Bài 4: Một số đặc điểm sinh
học và sinh thái của Tuyển
trùng ký sinh thực vật
Một số đặc điểm sinh học
° Chu kỳ sinh trưởng
¢ Su sinh san
¢ SusOng sót
Sự lột xác
(ấu trùng: lột xác 3 lần, 4 tuổi)
Sự phát triển của TT
Life Cycle of a Typical Plant-Parasitic Nematode
H = HATCH
J = JUVENILE
M = MOLT
OR LARVA
Sự phát triển từ trứng đến thành trùng
Chu kỳ sinh trưởng: đơn giản (trứng-ấu trùng-thành trùng)
Adenophora: ấu trùng J2 nở ra tỪ trỨng
Secernentea (tylenchida): J1 nằm trong trứng. Nở ra J2
Vịng đời: biến động tùy lồi
VD: Rất ngắn (ít hơn 5 ngày - Neotylenchidae)
Rất dài: 1 năm hoặc lâu hơn (Longidoridae)
Vịng đời
° Chịu tác động của điều kiện mơi trường
như thức ăn, nhiệt độ, ẩm độ.....
°Ị M. javanica: trên khóm (nhỏ hơn 3 tuần)
trên cowpea: 7 tuần
Sự phát triển
+ Au trùng thường có hình dạng rất ấu trùng
° Thể dauer: trong 1 vài loài TT: kháng áp
lực mơi trường, có khả năng phát tán và
tồn tại khi khơng có ký chủ: vỎ cutin
thường dày, có thể có 2 vỏ
Sự sinh sản
¢ Hutu tinh
¢ ĐƠn tính
° Đực cái cùng cơ thể
Trứng
* Dang ovoid (50-100 um x 20-50 pm)
Sự sinh sản
° SỰ nỞ của trứng:
- * Hầu hết có thể nở trong nước
— * Một số lồi cần có tín hiệu chun biệt của
cây ký chu (Globodera rostochiensis)
— Mội số loài, trứng 6 giai doan tiềm sinh
(Heterodera avenae, Meloidogyne naasi)
Sự sinh sản
° Trứng được đề từng trứng trong mô ký
chủ hoặc trong đất
° Trứng được đẻ trong túi trứng, trong bọc
gelatin, hoặc được giỮ trong cơ thể con
cal.
x
-
oe
species
Seay
eee
Bodylength
(cm)
Anglostoma duodenale
Ascaris hundbricoides
Enterobius vermicularis
ee
.....^..NX
3758
Eee
epee
Egg-producing
period
Animal Parasites
ea
N°’ of eggs
1,5
3%
|
4 vears
12 months
30 days
20 000 d.
200 000 d.
10000 a,],
‘Trichinella spiralis
03
40 days
1 500 al.
Trichuris trechinra
+
5 months
5 000 d.
Ditylenchus dipsact
0,12
70 days
500 ad.
Placentonema gisantissimunm
Heteradera schachtii
Longidorus athesinus
Trichodorus sparsus
Niphinema diversicandatum
Niphinenta ifacotum
ẹ
| ul
800)
Plant parasites
0,08
0.50
0,10
0,45
0,35
- al, = during adult life
unknown
30 days
26 weeks
20 weeks
60 weeks
34 weeks
80 O00 O00 d.
400 ad.
480 al.
220 al.
200 al.
75.a,l.
“i
"
2 í
Su gay hai của tuyến trùng trên
cay trong
SU gay hai
Tổn thương cơ học
Thay đổi tế bào
Tác động đến sinh lý cây ký chủ
Tạo cửa ngõ cho các vi sinh vật khác xâm
nhập
Tương tác với các tác nhân gây hại khác
Lam gia tang tinh mâm cảm của cay ky
chu trong điều kiện môi trường bất lợi
Tính chuyên biệt đối với ky chủ
° Đa sỐ: hẹp
° Rất rộng: M. incognita và D. dipsaci
° Rất hẹp: Globodera rostochiensis (khoai
tay), H. avenae, Ditylenchus angustus
Dịng sinh lý? (tính độc)
° Có khả năng tân cơng trên một
loại cây mà những cá thé khác
trong cùng một lồi khơng thế tẫn
cơng
° Radopholus similis: 2 dịng (1 trên chuối và
1 trên cả chuối và citrus)
Dịng sinh lý?
¢ Meloidogyne (M. incognita: 4 dong)
¢ Ditylenchus dipsaci (tren 20 dong)
¢ Heterodera glycines (PN): 5 dong
Sự thiệt hại gây ra bởi tuyến trùng
(rÊ)
*Gây hại do là hư tổn bộ rễ
*Tế bào rễ bị hủy hoại hay bị thay đổi (để
cung cấp thức ăn cho Tuyến trùngMeloidogyne)
Thrusting and salivation
|
»
Mechanical injury
Rudberg
and proding