Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý chuyến bay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 54 trang )

QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
LỜI MỞ ĐẦU :

Trong thời đại ngày nay,khoa học công nghệ phát triển vì thế phương tiện
giao thông cũng hiện đại để áp ứng nhu cầu đi lại của hàng khách,Vì thế hãng
hàng không Indochina Airlines ra đời với những hệ thống quản lý chuyến bay
chuyên nghiệp,đội ngũ máy bay tối tân……………để hiểu được mô hình của
Indochina Airlines như thế nào chúng tôi đã tiến hành kháo sát và nghiên cứu về
chúng Tuy còn nhiều điều chưa thật sự nắm thật rõ nhưng qua đó chúng tôi cũng
thấy và hình dung một cách thiết thực đến những khó khăn, đòi hỏi, và ứng dụng
rất thực tế rất quan trọng của việc thiết kế hệ thống thông tin trong cuộc sống.Và
chúng tôi nghĩ đó là mối quan tâm chung của chúng ta. Và hy vọng nó sẽ có ích
cho những người xem.
Chúng em chân thành cảm ơn thầy đã nhiệt tình giúp đỡ và cho chúng
em nhiều kiến thức quý giá về lĩnh vực phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
để chúng em có thể hoàn thành đồ án một cách tốt nhất.Tuy nhiên, đồ án của
chúng em chắc chắn còn nhiều sai sót mong thầy thông cảm và góp ý thêm cho
chúng em.
Thành Viên:
Nhóm Trưởng:Võ Thị Thùy 0511036
Nguyễn Thị Hồng Vân 0511289
Lâm Quốc Trường 0411297
1
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
MỤC LỤC :
LỜI NÓI ĐẦU 1
MỤC LỤC 2
I. KHÀO SÁT HỆ THỐNG&PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG. .3
1. Khảo sát hệ thống và sơ đồ tổ chức 3
2.Phân tích hiện trạng hệ thống 5
II. PHÂN TÍCH YÊU CẦU 11


1.Yêu cầu chức năng 11
2. Yêu cần phi chức năng 11
III. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 12
1. Mô hinh thực thể ERD 12
a. Xác định các thực thể 11
b. Mô hình ERD 16
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 17
3. Mô ta chi tiết cho các quan hệ 17
4. Mô tả bảng tổng kết 30
a. Tổng kết quan hệ 30
b. Tổng kết thuộc tính 30
IV. THIẾT KẾ GIAO DIỆN 33
1. Các menu chính của giao diện 33
2. Mô tả Form 36
V. THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ 51
1. Diễn giảithuật toán 51
2. Giải thuật 52
VI. ĐÁNH GIÁ ƯU KHUYẾT 56
2
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
I:KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG
Mục tiêu :Phân tích thiết kế hệ thống quản lý chuyến bay của hãng hàng không
Indochina Airlines về chuyến bay (thêm ,hủy…), tuyến bay,về quá trình mua
vé,hủy vé, về cách quản lý thông tin hàng khách………
1.Khảo sát hệ thống:
a. Thông tin về Indochina Airlines
Công ty Cổ phần Hàng không Đông Dương – Indochina Airlines JSC
tiền thân là Công ty Cổ phần Hàng không AirSpeedUp- tự hào là một trong
những hãng hàng không tư nhân đầu tiên của Việt Nam được cấp giấy phép
Kinh doanh vận chuyển hàng không số 01/2008/GPKDVCHK vào tháng 5

năm 2008 sửa đổi lần thứ nhất ngày 17/10 năm 2008.
Indochina Airlines có cơ sở khai thác chính đặt tại sân bay quốc tế
Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh – sân bay lớn nhất Việt Nam hiện
nay.
Indochina Airlines hoạt động theo mô hình hàng không thế hệ mới
với mục tiêu cung cấp dịch vụ thỏa mãn khách hàng dựa trên cơ sở đội bay
hiện đại, phương thức bán và phân phối đơn giản tiện lợi và nhanh chóng,
thực hiện các chuyến bay đúng giờ và an toàn.
Với thành phần Cổ đông là các doanh nghiệp tư nhân hoạt động
trong lĩnh vực Hàng không, Tài chính, Ngân hàng và Tư vấn Luật Quốc tế,
Indochina Airlines cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ hàng không an
toàn với tiêu chuẩn dịch vụ cao cấp nhất.
Đội bay của Indochina Airlines
SGN – HAN SGN - DAD
Máy bay B 737-800 B 737-800
Số lượng máy bay 2 2
Hạng thương gia 12 12
Hạng phổ thông 162 162
Thông tin liên hệ :
3
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
- Tại TPHCM: tầng 09, CT plaza, số 60A, Trường Sơn, quận Tân Bình,
TPHCM
- Tại Hà Nội: 63, Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
- Tại Đà Nẵng: 61, Nguyễn Văn Linh, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
b.Các bộ phận :
 Bộ phận chăm sóc khách hàng :
 Bộ phận thông tin :
 Bộ phận tiếp thị :
 Bộ phận kế toán :

 Bộ phận góp nhận ý kiến khiếu nại :
C . Sơ đồ các bộ phận quản lý chuyến bay :
4
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
TRỢ LÝ ĐIỀU HÀNH
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
TRỢ LÝ ĐIỀU HÀNH
Giám đốc hợp tác kế
hoạch và phân tích
Giám đốc hợp tác quản lý.
Giám đốc hợp tác kế
hoạch và phân tích
Giám đốc hợp tác quản lý.
Giám đốc hợp tác tổ chức
chuyến bay
Giám đốc hợp tác tổ chức
tài chính doanh nghiệp
Giám đốc hợp tác tổ chức
chuyến bay
Giám đốc hợp tác tổ chức
tài chính doanh nghiệp
Bộ phận tổ chức
chuyến bay
Bộ phận tổ chức
chuyến bay
Bộ phận tổ chức
kĩ thuật
Bộ phận tổ chức

kĩ thuật
Bộ phận phân chia
đường bay, sữa chữa
và bảo trì
Bộ phận phân chia
đường bay, sữa chữa
và bảo trì
Văn phòng quản lý
các chuyến bay
ngắn
Văn phòng quản lý
các chuyến bay
ngắn
Bộ phận bảo
dưỡng máy
bay
Bộ phận bảo
dưỡng máy
bay
Bộ phận điện
tử chuyên
dùng cho hàng
không
Bộ phận điện
tử chuyên
dùng cho hàng
không
Thiết bị cấu
trúc máy bay
Thiết bị cấu

trúc máy bay
Bộ phận thiết
bị đo đạc
Bộ phận thiết
bị đo đạc
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
d .Sơ đồ tổ chức chuyến bay :
2.Phân tích hiện trạng hệ thống
Sau đây sẽ là cụ thể từng công việc được thực hiện trong quá trình quản lý
hoạt động của một chuyến bay của hãng hàng không Indochina Airlines
a) Nhận lịch chuyến bay :
CHUYẾN BAY
Mã chuyến bay : Tổng số hàng khách :
Ngày Khởi hành : Ngày đến :
Thời gian bắt đầu : Thời gian kết thúc :
Số lượng ghế thượng gia : Số lượng ghế thượng gia :
Các ký hiệu
 D1: Thông tin về chuyến bay
5
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
 D2: Không có
 D3: Danh sách sân bay, thời gian bay tối thiểu, thời gian bay tối đa
 D4: D1
 D5: D4
 D6: Không có
b) Bán vé :
Chỉ bán vé khi còn chỗ ,có 2 loại vé với đơn giá khác nhau

Mã vé :
Loại vé : Giá tiền :

Số thứ tự ghế : Loại giá cước :
Các ký hiệu
 D1: Chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, lọai vé, giá tiền.
 D2: Không có
 D3: - Số lượng ghế còn trống theo từng hạng vé
- Danh sách chuyến bay
- Danh sách loại vé
 D4: D1 + loại vé, số lượng ghế còn trống
 D5: D4
 D6: Không có
c) Ghi nhận đặt vé:
Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hàng.Vào ngày khởi
hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy
PHIẾU ĐẶT CHỖ
6
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
Mã chuyến bay: Hàng khách : CMND :
Điện thọai : Loại vé : Gía tiền :
Ngày đặt :
d) Tra cứu chuyến bay :
TRA CỨU CHUYẾN BAY
Stt Mã
chuyến
bay
Thời
gian
Số giờ Sân
đến
Sân đi Số ghế
thượng

gia
Số ghế
phổ
thông
Tổng
số
hàng
khách
1.
2.
Các ký hiệu
 D1: Tiêu chuẩn tra cứu chuyến bay (ít nhất một trong các thông tin sau:
mã chuyến bay, thành phố đi,thành phố đến, ngày - giờ bay, ngày - giờ
đến).
 D2 : Không có.
7
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
 D3 : Danh sách các chuyến bay cùng các thông tin liên quan thỏa tiêu
chuẩn tìm kiếm (mã chuyến bay, thành phố đi, thành phố đến, ngày -
giờ bay, thời gian bay).
 D4 : Không có.
 D5 : D3.
 D6 : D3.
e) Lập báo cáo :
LẬP BÁO CÁO DOANH THU BÁN VÉ
STT Chuyến bay Số vé Tỷ lệ Doanh thu
Các ký hiệu
 D1 : Tháng, năm.
 D2 : Không có.
 D3 : Danh sách các chuyến bay cùng với số lượng vé bán được, tỷ

lệ và doanh thu tương ứng của từng chuyến bay.
 D4 : D1 + tổng doanh thu của tháng.
 D5 : D3 + D4
 D6 : D5
8
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
PHIỂU XÁC NHẬN HÀNH TRÌNH CHUYẾN BAY:
INDOCHINA AIRLINES
CÔNG TY CPHK ĐÔNG DƯƠNG
www.indochinaarichine.vn Mã số thuế:030-5274-100
80/10 Bà Huyện Thanh Quan Số:14552/CT-QTTVAC
Phường 9,Quận 3.TPHCM.VN Ngày 21/11/2008
XÁC NHẬN HÀNH TRÌNH
XÁC NHẬN HÀNH TRÌNH:
Mã đặt chỗ: LC85PX Người đặt chỗ:CAHUONG
Ngày đặt chỗ: 13/03/2009 Tình trạng: Confirmed
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và tên:BUI THI MEN Email:
Địa chỉ:286/1 lý thái tổ,p3.Q10
Điện thoại:0909688768
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
MS.BUI THI MEN Người lớn
THÔNG TIN CHUYếN BAY
Ngày chuyến bay Nơi đi Nơi đến Loại giá cước
15/03/2009 VP880 TPHCM(06:55) HN(08:55) Flyco
CHI TIẾT GIÁ
Giá vé 1,095,000.00
9
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
Lệ phí sân bay 30,000.00

Thuế GTGT 55,000.00
Tổng cộng 1,180,000.00
CHI TIẾT THANH TÓAN
Tiền mặt :1,180,000.00 Ngày thanh tóan:13/03/2009
2.2:Hiện trạng tin học
Qua nhiều phương thức hoạt động của hệ thống quản lý chuyến bay
,ta thấy công việc qua nhiều giai đoạn ,khối lượng công việc khá lớn,đặt biệt là
phiếu đặt chỗ ,hủy vé,quản lý các chuyến bay………… nên dữ liệu luôn biến
đổi và đòi hỏi phải đáp ứng nhu cầu một cách nhanh chóng cho hành khách
Để quản lý tốt các biểu mẫu ,vé , hồ sơ hàng khách…….công việc
lặp lại khá nhiều tốn nhiều thời gian nên khó trách khỏi sơ sót,sai trong công việc
quản lý chuyến bay.Do vậy việc đư máy tính vào quản lý chuyến bay là nhu cầu
cấp thiết , nó có thể xử lý một cách nhanh chóng ,chính xác.Tuy nhiên ,nếu chỉ
sử dụng các máy tính đơn thì sẽ dẫn đến khuyết điểm dữ liệu không được nhất
quán ,vì thế cần đưa mạng máy tính vào để khắc phục các yếu điểm nói trên
II:PHÂN TÍCH YÊU CẦU
1.Yêu cầu chức năng:
a) Quản lý chuyến bay,tuyến bay
b) Quản lý đơn vị bay,quản ký phi công
c) Quản lý thông tin hàng khách
d) Tìm kiếm thông tin về các tuyến bay theo thành phố khởi hành,thành
phố đến,quốc gia khởi hành,quốc gia đến
e) Tìm kiếm thông tin về các chuyến bay theo thành phố khởi
hành,thành phố đến,quốc gia khởi hành,quốc gia đến,phi công lái
f) Tìm kiếm thông tin hàng khách theo tuyến bay
10
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
g) Thống kê chuyến bay theo tuyến bay
h) Thống kê hàng khách theo tuyến bay,chuyến bay
2. Yêu cầu phi chức năng

Chương trình có giao diện thân thiệt,dễ sử dụng
Phần hướng dẫn trực quan sinh động
Hệ thống có chức năng bảo mật và phân quyền
3. Yêu cầu về bảo mật
Phân quyền sử dụng các chức năng rõ ràng
Mỗi ngừơi dùng sẽ login vào hệ thống với các quyền hạn khác
nhau
4. Yêu cầu khối lượng dữ liệu có thể:
Thời gian xữ lý kế xuất báo cáo truy xuất dữ liệu của hệ thống và
chấp nhận được.
5. Yêu cầu về mô hình:
Thiết kế giao diện
Từ điển dữ liệu
Cài đặt hệ thống giao diện và 3 chức năng xữ lý tương tác CSDL
II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1.Mô hình thực thể ERD:
a.Xác định các thực thể
1/Thực thể 1 : PHI_CONG
Các thuộc tính:
 Mã phi công ( MAPC ): dùng để phân biệt các phi công khi
thực hiện một chuyến bay
 Họ Tên phi công ( HO_TENPC ):tên của mỗi phi công ,có
thể trùng tên
 Ngày sinh ( NS_PC ) : thể hiện ngày tháng năm sinh của phi
công
 Chứng minh nhân dân ( CMND ): dùng để quản lý phi công
 Địa chỉ ( DIA_CHI ) :
 Điện thoại ( ĐIEN_THOAI )
11
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH

 Giới tính ( GIOI_TINH ): xác định phi công đó là nam hay
nữ
 Quốc tich ( QUOC_TICH ): xác định phi công đó thuộc
người quốc gia nào
 Cấp bậc ( CAP_BAC ) : cấp bậc tùy thuộc vào thời gian
công tác của phi công
 Lương ( LUONG )
2/Thực thể 2 : HANG_KHACH
Các thuộc tính:
 Mã hàng khách ( MA_HK ): mỗi hành khách có một mã số
để xem thuộc chuyến bay nào
 Họ tên hành khách ( HO_TENHK ) : nêu rõ họ tên hàng
khách đó là ai
 Ngày sinh ( NS_HK ) : ngày tháng năm sinh
 Giới tính ( GIOI_TINH ) : nam hay nữ
 Dạng hàng khách ( LOAI ): thuộc người lớn hay trẻ em
 Chứng minh nhân dân ( CMND ) : xãc định rõ hành khách
khi làm thủ tục mua vé
 Địa chỉ liên lạc ( DIA_CHI ) : địa chỉ của hành khách sống
để tiện khi liên lạc
 Điện thoại (DIEN_THOAI ) : địện thoại di động hay điện
thoại cố định
 Email (EMAIL) : để cung cấp thông tin cho hành khách khi
có dịch vụ mới
 Quốc tịch ( QUOC_TICH ) : thuộc quốc gia nào
3/Thực thể 3 : CHUYEN_BAY
Các thuộc tính:
 Mã chuyến bay ( MACB ): dùng để phân biệt trong cùng
một tuyến bay có bao nhiêu chuyến bay của hang hàng
không nào

 Ngày khởi hành (NGAY_KH ) :
 Ngày đến ( NGAY_DEN ) :
12
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
 Thời gian kết thúc ( TG_KT) :
 Thời gian bắt đầu ( TG_BD ) :
 Số lượng hành khách ( SL_HK ):trong một chuyến bay tổng
lượng hàng khách đi là bao nhiêu
 Số lượng ghế thượng gia ( SL_ GTG) :
 Số lượng ghế phổ thông ( SL_ GPT) :
4/Thực thể 4 : TUYEN_BAY
Các thuộc tính:
 Mã tuyến bay ( MA_TB ) : để phân biệt các tuyến bay khác
 Tên tuyến bay ( TEN_TB ) : tên của tuyến bay đó thực hiện
5/Thực thể 5 : DON_VI_BAY
Các thuộc tính:
 Mã đơn vị ( MA_DV ): dùng để phân biệt với các đơn vị
khác
 Tên đơn vị ( TEN_DV ) : tên của đơn vị đó thuộc hãng
hành không nào
 Số lương phi công ( SL_PC ) : mỗi đơn vị quản lý bao
nhiêu phi công
6/Thực thể 6 : THANH_PHO
Các thuộc tính :
 Mã thành phố ( MA_TP ) : dùng để xác định nơi chuyến
bay khởi hành và kết thúc
 Tên thành phố ( TEN_TP ) : xác định thành phố đó thuộc
quốc gia nào
7/Thực thể 7 : QUOC_GIA
Các thuộc tính :

 Mã quốc gia ( MA_QG ) :
 Tên quốc gia ( TEN_QG ) :
8/Thực thể 8 : SAN_BAY
Các thuộc tính :
13
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
 Mã sân bay ( MA_SB ) : mỗi sân bay điều có một mã riêng
cho việc thực hiện chuyến bay đó
 Tên sân bay ( TEN_SB ) : xác định sân bay đó thuộc thành
phố nào
9/Thực thể 9 : VE
Các thuộc tính :
 Mã vé ( MA_VE ) : mỗi hàng khách điều có một mã vé
riêng
 Loại vé ( LOAI_VE ) : có 2 loại:khứ hồi-một chiều
 Giá tiền (GIA_TIEN ) : mỗi loại vé có giá tiền khác nhau
 Số thứ tự ghế ( STT_GHE ) : mỗi hàng khách có một vị trí
ghế ngồi khác nhau
 Loại giá cước ( LOAI _GIA_CUOC ) : có 3 loại giá cước:
FLYLUX ( sang trọng thể hiện đẳng cấp ) , FLYECO ( tiết
kiệm chi phí ) , FLYWIS ( giá cước khôn ngoan )
10/Thực thể 10 : HANH_LY
Các thuộc tính :
 Mã hành lý ( MA_HL ) : mỗi hàng khách có một mà hành lý
riêng
 Loại hành lý ( LOAI ) : lương thực hay đồ dùng………
 Kích cỡ hành lý ( KICH_CỠ ) : chiều dài của hành lý
 Trọng lượng hành lý ( TRONG_LUONG ) : xác định trọng
lượng của hành lý ,mỗi hàng khách chỉ đem 20kg hành lý
nếu >20kg thì tính cước phí

11/Thực thể 11 : MAY_BAY
Các thuộc tính :
 Mã máy bay ( MA_MB ) :
 Loại máy bay ( LOAI_MB ) :
 Nhà sản xuất ( NHA_SX )
 Tổng số toa ( TS_TOA )
 Tổng số nghế ( TS_NGHE ) :
 Trọng lượng máy bay ( TRONG_LUONG ) :
14
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
12/Thực thẻ 12 : TIEP_VIEN
Các thuộc tính :
 Mã tiếp viên ( MA_TV ): dùng để phân biệt các tiếp viên
khi tham gia trên một chuyến bay
 Họ Tên tiếp viên( HO_TEN_TV ):tên của mỗi tiếp viên ,có
thể trùng tên
 Ngày sinh (NGAY_SINH )
 Chứng minh nhân dân ( CMND ): dùng để quản lý tiếp viên
 Giới tính ( GIOI_TINH )
 Địa chỉ ( DIA_CHI ) :
 Điện thoại ( ĐIEN_THOAI )
 Cấp bậc ( CAP_BAC ) : cấp bậc tùy thuộc vào thời gian
công tác của tiếp viên
 Lương ( LUONG ) :
b. Mô hình ERD :
15
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ :
 PHI_CONG ( MA_PC , HO_TENPC , NS_PC , CMND , DIA_CHI ,
DIEN_THOAI , GIOI_TINH , QUOC_TICH , CAP_BAC , LUONG ,

MA_MB , MA_DV )
 HANG_KHACH ( MA_HK , HO_TENHK , NS_HK , GIOI_TINH ,
DANG , CMND , DIA_CHI , DIEN_THOAI , EMAIL ,
QUOC_TICH , MA_VE , MA_CB )
16
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
 CHUYEN_BAY ( MA_CB , NGAY_KH , NGAY_DEN ,TG_BD,TG_KT,
SL_HK , SL_GTG , SL_GPT , MA_PC , MA_TB )
 TUYEN_BAY ( MA_TB , TEN_TB , MA_TP )
 DON_VI ( MA_DV , TEN_DV , SL_PC )
 THANH_PHO ( MA_TP , TEN_TP , MA_QG)
 QUOC_GIA ( MA_QG , TEN_QG )
 SAN_BAY ( MA_SB , TEN_SB , MA_TP )
 VE ( MA_VE , LOAI_VE ,GIA_TIEN, STT_GHE , LOAI_GIA_CUOC )
 HANH_LY ( MA_HL , LOAI , KICH_CO , KICH_CO ,
TRONG_LUONG , MA_HK )
 MAY_BAY ( MA_MB , LOAI_MB , NHA_SX ,TS_TOA , TS_GHE ,
TRONG_LUONG)
 TIEP_VIEN (MA_TV , HO_TEN_TV , NS_TV , CMND , GIOI_TINH ,
DIA_CHI , DIEN_THOAI , CAP_BAC , LUONG , MA_CB )
3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ :
3.1. Quan hệ phi công :
 PHI_CONG ( MA_PC , HO_TENPC , NS_PC , CMND , DIA_CHI ,
DIEN_THOAI , GIOI_TINH , QUOC_TICH , CAP_BAC , LUONG ,
MA_MB , MA_DV )
Tên quan hệ : PHI_CONG
Ngày : 30/4/2009
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu

dữ liệu
Số
byte
MGT Loại
dữ liệu
Ràng
buộc
1 MA_PC Mã phi
công
V 10 B PK
2 HO_TENPC Họ tên
phi
V 20 B
17
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
công
3 NS_PC Ngày
sinh
phi
công
D 10 B
4 CMND Chứng
minh
nhân
dân
C 20 B
5 DIA_CHI Địa chỉ V 20 K
6 DIEN_THOAI Điện
thoại
C 10 K

7 GIOI_TINH Giới
tính
V 10 B
8 QUOC_TICH Quốc
tịch
V 10 B
9 CAP_BAC Cấp
bậc
V 10 B
10 LUONG Lương C 10 B
11 MA_MB Mã
máy
bay
V 20 B FK
12 MA_DV Mã đơn
vị
V 20 B FK
TỔNG 170
- Khối lượng :
 Số dòng tối thiểu : 2000
 Số dòng tối đa : 5000
 Kích thước tối thiểu : 2000*170 = 340000(byte)=340 (KB)
 Kích thước tối đa : 5000*170 = 850000(byte)
3.2. Quan hệ hành khách :
 HANG_KHACH ( MA_HK , HO_TENHK , NS_HK , GIOI_TINH ,
DANG , CMND , DIA_CHI , DIEN_THOAI , EMAIL ,
QUOC_TICH , MA_VE , MA_CB )
Tên quan hệ : HANG_KHACH
18
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH

Ngày : 30/4/2009
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
dữ liệu
Số
byte
MGT Loại
dữ liệu
Ràng
buộc
1 MA_HK Mã phi
công
V 10 B PK
2 HO_TENHK Họ tên
phi
công
V 20 B
3 NS_HK Ngày
sinh
phi
công
D 10 K
4 DANG Dạng
hành
khách
V 10 K
5 CMND Chứng
minh
nhân d

C 20 B
6 DIA_CHI Địa chỉ V 20 K
7 DIEN_THOAI Điện
thoại
C 10 K
8 GIOI_TINH Giới
tính
V 10 B
9 QUOC_TICH Quốc
tịch
V 10 K
10 EMAIL Email V 10 K
11 MA_VE Mã vé V 20 B FK
12 MA_CB Mã
chuyến
bay
V 20 B FK
TỔNG 160
- Khối lượng :
 Số dòng tối thiểu :2000
 Số dòng tối đa : 5000
 Kích thước tối thiểu : 2000*160 = 320000 (byte)
 Kích thước tối đa : 5000*160 = 800000 (byte)
3.3. Quan hệ chuyến bay :
19
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
 CHUYEN_BAY ( MA_CB , NGAY_KH ,NGAY_DEN ,TG_BD,TG_KT ,
SL_HK , SL_GTG , SL_GPT , MA_PC , MA_TB )
Tên quan hệ : CHUYEN_BAY
Ngày : 30/4/2009

STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
dữ liệu
Số
byte
MGT Loại
dữ liệu
Ràng
buộc
1 MA_CB Mã
chuyến
bay
V 20 B PK
2 NGAY_KH Ngày
bắt đầu
đi
D 10 B
3 NGAY_DEN Ngày
đến bay
D 10 B
4 TG_BD Thời
gian bắt
đầu
D 10 B
5 TG_KT Thời
gian kết
thúc
D 10 B
6 SL_HK Số

lượng
Bhàng
khách
C 30 B
7 SL_GTG Số
lương
ghế
thương
gia
C 30 B
8 SL_GPT Số
lượng
ghế phổ
thông
C 30 B
9 MA_PC Mã phi V 20 B FK
20
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
công
10 MA_TB Mã
tuyến
bay
V 20 B FK
TỔNG: 190
- Khối lượng :
 Số dòng tối thiểu : 200
 Số dòng tối đa : 1000
 Kích thước tối thiểu : 200 *190 =38000 (byte)
 Kích thước tối đa : 1000*190 =190000 (byte)
3.4. Quan hệ tuyến bay :

 TUYEN_BAY ( MA_TB , TEN_TB , MA_TP )
Tên quan hệ : TUYEN_BAY
Ngày : 30/4/2009
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
dữ liệu
Số
byte
MGT Loại
dữ liệu
Ràng
buộc
1 MA_TB Mã
tuyến
bay
V 20 B PK
2 TEN_TB Tên
tuyến
bay
C 20
3 MA_TP Mã
thành
phố
V 20 B
TỔNG: 60
- Khối lượng :
 Số dòng tối thiểu :5000
 Số dòng tối đa : 10000
 Kích thước tối thiểu :5000*60=30000 (byte)

 Kích thước tối đa : 10000*60=600000 (byte)
3.5 .Quan hệ đơn vị :
 DON_VI ( MA_DV , TEN_DV , SL_PC )
21
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
Tên quan hệ :DON_VI
Ngày : 30/4/2009
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
dữ liệu
Số
byte
MGT Loại
dữ liệu
Ràng
buộc
1 MA_DV Mã đơn
vị
V 20 B PK
2 TEN_DV Tên
đơn vị
C 20 B
3 SL_PC Số
lượng
phi
công
C 20 B FK
TỔNG: 60
- Khối lượng :

 Số dòng tối thiểu : 5000
 Số dòng tối đa : 10000
 Kích thước tối thiểu :5000*60=300000 (byte)
 Kích thước tối đa : 10000*60=600000 (byte )
3.6 .Quan hệ thành phố :
 THANH_PHO ( MA_TP , TEN_TP , MA_QG)
Tên quan hệ : THANH_PHO
Ngày : 30/4/2009
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
dữ liệu
Số
byte
MGT Loại
dữ liệu
Ràng
buộc
1 MA_TP Mã
tuyến
bay
V 20 B PK
2 TEN_TP Tên
tuyến
bay
C 20 B
3 MA_QG Mã
quốc
gia
V 20 B FK

22
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
TỔNG: 60
- Khối lượng :
 Số dòng tối thiểu :1000
 Số dòng tối đa : 8000
 Kích thước tối thiểu :100*60=60000 (byte)
 Kích thước tối đa : 800*60=480000 (byte)
3.7. Quan hệ quốc gia :
 QUOC_GIA ( MA_QG , TEN_QG )
Tên quan hệ : QUOC_GIA
Ngày : 30/4/2009
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
dữ liệu
Số
byte
MGT Loại
dữ liệu
Ràng
buộc
1 MA_QG Mã
quốc
gia
V 20 B PK
2 TEN_QG Tên
quốc
gia
C 20 B

TỔNG: 40
- Khối lượng :
 Số dòng tối thiểu : 1000
 Số dòng tối đa : 8000
 Kích thước tối thiểu : 1000*40=40000 (byte)
 Kích thước tối đa : 8000*40=320000 (byte)
23
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
3.8. Quan hệ sân bay :
 SAN_BAY ( MA_SB , TEN_SB , MA_TP )
Tên quan hệ : SAN_BAY
Ngày : 30/4/2009
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
dữ liệu
Số
byte
MGT Loại
dữ liệu
Ràng
buộc
1 MA_SB Mã sân
bay
V 20 B PK
2 TEN_TP Tên sân
bay
C 20 B
3 MA_TP Mã
thành

phố
V 20 B FK
TỔNG: 60
- Khối lượng :
 Số dòng tối thiểu :2000
 Số dòng tối đa : 8000
 Kích thước tối thiểu :200*60=120000 (byte)
 Kích thước tối đa : 800*60=480000(byte)
3.9 .Quan hệ vé :
 VE ( MA_VE , LOAI_VE , GIA_TIEN, STT_GHE , LOAI_GIA_CUOC )
Tên quan hệ : VE
Ngày : 30/4/2009
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
dữ
liệu
Số
byte
MGT Loại
dữ
liệu
Ràng
buộc
1 MA_VE Mã vé V 20 B PK
2 LOAI_VE Loại

V 10 B
3 GIA_TIEN Giá vé C 10
3 STT_GHE Số thứ

tự ghế
C 10 K
4 LOAI_GIA_CUOC Loại V 10 K
24
QUẢN LÝ CHUYẾN BAY GV:NGUYỄN GIA TUẤN ANH
giá
cước
TỔNG : 60
- Khối lượng :
 Số dòng tối thiểu :5000
 Số dòng tối đa : 10000
 Kích thước tối thiểu :5000*60=300000 (byte)
 Kích thước tối đa : 10000*60=600000 (byte)
- Đối với các kiểu dữ liệu :
3.10. Quan hệ hàng lý :
 HANH_LY ( MA_HL , LOAI , KICH_CO ,TRONG_LUONG ,
MA_HK )
Tên quan hệ : HANH_LY
Ngày : 30/4/2009
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
dữ
liệu
Số
byte
MGT Loại
dữ
liệu
Ràng

buộc
1 MA_HL Mã
hành lý
V 20 B PK
2 LOAI Loại C 10 B
3 KICH_CO Kích
cỡ
C 10 B
4 TRONG_LUONG Trọng
lượng
C 10 B
5 MA_HK Mã
hàng
khách
V 20 B FK
TỔNG: 70
- Khối lượng :
 Số dòng tối thiểu :5000
 Số dòng tối đa : 10000
 Kích thước tối thiểu :5000*70=350000 (byte)
25

×