Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

phân tích thiết kế hệ thống thông tin hệ thống luyện tập lập trình trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.78 MB, 48 trang )

Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

Lời mở đầu
Ngày nay,cùng với những bước đột phá mới của thời đại, đáp ứng cho những như cầu
phát triển chung của thế giới đặc biệt là đối với Việt Nam. Những ứng dụng mới của công
nghệ thông tin vào cuộc sống đã phần nào làm giảm đi những cực khổ trong công việc của
con người.Để tạo nên những sàn phẩm điện tử tốt thì đòi hỏi những lập trình viên phải luôn
nâng cao kỹ năng lập trình của mình. Bên cạnh việc tự mình đi tìm cho mình những kiến thức
mới để bổ xung vào lượng kiến thức mình đang có thì việc học hỏi kinh nghiệm hay kiến
thức,cách suy nghĩ của những người có niềm say mê tin học khác, hay luyện tập với nguồn
bài tập phong phú là một cách để phát huy hiệu quả nhất tính năng động và sáng tạo của một
lập trình viên, của một người say mê tin học.
Qua những cuộc thi lập trình sinh viên toàn cầu, kể từ khi bắt đầu đã trở thành một sân
chơi bổ ích cho các sinh viên ngành tin học . Ở đó các sinh viên có thể thư thách , cùng nhau
tư duy giải những bài toán kỹ năng lập trình. Không dừng lại ở phạm vi cuộc thi với số lượng
có hạn các đội tham gia, một số trường Đại Học trên thế giới đã xây dựng một hệ thống bài
tập trên mạng để sinh viên trường có thể luyện tập , thi đấu với nhau .Rồi từ đó, nhờ sự phát
triển của Internet, việc giao lưu trở nên cần thiết …các hệ thống này trở thành một website để
các sinh viên yêu thích tin học có thể truy cập và cùng luyện tập, thảo luận, thi đấu với nhau
qua các cuộc thi của website tổ chức…Nhưng riêng đối với sinh viên Việt Nam thì chưa có
một hệ thống luyện tập tin học trực tuyến cho chính mình
Qua môn học Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin của thầy Nguyễn Gia Tuấn
Anh , chúng em đã có một kiến thức nền tảng phân tích thiết kế một hệ thống.Trước như cầu
thực tiễn trên đồng thời muốn tìm hiểu sâu sắc hơn về môn học này, chúng em đã thực hiện
đồ án “ Hệ thống luyện tập lập trình trực truyến “ những mong sẽ tạo nên một hệ thống luyện
tập trực tuyến cho sinh viên Việt Nam .
Để hoàn thành đồ án này , chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn
Anh , thầy đã truyền đạt cho chúng em các kiến thức cơ bản về Hệ Thống Thông Tin, cách
thiết kế một hệ thống, thầy đã hỗ trợ rất nhiêu cho chúng em. Đồng thời nhóm xin cảm ơn
khoa Công Nghệ Thông Tin trường Đại Học Khoa Học Tự NHiên đã tạo điều kiện cho chúng
em học hỏi , tìm hiểu kỹ hơn về hệ thống này Hy vọng đồ án này sẽ được một số nhóm


nghiên cứu tiếp thu và hoàn thiện nó.Và trong giới hạn thời gian học môn chúng em tìm hiều
về vấn dề này sẽ có những thiếu sót trong đồ án.Nhóm chúng em rất mong nhận được sự đóng
góp ý kiến để dố án được hoàn thành tốt hơn.Chúng em chân thành cảm ơn.
Thành phố HCM, ngày 24 tháng 5 năm 2009
Nhóm làm đồ án
Trần Thượng Khanh – Nguyễn Thị Hoài Vân
1
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

Mục Lục
I.Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống 3
1. Khảo sát hệ thống 3
2. Phân tích hiện trạng hệ thống 5
II. Phân tích yêu cầu 5
1. Yêu cầu chức năng 5
2. Yêu cầu phi chức năng 5
III. Phân tích hệ thống 6
1. Mô hình thực thể ERD 6
a. Các thực thể ERD 6
b. Mô hình ERD 8
2. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ 8
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ 9
4. Mô tả bảng tổng kết 18
a. Tổng kết quan hệ 18
b. Tổng kết thuộc tính 19
IV. Thiết kế giao diện 21
1. Sơ đồ các trang 21
2. Thiết kế giao diện 24
3. Mô tả form 25
V . Thiết kế các ô xử ký 40

VI. Đánh giá ưu khuyết điểm 47
VII. Phân công công việc 48

2
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

I Khảo sát và phân tích hiện trạng hệ thống
1. Khảo sát :
Tình hình trên Internet hiện nay , các website lập trình trực tuyến hiện thu hút
rất lớn một lượng sinh viên , người dùng tham gia. Các website này có số lượng trên
1000 thành viên .
Chúng ta có thể liệt kê một số hệ thống như vậy :
: trang luyện tập của Đại Học Valladodid – Tây Ban Nha
: trang luyện tập của Đại Học Liên Bang Nga
: trang luyện tập của Hội Đồng Tin Học Ba Lan
Trang timus
Tình hình tại Việt Nam ,trước 2002 các sinh viên Việt Nam đa phần giải bài
trên các website hệ thống nước ngoài như đã nói ở trên. Hoặc một số sinh viên có tâm
huyết đã thành lập một website : Vietnamese Online Programming Contest tại địa chỉ
website của thành viên mg9h , một thành viên của diễn đàn www.ddth.com :
. Nhưng website này không
có chức năng chấm tự động như hệ thống nước ngoài nên việc tổ chức thi thường ít
diễn ra, dẫn đến việc luyện tập của các thành viên chỉ là làm và tự chấm với nhau .
Năm 2003 : Ioicamp có địa chỉ là www.ioicamp.net của Khối Chuyên Toán
Tin Đại Học Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG Hà Nội tạo ra một hệ thống luyện tập trên
mạng do chính người Việt Nam tạo ra. Và đây là hệ thống đầu tiên được ứng dụng cho
sinh viên học sinh Việt Nam trong việc luyện tập và thi tin học trực tuyến. Hệ thống
này có thể cho phép người dùng đăng bài, gửi bài và được chấm trực tiếp bằng máy,
do đó hệ thống này có thể được xem là tương đông với các hệ thống nước ngoài. Hệ
thống được đặt tại khối chuyên ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG Hà Nội, ký túc xá

Mễ Trì. Trong quá trình hoạt động hệ thống Ioicamp đã là nơi giao lưu, luyện tập của
3
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

các sinh viên học sinh chuyên tin Việt Nam trên Internet. Hệ thống đã nhiều lần tổ
chức thi trực tuyến thành công với nhiều kết quả khả quan tạo ra một sân chơi hữu ích
cho các sinh viên học sinh chuyên tin. Tuy nhiên năm 2007, sau một thời gian thử
nghiệm, hệ thống đã được các thầy Đại Học Khoa Tự Nhiên Hà Nội nghiệm thu thành
đề tài nghiên cứu khoa học dẫn đến hệ thống không còn tồn tạii chức năng chấm bài
trực tuyến và tù đó hệ thống không còn hoạt động trên Internet nữa .
Trang chủ Ioicamp
Năm 2007 : Sau khi hệ thống Ioicamp không còn hoạt động , một số thành viên
kỳ cựu của website đã họp lại và tạo nên hệ thống VNSPOJ đặt tại địa chỉ
. Hệ thống này đã thực sự thay thế cho hệ thống Ioicamp . Tuy nhiên
hệ thống VNSPOJ chỉ là một hệ thống con được phát triển dựa trên hệ thống SPOJ của
Ba Lan. Vì vậy, dữ liệu, chương trình chấm trực tuyến vẫn đặt tại nước ngoài và hoàn
toàn phụ thuộc vào website SPOJ .
4
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

Trang chủ VNSPOJ
Ngoài ra , chương trình PC^2 đã được một số trường Đại Học trên thế giới đưa
ra cho mọi người tải về sử dụng .
Chính vì vậy, khi bắt đầu tham gia vào các kỳ thi lập trình mang tầm vóc thế
giới, trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TPHCM muốn tạo ra một hệ
thống luyện tập trực tuyến như vậy, để sinh viên có thể luyện tập, thi đấu ,giao lưu học
hỏi với nhau .
2. Phân tích hiện trạng :
- Hệ thống được đặt trên máy chủ của khoa Toán Tin , Trường Đại Học Khoa
Học Tự NHiên với cấu hình :

• Chương trình PC^2 là chương tình chấm bài trực tuyến bằng máy.Tại
đây khi thành viên tham gia giải bài tập,nộp bài cho hệ thống thì
ngay sau đó hệ thống sẽ trả ra kết quả bài của thành viên đó là đúng
hay sai và sai vì lỗi gì…
• Tên miền : www.acm.hcmuns.edu.vn đã được đặt .
- Bên cạnh để luôn có bài cho thành viên luyện tập thì các thành viên như tác
giả có thể cung cấp bài cho hệ thống,các bài được cung cấp đó sẽ được quản trị đem
kiểm tra lại về tính đúng đắng của bài toán và kết quả sau đó mới được đưa vào ứng
dụng.
II/ Phân tích yêu cầu
1.Yêu cầu chức năng
• Quản lý danh sách các bài tập( thêm, sửa, xóa các bài tập)
• Quản lý thành viên trong hệ thống .
5
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

• Quản lý các cuộc thi do hệ thống tổ chức( quản lý các thành
viên tham gia , tìm người đạt giải) .
• Cho thành viên tìm kiếm các dạng bài theo ý muốn
• Tổ chức lưu trữ bài tập thành từng danh sách .
2.Yêu cầu phi chức năng
Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền .
• Người dùng: đăng kí,được cấp quyền,phân quyền cho mỗi
nhóm người được truy cập và sử dụng những chứa năng nhất
định của hệ thống.
• Đổi mật khẩu: Người dùng có thể đổi mật khẩu để truy cập
vào trang dữ liệu và sử dụng thuộc phạm quy của người
dùng đó được cho phép.
Cách phân quyền cho người dùng rất cần thiết khi truy cập, để tiện cho việc kiểm
soát và theo dõi người dung và chương trình của người quản trị,đồng thời trách đi

việc mất đi hay lộ dữ liệu trong cuộc thi.
III/ Phân tích hệ thống
1. Mô hình thực thể ERD
a. Các thực thể
1/ Thực thể : THANHVIEN
Miêu tả thành viên của hệ thống .
Các thuộc tính :
- Mã thành viên (MaTV) : đây là thuộc tính khóa, dùng để phân biệt
với các thành viên khác .
- Tên đăng nhập ( TenDN )
- Mật khẩu (Matkhau )
- Tên thành viên ( TenTV)
- Địa chỉ thành viên (DiachiTV)
- Trường ( Truong)
- Emai thành viên (EmailTV)
- Năm sinh (namsinh)
2/ Thực thể : BAITAP
Miêu tả bài dùng cho thành viên luyện tập trực tuyến
Các thuộc tính :
- Mã số bài tập (MasoBT): đây là thuộc tính khóa, phân biệt bài tập
này với bài tập khác .
- Mã bài tập (MaBT)
- Tên bài tập (TenBT)
6
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

- Địa chỉ tải (Diachitai ): đây là đường dẫn đến địa chỉ chứa tập tin của
bài dùng cho thành viên muốn lưu trữ .
- Nội dung (Noidung ): nội dung của bài tập .
3/ Thực thể : DANHSACH

Miêu tả danh sách 100 bài tập ra định kỳ .
Các thuộc tính :
- Mã danh sách (MaDS) : Đây là thuộc tính khóa,phân biệt các danh
sách(100 bài) với nhau
- Tên danh sách (TenDS)
4/ Thực thể DANGBAI
Miêu tả các dạng bài tập như : Hình học , đồ thị , quy hoạch động
Các thuộc tính :
- Mã dạng bài (Madang) : đây là thuộc tính khóa
- Tên dạng bài (Tendang)
5/ Thực thể : TACGIA
Miêu tả tác giả của các bài tập và bài thi .
Các thuộc tính :
- Mã tác giả ( MaTG)
- Tên tác giả (TenTG)
- Số bài (Sobai )
- Địa chỉ email ( EmailTG)
6/ Thực thể CUOCTHI
Miêu tả cuộc thi được tổ chức trên hệ thống
Các thuộc tính :
- Mã cuộc thi ( MaCT) : đây là thuộc tính khóa
- Tên cuộc thi ( TenCT)
- Thời gian bắt đầu ( ThoigianBD)
- Thời gian kết thúc ( ThoigianKT)
7/ Thực thể BAITHI
Miêu tả ngân hàng bài thi được dùng cho các cuộc thi .
Các thuộc tính :
- Mã bài thi (MaBThi ): đây là thuộc tính khóa,để phân biệt các bài thi
với nhau
- Tên bài thi (TenBThi )

- Nội dung bài thi (NoidungThi)
8/ Thực thể : QUANTRI
Miêu tả quản trị viên của hệ thống
Các thuộc tính :
7
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

- Mã quản trị (MaQT) : Đây là khóa chính
- Mật khẩu quản trị ( MatkhauQT)
- Tên quản trị ( TenQT)
9/ Thực thể : TINTUC
Miêu tả tin tức của hệ thống
Các thuộc tính
- Mã tin tức ( MaTT)
- Nội dung tin tức ( NoidungTT)
- Ngày đăng tin tức ( Ngaydang )
- Nguồn đăng tin tức ( Nguondang )
b.Mô hình ERD :
8
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

2. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ
THANHVIEN(MaTV, TenDN, Matkhau, TenTV, DiachiTV, Truong EmailTV,
Namsinh )
BAITAP( MasoBT, MaDS, Madang, MaBT, TenBT, Noidung, Diachitai,
Gioihanthoigian, Gioihanbonho, Dulieunhap, Dulieura )
BANGGIAIBAITAP ( MasoBT, MaTV, Lan , Ketqua ).
CUOCTHI ( MaCT , MaDT ,TenCT , ThoigianBD , ThoigianKT)
BANGTHAMGIATHI ( MaTV , MaCT )
QUANTRI ( MaQT, MatkhauQT,TenQT )

QUANHEHIEUCHINH ( MaQT ,MaBthi )
TACGIA ( MaTG , TenTG , EmailTG , Sobai)
QUANHERADE ( MasoBT , MaTG )
DANGBAI ( Madang , Tendang )
DANHSACH ( MaDS, TenDS)BAITHI ( MaBthi , MaCT, TenBthi,
NoidungBT, Ketquathi, Ghthoigian,Ghbonho,DLnhap, DLra )
QUANHERABAITHI (MaTG ,MaBthi )
TINTUC ( MaTT, NoidungTT, Ngaydang, Nguondang )
QUANHEHIEUCHINHTT( MaQT, MaTT )
3. Mô tả chi tiết các quan hệ .
3.1 Quan hệ Thành Viên :
THANHVIEN (MaTV , MaQT, TenDN, Matkhau ,TenTV,
DiachiTV,Truong, EmailTV , Namsinh) .
Tên quan hệ : THANHVIEN
STT Tên thuộc
tính
Diển giải Kiểu DL Chiều
dài
Loại DL Ràng
buộc
1 MaTV Mã thành
viên
C 10 B Khóa
chính
MaQT Mã đăng
nhập cảu
quản trị
C 20 B Khóa
ngoại
2 TenDN Tên đăng

nhập của
thành viên
C 30 B
3 Matkhau Mật khẩu của
thành viên
C 30 B
9
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

4 TenTV Tên thật của
thành viên
CU 50 K
5 DiachiTV Địa chỉ thành
viên
CU 120 K
6 Truong Tên trường
của thành
viên
C 10 K
7 EmailTV Email của
thành viên
C 50 B
Tổng 325
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :500
Số dòng tối da : 10000
Kích thước tối thiểu : 500 x 325 = 162.5 KB
Kích thước tối đa : 10000 x 325 = 3250 KB
3.2 Quan hệ Bài tập
BAITAP( MasoBT, MaDS, Madang, MaBT, TenBT, Noidung, Diachitai

, Gioihanthoigian, Gioihanbonho, Dulieunhap, Dulieura )
Tên quan hệ : BAITAP
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Chiều dài Loại
DL
Ràng buộc
1 MasoBT Mã số của
bài tập
C 8 B Khóa
chính
MaDS Mã số của
danh sách
mà bài tập
thuộc
SN 10 B Khóa
ngoại
Madang Mã số của
dạng bài
tập
SN 6 B Khóa
ngoại
2 MaBT Mã của bài
tập và
chương
trình
C 8 B
3 TenBT Tên bài
tập
CU 40 B

4 Diachitai Địa chỉ tải
bài tập
C 40 B
10
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

5 Noidung Nội dung
của bài tập
CU 5000 B
6 Gioihanthoigia
n
Giới hạn
thời gian
chạy của
bài tập
NT 20 B 5
7 Gioihanbonho Giới hạn
bộ nhớ của
bài tập
SN 20 B 6
8 Dulieunhap Dữ liệu
đưa vào
của bài tập
C 30 B 7
9 Dulieura Dữ liệu ra
của bài tập
C 30 B 8
Tổng 5212
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :500

Số dòng tối da : 20000
Kích thước tối thiểu : 500 x 5212 = 26.060 KB
Kích thước tối đa : 20000 x 5212 = 104240 KB
3.3 Quan hệ Bảng giải bài tập
BANGGIAIBAITAP ( MasoBT, MaTV, Lan , Ketqua ).
Tên quan hệ : BANGGIAIBAITAP
STT Tên thuộc
tính
Diển giải Kiểu DL Chiều dài Loại
DL
Ràng buộc
1 MasoBT Mã số của
bài tập
C 8 B Khóa
chính
2 MaTV Mã số của
thành viên
C 10 B Khóa
ngoại
3 Lan Số lần thành
viên giải
cùng một bài
tập
SN 65535 B
4 Ketqua Kết quả lần
giải bài tập
này
CU 5000 B
5 Ngonngu Ngôn ngữ
của bài

C 30
11
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

6 Bonho Bộ nhớ của
bài làm
C 65535
7 Thoigian Kết quả thời
gian của bài
NT 60
8 Thoigianlam Thờigian
làm bài
NT 30
Tổng 136208
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :500
Số dòng tối da : 20000
Kích thước tối thiểu : 500 x 136208 = 68104 KB
Kích thước tối đa : 20000 x 136208 = 272416000 KB
3.4 Quan hệ Bảng tham gia thi :
BANGTHAMGIATHI ( MaTV , MaCT ).
Tên quan hệ : BANGTHAMGIATHI
STT Tên thuộc
tính
Diển giải Kiểu DL Chiều dài Loại
DL
Ràng buộc
1 MaTV Mã số của
thành viên
C 8 B Khoá

chính
2 MaCT Mã số của
cuộc thi
C 8 B Khoá
ngoại
Tổng 16
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :300
Số dòng tối đa : 1000
Kích thước tối thiểu : 300 x 16 = 4.8 KB
Kích thước tối đa : 1000 x 16 = 16 KB
3.5 Quan hệ Danh sách :
DANHSACH ( MaDS, TenDS)
Tên quan hệ : DANHSACH
STT Tên thuộc
tính
Diển giải Kiểu DL Chiều
dài
Loại DL Ràng
buộc
1 MaDS Mã số của
danh sách
SN 10 B Khóa
ngoại
12
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

mà bài tập
thuộc
2 TênDS Tên của

danh sách
bài tập
CU 40 B Khóa
ngoại
Tổng 50
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :50
Số dòng tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 50 x 50 = 2.5 KB
Kích thước tối đa : 2000 x 50= 100 KB
3.6Quan hệ Dang Bài :
DANGBAI ( Madang , Tendang )
Tên quan hệ :DANGBAI
STT Tên thuộc
tính
Diển giải Kiểu DL Chiều
dài
Loại DL Ràng
buộc
1 Madang Mã số của
dạng bài tập
SN 6 B Khóa
chính
2 Tendang Tên dangạ
bài tập
CU 40 B
46
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :100
Số dòng tối đa : 5000

Kích thước tối thiểu : 100 x 46 = 4.6KB
Kích thước tối đa : 5000 x 46 = 230 KB

3.7 Quan hệ Tác Giả :
TACGIA ( MaTG , TenTG , EmailTG , Sobai)
Tên quan hệ : TACGIA
STT Tên thuộc
tính
Diển giải Kiểu DL Chiều
dài
Loại DL Ràng
buộc
1 MaTG Mã số của
tác giả
C 10 B Khoá
chính
2 TenTG Tên của tác
giả
CU 30 B
13
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

3 EmailTG Địa chỉ
email của
tác giả
C 10 B
4 Sobai Số bài nộp
của tác giả
SN 8 K
Tổng 58

• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :300
Số dòng tối đa : 5000
Kích thước tối thiểu : 300 x 58 = 17.4 KB
Kích thước tối đa : 5000 x 58 = 290 KB
3.8 Quan hệ Quan Hệ Ra Đề :
QUANHERADE ( MasoBT , MaTG )
Tên quan hệ : QUANHERADE
STT Tên thuộc
tính
Diển giải Kiểu DL Chiều
dài
Loại DL Ràng
buộc
1 MaTG Mã số của
tác giả
C 10 B Khóa
chính
2 MasoBT Mã số của
bài tập
C 8 B Khóa
ngoại
Tổng 18
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :300
Số dòng tối da : 10000
Kích thước tối thiểu : 300 x 18 = 5.4 B
Kích thước tối đa : 10000 x 18 = 180 KB
3.9
Quan hệ Quan Hệ Ra bài Thi :

QUANHERABAITHI (MaTG ,MaBthi )
Tên quan hệ : QUANHERABAITHI
STT Tên thuộc
tính
Diển giải Kiểu DL Chiều
dài
Loại DL Ràng
buộc
1 MaTG Mã số của
tác giả
C 10 B Khoá
chính
2 MaBthi Mã số của
bài thi
C 8 B Khoá
ngoại
Tổng 18
14
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :300
Số dòng tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 300 x 18 = 5.4 KB
Kích thước tối đa : 10000 x 18 = 180 KB
3.10 Quan hệ Cuộc Thi:
CUOCTHI ( MaCT , MaDT ,TenCT , ThoigianBD , ThoigianKT)
Tên quan hệ : CUOCTHI
STT Tên thuộc
tính

Diển giải Kiểu DL Chiều
dài
Loại DL Ràng
buộc
1 MaCT Mã số của
cuộc thi
C 10 B Khoá
chính
2 MaDT Mã số của
đề thi
C 10 B Khoá
ngoại
3 TenCT Tên của
cuộc thi
CU 30 B
4 ThoigianBD Thời gian
bắt đầu của
cuộc thi
ST 20 B
5 ThoigianKT Thời gian
kết thúc của
cuộc thi
ST 20 B
Tổng 90
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :100
Số dòng tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 100 x 90 = 9 KB
Kích thước tối đa : 10000 x 90 = 900 KB


3.11 Quan hệ Bài Thi :
BAITHI( MaBthi, MaCT, TenBthi, NoidungBT, Ketquathi, Gioihanthoigian,
Gioihanbonho, Dulieunhap, Dulieura )
Tên quan hệ : BAITHI
STT Tên thuộc
tính
Diển giải Kiểu DL Chiều
dài
Loại DL Ràng
buộc
1 MaBthi Mã số của C 8 B Khoá
15
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

bài thi chính
MaCT Mã số của
đề thi
C 10 B Khoá
ngoại
2 TenBthi Tên của
bài thi
CU 20 B
3 NoidungBT Nội dung
của bài thi
CU 5000 B
4 Ketquathi Kết quả
của cuộc
thi
CU 30 B
5 Ghthoigian Giới hạn

của thời
gian chạy
của bài thi
NT 20 B
6 Ghbonho Giới hạn
bộ nhớ của
bài thi
SN 20 B
7 DLnhap Dữ liệu
đưa vào
của bài thi
C 30 B
8 DLra Dữ liệu ra
của bài thi
C 30 B
Tổng 5168
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :100
Số dòng tối đa : 8000
Kích thước tối thiểu : 1000 x 5168 = 5168 KB
Kích thước tối đa : 8000 x 5168 = 41344 KB
3.12 Quan hệ Quản Trị
QUANTRI ( MaQT, MatkhauQT, TenQT )
Tên quan hệ : QUANTRI
STT Tên thuộc
tính
Diển
giải
Kiểu DL Chiều
dài

Loại DL Ràng
buộc
1 MaQT Mã số
của
Quản trị
C 10 B Khoá
chính
2 MatkhauQ
T
Mật
khẩu của
C 30 B
16
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

quản trị
3 TenQT Tênc ảu
quản trị
CU 30 B
Tổng 70
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :1
Số dòng tối đa : 5
Kích thước tối thiểu : 1 x 70 = 70 B
Kích thước tối đa : 5 x 70 = 350 B
3.13.Quan hệ Hiệu Chỉnh Bài Tập
QUAHEHIEUCHINH (MaQT,MasoBT )
Tên quan hệ : QUANHEHIEUCHINHBT
STT Tên thuộc
tính

Diển giải Kiểu DL Chiều
dài
Loại DL Ràng
buộc
1 MaQT Mã số
của Quản
Tri
C 10 B Khóa
chính
2 MasoBT Mã số
của Bài
Tập
C 8 B Khóa
ngoại
Tổng 18
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :200
Số dòng tối đa : 20000
Kích thước tối thiểu : 200 x 18 = 3.6 B
Kích thước tối đa : 20000 x 18 = 360 KB
3.14.Quan hệ Hiệu Chỉnh Tin Tức
QUAHEHIEUCHINHTT (MaQT , MaTT)
Tên quan hệ : QUANHEHIEUCHINH
STT Tên thuộc
tính
Diển giải Kiểu DL Chiều
dài
Loại DL Ràng
buộc
1 MaTQ Mã số

của Quản
Trị
C 10 B Khóa
chính
2 MaTT Mã số
của tin
C 10 B Khóa
17
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

tức ngoại
Tổng 20
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :100
Số dòng tối đa : 20000
Kích thước tối thiểu : 100 x 20 = 2 KB
Kích thước tối đa : 20000 x 20 = 400 KB
3.15 Quan hệ Tin Tức
TINTUC (MaTT , NoidungTT,Ngaydang, Nguondang )
Ten quan hệ : TINTUC
STT Tên thuộc
tính
Diển giải Kiểu DL Chiều dài Loại DL Ràng
buộc
1 MaTT Mã số của tin
tức
C 10 B Khóa
chính
2 NoidungTT Nội dung của
tin tức

CU 6000 B
3 Ngaydang Ngày đăng
của một tin
tức
NT 20 B
4 Nguondang Nguồn đăng
của một tin
tức
C 30 B
Tổng 20
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :100
Số dòng tối đa : 20000
Kích thước tối thiểu : 100 x 20 = 2 KB
Kích thước tối đa : 20000 x 20 = 400 KB
4. Mô tả bảng tổng kết
a) Tổng kết quan hệ
SST Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa
(KB)
1 THANHVIEN 335 3350
18
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

2 BAITAP 5212 104240
3 BANGGIAIBAITAP 136208 272416000
4 BANGTHAMGIATHI 16 16
5 DANHSACH 50 100
6 DANGBAI 46 230
7 TACGIA 58 290
8 QUANHERADE 18 180

9 QUANHERABAITHI 18 180
10 CUOCTHI 90 400
11 BAITHI 5168 41344
12 QUANTRI 70 350
13 QUANHEHIEUCHINH 18 360
14 QUANHEHIEUCHINHTT 20 400
15 TINTUC 20 400
Tổng 147367 272567840
b) Tổng kết thuộc tính
STT Tên các thuộc
tính
Diễn giải Thuộc quan hệ
1 MaTV Mã số thành viên THANHVIEN
BANGGIAIBAITAP
BANGTHAMGIATHI
2 TenDN Tên đăng nhập
của thành viên
THANHVIEN
3 Matkhau Mật khẩu của
thành viên
THANHVIEN
4 TenTV Tên thật thành
viên
THANHVIEN
5 DiachiTV Địa chỉ của thành
viên
THANHVIEN
6 EmailTV Địa chỉ email của
thành viên
THANHVIEN

7 Truong Tên trường của
thành viên
THANHVIEN
8 MasoBT Mã số của bài tập BAITAP
19
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

BANGGIAIBAITAP
QUANHERADE
9 MaBT Mã của bài tập và
chương trình
BAITAP
10 TenBT Tên bài tập BAITAP
11 Diachitai Địa chỉ tải bài
lam
BAITAP
12 Noidung Nội dung của bài
tập
BAITAP
13 Gioihanthoigian Giới hạn thời
gian chạy của bài
tập
BAITAP
14 Gioihanbonho Giới hạn bộ nhớ
của bài tập
BAITAP
15 Dulieunhap Dữ liệu nhập vào
của bài tập
BAITAP
16 Dulieura Dữ liệu được trả

ra của bài tập
BAITAP
17 Madang Mã số của dạng
bài tập
BAITAP
DANGBAI
18 Tendang Tên dạng bài tập BAITAP
19 MaTG Mã số của tác giả TACGIA
QUANHERADE
QUANHERABAITHI
20 TenTG Tên của tác giả TACGIA
21 Sobai Số bài đăng của
tác giả
TACGIA
22 EmailTG Địa chỉ email của
tác giả
TACGIA
23 MaCT Mã số của cuộc
thi
CUOCTHI
BANGTHAMGIATHI
BAITAP
24 TenCT Tên của cuộc thi CUOCTHI
25 ThoigianBT Thời gian bắt
đầuủa cuộc thi
CUOCTHI
26 ThoigianKT Thờgian kết
thúcủa cuộc thi
CUOCTHI
20

Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

27 MaDT Mã số của đề thi DETHI
CUOCTHI
BAITHI
28 MaBthi Mã số của bài thi BAITHI
QUANHECODT
QUANHEHIEUCHINH
29 TenBthi Tên của bài thi BAITHI
30 NoidungBthi Nội dung của bài
thi
BAITHI
31 Ghthoigian Giới hạn thời
gian chạy của bài
tập
BAITHI
32 Ghbonho Giới hạn bộ nhớ
của bài tập
BAITHI
33 DLnhap Dữ liệu nhập vào
của bài tập
BAITHI
34 DLra Dữ liệu được trả
ra của bài tập
BAITHI
35 Ketquathi Kết quả thi BAITHI
36 MaQT Mã số đăng nhập
của
quản trị
QUANTRI

QUANHEHIEUCHINH
QUANHEHIEUCHINHTT
37 MatkhauQT Mật khẩu của
quản trị
QUANTRI
38 TenQT Tên của quản trị QUANTRI
39 MaTT Mã số của tin tức TINTUC
QUANHEHIEUCHINHTT
40 NoidungTT Nội dung của tin
tức
TINTUC
41 Ngaydang Ngày đăng của
một tin tức
TINTUC
42 Nguondang Nguồn đăng của
một tin tức
TINTUC
43 Ketqua Kết quả bài làm BANGGIAIBAITAP
44 Bonho Bộ nhớ của bài BANGGIAIBAITAP
45 Thoigian Kết quả thời gian
của bài
BANGGIAIBAITAP
21
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

46 Thoigianlam Thờigian làm bài BANGGIAIBAITAP
IV/ Thiết kế giao diện :
1. Sơ đồ các trang
1.1 Sơ đồ trang của Quản Trị
22

Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

1.2 Sơ đồ trang của Khách
23
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

1.3 Sơ đồ trang wcủa Thành viên
2.Thiết Kế Giao Diện
24
Hệ thống luyện tập và thi lập trình trực tuyến

3. Mô Tả Form
3.1 Trang Đăng Ký Thành Viên
25

×