Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

chu de 3_ the gioi nghe quanh ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.96 KB, 44 trang )





Chñ ®Ò :thÕ giíi nghÒ nghiÖp
Chñ ®Ò :thÕ giíi nghÒ nghiÖp
quanh ta
quanh ta

Nội dung cơ bản của chủ đề:
Nội dung cơ bản của chủ đề:


+Tính đa dạng, phong phú của thế giới nghề nghiệp.
+Tính đa dạng, phong phú của thế giới nghề nghiệp.
+Phân loại nghề.
+Phân loại nghề.


+Những dấu hiệu cơ bản của nghề th ờng đ ợc
+Những dấu hiệu cơ bản của nghề th ờng đ ợc
trình bày kĩ trong các bản mô tả nghề.
trình bày kĩ trong các bản mô tả nghề.
+Bản mô tả nghề.
+Bản mô tả nghề.

I
I


tính đa dạng ,phong phú của


tính đa dạng ,phong phú của
thế giới nghề nghiệp
thế giới nghề nghiệp
Ví dụ:Để sản xuất một chiếc xe đạp cần những công
Ví dụ:Để sản xuất một chiếc xe đạp cần những công
đoạn nào?
đoạn nào?
Kết luận:
Kết luận:
Để có một sản phẩm nào đó, dù đơn giản hay phức
Để có một sản phẩm nào đó, dù đơn giản hay phức
tạp, con ng ời đều phải sử dụng sức mạnh vật chất
tạp, con ng ời đều phải sử dụng sức mạnh vật chất
của mình nh sức của cơ bắp, công nghệ hiện có và
của mình nh sức của cơ bắp, công nghệ hiện có và
sức mạnh tinh thần để làm ra sản phẩm đó.
sức mạnh tinh thần để làm ra sản phẩm đó.
Khai thác quặng
Khai thác quặng
Tinh chế quặng
Tinh chế quặng
Luyện kim (thành sắt,
Luyện kim (thành sắt,
thép)
thép)
Chế tạo các phụ tùng, chi
Chế tạo các phụ tùng, chi
tiết (khung xe, vành, nan
tiết (khung xe, vành, nan
hoa )

hoa )
Lắp ráp thành
Lắp ráp thành
xe
xe
Bán
Bán

VÊn ®Ò ®Æt ra :N íc ta cã bao nhiªu nghÒ? Trªn thÕ
VÊn ®Ò ®Æt ra :N íc ta cã bao nhiªu nghÒ? Trªn thÕ
giíi cã bao nhiªu nghÒ ?
giíi cã bao nhiªu nghÒ ?
Trong bÊt k× quèc gia nµo,l·nh thæ nµo còng cã:
Trong bÊt k× quèc gia nµo,l·nh thæ nµo còng cã:


+NghÒ thuéc danh môc Nhµ n íc ®µo t¹o
+NghÒ thuéc danh môc Nhµ n íc ®µo t¹o
+NghÒ ngoµi danh môc Nhµ n íc ®µo t¹o
+NghÒ ngoµi danh môc Nhµ n íc ®µo t¹o

Nghề thuộc danh mục Nhà n ớc đào tạo:
Nghề thuộc danh mục Nhà n ớc đào tạo:


+Không cố định, mà thay đổi theo kế hoạch phát triển
+Không cố định, mà thay đổi theo kế hoạch phát triển
kinh tế xã hội và yêu cầu về nguồn nhân lực của
kinh tế xã hội và yêu cầu về nguồn nhân lực của
từng giai đoạn lịch sử.

từng giai đoạn lịch sử.
+Danh mục nghề đào tạo của quốc gia này khác quốc
+Danh mục nghề đào tạo của quốc gia này khác quốc
gia kia do nhiều yếu tố khác nhau chi phối (kinh tế,
gia kia do nhiều yếu tố khác nhau chi phối (kinh tế,
văn hoá, xã hội ).
văn hoá, xã hội ).

NghÒ ngoµi danh môc Nhµ n íc ®µo t¹o:
NghÒ ngoµi danh môc Nhµ n íc ®µo t¹o:

Ng êi theo c¸c nghÒ ngoµi danh môc Nhµ n íc ®µo t¹o
Ng êi theo c¸c nghÒ ngoµi danh môc Nhµ n íc ®µo t¹o
l¹i ® îc ®µo t¹o theo nhiÒu c¸ch thøc kh¸c nhau(gia
l¹i ® îc ®µo t¹o theo nhiÒu c¸ch thøc kh¸c nhau(gia
truyÒn ,häc viÖc ).
truyÒn ,häc viÖc ).

Cơ sở phân loại nghề:
Cơ sở phân loại nghề:

Căn cứ vào những đặc điểm khác nhau về đối t ợng lao
động, nội dung lao động, công cụ lao động, và điều
kiện lao động mà ng ời ta chia các hoạt động lao động
sản xuất thành các nghề khác nhau.

Mỗi nghề lại chia ra thành những chuyên môn
VD:nghề dạy học, có thầy dạy Toán, dạy Văn

Tóm lại, chọn nghề phải tìm hiểu thế giới nghề

nghiệp, càng hiểu sâu thì việc chọn nghề càng chính
xác.

II
II
ph©n lo¹i nghÒ
ph©n lo¹i nghÒ
1) Theo h×nh thøc lao ®éng
1) Theo h×nh thøc lao ®éng
2) Theo ®µo t¹o
2) Theo ®µo t¹o
3) Theo yªu cÇu cña nghÒ ®èi víi ng êi lao ®éng
3) Theo yªu cÇu cña nghÒ ®èi víi ng êi lao ®éng

Phân loại nghề theo hình thức lao động
Phân loại nghề theo hình thức lao động
Lĩnh vực quản lý ,lãnh đạo(10 nhóm nghề)
Lĩnh vực quản lý ,lãnh đạo(10 nhóm nghề)

Lãnh đạo các cơ quan
Lãnh đạo các cơ quan
Đảng, Nhà n ớc, Đoàn
Đảng, Nhà n ớc, Đoàn
thể và các bộ phận
thể và các bộ phận
trong cơ quan đó.
trong cơ quan đó.

Lãnh đạo doanh nghiệp
Lãnh đạo doanh nghiệp


Cán bộ kinh tế, kế
Cán bộ kinh tế, kế
hoạch ,tài chính, thống
hoạch ,tài chính, thống
kê, kế toán
kê, kế toán

Cán bộ kĩ thuật công
Cán bộ kĩ thuật công
nghiệp
nghiệp

Cán bộ kĩ thuật nông, lâm
Cán bộ kĩ thuật nông, lâm
nghiệp
nghiệp

Cán bộ khoa học, giáo dục
Cán bộ khoa học, giáo dục

Cán bộ văn hoá nghệ thuật
Cán bộ văn hoá nghệ thuật

Cán bộ y tế
Cán bộ y tế

Cán bộ luật pháp, kiểm soát
Cán bộ luật pháp, kiểm soát


Th kí các cơ quan và một
Th kí các cơ quan và một
số nghề lao động trí óc
số nghề lao động trí óc
khác
khác
.
.

Phân loại nghề theo hình thức lao động
Phân loại nghề theo hình thức lao động
Lĩnh vực sản xuất(23 nhóm nghề)
Lĩnh vực sản xuất(23 nhóm nghề)

Làm việc trên các thiết bị
Làm việc trên các thiết bị
động lực
động lực

Khai thác mỏ, dầu, than ,
Khai thác mỏ, dầu, than ,
hơi đốt, chế biến than
hơi đốt, chế biến than

Luyện kim, đúc, luyện
Luyện kim, đúc, luyện
cốc
cốc

Chế tạo máy, gia công

Chế tạo máy, gia công
kim loại , kĩ thuật điện và
kim loại , kĩ thuật điện và
điện tử , vô tuyến điện
điện tử , vô tuyến điện

Sản xuất giấy và sản
Sản xuất giấy và sản
phẩm bằng giấy bìa
phẩm bằng giấy bìa

Sản xuất vật liệu xây
Sản xuất vật liệu xây
dựng, bê tông, sành sứ,
dựng, bê tông, sành sứ,
gốm thuỷ tinh
gốm thuỷ tinh

Khai thác và chế biến
Khai thác và chế biến
lâm sản
lâm sản

In
In

Dệt
Dệt

Phân loại nghề theo hình thức lao động

Phân loại nghề theo hình thức lao động
Lĩnh vực sản xuất(23 nhóm nghề tiếp)
Lĩnh vực sản xuất(23 nhóm nghề tiếp)

May mặc
May mặc

Công nghiệp da, da
Công nghiệp da, da
lông, da giả
lông, da giả

Công nghiệp l ơng thực
Công nghiệp l ơng thực
và thực phẩm
và thực phẩm

Xây dựng
Xây dựng

Nông nghiệp
Nông nghiệp

Lâm nghiệp
Lâm nghiệp

Nuôi, đánh bắt thuỷ sản
Nuôi, đánh bắt thuỷ sản

Vận tải

Vận tải

B u chính viễn thông
B u chính viễn thông

Điều khiển máy nâng ,
Điều khiển máy nâng ,
chuyển
chuyển

Th ơng nghiệp, cung ứng
Th ơng nghiệp, cung ứng
vật t , phục vụ ăn uống
vật t , phục vụ ăn uống

Phục vụ công cộng và
Phục vụ công cộng và
sinh hoạt
sinh hoạt

Các nghề sản xuất khác
Các nghề sản xuất khác

Ph©n lo¹i nghÒ theo ®µo t¹o
Ph©n lo¹i nghÒ theo ®µo t¹o

NghÒ ® îc ®µo t¹o
NghÒ ® îc ®µo t¹o

NghÒ kh«ng qua ®µo t¹o

NghÒ kh«ng qua ®µo t¹o

Phân loại nghề theo yêu cầu của nghề
Phân loại nghề theo yêu cầu của nghề
đối với ng ời lao động
đối với ng ời lao động

Những nghề thuộc lĩnh vực hành chính
Những nghề thuộc lĩnh vực hành chính

Những nghề tiếp xúc với con ng ời
Những nghề tiếp xúc với con ng ời

Những nghề thợ
Những nghề thợ

Nghề kĩ thuật
Nghề kĩ thuật

Những nghề trong lĩnh vực văn học và nghệ thuật
Những nghề trong lĩnh vực văn học và nghệ thuật

Những nghề thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học
Những nghề thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học

Những nghề tiếp xúc với thiên nhiên
Những nghề tiếp xúc với thiên nhiên

Những nghề có điều kiện lao động đặc biệt
Những nghề có điều kiện lao động đặc biệt




VÝ dô minh ho¹ cho c¸c nghÒ
VÝ dô minh ho¹ cho c¸c nghÒ



Những nghề thuộc lĩnh vực hành chính
Những nghề thuộc lĩnh vực hành chính
VD
VD
:Nhân viên văn phòng, th kí, đánh
:Nhân viên văn phòng, th kí, đánh
máy, kế toán, thống kê, l u trữ , kiểm
máy, kế toán, thống kê, l u trữ , kiểm
tra, chấm công
tra, chấm công
Yêu cầu con ng ời:bình
Yêu cầu con ng ời:bình
tĩnh, thận trọng, chín chắn,
tĩnh, thận trọng, chín chắn,
chu đáo.Phải có tinh thần
chu đáo.Phải có tinh thần
kỉ luật, am hiểu cách phân
kỉ luật, am hiểu cách phân
loại tài liệu
loại tài liệu
Yêu cầu công việc
Yêu cầu công việc

:hệ
:hệ
thống hoá, phân loại, xử
thống hoá, phân loại, xử
lý các tài liệu.
lý các tài liệu.



Những nghề tiếp xúc với con ng ời
Những nghề tiếp xúc với con ng ời
VD:thầy giáo, thầy thuốc, nhân viên bán
VD:thầy giáo, thầy thuốc, nhân viên bán
hàng, h ớng dẫn viên du lịch
hàng, h ớng dẫn viên du lịch
Yêu cầu con ng ời: thái độ đối xử ân
Yêu cầu con ng ời: thái độ đối xử ân
cần, chu đáo, năng lực giao tiếp rộng
cần, chu đáo, năng lực giao tiếp rộng
rãi, óc quan sát tinh tế, cách tiếp xúc
rãi, óc quan sát tinh tế, cách tiếp xúc
mềm dẻo, linh hoạt.
mềm dẻo, linh hoạt.
Yêu cầu công việc: phục vụ trực tiếp các
Yêu cầu công việc: phục vụ trực tiếp các
tầng lớp nhân dân trong xã hội.
tầng lớp nhân dân trong xã hội.




Những nghề thợ
Những nghề thợ
VD:thợ hàn, thợ may, xây dựng, khai
VD:thợ hàn, thợ may, xây dựng, khai
thác tài nguyên , lái ô tô
thác tài nguyên , lái ô tô
Yêu cầu con ng ời: có trình
Yêu cầu con ng ời: có trình
độ giác ngộ cao về vai trò
độ giác ngộ cao về vai trò
và nhiệm vụ của giai cấp
và nhiệm vụ của giai cấp
công nhân, tay nghề vững
công nhân, tay nghề vững
vàng
vàng
Yêu cầu công việc: đòi
Yêu cầu công việc: đòi
hỏi tinh thần kỉ luật cao,
hỏi tinh thần kỉ luật cao,
chấp hành nghiêm túc kế
chấp hành nghiêm túc kế
hoạch của nhà máy, xí
hoạch của nhà máy, xí
nghiệp .
nghiệp .



Nghề kĩ thuật

Nghề kĩ thuật
VD:kĩ s thuộc nhiều lĩnh
VD:kĩ s thuộc nhiều lĩnh
vực sản xuất.
vực sản xuất.
Yêu cầu con ng ời:say mê
Yêu cầu con ng ời:say mê
công việc thiết kế kĩ
công việc thiết kế kĩ
thuật,nhiệt tình và có óc sáng
thuật,nhiệt tình và có óc sáng
tạo.
tạo.
Yêu cầu công việc:đòi hỏi ý thức kỉ luật
Yêu cầu công việc:đòi hỏi ý thức kỉ luật
lao động,năng lực tổ chức cao.
lao động,năng lực tổ chức cao.



Những nghề trong lĩnh vực văn học và nghệ thuật
Những nghề trong lĩnh vực văn học và nghệ thuật
VD: viết văn, sáng tác
VD: viết văn, sáng tác
nhạc, vẽ tranh, xiếc
nhạc, vẽ tranh, xiếc
Yêu cầu: phải có hứng thú
Yêu cầu: phải có hứng thú
sáng tác, kiên trì trau dồi
sáng tác, kiên trì trau dồi

tài nghệ, đi sâu vào thực
tài nghệ, đi sâu vào thực
tiễn cuộc sống; có óc quan
tiễn cuộc sống; có óc quan
sát tinh tế,năng lực diễn đạt
sát tinh tế,năng lực diễn đạt
t t ởng và tình cảm, năng lực
t t ởng và tình cảm, năng lực
thâm nhập quần chúng.
thâm nhập quần chúng.



Những nghề thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học
Những nghề thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học
VD: công tác nghiên cứu
VD: công tác nghiên cứu
khoa học
khoa học
Yêu cầu con ng ời: say mê
Yêu cầu con ng ời: say mê
tìm kiếm chân lý, ham thích
tìm kiếm chân lý, ham thích
học hỏi, luôn rèn luyện t
học hỏi, luôn rèn luyện t
duy logic, tích luỹ tri thức,
duy logic, tích luỹ tri thức,
cần cù,kiên trì, độc lập,
cần cù,kiên trì, độc lập,
sáng tạo

sáng tạo
Yêu cầu công việc:nghên
Yêu cầu công việc:nghên
cứu tìm tòi, phát hiện
cứu tìm tòi, phát hiện
những qui luật trong đời
những qui luật trong đời
sống.
sống.



Những nghề tiếp xúc với thiên nhiên
Những nghề tiếp xúc với thiên nhiên
VD: chăn nuôi, làm v
VD: chăn nuôi, làm v
ờn, trồng và bảo vệ rừng
ờn, trồng và bảo vệ rừng
Yêu cầu công
Yêu cầu công
việc: cần cù, chịu
việc: cần cù, chịu
đựng khó khăn,
đựng khó khăn,
kiên trì, tỉ mỉ
kiên trì, tỉ mỉ
Yêu cầu con ng
Yêu cầu con ng
ời: có lòng yêu
ời: có lòng yêu

thích thiên nhiên,
thích thiên nhiên,
say mê thế giới
say mê thế giới
động thực vật
động thực vật



Những nghề có điều kiện lao động đặc
Những nghề có điều kiện lao động đặc
biệt
biệt
VD: du hành vũ trụ, lái
VD: du hành vũ trụ, lái
máy bay, thám hiểm
máy bay, thám hiểm
Yêu cầu con ng ời:
Yêu cầu con ng ời:
lòng quả cảm, ý chí
lòng quả cảm, ý chí
kiên c ờng, say mê
kiên c ờng, say mê
công việc, mạo
công việc, mạo
hiểm, thích cuộc
hiểm, thích cuộc
sống luôn thay đổi,
sống luôn thay đổi,
không ổn định

không ổn định
Yêu cầu công việc:làm việc trong
Yêu cầu công việc:làm việc trong
môi tr ờng không bình th ờng
môi tr ờng không bình th ờng

III Những dấu hiệu cơ bản của
III Những dấu hiệu cơ bản của
nghề th ờng đ ợc trình bày kĩ
nghề th ờng đ ợc trình bày kĩ
trong các bản mô tả nghề
trong các bản mô tả nghề
Các nghề đều có 4 dấu hiệu cơ bản:
Các nghề đều có 4 dấu hiệu cơ bản:
+Đối t ợng lao động
+Đối t ợng lao động
+Mục đích lao động
+Mục đích lao động
+Công cụ lao động
+Công cụ lao động
+Điều kiện lao động
+Điều kiện lao động

IV
IV
bản mô tả nghề
bản mô tả nghề
a)Tên nghề và những chuyên môn th ờng gặp trong
a)Tên nghề và những chuyên môn th ờng gặp trong
nghề, lịch sử của nghề.

nghề, lịch sử của nghề.
b)Nội dung và tính chất lao động của nghề: mô tả tổ
b)Nội dung và tính chất lao động của nghề: mô tả tổ
chức lao động, sản phẩm làm ra, ph ơng pháp lao động,
chức lao động, sản phẩm làm ra, ph ơng pháp lao động,
ph ơng tiện kĩ thuật trong quá trình sản xuất.
ph ơng tiện kĩ thuật trong quá trình sản xuất.
c)Điều kiện để tham gia lao động: có bằng TN THCS ,
c)Điều kiện để tham gia lao động: có bằng TN THCS ,
kĩ năng kĩ xảo học tập và lao động,trình độ đào tạo
kĩ năng kĩ xảo học tập và lao động,trình độ đào tạo
d)Những chống chỉ định y học:đặc điểm tâm lý, sinh
d)Những chống chỉ định y học:đặc điểm tâm lý, sinh
lý không đảm bảo cho việc học nghề và hành nghề .
lý không đảm bảo cho việc học nghề và hành nghề .

IV
IV
bản mô tả nghề
bản mô tả nghề
(tiếp)
(tiếp)
e)Những điều kiện đảm bảo cho ng ời lao động :tiền l
e)Những điều kiện đảm bảo cho ng ời lao động :tiền l
ơng, chế độ bồi d ỡng độc hại, làm ca, làm ngoài giờ,
ơng, chế độ bồi d ỡng độc hại, làm ca, làm ngoài giờ,
chế độ bồi d ỡng chuyên môn
chế độ bồi d ỡng chuyên môn
g)Những nơi có thể học nghề:tr ờng đào tạo công
g)Những nơi có thể học nghề:tr ờng đào tạo công

nhân, tr ờng THCN thuộc lĩnh vực nghề, tr ờng đại học
nhân, tr ờng THCN thuộc lĩnh vực nghề, tr ờng đại học
có đào tạo kĩ s , cử nhân
có đào tạo kĩ s , cử nhân
h)Những nơi có thể làm việc sau khi học nghề: tên
h)Những nơi có thể làm việc sau khi học nghề: tên
một số cơ quan, xí nghiệp, doanh nghiệp; địa chỉ của
một số cơ quan, xí nghiệp, doanh nghiệp; địa chỉ của
các doanh nghiệp đó.
các doanh nghiệp đó.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×