Page 1
-
11
GVHD:
SVTH:
TR 0751050048 TD07
TÚ0951060056C09
12.2012
Page 2
M u :
ca
u khin thang máy :
Hai tng, nâng hu khin tho v quá ti, thang
máy nng M = 2 tn, t V=1 m/s. Chp s, thit
b u khiu khin thang máy lên xung bng nút n, có
bo v u, kt hukhin quá trình th
nâng và h.
Thang máylà một thiết bị vận tải dùng để chở hàng và người vv theo
phương thẳng đứng. Những loại thang máy hiện đại có cơ cấu cơ khí phức
tạp,hệ thống truyền động ,hệ thống khống chế phức tạp nhằm đảm bảo
nâng cao năng suất ,vận hành tin cậy,an toàn. Tất cả thiết bị điện được lắp
đặt trong buồng thang và buồng máy.
Page 3
Yêu cầu và vấn đề đặt ra:
- Phụ tải thang máy là tải thế năng, yêu cầu của thang máy là phải dừng
tầng chính xác, di chuyển êm, không giật, đảm bảo an toàn cho hành
khách.
- Động cơ truyền của thang máy làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại. Thời
gian mở máy ngắn, momen khởi động lớn để kéo thang máy đi lên.
- Khi có lệnh điều khiển thì thang máy tăng tốc từ từ lên tốc độ định
mức nhưng phải trong khoảng thời gian ngắn và phải dừng lại tại vị trí
chúng ta mong muốn một cách nhẹ nhàng và chính xác, trong trường
hợp mất điện buồng thang không bị rớt xuống đáy hố thang mà phải
được giữ lại.
- Khi quá tải phải có đèn hoặc còi báo hiệu, thang máy phải ngưng hoạt
động, sau khi một số hành khách ra khỏi thang máy tình trạng quá tải
không còn nữa thì thang máy trở lại làm việc bình thường
- Trong khi thang máy đang di chuyển thì không thể điều khiển thang
máy di chuyển theo chiều ngược lại.
NG GII QUYT:
u tiên chúng ta phi s dng bin tn chuyên dùng cho thang máy
là loi bin tn h tr luu khin vector, t limit switch mi
t bo v hành trình và dng thang máy.
bo v ng hp mn nên lt
thêm th mn th c cn .
không th u khin thang máy theo chic li khi thang
n ta s du khóa liêng.
Khi quá ti phi có tín hit ng thi
ngn khi bin tn, khi không còn tình trng quá ti t
ngun cho bin tn.
Page 4
KHU KHIC MÔ PH
SAU:
Page 5
:
I. Tính Ch.
- Trng thang : G =2000 kg
- Ta chn khng bung thang G
bt
= 800 kg
- Ta có khng hành khách G
t
= 1200 kg
- Ta có khi trng G
dt
= G
bt
+ α.G
t
= 1280 kg
- Với thang máy chở khách ta chọn α = 0.4
- T di chuyn ln nht cho phép : v = 1 m/s
- Chu hp s có hiu sut truy
- G
= 1280 kg
* Công sut nâng ti: P
load
=
=
= 8301 W
=>Công suu là:
P
= P
load
+ 15%P
load
= 8301 +8301.0,15 = 9546 W
Do thang máy làm vic ch ngn hn lp li.ph ti mang tính cht
lp li,thi gian làm vic và ngh xen k nhau. Nhing phát
nóng cn mc bc gim do mt
ti,nhing suy gii giá tr u li
.
i
Page 6
Thc t ta ch ti trng và t ca nhà sn xut
SICOR
Vy ta chP = 20 KW ca
hãng SICOR có tích hp hp s và thng
Mãsố : MR26
Công suất : 20 KW
Tải trọng tối đa : 2252 Kg
Điện áp : 3 Pha-380V
Tần số :50 Hz
Dòng điện định mức:42A
Tốc độ roto : 1500RPM
Tốc độ định mức :1 m/s
Moment định mức :4306 Nm
Tỷ số truyền của hộp số :1:44
Đường kính Pulley: 0,56 m
Điện áp thắng : 110 VDC
Hệ số công suất : 0.82
Page 7
Catalogue trang 117
Page 8
Catalogue trang 124
Bảng thông số thắng cơ khí( catalogue trang 116 )
Page 9
II. Biến Tần
Hãngsảnxuất : Mitsubishi
Tênbiếntần :FR-A740-22K.
Điệnápvào,ra : 3 Pha AC 380V
Tầnsốvào: 50/60Hz
Dãy tần số điều khiển từ 0,2 Hz đến 400 Hz
Côngsuất : 22KW
Dòng điện định mức: 44A
Moment khởi động 150% ở tần số 0,3 Hz
Luật điều khiển : hỗ trợ điều khiển u/f, điều khiển vector vòng kín, điều
khiển vector vòng hở.
Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
Catalogue FR-A700 trang 6
Catalogue FR-A700 trang 7
Page 10
u ni chân bin tn
Page 11
III. AC REACTOR
lc song hài do quá trình làm vic ca bin tn sinh
ng thi thin h s công sut ngun vào bin tn.
Chn theo catalogue ca bin tn(n tn s cao)
Hãng Sn Xut : Mitsubishi
Mã s :FR-HAL-H22K
Catalogue FR-A700 trang 76
Page 12
IV. LINE NOISE FILTER
u ra ca bin tt t cao, do vy nhiu có
th
c truy bin tn tng dây ngun và có th gây ng
không tt
n các thit b gy nên s dng b lc nhiu phía ngun cp
gim thiu vic truyn nhiu này. Nhi b gi ngun cp
n bin
tn.
Hãng Sn Xut : Mitsubishi (lc nhiu)
Mã s :FR-BSF01
Catalogue FR-A700 trang 77
Page 13
Bng thông s chng lc theo khuyn cáo
ca nhà sn xut bin tn ( Catalogue FR-A700 trang 84 )
Page 14
V. Contactor
Contactor dùng để điều khiển bằng cách đóng ngắt các tiếp điểm tạo sự liên
kết giữa các thành phần trong mạch
HãngSảnXuất :Mitsubishi
MãSố : MS-N25CX
Điện Áp : 380 V
Dòng Định Mức :50A
Catalogue MS-N trang 90
V. MCCB
MCCB dùng để bảo vệ quá tải, ngắn mạch, cách ly.
Hãng Sản Xuất :Mitsubishi
Mã Số:NF125-CW
DòngĐịnhMức : 50A
Page 15
Catalogue WS trang 16
VII. Cable động lực, cáp điều khiển
a. Cáp động lực
Ta chọn cable động lực theo khuyến cáo của nhà sản xuất biến tần có tiết
diện 14mm
2
Ta chọn cable của hang CADIVI loại 3 lõi có tiết diện 14mm
2
b.Cáp điều khiển
- Tổng dòng điên mạch điều khiển ta tính toán được khoảng 6A ta chọn
được cáp điều khiển 1,5 mm
2
Page 16
VIII. CB cho mạch điều khiển
HãngSảnXuất :Mitsubishi
MãSố :BH-D6
Điện áp : 230 V AC
Dòng Định Mức : 6A
Catalogue BH-D trang 5
Page 17
IX. Relay
HãngSảnXuất :Mitsubishi
MãSố :SR-N4CX
Điện Áp : 230 V
Dòng Định Mức :5A
Có 3 tiếp điểm thường mở và 1 tiếp điểm thường đóng
Catalogue MS-N trang 103
Page 18
X. Điện trở hãm
Chọn điện trở hãm:
Giả sử thời gian hãm là 3s.
Chọn chiều cao đặt limit switch :0,96m
Vậy côngsuấttiêutántrênđiệntrở là :
R = U
2
/ = 33,15 Ω
Thực tế ta chọn theo khuyến cáo của nhà sản suất biến tần ta có điện trở
hãm như sau
Hãngsảnxuất : Mitsubishi
Mã : FR-ABR-H22K
Điệntrở : 52Ω
Page 19
XI. ROLE NHIỆT CHO ĐIỆN TRỞ HÃM
Với biến tần từ 7,5 KW trở lên tùy chọn role nhiệt bảo vệ điện trở hãm ta
phải liên hệ đặt hang từ hang sản xuất .
XII. NÚT NHẤN VÀ ĐÈN BÁO
Nútnhấn loại nhấn tự nhả
HãngSảnXuất: Allen-Bradley
Mã Số : 800T-A1D1Loại 1 NO cho nút Start
800T-A2D1 chonútL(Lên);
800T-A6D1 chonút X (Xuống) ;
800T-A6D2 Loại 1NC cho nút Stop .
Page 20
Đèn báo
MãSố: 800L-22L20B Blue
Page 21
XIII. LIMIT SWITCH
S dng loi Limit Switch chuyên dùng cho thang máy vi thit k
nh gn, d dàng tháo l u dây, chng rung và sc tt.
ng dn chn catalogue limit switch trang 9
Hãng Sn Xut :Omron
Mã s :WLCA2-2NLD
Kiu: Roller Leverng Led dng
C bo v :IP67
Vn tn 1m/s
Tn s n/phút
Tn s n : 30 ln/phút
Nhi làm vic -n 80
0
C
bng
bn : 750.000 lng
Page 22
XIV. BỘ CHỈNH LƯU
Hãng Sn Xut :Enatel
Mãs :RM30110
AC Input : 110-240 V
DC Ouput :110 V
Page 23
-
I.
I. THUYẾT MINH HOẠT ĐỘNG MẠCH ĐIỀU KHIỂN VÀ ĐỘNG
LỰC:
Ta đóng MCCB,CB cấp nguồn cho MẠCH ĐỘNG LỰC và MẠCH
ĐIỀU KHIỂN nhưng chưa nhấn nút start thì chưa có điện cấp cho cuộn
dây contactor K1, nên lúc đó biến tần chưa có điện.Khi ta nhấn START
contactor K1 có điện, tiếp điểm chính trên Mạch động lực đóng lại cấp
nguồn cho BIẾN TẦN hoạt động (đèn D1 sáng), tiếp điểm phụ của K1
trên Mạch điều khiển đồng thời đóng lại để tự giữ .
Ta giả sử lúc này THANG MÁY đang ở tầng 1, SW1 tác động ( D2 sáng)
cấp điện cho relay CR1, tiếp điểm thường hở CR1 đóng lại cho mạch có
relay CRT sẵn sàng hoạt động (chạy thuận), tiếp điểm thường đóng CR1
mở ra không cho mạch có relay CRN (chạy nghịch) hoạt động.
Khi ta nhấn nút S1 để đi lên, relay CRT có điện, tiếp điểm CRT đóng lại
cấp tín hiệu đầu vào INPUT STF. Động cơ hoạt động chiều thuận (đèn
DT sáng).
Page 24
Khi tần số Động cơ tới 6 Hz và đạt dòng giữ tải I=42 A, biến tần xuất tín
hiệu nhả phanh thông qua LOGIC OUTPUT (A2-C2) sau 0,5 s.
Contator KBR có điện làm tiếp điểm chính đóng lại cấp điện cho phanh
điện từ nhả ra. Sau 3s, biến tần tăng tốc tới tần số 50Hz và thang máy đi
lên tầng 2.
Khi thang máy chạy đều 1m/s (50 hz) đến tầng 2 chạm vào SW2 tác động
cấp điện cho relay CR2, tiếp điểm CR2 ngắt điện vào relay CRT và
ngưng tín hiệu chạy thuận. Động cơ giảm tốc xuống tần số 10Hz trong
0,7s thì ngắt tín hiệu nhả phanh. Contactor KBR mất điện làm tiếp điểm
chính mở ra. Phanh điện từ bóp lại lúc đó động cơ dừng lại
Khi nhấn vào S2, thang máy được điều khiển đi xuống, mạch hoạt động
tương tự.
Nếu khi biến tần bị lỗi thì biến tần xuất ra tín hiệu ở RELAY OUTPUT
(A1 và C1 thường hở đóng lại) D4 sáng và hiển thị lỗi.
Page 25
PHẦN C: CÀI ĐẶT BIẾN TẦN
I. CÀI ĐẶT THÔNG SỐĐỘNG CƠ
Pr 80 = 20 Kw công suất động cơ
Pr 81 = 4 số cực động cơ
Pr 82 = 42 A dòng điện định mức động cơ
Pr 83 = 380 V điện áp định mức động cơ
Pr 84 = 50 Hz tần số động cơ
II. CÀI ĐẶT THÔNG SỐ CƠ BẢN
Pr 01 = 50 Hz tần số lớn nhất
Pr 02 = 0 Hz tần số nhỏ nhất
Pr 07 = 3 s thời gian tăng tốc
Pr 08 = 3 s thời gian giảm tốc
Pr 800 = 10 Kiểu điều khiển tốc độ bằng phương pháp điều khiển
vector không phản hồi cảm biến
Pr 96 = 1 bật chế độ auto tuning
Pr 57 = 3s thời gian biến tần tự khởi động lai sau sự cố nguồn điện
Pr 195 = 3 bảo vệ quá tải
Pr 380 = 1 hỗ trợ tang tốc dạng S kiểu A
Pr 381 =1 hỗ trợ giảm tốc dạng S kiểu A