Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

baikiemtra sau he -lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.19 KB, 19 trang )

Trờng tiểu học Thị trấn Đoan Hùng
Bi kim tra sau hố : môn Toán- Lớp 4
Thời gian : 60 phút
**********************
Câu 1(1,5 điểm ):Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 30 phút = phút
5 tạ 75 kg = kg
2m
2
19 dm
2
= dm
2
Câu 2 ( 4 điểm ): a,Đặt tính rồi tính:
45365 + 38253 74669 7588 3467 x 15 75105 : 25
b, Tính:
1-
5
4
;
5
3
2
1
x
; 2:
6
1

14
1


7
2
+
Câu 3 (1,5 điểm ): Một hình chữ nhật chiều dài hơn chiều rộng 120m .và chiều dài gấp
6 lần chiều rộng Tính chu vi , diện tích hình chữ nhật dó ?
Câu 4( 1,5 điểm ): Cho số
ba581
.Thay a; b bằng các chữ số thích hợp để đợc số thích hợp
chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Câu 5( 1,5 điểm ): Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi .Trớc đây 2 năm tuổi
con bằng
4
1
tuổi mẹ . Hỏi hiện nay mổi ngời bao nhiêu tuổi ?
ỏp ỏn
Câu 1 : Mỗi số điền đúng( cho 0,5 điểm )
Câu 2: Mỗi phép tính đúng (cho 0,5 điểm )
Câu 3: + Vẽ đúng sơ đồ , tính tổng số phần bằng nhau( cho 0,25điểm )
+ Tím đợc chiều dài, chiều rộng (cho 0,25 điểm)
+ Tính đợc chu vi ( cho 0,25 điểm)
+ Tính đợc diện tích(cho 0,5 điểm)
+ Đáp số ( cho 0,25 điểm)
Câu 4 : * Để
ba581
chia hết cho 2 và 5 => b= 0 ( cho 0,5 điểm)
* Để
ba581
chia hết cho 9 => ( 8+1+a+5+0) chia hết cho 9( cho 0,75 điểm)
=> (14+a) chia hết cho 9
=> a= 4

Vậy số cần tìm là 81450 ( cho 0,25 điểm)
Câu 5: Vi mỗi năm mỗi ngời đều tăng một tuổi nên trớc đây 2 năm tổng số tuổi của hai mẹ
con là 44-2-2= 40 tuổi .( cho 0,25điểm )
Ta có sơ đồ trớc đây 2 năm :
Tuổi mẹ : I I I I I 40 Tuổi
Tuổi con : I I
( cho 0,25điểm )
Nhìn vào sơ đồ ta thấy : 40 tuổi gồm 4+1= 5 ( phần bằng nhau )
Giá trị 1 phần hay ( tuổi con trớc đây 2 năm) là : 40: 5 = 8( tuổi) ( cho 0,25điểm )
Tuổi con hiện nay là: 8+ 2= 10( tuổi ) ( cho 0,25điểm )
Tuổi mẹ hiện nay là : 44- 10 = 34 ( tuổi ) ( cho 0,25điểm )
Đáp số : Tuổi con : 10( tuổi ( cho 0,25điểm )
Tuổi mẹ : 34 ( tuổi )
A. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Câu 1. Giá trị của chữ số 4 trong số 34 596 792 là :
A. 4 000 000 B. 400 000
C. 40 000 D. 4000
Câu 2. Số liền trớc của số 999 999 là :
A. 1 000 000 B. 999 998
C. 100 000 D. 899 999
Câu 3. Số gồm sáu trăm triệu, ba mơi sáu nghìn và hai đơn vị đợc viết là :
A. 600 306 002 B. 600 360 002
C. 600 36 002 D. 600 036 002
Câu 4. Dãy số nào đợc sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 57 486; 57 846; 57 864; 65 784; 75 648
B. 65 784; 57 864; 57 846; 57 486; 75 648
C. 75 648; 65 784; 57 864; 57 486; 57 846
D. 75 648; 65 784; 57 864; 57 846; 57 486
Câu 5. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất ?

A. 135 phút B. 1 giờ 55 phút
B. 1 giờ 30 phút D. 108 phút
Câu 6. Trong hình cho dới đây có số hình tứ giác là :
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6

B. Tự luận
Câu 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

5
1
giờ = phút
3 giờ 30 phút = phút
5 tấn 3 tạ = kg
5 tạ 75 kg = kg
3027 kg = tấn kg
5070g = kg g
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
453652 + 382537 746693 758888 3467 x8 48457 : 6






Câu 3. Tìm x
X + 1257 = 2576 3456 X = 285




Câu 4. Một công ti chuyển lơng thực bằng 8 ô tô. Lấn đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 8 tấn
thóc; lần sau có 5 ô tô, mỗi ô tô chở đợc 6 tấn thóc. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở đợc bao
nhiêu tấn thóc









Câu 5. Một hình chữ nhật có chu vi 56cm. Biết rằng nếu giảm chiều dài 4cm và tăng chiều
rộng thêm 4cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật















Bài kiểm tra : Môn Toán ( Tháng 10)

Thời gian : 50 phút
A. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào đợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 12315; 13215; 15321; 15231.
B. 12315; 15321; 13215; 15231.
C. 15231; 15321; 13215; 12315.
D. 12315; 13215; 15231; 15321.
Câu 2. Số gồm 6 triệu; 2 trăm nghìn; 5 đơn vị đợc viết là :
A. 62 005 B. 60 002 005 C. 6 200 005 D. 620 005
Câu 3. Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số tự nhiên ?
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;
B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;
C. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; ; 1000
D. 2; 4; 6; 8; 10;
Câu 4. Trung bình cộng của ba số 143; 255 và 238 là :
A. 212 B. 636 C. 318 D. 199
Câu 5. 18000kg = tấn
A. 180 tấn B. 18 tấn
C. 1800 tấn D. 108 tấn
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Trong hình vẽ bên có
a. 3 hình tứ giác
b. 4 hình tam giác
c. Ba góc vuông
B. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
653647 + 392518 946793 758984 1367 x7 4955 : 5







Câu 2. Tìm x
X + 1257 = 2576 456 X = 285 + 167 975 : X = 5




Câu 3 Tính bằng cách thuận tiện nhất:
349 + 1253 + 651 455 +3678 + 5 + 322



Câu 4. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 140 m. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m Tính
diện tích của hình chữ nhật đó.








Câu 5. Có bốn xe chở hàng, xe thứ nhất chở đợc 45 tạ hàng, xe thứ hai chở đợc 44 tạ hàng,
xe thứ ba chở đợc 46 tạ hàng. Xe thứ t chở đợc nhiều hơn mức trung bình cộng của cả 4 xe
là 15 tạ hàng. Tính số hàng của xe thứ t đã chở















Bài kiểm tra : Môn Toán ( Tháng 11)
Thời gian : 50 phút
A. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trớc đáp án đúng:
Câu 1. Số 713 420 612 đọc là:
A.Bảy trăm mời ba nghìn bốn trăm hai chục sáu trăm mời hai.
B. Bảy tỉ mời ba triệu bốn trăm hai mơi nghìn sáu trăm mời hai.
C. Bảy trăm mời ba triệu bốn trăm hai mơi nghìn sáu trăm mời hai.
D. Bảy trăm mời ba triệu bốn trăm hai nghìn sáu trăm mời hai.
Câu 2. Một ngời đi xe máy trong
3
1
phút đi đợc 240m. Hỏi trong 1 giây ngời ấy đi đợc bao
nhiêu mét?
A. 24m B. 120m C. 12m D. 20m
Câu 3. Số "Tám mơi t triệu không trăm sáu mơi ba nghìn không trăm năm mơi hai"
viết là:
A. 8463052 B. 840063052

C. 84063052 D. 84006352
Câu 4. 5m
2
3 dm
2
= cm
2

A. 53 cm
2
B. 530 cm
2
C. 50300 cm
2
D. 50030 cm
2
Câu 5. Giá trị của biểu thức 201 + 201 x 2 + 201 x 3 + 201 x 4 là :
A. 2010 B. 2001
C. 2100 D. 1809
Câu 6. Trong hình dới đây có mấy góc vuông?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
B. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
345278 + 427589 587642 93823 47 x 23 256 x 26







Câu 2: Hai đội trồng rừng trồng đợc 1375 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai
285 cây. Hỏi mỗi đội trồng đợc bao nhiêu cây ?






Câu 3: Tính giá trị biểu thức:
5000 : ( 726 : 6 - 113) ( 215 x 4 -76 x 5) : 4






Câu 4: Tổng của hai số lẻ liên tiếp bằng 200. Tìm hai số đó.






Câu 5. Tuổi trung bình của 11 cầu thủ bóng đá là 22 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi
trung bình của 11 cầu thủ còn lại là 21 tuổi. Hỏi thủ môn của đội bóng đá đó bao nhiêu
tuổi ?













Bài Kiểm tra : Môn Toán (Tháng 1)
Thời gian: 50 phút
A. Trắc nghiệm
Câu1. Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
a. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4 km, chiều rộng 3 km. Diện tích khu đất đó là:
A. 7km
2
B. 12 km
2
C. 120km
2
D. 70km
2
b. Trong các số đo dới đây, số đo thích hợp chỉ diện tích một tỉnh là:
A. 170 000 dm
2
B. 250 000 m
2
C. 4 000 000 dm
2
D. 5460 km
2


Câu 2. Nối mỗi phép chia với thơng của nó viết dới dạng phân số:
15 31
13 51
13 51
15 31
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

1998
1989
> 1
375
375
= 1
230
203
< 1


2007
2009
> 1
83
73
a
a
= 1
452
425
> 1

B. Tự luận
Câu 1 . Đặt tính rồi tính
475 x 208 1256 : 26 35786 : 243






Câu 2. Rút gọn các phân số sau :





Câu 3. Một cửa hàng xăng dầu, ngày thứ nhất bán đợc 1355 lít xăng dầu, ngày thứ hai bán
đợc nhiều hơn ngày thứ nhất 317 lít nhng ít hơn ngày thứ ba 185 lít xăng. Hỏi trung bình
mỗi ngày cửa hàng đó bán đợc bao nhiêu lít xăng?



13 : 15
15 : 13
51 : 31
31 : 51






Câu 4. Cho các số: 3578; 4290; 10235; 729180; 54247; 6547
a) Số chia hết cho 2 là: .
b) Số chia hết cho 3 là: .
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
d) Số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là: .
Câu 5. Cho số a562b. Hãy thay a, b bởi chữ số thích hợp để đợc số có 5 chữ số chia cho 2
d 1, chia cho 5 d 4 và chia hết cho 9.







Bài Kiểm tra : Môn Toán (Tháng 2)
Thời gian : 50 phút
A. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số nào sau đây bằng 1:
A.
1
12
B.
12
12
C.
12
1
D.
12

13
Câu 2. Phân số nào lớn hơn phân số
6
5
:
A.
7
6
B.
5
4
C.
4
3
Câu 3. Phân số nào có thể đợc viết dới dạng số tự nhiên:
A.
6
8
B.
4
8
C.
10
8
Câu 4. Hai phân số có tích bằng
5
2
là:
A.
2

1

3
2
B.
4
3

3
1
C.
3
2

5
3
Câu 5. Hai phân số có hiệu bằng
3
1
là:
A.
4
3

3
1
B.
6
7


6
5
C.
6
4

2
1
Câu 6. Phân số nào ở giữa 2 phân số
5
4

6
5
A.
11
9
B.
30
24
C.
30
20
B. Tự luận
Câu 1. Tìm X
a)
13
112
: X =
13

6
b) X +
20
15
=
5
14



Câu 2. Đặt tính rồi tính:
1264 x 135 54623 : 356







Câu 3. Có một kho chứa xăng. Lần thứ nhất ngời ta lấy ra 15 000 l xăng. Lần thứ hai lấy ra
bằng
5
2
số lít xăng lần thứ nhất. Lần thứ ba lấy ra bằng
3
2
số lít xăng lần thứ hai. Hỏi cả ba
lần đã lấy ra bao nhiêu lít xăng?









Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) (
2
1
+
3
1
-
6
5
) : (
131
132
-
97
94
) b) (
159
147
+
348
256
) x (
3

1
-
4
1
-
12
1
)







Câu 5. Cho phân số . Hỏi phải bớt ở tử số bao nhiêu và thêm vào mẫu số bấy nhiêu thì
đợc phân số mới bằng ?









Bài Kiểm tra Toán (Tháng 3)
Thời gian : 50 phút
A. Trắc nghiệm
Khoanh vào đáp án trớc câu trả lời đúng

Câu 1. Rút gọn phân số
3535
5353
ta đợc phân số:
A.
3
5
B.
5
3
C.
35
53
D.
53
35

Câu 2. Cho 3 :
b
2
=
2
9
. Giá trị của b là:
A. 3 B. 2 C. 9
Câu 3. Hiệu của 3 :
3
2

4

3
x 3 là
A.
3
1
B.
2
9
C.
4
9
Câu 4. Số nhân với 345 đợc 1575615
A. 3456 B. 4567 C. 5678
Câu 5. 1234 là trung bình cộng của 2345 và 2 số:
A. 3456 và 4567 B. 1257 và 2468 C. 567 và 790
Câu 6. Phân số nào ở giữa 2 phân số
4
3

5
4
A.
21
16
B.
20
15
C.
20
12

B. Tự luận
Câu 1. Tính
a)
8
9
+
7
5
b)
6
5
-
8
3
c)
10
7
:
8
9
d)
3
2
: 4




Câu 2. Tìm X
a)

5
3
x X =
7
4
b)
4
3
: X =
3
1
c) + x =





Câu 3. Ngày thứ nhất ngời chủ trại bán
5
2
vờn cam. Ngày thứ hai bán
7
3
vờn cam. Hỏi:
a) Cả hai ngày bán đợc bao nhiêu phần vờn cam?
b) Vờn cam còn lại bao nhiêu phần?










C©u 4. Mét m¶nh vên h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng kÐm chiÒu dµi lµ 44m vµ b»ng
5
3
chiÒu
dµi. TÝnh chu vi h×nh m¶nh vên ®ã.









C©u 5. TÝnh nhanh :
a)
141315
11415
+

x
x
b) 9 x (
272727
262626

+
99999
88888
)










Bài Kiểm tra : Môn Toán (Tháng 4)
Thời gian : 50 phút
A. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm có: Hai tỉ, năm mơi ba triệu, chín trăm linh năm nghìn, bốn mơi
sáu đơn vị là:
A. 20 539 546 B. 2 539 050 046
C. 2 053 905 046 D. 259 005 046
Câu 2. 123; 2345 và 34567 có trung bình cộng là:
A. 12345 B.13579 C. 24680
Câu 3. Trên bản đồ vẽ với tỉ lệ 1:400 000 một hình thoi có hai đờng chéo dài 3cm và 2cm
thì diện tích thật của hình đó là:
A.600km
2
B. 48km
2

C. 960km
2
Câu 4. Tích của 12345 và 678 là:
A. 8369910 B. 8369911 C. 7369910
Câu 5.
1
10
km
2
= ?
A. 10 000m
2
B. 100 000dm
2
C. 1000 000cm
2
D. 100 000m
2
Câu 6. Phân số nào dới đây không nằm giữa
2
5

3
5
?
A.
13
30
B.
7

15
C.
1
2
D.
19
30
B. Tự luận
Câu 1. Tìm x biết:
a. 634
ì
x = 191468 b.
1
3
- x =
1
5





Câu 2. Tình giá trị biểu thức:
a. (376 x 8 - 108 x 6) : 5 b. (
2
5
+
4
7
) x

3
4






Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 4m
2
3dm
2
= dm
2
b. 3tấn 20kg = kg
Câu 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 700m. Chiều rộng bằng
3
4
chiều
dài. Cứ 10m
2
thu đợc 5kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu đợc bao nhiêu ki - lô - gam thóc?













Câu 5.Hai s cú hiu bng 225. Nu thờm ch s 0 vo bờn phi s bộ thỡ c s ln.
Tỡm hai s ú.











Bài Kiểm tra : Môn Toán (Tháng 5)
Thời gian : 50 phút
A. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Câu 1. Số 31402210 đợc đọc là:
A. Ba mơi một triệu, bốn mơi hai nghìn, hai trăm mời.
B. Ba mốt triệu, bốn hai nghìn, hai trăm mời đơn vị.
C. Ba mơi mốt triệu, bốn trăm linh hai nghìn, hai trăm mời.
D. Ba mơi mốt triệu, bốn trăm hai mơi nghìn, hai trăm mời.
Câu 2. Trong các phân số:
15
6

;
20
12
;
25
9
;
10
15
phân số bằng phân số
5
3
là:
A.
20
15
B.
20
12
C.
25
9
D.
15
6
Câu 3. Dãy tính
5
6
-
10

3
+
10
1
có kết quả là:
A.
10
8
B.
10
4
C.
10
9
D. 1
Câu 4. Chữ số thích hợp cần viết vào chỗ trống để số 47 chia hết cả 2 và 3 là:
A. 0 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 5. Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm cho đúng:
a. 5m
2
600dm
2
b. 30 năm
5
1
thế kỉ
Câu 6. Điền số vào ô trống cho đúng:
a.
3
2

=
12
b. 12 347 > 128459
B. Trắc nghiệm
Câu 1. Tính giá trị biểu thức một cách hợp lí.
a. 341 + 237 + 659 + 763 b. 36 x 112 + 63 x 112 + 112





Câu 2. Tìm x.
a. 2040 : x = 85 b.
6
5
- x =
3
1



C©u 3. Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 240m, chiÒu réng b»ng
3
2
chiÒu dµi.
Ngêi ta cÊy lóa ë ®ã, tÝnh ra cø 1 m
2
thu ho¹ch ®îc
2
1

kg thãc. TÝnh sè thãc thu ho¹ch ®îc
trªn thöa ruéng ®ã.












C©u 4. Trung b×nh céng cña hai sè b»ng 40. BiÕt r»ng
3
1
sè thø nhÊt b»ng
5
1
sè thø hai.
T×m hai sè ®ã.














C©u 1. TÝnh
a)
8
9
+
7
5
b)
6
5
-
8
3
c)
10
7
:
8
9
d)
3
2
: 4
345278 + 427589 587642 – 93823 47 x 23 256 x 26


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×