KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG TẤT CẢ CÁC EM
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
L ìng
Hµ
¢n §é
TrungHoa
H1: L îc ®å thÕ giíi
Tiết:9
Bài:7
ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á
a. Thời Cổ đại và Trung đại
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
Kinh tÕ
Khai th¸c – chÕ biÕn kho¸ng s¶n
Ngh thñ c«ngề
Ch¨n nu«i
NghÒ rõng
C«ng nghiÖp
N«ng nghiÖp
Trång trät
Tiết:9
Bài:7
ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á
a. Thời Cổ đại và Trung đại
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
STT Quốc gia, khu vực Các mặt hàng nổi tiếng.
1 Trung Quốc
2 ấn Độ
3 Đông Nam á
4 Tây Nam á
Vải bông, đồ gốm, công cụ sản xuất bằng kim
loại, đồ thuỷ tinh, đồ trang sức vàng bạc
Thảm len, đồ trang sức vàng bạc, đồ gốm,
th y tinh, đồ da, vũ khí.
Các gia vị và h ơng liệu (hồ tiêu, hồi, quế, trầm
h ơng), đồ gốm
Đồ sứ, vải, tơ lụa,giấy viết, la bàn, thuốc súng
Tit:9
Bi:7
C iM PHT TRIN KINH T-X HI CC NC CHU
a. Thi C i v Trung i
-Th ơng nghiệp phát triển
STT Quốc gia, khu vực Các mặt hàng nổi tiếng.
1 Trung Quốc
2 ấn Độ
3 Đông Nam á
4 Tây Nam á
Đồ sứ, vải, tơ lụa,giấy viết, la bàn, thuốc súng
Vải bông, đồ gốm, công cụ sản xuất bằng kim loại, đồ
thuỷ tinh, đồ trang sức vàng bạc
Thảm len, đồ trang sức vàng bạc, đồ gốm, thuỷ tinh,
đồ da, vũ khí.
Các gia vị và h ơng liệu (hồ tiêu, hồi, quế, trầm h ơng), đồ
gốm
H1: L ợc đồ Thế giới
- Giao thông vận tải quốc
tế phát triển
Ngnh kinh t gỡ phỏt trin mnh.
Vỡ sao?
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
a. Thời Cổ đại và Trung đại:
Tiết:9
Bài:7
ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á
Em hãy nhận xét tình hình phát triển kinh tế vào thời kì này
-
Có một quá trình phát triển rất sớm đạt nhiều thành tựu trong
kinh tế và khoa học
b. Thời kỳ từ thế kỉ XVI-chiến tranh thế giới lần thứ hai
Từ thế kỉ VI đến chiến tranh thế giới thứ hai các nước châu Á bị
các đế quốc nào sang xâm chiếm, có liên hệ Việt Nam
Thời kì này nền kinh tế các nước châu Á lâm vào tình trạng
như thế nào? Nguyên nhân cơ bản nào?
Tại sao Nhật Bản trở thành nước phát triển nhất châu Á?
- Chế độ thực dân phong kiến đã kìm hãm đẩy nền kinh tế châu Á
rơi vào tình trạng chậm phát triển kéo dài
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
2.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các n ớc và lãnh thổ
chõu hin nay:
Xã hội :
- Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiến
Kinh tế:
- Kiệt quệ, thiếu l ơng thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng, ph ơng tiện sản xuất.
- Đời sống nhân dân khổ cực.
- Các n ớc lần l ợt giành độc lập.
Tit:9
Bi:7
C iM PHT TRIN KINH T-X HI CC NC CHU
c im phỏt trin kinh t-xó hi cỏc nc chõu sau
chin tranh th gii ln th hai nh th no?
THO LuN CP
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
2.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các n ớc và lãnh thổ chõu :
Quốc gia
Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng
DGP bình
quân năm(%)
GDP /ng ời
(USD)
Mức thu nhập
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Dịch
vụ
Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao
Cô-oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao
Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên
Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên
Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình d ới
Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bìnhđ ới
Udơbêkixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp
Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp
Việt Nam. 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số n ớc châu á năm 2001
Tit:9
Bi:7
C iM PHT TRIN KINH T-X HI CC NC CHU
Quốc gia
Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng
DGP bình
quân năm(%)
GDP /ng ời
(USD)
Mức thu nhập
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Dịch
vụ
Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao
Cô-oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao
Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên
Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên
Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình d ới
Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bìnhđ ới
Udơbêkixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp
Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp
Việt Nam. 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp
Thảo luận theo bn (2phút)
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số n ớc châu á năm 2001
Dựa vào bảng 7.2 hãy cho biết:
1. N ớc có bình quân gdp đầu ng ời cao nhất so với n ớc thấp nhất
chênh nhau khoảng bao nhiêu lần ?
2.Tỉ trng giá trị nông nghiệp, công nghiệp trong cơ cấu gdp của các n
ớc có thu nhập cao khác với các n ớc có thu nhập thấp nh thế nào?
Dóy A cõu:1; Dóy B cõu:2
Quốc gia
Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng
DGP bình
quân năm(%)
GDP /ng ời
(USD)
Mức thu nhập
Nông
nghiệp
Công
nghiệp
Dịch
vụ
Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao
Cô-oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao
Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên
Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên
Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình d i
Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bình d i
Udơbêkixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp
Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp
Việt Nam. 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số n ớc châu á năm 2001
1. - Cao nhất: Nhật Bản
Chênh nhau 105,36 lần:
- Thấp nhất: Lào
2. - Những n ớc có tỉ trọng nông nghiệp cao trong cơ cấu gdp đều có bình quân đầu
ng ời thấp và mức thu nhập chỉ trung bình d ới trở xuống.
-
Những n ớc có tỉ trọng công nghiệp cao trong cơ cấu gdp đều có bình quân đầu
ng ời cao và mức thu nhập chỉ trung bình trên trở xuống.
Việt nam 80.48 lần
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
2.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các n ớc và lãnh thổ chõu
hin nay:
Nhóm n ớc Đặc điểm phát triển kinh tế Tên n ớc và vùng
lãnh thổ.
Phát triển cao N n KT XH phát triển toàn diện Nhật Bản
Tit:9
Bi:7
C iM PHT TRIN KINH T-X HI CC NC CHU
NHAÄT BAÛN
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
2.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các n ớc và lãnh thổ chõu :
Nhóm n ớc Đặc điểm phát triển kinh tế Tên n ớc và vùng
lãnh thổ.
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Nền KT XH phát triển toàn
diện
Mức độ công nghiệp hoá khá
cao và nhanh
Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc, Đài
Loan
Tit:9
Bi:7
C iM PHT TRIN KINH T-X HI CC NC CHU
SIN-GA PO
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
2.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các n ớc và lãnh thổ chõu :
Nhóm n ớc Đặc điểm phát triển kinh tế Tên n ớc và vùng
lãnh thổ.
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển
N n KT XH phát triển toàn
diện
Mức độ công nghiệp hoá khá
cao và nhanh
- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp
có vai trò quan trọng, dịch vụ phát
triển, tốc độ tăng tr ởng KT khá cao
Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc, Đài
Loan
-Trung Quốc , ấn Độ,
Thái Lan
- Mianma, Lào,
Bănglađet, Nêpan
- N n KT chủ yếu dựa vào nông
nghiệp
Tit:9
Bi:7
C iM PHT TRIN KINH T-X HI CC NC CHU
TRUNG QUOÁC
AÁN ÑOÄ
AÁN ÑOÄ
VIEÄT NAM
1.Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu :
2.c im phỏt trin kinh t- xó hi của các n ớc và lãnh thổ chõu :
Nhóm n ớc Đặc điểm phát triển kinh tế Tên n ớc và vùng
lãnh thổ.
Phát triển cao
Công nghiệp mới
Đang phát triển
Giàu nh ng trình độ phát
triển KT- XH ch a cao
Nền KT XH phát triển toàn
diện
Mức độ công nghiệp hoá khá
cao và nhanh
- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp
có vai trò quan trọng, dịch vụ phát
triển, tốc độ tăng tr ởng KT khá cao
- Nguồn dầu khí phong phú đ ợc n ớc khác
đầu t khai thác, chế biến xuất khẩu.
Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc, Đài
Loan
-Trung Quốc , ấn Độ,
Thái Lan
- Mianma, Lào,
Bănglađet, Nêpan
Cô-oet, Brunây, ảrậpxêut
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông
nghiệp
C iM PHT TRIN KINH T-X HI CC NC CHU
Tit:9
Bi:7
KHAI THÁC DẦU Ở Ả-RẬP-XÊ-ÚT
1.Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á:
2.Đặc điểm phát triển kinh tế- xã hội cña c¸c n íc vµ l·nh thæ châu Á
hiện nay:
Tiết:9
Bài:7
ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á
Ngày nay nền kinh tế-xã hội các nước và lãnh thổ châu Á
phát triển như thế nào?
- Sau chiến tranh thế giới lần thứ 2, nền kinh tế các nước châu Á có
Nhiều chuyển biến mạnh mẽ, xuất hiện cường quốc kinh tế Nhật Bản và
một số nước công nghiệp mới.v.v.
Hình 7.1: L ợc đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châo á theo mức thu nhập
? Số n ớc có thu nhập nh thế nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?? Số n ớc có thu nhập nh thế nào chiếm tỉ lệ ít nhất?
- Cßn nhiÒu quèc gia cã thu nhËp thÊp, ®êi sèng khã kh¨n
Nam
¸
®«ng Nam ¸
Các quốc gia có thu nhập thấp chủ yếu phân bố ở khu vực nào?
Nhận xét về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước và vùng
lãnh thổ châu Á?