§Ëp ch¾n n íc tù ®éng
Trung tâm nghiên cứu giống cây, hoa
Hoa tuylip ở Hà Lan
Chăn nuôi bò sữa ở Hà Lan Đậu Hà Lan
b. N«ng nghiÖp:
L îc ®å n«ng nghiÖp Ch©u ¢u
Quan sát lược đồ nông nghiệp Châu Âu kết hợp kiến thức
SGK, hãy cho biết ở vùng núi của khu vực Tây và Trung
Âu chủ yếu phát triển hoạt động nông nghiệp nào?
- Vùng núi: phát triển chăn nuôi (bò, cừu)
c. Dịch vụ:
Quan sát bảng số liệu sau : Cho biết ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng nh
thế nào trong cơ cấu kinh tế của khu vực Tây và Trung Âu?
N ớc
N ớc
Dân số
Dân số
(triệung ời)
(triệung ời)
Tổng sản
Tổng sản
phẩm trong
phẩm trong
n ớc
n ớc
( triệu USD)

( triệu USD)
Cơ cấu tổng sản phẩm trong n ớc
Cơ cấu tổng sản phẩm trong n ớc
(GDP) theo khu vực kinh tế (%)
(GDP) theo khu vực kinh tế (%)
Nông- lâm-
Nông- lâm-
ng nghiệp
ng nghiệp
Công nghiệp
Công nghiệp
& xây dựng
& xây dựng
Dịch vụ
Dịch vụ
Pháp
Pháp
59.2
59.2
1.294.246
1.294.246
3,0
3,0
26,1
26,1
70,9
70,9
Đức
Đức
82,2

82,2
1.872.992
1.872.992
1,0
1,0
31,3
31,3
67,7
67,7
Ba
Ba
Lan
Lan
38,6
38,6
157.585
157.585
4,0
4,0
36,0
36,0
60,0
60,0
CH
CH
Sec
Sec
10,3
10,3
50.777

50.777
4,0
4,0
41,5
41,5
54,5
54,5
- Ngành dịch vụ rất phát triển chiếm 2/3 tổng thu nhập quốc dân.
c. DÞch vô:
Theo dõi thông tin SGK em hãy nêu các hoạt động
dịch vụ phát triển mạnh ở Tây và Trung Âu?
- Các trung tâm tài chính lớn.
- Phát triển hoạt động du lịch (trên dãy An pơ)
Tây và Trung Âu
Tự nhiên
Kinh tế
Vị trí
- Trải dài từ
quần đảo
Anh- Ailen
đến dãy cac
pát.
- Gồm 14
quốc gia
Địa hình
Có ba miền
địa hình:
-
Đồng bằng
-

Núi già
-
Núi trẻ
Khí hậu
-
Có hai kiểu
khí hậu: ôn
đới hải dương,
ôn đới lục địa
-
Chịu ảnh
hưởng rõ rệt
của biển
Sông ngòi
- Sông ngòi
phía tây nhiều
nước quanh
năm
- Sông ngòi
phía đông bị
đóng băng về
mùa đông
Tài nguyên
-
Than, sắt
-
Dầu mỏ, khí
đốt…
Công nghiệp
-

Nhiều cường quốc công nghiệp
-
Nhiều vùng công nghiệp, hải
cảng lớn
-
Các ngành công nghiệp hiện đại
và truyền thống phát triển song
song
Nông nghiệp
- Vùng đồng bằng có nền nông
nghiệp thâm canh, phát triển
đa dạng, năng suất cao
- Vùng núi phát triển chăn nuôi
Dịch vụ
-
Rất phát triển
-
Các trung tâm tài chính lớn
-
Phát triển hoạt động du lịch
Câu 1
Câu 1
: Ý
: Ý
nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên
nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên
của khu vực Tây và Trung Âu?
của khu vực Tây và Trung Âu?
Sông ngòi phía Đông bị đóng băng vào mùa đông



a
d
b
c
khí hậu ít chịu ảnh hưởng của biển


Sông ngòi ven biển phía Tây nhiều nước quanh năm




Có ba miền địa hình: đồng bằng, núi già, núi trẻ




Câu 2
Câu 2
: ý nào sau đây thể hiện đặc điểm phát triển
: ý nào sau đây thể hiện đặc điểm phát triển
công nghiệp của khu vực Tây và Trung Âu?
công nghiệp của khu vực Tây và Trung Âu?
Cả ba đáp án trên


a
d
b

c
Công nghiệp hiện đại và truyền thống phát triển song
song


Nhiều hải cảng lớn, hiện đại




Có nhiều cường quốc công nghiệp hàng đầu thế giới




Câu 3
Câu 3
:
:
Vùng núi An pơ có thế mạnh kinh tế là:
Vùng núi An pơ có thế mạnh kinh tế là:
Phát triển thuỷ điện


a
d
b
c
khai thác dầu khí



Phát triển du lịch, leo núi, trượt tuyết




Chăn nuôi bò, dê, cừu


H ớng dẫn làm bài tập 2 trang 174
- Dựa vào bảng số liệu trang 174 SGK, hãy:
- Tính thu nhập bình quân đầu ng ời của mỗi n ớc và ghi vào bảng d ới đây:
-
Công thức tính: Tổng sản phẩm trong n ớc(triệu USD)
Thu nhập bình quân đầu ng ời =
Dân số(triệu ng ời)
N ớc Dân số
(triệu
ng ời)
Tổng sản
phẩm trong
n ớc
( triệu USD)
Cơ cấu tổng sản phẩm trong n ớc
(GDP) theo khu vực kinh tế (%)
Nông- lâm-
ng nghiệp
Công
nghiệp và
xây dựng

Dịch vụ
Pháp
59.2
59.2
1.294.246
1.294.246
3,0
3,0
26,1
26,1
70,9
70,9
Đức
82,2
82,2
1.872.992
1.872.992
1,0
1,0
31,3
31,3
67,7
67,7
Ba Lan
38,6
38,6
157.585
157.585
4,0
4,0

36,0
36,0
60,0
60,0
CH Sec
10,3
10,3
50.777
50.777
4,0
4,0
41,5
41,5
54,5
54,5
Nhận xét chung về cơ cấu tổng sản phẩm từng n ớc
-
Chiếm tỉ lệ cao nhất là:
-
Chiếm tỉ lệ thấp nhất là:
=> Kết luận chung về trình độ phát triển kinh tế của các n ớc
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Sưu tầm tài liệu về khu Nam ¢u
- Chuẩn bị bài 58 SGK trang 175,176,177.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×