Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bài 26: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 29 trang )

HỘI THI NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM
HỘI THI NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM
TỈNH PHÚ YÊN
TỈNH PHÚ YÊN
MÔN : Vật lý
MÔN : Vật lý
Giáo viên : Nguyễn Thò Ngọc
Giáo viên : Nguyễn Thò Ngọc
Thuỷ
Thuỷ


Đơn vò : Phòng Giáo dục huyện Đông
Đơn vò : Phòng Giáo dục huyện Đông
Hoà
Hoà
Kính chào q thầy cô giáo về dự Hội
Kính chào q thầy cô giáo về dự Hội
thi
thi
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1)Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô
vuông của các câu sau:
A) Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cao
hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
B) Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt năng
lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
C) Nhiệt lượng do vật này thu vào bằng


nhiệt lượng do vật kia toả ra.
D) Sự truyền nhiệt giữa hai vật chỉ dừng
lại khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau.
2) Một thìa bằng
nhôm và một
thìa bằng Inox
cùng nhúng vào
một cốc nước
nóng. Nhiệt độ
cuối cùng của
chúng như thế
nào? Tại sao?
KIỂM TRA BÀI CŨ :
Đáp án
Câu 1: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông của các câu
sau:
A) Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt
độ thấp hơn.
B) Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có
nhiệt năng nhỏ hơn.
C) Nhiệt lượng do vật này thu vào bằng nhiệt lượng do vật kia
toả ra.
D) Sự truyền nhiệt giữa hai vật chỉ dừng lại khi nhiệt độ của hai
vật bằng nhau.
Đ
S
Đ
Đ
Câu 2:
Nhiệt độ của thìa nhôm, thìa Inox, của cốc nước đều bằng nhau.

Vì khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của các vật trao đổi nhiệt với nhau
luôn bằng nhau.
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
I/ NHIÊN LIỆU:
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
I/ NHIÊN LIỆU:
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
Hãy tìm ví dụ về các nhiên liệu thường gặp trong thực
tế đời sống và trong kó thuật
I/ NHIÊN LIỆU:
Than, củi, dầu . . .
là các nhiên liệu
I/ NHIÊN LIỆU:
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
- Khi 1 kg củi khô đốt cháy hoàn toàn
sẽ toả ra nhiệt lượng 10.10
6
J.
- Khi 1 kg than đá đốt cháy hoàn toàn
sẽ toả ra nhiệt lượng 27.10
6
J.
- Thế nào là năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu ?

Than, củi, dầu . . .
là các nhiên liệu
Đại lượng cho biết
nhiệt lượng toả ra
khi 1kg nhiên liệu
bò đốt cháy hoàn
toàn gọi là năng
suất toả nhiệt của
nhiên liệu
II/ NĂNG SUẤT
TOẢ NHIỆT CỦA
NHIÊN LIỆU:
- Đại lượng cho biết nhiệt lượng toả
ra khi 1 kg nhiên liệu bò đốt cháy hoàn toàn
gọi là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu.
I/ NHIÊN LIỆU:
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
Than, củi, dầu . . .
là các nhiên liệu
Đại lượng cho biết
nhiệt lượng toả ra
khi 1kg nhiên liệu
bò đốt cháy hoàn
toàn gọi là năng
suất toả nhiệt của
nhiên liệu
II/ NĂNG SUẤT
TOẢ NHIỆT CỦA
NHIÊN LIỆU:

- Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu được ký
hiệu như thế nào ? Và đơn vò là gì ?
- Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu được ký
hiệu : q và có đơn vò là J/kg
- Ký hiệu: q
- Đơn vò : J/kg
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
- Vậy năng suất toả nhiệt của củi khô là bao
nhiêu ?
- Năng suất toả nhiệt của củi khô là:
q = 10.10
6
J/kg
- Năng suất toả nhiệt của than đá là bao
nhiêu ?
- Năng suất toả nhiệt của than đá là:
q = 27.10
6
J/kg.
I/ NHIÊN LIỆU:
Than, củi, dầu . . .
Là các nhiên liệu
Đại lượng cho biết
nhiệt lượng toả ra
khi 1kg nhiên liệu
bò đốt cháy hoàn
toàn gọi là năng
suất toả nhiệt của
nhiên liệu

II/ NĂNG SUẤT
TOẢ NHIỆT CỦA
NHIÊN LIỆU:
Ký hiệu : q
Đơn vò : J/kg
- Khi 1 kg củi khô đốt cháy hoàn toàn sẽ toả
ra nhiệt lượng 10.10
6
J.
- Khi 1 kg than đá đốt cháy hoàn toàn sẽ toả
ra nhiệt lượng 27.10
6
J.
Bảng năng suất toả nhiệt của một số nhiên liệu:
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
I/ NHIÊN LIỆU:
Than, củi, dầu . . .
Là các nhiên liệu
Đại lượng cho biết
nhiệt lượng toả ra
khi 1kg nhiên liệu
bò đốt cháy hoàn
toàn gọi là năng
suất toả nhiệt của
nhiên liệu
II/ NĂNG SUẤT
TOẢ NHIỆT CỦA
NHIÊN LIỆU:
Chất

Năng suất
toả nhiệt
J/kg
Chất
Năng suất
toả nhiệt
J/kg
Gỗ 10.10
6
Khí đốt 44.10
6
Than bùn 14.10
6
Dầu hoả 44.10
6
Than đá 27.10
6
Xăng 46.10
6
Than gỗ 34.10
6
Hiđrô 120.10
6
Ký hiệu : q
Đơn vò : J/kg
- Nói năng suất toả nhiệt của xăng là 46.10
6

J/kg có ý nghóa gì?
- Có nghóa là 1kg xăng đốt cháy hoàn toàn

toả ra nhiệt lượng là 46.10
6
J
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
I/ NHIÊN LIỆU:
Than, củi, dầu . . .
Là các nhiên liệu
II/ NĂNG SUẤT
TOẢ NHIỆT CỦA
NHIÊN LIỆU:
Ký hiệu : q
Đơn vò : J/kg
Đại lượng cho biết
nhiệt lượng toả ra
khi 1kg nhiên liệu
bò đốt cháy hoàn
toàn gọi là năng
suất toả nhiệt của
nhiên liệu
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
I/ NHIÊN LIỆU:
Than, củi, dầu . . .
Là các nhiên liệu
II/ NĂNG SUẤT
TOẢ NHIỆT CỦA
NHIÊN LIỆU:
Hãy tính nhiệt lượng do 2kg dầu hoả toả ra
khi bò đốt cháy hoàn toàn ?

GIẢI
Ký hiệu : q
Đơn vò : J/kg
Đại lượng cho biết
nhiệt lượng toả ra
khi 1kg nhiên liệu bò
đốt cháy hoàn toàn
gọi là năng suất toả
nhiệt của nhiên liệu
III/ CÔNG THỨC TÍNH
NHIỆT LƯNG DO
NHIÊN LIỆU BỊ ĐỐT
CHÁY TOẢ RA:
Tra bảng năng suất toả nhiệt của nhiên liệu ta có :
q
d
= 44.10
6
J/kg nghóa là:
1 kg dầu hoả đốt cháy hoàn toàn toả ra nhiệt lượng 44.10
6
J.
2 kg dầu hoả đốt cháy hoàn toàn toả ra nhiệt lượng Q = ?
Vậy
J
J
6
6
10.88
1kg

2kg.44.10
Q ==
Dựa vào kết quả trên hãy nêu công
thức tính nhiệt lượng do m kg nhiên liệu bò
đốt cháy hoàn toàn toả ra?
Q = q . m
Q = q . m
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
I/ NHIÊN LIỆU:
Than, củi, dầu . . .
Là các nhiên liệu
II/ NĂNG SUẤT TOẢ
NHIỆT CỦA NHIÊN
LIỆU:
III/ CÔNG THỨC TÍNH
NHIỆT LƯNG DO
NHIÊN LIỆU BỊ ĐỐT
CHÁY TOẢ RA:
Hãy nêu tên và đơn vò của từng
đại lượng trong công thức ?
Q là nhiệt lượng toả ra (J)
q là năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu (J/kg)
m là khối lượng của nhiên liệu
bò đốt cháy hoàn toàn (kg).
Ký hiệu : q
Đơn vò : J/kg
Đại lượng cho biết
nhiệt lượng toả ra

khi 1kg nhiên liệu
bò đốt cháy hoàn
toàn gọi là năng
suất toả nhiệt của
nhiên liệu
Q = q . m
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
Chọn phương án đúng nhất trong các câu hỏi sau :
A. Nhiệt lượng toả ra khi nhiên liệu bò đốt cháy.
B. Nhiệt lượng toả ra khi nhiên liệu bò đốt cháy hoàn toàn.
C. Nhiệt lượng toả ra khi 1kg nhiên liệu bò đốt cháy.
D. Nhiệt lượng toả ra khi 1kg nhiên liệu bò đốt cháy hoàn toàn.
Câu 1 : Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là đại lượng cho biết:
D. Nhiệt lượng toả ra khi1 kg nhiên liệu bò đốt cháy hoàn toàn
Câu 2: Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bò đốt cháy toả ra là:
m
q
Q A) =
m . q Q B) =
q : m Q C) =
m . Q q D) =
;
;
B) Q = q . m
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
C1 : Tại sao dùng bếp
than lại lợi hơn dùng bếp củi ?
Vì than có năng suất toả

nhiệt lớn hơn củi.
Than, củi, dầu . . . là các
nhiên liệu
Đại lượng cho biết nhiệt
lượng toả ra khi 1kg nhiên
liệu bò đốt cháy hoàn toàn
gọi là năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu
II/ NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT
CỦA NHIÊN LIỆU:
III/ CÔNG THỨC TÍNH
NHIỆT LƯNG DO NHIÊN
LIỆU BỊ ĐỐT CHÁY TOẢ RA:
I/ NHIÊN LIỆU:
Ký hiệu : q
Đơn vò : J/kg
C1 : Vì than có năng suất toả
nhiệt lớn hơn củi.
IV/ VẬN DỤNG
Q = q . m
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
C2 : Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt
cháy hoàn toàn 15 kg củi khô ; 15 kg than đá.
Để thu được mỗi nhiệt lượng trên cần đốt
cháy hết bao nhiêu kg dầu hoả ?
Cho biết: m
1

= m
2
= 15 kg
q
1
= 10.10
6
J/kg
q
2
= 27.10
6
J/kg
q
3
= 44.10
6
J/kg
Tính :
Q
1
= ? Q
2
= ?
Thu Q
1
thì m
3
= ?
Thu Q

2
thì m
3
= ?
Than, củi, dầu . . . là các
nhiên liệu
Đại lượng cho biết nhiệt
lượng toả ra khi 1kg nhiên
liệu bò đốt cháy hoàn toàn
gọi là năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu
II/ NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT
CỦA NHIÊN LIỆU:
III/ CÔNG THỨC TÍNH
NHIỆT LƯNG DO NHIÊN
LIỆU BỊ ĐỐT CHÁY TOẢ RA:
I/ NHIÊN LIỆU:
Ký hiệu : q
Đơn vò : J/kg
C1 : Vì than có năng suất toả
nhiệt lớn hơn củi.
IV/ VẬN DỤNG
Q = q . m
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
III/ CÔNG THỨC TÍNH
NHIỆT LƯNG DO
NHIÊN LIỆU BỊ ĐỐT
CHÁY TOẢ RA:
IV/ VẬN DỤNG:

C1: Vì than có
năng suất toả nhiệt
lớn hơn củi.
m
1
=

m
2
= 15 kg
q
1
= 10.10
6
J/kg
q
2
= 27.10
6
J/kg
q
3
= 44.10
6
J/kg
Q
1

= ? Q
2

= ?
m
3
= ?
C2:
C2:
Q
1
= q
1
. m
1

=

150.10
6
J
Q
2
= q
2
. m
2

= 405.10
6
J
Để thu Q
1

cần:
m
3
≈ 3,41 kg dầu hoả
Để thu Q
2
cần:
m
3
≈ 9,2 kg dầu hoả
Q = q . m
GIẢI
Nhiệt lượng do củi khô toả ra khi đốt
cháy :
Q
1
= q
1
m
1
= 10.10
6
. 15 = 150.10
6
(J)
Nhiệt lượng do than đá toả ra khi đốt
cháy :
Q
2
= q

2
m
2
= 27.10
6
.15 = 405.10
6
(J)
Khối lượng dầu hoả cần đốt cháy :
Để thu được Q
1
(Q
3
= Q
1
) cần:
)(41,3
10.44
10.150Q
6
6
3
1
3
kg
q
m ≈==
Để thu được Q
2
(Q’

3
= Q
2
) cần:
)(2,9
10.44
10.405Q
6
6
3
2
3
kg
q
m ≈==
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
Than, củi, dầu . . . là các nhiên liệu
Đại lượng cho biết nhiệt lượng toả ra
khi 1kg nhiên liệu bò đốt cháy hoàn
toàn gọi là năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu
II/ NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA
NHIÊN LIỆU:
III/ CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯNG
DO NHIÊN LIỆU BỊ ĐỐT CHÁY TOẢ RA:
Q = q . m
I/ NHIÊN LIỆU:
Ký hiệu : q
Đơn vò : J/kg

C1 : Vì than có năng suất toả nhiệt
lớn hơn củi.
IV/ VẬN DỤNG
C2:
Q
1
= q
1
. m
1
= 150.10
6
J
Q
2
= q
2
. m
2
=405.10
6
J
Thu được Q
1
cần m
3
≈ 3,41 kg dầu
hoả
Thu được Q
2

cần m
3
≈ 9,2 kg dầu hoả
Bài 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU
Tiết 30
Than, củi, dầu . . . là các nhiên liệu
Đại lượng cho biết nhiệt lượng toả ra
khi 1kg nhiên liệu bò đốt cháy hoàn
toàn gọi là năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu
II/ NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA
NHIÊN LIỆU:
III/ CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯNG
DO NHIÊN LIỆU BỊ ĐỐT CHÁY TOẢ RA:
Q = q . m
I/ NHIÊN LIỆU:
Ký hiệu : q
Đơn vò : J/kg
C1 : Vì than có năng suất toả nhiệt
lớn hơn củi.
IV/ VẬN DỤNG
C2:
Q
1
= q
1
. m
1
= 150.10
6

J
Q
2
= q
2
. m
2
=405.10
6
J
Thu được Q
1
cần m
3
≈ 3,41 kg dầu
hoả
Thu được Q
2
cần m
3
≈ 9,2 kg dầu hoả

×