Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bài 11: Lực hấp dẫn 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.01 KB, 34 trang )



Kính chào các thầy, cô
Kính chào các thầy, cô
đến dự giờ lớp10A8
đến dự giờ lớp10A8
Ch
Ch
ào các em học sinh thân yêu!
ào các em học sinh thân yêu!


KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ


Câu 1
Câu 1
Câu 2
Câu 2
Câu 3
Câu 3


KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ


Câu 1 :
Câu 1 :





Phát biểu định luật III Newton ?
Phát biểu định luật III Newton ?


Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng
tác dụng lên vật A một lực. Hai lực này gọi là lực trực
đối.
F
AB
= - F
BA
Lực trực đối là 2 lực cùng phương (cùng giá), cùng
độ lớn, ngược chiều và đặt vào 2 vật khác nhau.


Câu 2
Câu 2
:
:




Thế nào là lực tác dụng và
Thế nào là lực tác dụng và
phản lực? tính chất của chúng?
phản lực? tính chất của chúng?

Một trong hai lực tương tác gọi là lực tác dụng còn
Một trong hai lực tương tác gọi là lực tác dụng còn
lực kia là lực phản tác dụng hay phản lực.
lực kia là lực phản tác dụng hay phản lực.
Lực và phản lực là hai lực trực đối, không cân bằng
Lực và phản lực là hai lực trực đối, không cân bằng
nhau vì đặt vào 2 vật khác nhau
nhau vì đặt vào 2 vật khác nhau
Lực tác dụng thuộc loại gì (hấp dẫn, đàn hồi…) thì
Lực tác dụng thuộc loại gì (hấp dẫn, đàn hồi…) thì
phản lực cũng loại đó.
phản lực cũng loại đó.
Lực và phản lực cùng xuất hiện và cùng triệt tiêu
Lực và phản lực cùng xuất hiện và cùng triệt tiêu


Câu 3
Câu 3
:
:




Tính chất của gia tốc rơi tự do
Tính chất của gia tốc rơi tự do
?
?

Gia tốc rơi tự do là g.


Tại một nơi g không đổi

Gia tốc g phụ thuộc vào vĩ độ địa lí và độ
cao h của vật so với mặt đất.


Bài 11
Lùc hÊp dÉn
Lùc hÊp dÉn


I.
I.
LỰC HẤP DẪN
LỰC HẤP DẪN
:
:
BÀI 11
BÀI 11
: LỰC HẤP DẪN
: LỰC HẤP DẪN
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN




T¹i sao qu¶
t¸o r¬i

xuèng ®Êt?
P
Isaac NewTon (1642-1727)
BÀI 11
BÀI 11
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
I.
I.
LỰC HẤP DẪN
LỰC HẤP DẪN
:
:


Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất


MÆt Trêi
MÆt Trăng
Tr¸i ĐÊt
Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
và của Trái Đất quanh Mặt Trời
và của Trái Đất quanh Mặt Trời


Chuyển động của các hành tinh xung quanh mặt trời
Chuyển động của các hành tinh xung quanh mặt trời



BÀI 11
BÀI 11
: LỰC HẤP DẪN, ĐỊNH
: LỰC HẤP DẪN, ĐỊNH
LUẬT VẬN VẬ HẤP DẪN
LUẬT VẬN VẬ HẤP DẪN
I.
I.
LỰC HẤP DẪN
LỰC HẤP DẪN
:
:
Mọi vật trong vũ trụ đều hút nhau với một
Mọi vật trong vũ trụ đều hút nhau với một
lực, gọi là
lực, gọi là
lực hấp dẫn
lực hấp dẫn
.
.
II.
II.
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN


F
hd

F
hd
r
m
1
m
2
F
hd
F
hd
r
m
1


L
L
ực hấp dẫn giữa hai
ực hấp dẫn giữa hai
chất điểm bất kỳ
chất điểm bất kỳ


tỉ lệ thuận
tỉ lệ thuận
với tích của hai khối lượng của chúng và tỉ lệ
với tích của hai khối lượng của chúng và tỉ lệ
nghịch với bình phương khoảng cách giửa chúng
nghịch với bình phương khoảng cách giửa chúng

.
.
1.
1.
Nội dung
Nội dung
:
:
BÀI 11
BÀI 11
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
I.
I.
LỰC HẤP DẪN
LỰC HẤP DẪN
:
:
II.
II.
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN


F
hd
: Lực hấp dẫn (N)
F
F
hd

hd
= G
= G
m
m
1
1
m
m
2
2
r
r
2
2
2. Hệ thức:
m
1
, m
2
: Khối lượng của hai chất điểm (kg)
G : Hằng số hấp dẫn;
r : Khoảng cách giữa hai chất điểm (m)
G ≈ 6,67.10
-11
(Nm
2
/kg
2
)

Chú ý:
Chú ý:
Hệ thức trên áp dụng khi:
Hệ thức trên áp dụng khi:
- Khoảng cách các vật rất lớn so với kích thước các vật
- Vật hình cầu: r là khoảng cách giữa hai tâm hình cầu
BÀI 11
BÀI 11
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
I.
I.
LỰC HẤP DẪN
LỰC HẤP DẪN
:
:
II.
II.
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
1.
1.
N
N
ội dung
ội dung
:
:



III
III
.
.
Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn
Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn
:
:
1.
1.
Định nghĩa
Định nghĩa
:
:


Lực hấp dẫn do Trái Đất đặt lên một
Lực hấp dẫn do Trái Đất đặt lên một
vật được gọi là
vật được gọi là
trọng lực
trọng lực
của vật đó
của vật đó
.
.
P
m



Trọng lực P là trường hợp riêng của
Trọng lực P là trường hợp riêng của
lực hấp dẫn.
lực hấp dẫn.


Điểm đặt c
Điểm đặt c
ủa
ủa
trọng lực gọi là
trọng lực gọi là
trọng tâm
trọng tâm


của vật. Thường kí hiệu là G
của vật. Thường kí hiệu là G
P = F
hd
BÀI 11
BÀI 11
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
I.
I.
LỰC HẤP DẪN
LỰC HẤP DẪN
:
:

II.
II.
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
1.
1.
N
N
ội dung
ội dung
:
:
2.
2.
H
H
ệ thức:
ệ thức:


2.
2.
Gia tốc rơi tự do
Gia tốc rơi tự do


:
:
P = mg (2)
P = F

hd
= G
m.M
(R+h)
2
(1)
Ta đã biết
m: khối lượng của vật M: khối lượng trái đất
(1) Và (2) Suy ra:
g = G
M
(R+h)
2
- Khi h << R, ta có :
BÀI 11
BÀI 11
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
I.
I.
LỰC HẤP DẪN
LỰC HẤP DẪN
:
:
II.
II.
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
III.
III.

TR
TR
ỌNG LỰC LÀ TRƯỜNG HỢP RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN
ỌNG LỰC LÀ TRƯỜNG HỢP RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN
:
:
1.
1.
Định nghĩa
Định nghĩa
:
:
g = G
M
R
2


2.
2.
Gia tốc rơi tự do
Gia tốc rơi tự do


:
:
M
P
m
g

O
R
h
BÀ 11
BÀ 11
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
I.
I.
LỰC HẤP DẪN
LỰC HẤP DẪN
:
:
II.
II.
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
III.
III.
TR
TR
ỌNG LỰC LÀ TRƯỜNG HỢP RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN
ỌNG LỰC LÀ TRƯỜNG HỢP RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN
:
:
1.
1.
Định nghĩa
Định nghĩa
:

:


R
O
2.
2.
Gia tốc rơi tự do
Gia tốc rơi tự do


:
:
BÀ 11
BÀ 11
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
: LỰC HẤP DẪN ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
I.
I.
LỰC HẤP DẪN
LỰC HẤP DẪN
:
:
II.
II.
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN
III.
III.
TR

TR
ỌNG LỰC LÀ TRƯỜNG HỢP RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN
ỌNG LỰC LÀ TRƯỜNG HỢP RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN
:
:
1.
1.
Định nghĩa
Định nghĩa
:
:


LUYÊN TẬP – CỦNG CỐ
LUYÊN TẬP – CỦNG CỐ
* Định luật vận vật hấp dẫn:


L
L
ực hấp dẫn giữa hai
ực hấp dẫn giữa hai
chất điểm bất kỳ
chất điểm bất kỳ


tỉ
tỉ
lệ thuận với tích của hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình
lệ thuận với tích của hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình

phương khoảng cách giửa chúng
phương khoảng cách giửa chúng
.
.
F
F
hd
hd
= G
= G
m
m
1
1
m
m
2
2
r
r
2
2
G : Hằng số hấp dẫn;
G ≈ 6,67.10
-11
(Nm
2
/kg
2
)

*
Trọng lực
Trọng lực của một vật là lực hấp dẫn giữa trái đất và vật đó
*
Trong tâm
Trong tâm của một vật là điểm đặt trọng lực của vật đó.


Câu hỏi số 1
1
Câu hỏi số 2
2
Câu hỏi số 3
3
Câu hỏi số 4
4
Câu hỏi số 5
5
Câu hỏi số 6
6
Câu hỏi số 7
7
Câu hỏi số 8
8
Câu hỏi số 9
9
Câu hỏi số 10
10
LUYÊN TẬP – CỦNG CỐ
LUYÊN TẬP – CỦNG CỐ

Kết thúc luyện tập
Kết thúc luyện tập




Bài 1
Bài 1
Hai chất điểm, mỗi vật có khối lượng
Hai chất điểm, mỗi vật có khối lượng
50kg đặt cách nhau 50cm. Tìm lực hấp
50kg đặt cách nhau 50cm. Tìm lực hấp
dẫn giữa 2 chất điểm?
dẫn giữa 2 chất điểm?
Giải: Áp dụng công thức:
F
hd
= G
m
1
m
2
R
2
Thay số: F
hd
= 6,67.10
-11
50.50
0,5

2
= 6,67.10
-7
(N)
F = 0,667µN
Vật có m = 1g = 10
-3
kg có P = mg = 10
-3
.10 = 10
-2
(N)
Trọng lực vật có khối lượng 1g gấp 1,5.10
Trọng lực vật có khối lượng 1g gấp 1,5.10
5
5
lần lực hấp dẫn giữa 2 vật trên!
lần lực hấp dẫn giữa 2 vật trên!




B.
B.
2,5 N
2,5 N
A.
A.
1 N.
1 N.

D.
D.
10 N.
10 N.
C.
C.
5 N.
5 N.
§óng.
§óng.
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
Một vật có khối lượng 1kg, ở trên mặt
Một vật có khối lượng 1kg, ở trên mặt
đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật
đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật
tời một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R
tời một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R
là bán kính trái đất) thì trọng lượng
là bán kính trái đất) thì trọng lượng
bằng bao nhiêu
bằng bao nhiêu
Bài 2
Bài 2





B. 34.10
B. 34.10
-8
-8
P.
P.
A. 34.10
A. 34.10
-10
-10
P.
P.
D. 85.10
D. 85.10
-12
-12
P.
P.
C. 85.10
C. 85.10
-8
-8
P.
P.
Sai
Sai
Sai.
Sai.

Sai.
Sai.
§óng.
§óng.
Hai xe công te nơ giống nhau, mỗi xe
Hai xe công te nơ giống nhau, mỗi xe
có khối lượng
có khối lượng 20 tấn, ở cách nhau 40m.
Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao
nhiêu phần trọng lượng P của xe mối
xe? Lấy g = 9,8m/s
2
.
Bài 3
Bài 3




B.
B.
T
T
ăng 2 lần
ăng 2 lần
.
.
A.
A.
Kh

Kh
ông đổi
ông đổi
.
.
D.
D.
Gi
Gi
ảm 4 lần
ảm 4 lần
.
.
C. Giảm 2 lần.
C. Giảm 2 lần.
Sai
Sai
Sai.
Sai.
§óng
§óng
Sai.
Sai.
Nếu khối lượng hai vật gi
Nếu khối lượng hai vật gi
ảm
ảm
2 lần,
2 lần,
khoảng cách hai vật giữa gi

khoảng cách hai vật giữa gi
ảm
ảm
2 lần
2 lần
thì lực hấp dẫn giữa hai vật sẽ:
thì lực hấp dẫn giữa hai vật sẽ:
Bài 4
Bài 4




B.
B.
T
T
ăng 2 lần.
ăng 2 lần.
A.
A.
Kh
Kh
ông đổi
ông đổi
.
.
D.
D.
Giảm 4 lần

Giảm 4 lần
.
.
C.
C.
Giảm 2 lần
Giảm 2 lần
.
.
§óng.
§óng.
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
Bài 5
Bài 5
Nếu khối lượng vật thứ nhất gi
Nếu khối lượng vật thứ nhất gi
ảm
ảm
2
2
lần, khoảng cách hai vật giữa gi
lần, khoảng cách hai vật giữa gi
ảm
ảm
2

2
lần thì lực hấp dẫn giữa hai vật sẽ:
lần thì lực hấp dẫn giữa hai vật sẽ:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×