Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Cửa thang máy đồ án môn học kỹ thuật điều khiển động cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 19 trang )

K thuu khi

Nhóm 50 Page 1


TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA: ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỂN THÔNG












ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ


 Tài : Mt cc m c
250W, hãy s dng bin t u khin ca m và
i nh p vào thành ca. S dng bin
tn hãng ABB.


ng Dc.
Sinh Viên Thc Hin:


Nhóm 50:
ng Anh Tun 0951060062
Nguyn T Thanh Tun 0951060064


K thuu khi

Nhóm 50 Page 2


 Phân tích yêu cầu của khách hàng:
o 
o 
  ABB

Tập trung vấn đề chủ yếu là điều khiển:
1. u khia thì cn t nhanh khi
gn ht quá trình thì chm li và dng  cup
2. Yêu cu m cc ly
3. Yêu cu thêm có cm bin hng ngoi phát hii ti c m ra
hoi thì dng li và m ca ra

 Giải pháp sơ bộ:









K thuu khi

Nhóm 50 Page 3


II. Chọn Động cơ:
Theo yêu cu ca bài ta chn áp 380V.
Tiêu chí vì 
sau
o 
o 



Thông s c
 4 cc
n áp: 380V, tn s 50Hz
T 
n: 0,72A
H s công su







K thuu khi


Nhóm 50 Page 4


  làm vic ngn hn lp li.



Chọn hộp số:
Vì ch  làm vic cch  làm vic nh và t ca
mà ta có th chc hp s.
Ta chn hp s loi ZQ-250 ca VNID.,SJC.


K thuu khi

Nhóm 50 Page 5


Chọn Biến Tần: : chn bin tn da vào các thông s c.
Vi công sunh mc: 250W. Cn 480V.
T n bin tn: ACS 310-03X- 01A3-4

 Các thông s n:
n áp 380 - 480 V.
Tn s 50Hz.
Công sunh mc 0,37 kW.
n vào ln nht: 2.4A
nh mc 1,3 A
n ra ln nht: 2.1A
K thuu khi


Nhóm 50 Page 6


Chn Input Choke & Output Choke: chn theo catalog ca bin tn
Ta chn Input choke loi CHK-01


Thông s k thut:
n áp 380 - 480 V.
n: 1,3A




K thuu khi

Nhóm 50 Page 7


Output choke: ta chn loi ACS-CHK-B3








Chn MCCB

 Chn MCCB: chn loi có th bo v c cho cho mng lc
c an toàn khi có s c xy ra.
K thuu khi

Nhóm 50 Page 8


 Da vào catalog ca bin tn ta chn ct là 10A


 Chn MCCB S803S-B10

Các thông s t ca MCCB:
n ct : 10A.
K thuu khi

Nhóm 50 Page 9


n MAX: 50kA
Tn s 50/60Hz
Loi : 3 cc
n áp: 400V

 Chọn contactor: thuc hãng ABB.
Tiêu chí chn theo nh mc ca bin tn: 1,3A.
Chn contactor loi A-9-30-10


 Các thông s t ca contactor:

 Thuc loi A9-30-10, có 3 poles.
 n tim chính: 9A
 Vn áp: 380-400V,công sut 0.25kWn 0.88A
 Chọn MCB cho mạch điều khiển:
K thuu khi

Nhóm 50 Page 10


Tiêu chí bo v c cho các phn t ca mc an toàn khi
có s c x tác ng bo v
 Chn MCB hãng ABB, loi S252S-C4

n áp: 230/400V AC
n 4A
n ct 6 kA
 Chọn role trung gian: s d  các
tim trên mch.
Ta chn loi MY2N AC220/240 ca hãng omron
Vi dn 3A. n áp 220/240 VAC. S dng loi 4PDT.


K thuu khi

Nhóm 50 Page 11




Chọn máy biến áp cách ly: ta chn máy bin áp cách ly loi ST-

1000VA-BACL ca V-Standa., JSC.

n áp ra : 220V
Công sut :1 kVA

Chọn bộ nguồn AC- DC:
Yêu cu: chn b ngun cho cm bin hng ngoi  n áp 24VDC
nên ta chn loi S8JX G01524 hãng OMRON
Thông s: n áp ra 5A n 3A , Công sut 15W



K thuu khi

Nhóm 50 Page 12






CHỌN LIMIT SWITCH:
Chn limit switch ca hãng OMRON, s hiu:
653-D4B-3111N.
 S ng: 4 cái
 Khng: 960g
 ng: cn bánh xe




Chn cm bin hng ngoi
Yêu cu: chn cm bin hng ngoi có th nhn bii ra vào
 u khin cc m ra khi cn
i ra vào.
La chn: cm bin hng ngoi c
Loi cm bin: RMS
T phát hin: 0.1m/s
Góc thit l
Ch  hom bin chuyng.
Phm vi cm bin: 2000 x 4500 mm
Gn   cao : 2200mm và góc .
Tn s ho

Công sut tiêu th
Nhi ng: -C
G cao t
K thuu khi

Nhóm 50 Page 13




 Chọn cable, đèn báo, nút nhấn

Cáp: Chn cáp theo tiêu chí vi dn tm bo an toàn


Da vào catalog ca bin tn



K thuu khi

Nhóm 50 Page 14






Chn cáp 3 lõi cho mng lc có tit din: 2,5mm
2
, 
1,5mm
2
Chn cáp 2 lõi cho mu khin có tit din: 0,5mm
2








K thuu khi

Nhóm 50 Page 15



Nút nhấn: ta chn nút nhn YW1L-V4E11Q0R ca IDEC


n áp max. 250V , s dng loi 1NO-1NC
NO cho ting m, NC cho ti

 Đèn báo: n, chy thun ,chy nghch, báo li.
Chn loi YW1P-1EQM3 ca hãng IDEC.
S dnh mc: 230/240 AC/DC







K thuu khi

Nhóm 50 Page 16


II. Đấu nối biến tần, cài đặt, mạch động lực – mạch điều khiển
 Nhiệm vụ, yêu cầu và các bộ phận trong mạch động lực:
 Ngun áp vào 3 pha: 380VAC/ 50Hz.
 CB: Là thit b  bo v các thit b trong mng lc,
ngt ngun khi có s c ngn mch, quá ti. Phi ngc
tr s n ngn mch ln, CB phi có thi gian ct bé.
  cp ngun cho h thng hong.
 Bin tn c n chng dòng dò.


 Nhiệm vụ, yêu cầu và các bộ phận trong mạch điều khiển:

Mu khi u khin vic cp ngun, cp tín
hiu khin các ch  chuyng c 
hong c
 Mu khin bao gm:
- Nút nh  ngun.
- Các nút nhu khin chy thun,chy nghch.
- C bo v mch ngn mch cho mu
khin.
- y thun, chy nghch, báo ngun, báo
li.
- Tim ca u relay.
- Các cun hút và các tim ca contacter.




K thuu khi

Nhóm 50 Page 17


1.Đấu nối biến tần: File autocad kèm theo
2. Cài đặt biến tần
Yêu cầu:
- t cho bin tn các thông s c n
- t các ch  bo vu chnh t, ch  vn hành
t Các Thông S n
Thông s

Mô t
Khot
t
1802
Tn s t
0 to 16000 HZ
50HZ
1801
Tn s ti thiu
0 to 16000HZ
0 HZ
2202
Thc
0 to 1800s
5s
2203
Thi gian gim tc
0 to 1800s
5s
Cài Đặt Cho Động Cơ
9905
nh mc
200 to 690 V
380 V
9906
nh mc
0 to 4.2 A
1.2 A
9907
Tn s n

10 to 500 HZ
50 HZ
9908
T nh m

1350 rpm
9909
Công sunh mng

0,05 to 0.75KW
0.25 KW
Cài đặt relay output
1401
Relay output

u ra
li )
Cài đặt phƣơng pháp điều khiển
9902
u khin
-3,-2 0 1,2, ,31
3 u khin tc
)
Cài đặt tốc độ
1201
Kích hot t t

3 (DI3)
1202
T t


10 Hz
1003
ng o
chiu
1,2,3
3= REQUEST

o chiu)
Cài đặt ANALOG INPUTS
1301
MINIMUM AI1

0V
1302
MAXIMUM AI1

10V
K thuu khi

Nhóm 50 Page 18


III. Thuyết minh
-Có file kèm theo
Nguyên lý hoạt động:
 p n, hay bin tn b li thì tt c u
tt
 Bu ta thì ta n cp ngun cho cun hút Contactor
m trên mng lc, cp ngun vào

bin tng thng m trên mu
khi gi n và b1.

 Gi s c thc hin quá trình m ca ta
n nút nht M:
n s c cp cho cu3 sáng. Tim
ng m s  gi ngun kt hp bên mng
lc thì tim RL2 n vào bin tn
ngõ vào DI1(chy thun). Lúc này bin tn hong cn
y vi t 1 50 hz ( m nhanh) do mình cài
y thun ca bu m n công tc
Limit Switch n cp cho cun hút p
m RL3 trên bin tn tc là chân DI3 n
t s 2 vi tn s 10Hz. Ca vn tip tc m và khi
n SM2 cuc cm
c m ra thì ngn vào RL2,
 tt và quá trình m kt thúc
 Thc hia:
Ta n nút nhn  cp ngun cho cun hút RL1. Tim
ng m s , 2 s gi ngun
K thuu khi

Nhóm 50 Page 19


n kt hp bên mng lc thì tim RL1 
n vào bin tn ngõ vào DI2(chc).
Lúc này bin tn hong cy vi tc
 y
c ca bn công tc Limit Swit SD1

n cp cho cun hút m RL3 trên bin
tn t s 2 10Hz. Ca vn tip tc
c m n SD2 cuc c
tic m ra thì ngn
vào 2 tt và quá trình  kt thúc
 Ki vào mà cm bin hng ngoi phát
hi ng m RD/3 GN/4 cp ngun
cho cun hút HN. Ngay lp t b ct ngun
n và dng lng thi quá trình m c cn và bu
m ca ra bi các ti ký hiu trên mch
u khin
+ ROCOM-RONC  bin t
ROCOM-RO

+ Nu xy ra s c ngn mch hay quá tt mch
u khin ra khi, MCCB ngn tn ra khi

×