Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.24 KB, 25 trang )






KiÓm
KiÓm
tra b
tra b
µ
µ
i :
i :
Bài tập 1- phiếu học tập:
Bài tập 1- phiếu học tập:
1.ZnO + ………. ZnCl
1.ZnO + ………. ZnCl
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O
2…………+……… Na
2…………+……… Na
2
2
CO
CO


3
3
+ H
+ H
2
2
O
O
3…………+……… Fe(OH)
3…………+……… Fe(OH)
3
3
+ ……
+ ……
4.Mg(OH)
4.Mg(OH)
2
2
+………. Mg(NO
+………. Mg(NO
3
3
)
)
3
3
+………
+………
5. …………. Fe
5. …………. Fe

2
2
O
O
3
3
+ H
+ H
2
2
O
O
6. K
6. K
2
2
CO
CO
3
3
+………. K
+………. K
2
2
SO
SO
4
4
+ H
+ H

2
2
O + CO
O + CO
2
2
7. CaCO
7. CaCO
3
3
……… + CO
……… + CO
2
2
8………….+ H
8………….+ H
2
2
O Ba(OH)
O Ba(OH)
2
2
9.P
9.P
2
2
O
O
5
5

+………… H
+………… H
3
3
PO
PO
4
4
10. ………+ Cu(NO
10. ………+ Cu(NO
3
3
)
)
2
2
Fe(NO
Fe(NO
3
3
)
)
2
2
+
+
.
.





1.ZnO + ………. ZnCl
2
+ H
2
O
2………+……… Na
2
CO
3
+ H
2
O
3…………+……… Fe(OH)
3
+ ……
4.Mg(OH)
2
+………. Mg(NO
3
)
3
+………
5 …………. Fe
2
O
3
+ H
2

O
6. K
2
CO
3
+………. K
2
SO
4
+ H
2
O+ CO
2
7. CaCO
3
……… + CO
2
8………….+ H
2
O Ba(OH)
2
9.P
2
O
5
+………… 2H
3
PO
4
10. ……+ +

10. ……+ +
.
2HCl
2NaOH
CO
2
3KOH
FeCl
3
3KCl
2HNO
3
2H
2
O
2Fe(OH)
3
t
o
H
2
SO
4
t
o
CaO
BaO
3H
2
O

3
Fe
Cu
Cu(NO
Cu(NO
3
3
)
)
2
2
Fe(NO
Fe(NO
3
3
)
)
2
2




1.ZnO + ………. ZnCl
2
+ H
2
O
2…………+……… Na
2

CO
3
+ H
2
O
3…………+……… Fe(OH)
3
+ ……
4.Mg(OH)
2
+………. Mg(NO
3
)
3
+………
5 …………. Fe
2
O
3
+ H
2
O
6. Na
2
CO
3
+………. Na
2
SO
4

+ H
2
O+ CO
2
7. CaCO
3
……… + CO
2
8………….+ H
2
O Ba(OH)
2
9.P
2
O
5
+………… H
3
PO
4
10……… + Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+…………
.

Oxit bazơ
HCl
Muối
Muối
Bazơ
Oxit Axit
NaOH
CO
2
Muối
Bazơ tan
KOHFeCl
3
H
2
O
Bazơ không tan
Muối
Axit
H
2
SO
4
H
2
O
Oxit bazơ
Bazơ không tan
Fe(OH)
3

t
o
Muối
Muối mớiAxit
H
2
SO
4
t
o
Muối Oxit Axit
Oxit bazơ
CaO
Oxit bazơ
BaO
H
2
O
Oxit Axit
Axit
Axit
Bazơ không tan
Axit míi
Baz¬ tan
t
o
Fe
Cu
Kim lo¹i
Kim lo¹i

Muối
Muối mới




1.Oxit bazơ
Muối
Muối + Bazơ
2.Oxit Axit
3.Muối + Bazơ tan
Muối
+ Axit
Oxit bazơ
6.Muối
Muối mới
+ Axit
t
o
7.Muối
+ Oxit Axit
Oxit bazơ
8Oxit bazơ
9.Oxit Axit
Axit
+ Axit
Bazơ
không
tan
+ Axit m iớ

Baz tanơ
+ H
2
O
+ H
2
O
+Mu i m iố ớ
4.Bazơ
không tan
+ H
2
O
5.Bazơ
không
tan
+ H
2
O
+ H
2
O
+ H
2
O
t
o
10.Kim loại + Muối Kim loại mới +Mu i m iố ớ





Muối
Oxit bazơ Oxit axit
Axit Bazơ
Bazơ tan Bazơ ko tan
+H
2
O
của kim loại:
K,Na,Ba,Ca,Li
t
0
t
0
+Oxit axit
+Oxit bazơ
t
0
+H
2
O
+Muối
+Bazơ
+Axit
+Muối
+Oxit axit
+Bazơ
+Muối
+Bazơ

Axit+
Oxit axit+
Kim loại
Muối
1 2
3
12
11
10
9
8
7
6
5
4




Bài tập 3:
Khoanh tròn vào nh ngữ dãy chuyển đổi hoá học đúng
sau đây:
1.Oxit bazơ Bazơ Muối

2.Oxit Axit Axit Muối
3.Oxitbazơ Bazơ Oxit bazơ

4.Muối Oxit axit Axit
5.Axit Oxit axit Muối
6. Bazơ Muối Oxit bazơ

7. Oxit bazơ Muối Axit
8.Oxit bazơ Oxit axit Muối
9.Kim loại Bazơ Oxit bazơ

10. Muối Oxit axit Bazơ




Bài tập 3:
Chọn chất thích hợp cho các dãy chuyển đổi hóa học
đúng sau đây:
a.Oxit bazơ Bazơ Muối

b.Oxit Axit Axit Muối

c.Muối Oxit axit Axit
d.Axit Oxit axit Muối
e. Bazơ Oxit bazơ Muối
f. Oxit axit Muối Axit

Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3




Bài tập 5: Cho các chất:
Bài tập 5: Cho các chất:





CuO, CuSO
CuO, CuSO
4
4
, Cu , Cu(OH)
, Cu , Cu(OH)
2
2
,CuCl
,CuCl
2
2
,Cu(NO
,Cu(NO
3
3
)
)
2
2
.
.
Hãy sắp xếp các chất trên thành dãy chuyển đổi
hóa học đúng, viết phương trình minh họa







+Cu
+Cu


CuO
CuO


Cu(OH)
Cu(OH)
2
2


Khi xây dựng các dãy chuyển đổi hóa
học của Cu cần phải nhớ:
CuCl
CuCl
2
2
Cu(NO
Cu(NO
3
3
)
)

2
2
Cu(SO
Cu(SO
4
4
)
)
2
2
Cu(NO
Cu(NO
3
3
)
)
2
2
Cu(SO
Cu(SO
4
4
)
)
2
2
X
Cl
2
X

X
X
+O
2
+H
2
t
0
+Axit cđặ
Axit loãng
+AgNO
3
+Ba(NO
3)2
+BaCl
2
,CuCl
2
+Cu
+Cu
CuO
CuO
Cu(OH)
Cu(OH)
2
2
CuCl
2
Cu(NO
Cu(NO

3
3
)
)
2
2
Cu(SO
Cu(SO
4
4
)
)
2
2
1 2
6
5
7
4
13
12
1110
9
8
3




Bài

Bài
t p 4:ậ
t p 4:ậ
Có các chất :
Có các chất :
Na
Na
2
2
O, Na , NaOH,Na
O, Na , NaOH,Na
2
2
CO
CO
3
3
, NaCl
, NaCl
a, Dựa vào mối quan hệ giữa các chất , hãy
a, Dựa vào mối quan hệ giữa các chất , hãy
sắp xếp các chất trên thành một dãy
sắp xếp các chất trên thành một dãy
chuyển đổi hóa học
chuyển đổi hóa học
b, Viết các phương trình hóa học minh hoạ
b, Viết các phương trình hóa học minh hoạ





Bài tập 3a và 3b(SGK-tr 41):
Bài tập 3a và 3b(SGK-tr 41):
Fe
2
(SO
4
)
3
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
1
2
3
4
5
6
Cu
CuO
CuCl
2
Cu(OH)
2
1

2
3
4
5
6




B i t p 6:à ậ 
Cho c¸c chÊt: S

; K
2
O ; Fe ; H
2
O ;O
2
H·y viÕt c¸c PTP¦ ®iÒu chÕ ra:
a, Fe
2
(SO
4
)
3
b, Fe(OH)
3






























 đặ





























t
0
t
0
t

0




1
4
6
6
1
2
3
4
5
6
T«i lµ ai ?




 !"#$!%&'()'*+!,-./0
1'23!)!4!$*!5'67829:/;
7!<+=)-./0
%>'?!@!.3A,'B)'232
'C''23<)!!4D.2"27'.('2
&'%>'5+!,-./0
ëE!. !23'!$!<F!<F'%%G
H-./0
Chào các bạn tôi là: NaCl
 !!<'C'A#IB)#J'!<'

;)-./0




"#$!%&'()'*+!,%FF
 !'*+!,K-./0
.2"A<)7&%>'! %':JL
.@C'M

N-./0
O%9O:DPQ5.2"!F4!<'
29O!!DA+A>'AR%!P)<$!S
E!-./0
ëE!. !23'! !$!<F!)S!<'
292'@./T'5'5U!4!D8V
8':@!.O%-./0
Xin chµo c¸c b¹n, tªn t«i
lµ: Canxi oxit (CaO)





 !!%+!)')%#J'!<'
%5!)!<'29!WX!U)K)-
./
!/;8)L'$*L%0Y4%*'23!)'Z
![K=!\8)0]-./
"#$!%&'(:)'*+!,-./

^ !O./!D<)!.E#T8'8G,
\''\-./0
Chào các bạn tôi là:
Natri hidroxit (NaOH)




"#$!B)K%9'*+!,5O-./0
1@:G.,!!<'K%K=!O.H:E!!A_!<7
! !'23GB)40NG$* %
29!4!D! !8'8GWX!U)
.P-./0

>FL. %'T*!`!2&'.23'$#
-./0
Chào các bạn tôi là: SO
2
A<)5).R%W8+D%.,!
>' !=-./0




 !"#$!%&'(:)'*+!,0
 !!%+!)')#J'!<'
;)0
NO:DP%#;'!U'E<$!A"!
P'W?O)*AO%7%4!5\'
!))O"#$!C&0

a54O29%4%*5#)b'!
O:D#@!AJ=c.='2Aa2
9'8dB)!?*'O0
Xin chµo c¸c b¹n, t«i lµ: H
2
SO
4




-Tôi là bạn của nhà nông (40 điểm)
-Tôi là bạn của nhà nông (40 điểm)
-Tôi là hợp chất vô cơ gồm 3 nguyên tố(50 điểm)
-Tôi cung cấp 1 nguyên tố cho cây trồng là N (30
điểm)
-Khi tôi gặp bazơ thì có mùi khai thoát ra, còn khi
gặp dung dịch AgNO
3
thì xuất hiện kết tủa
trắng(20 điểm)
Cho cỏc bn tụi l: NH
4
Cl




-BTVN:1 ,2,3,4





KOH
Fe(OH)
3
Fe
2
(SO
4
)
3




Ba(OH)
2
Fe(OH)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
BaSO
4





KOH
Fe(OH)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Ba(OH)
2
BaSO
4
Chó ý: Víi bµi tËp ®iÒu chÕ kh«ng sö dông nh÷ng
ph¶n øng t¹o ra s¶n phÈm cã hai kÕt tña.

×