Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tu chi tinh chat. Cau kieu ai the nao ?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 23 trang )

10/22/14
10/22/14
KIỂM TRA BÀI CŨ
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
CÂU KIỂU
AI THẾ NÀO ?
10/22/14
1- Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật.
a. Đặc điểm về tính tình một người.
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật.
c .Đặc điểm về hình dáng của người
và vật .
10/22/14
2.Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về:
 Mái tóc của ông.
A. trắng tinh, đen nhánh.
B. bạc phơ, hoa râm, muối tiêu.
C. đen nhánh, óng mượt.
10/22/14
2.Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về:
 Nụ cười của anh( hoặc chò) em.
A. vui vẻ, dòu hiền.
B. xinh xắn, duyên dáng.
C. tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành
10/22/14
10/22/14

1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Mẫu:
Tốt
ngoan


nhanh
trắng
cao
khoẻ
- xấu
- hư
- chậm
-
đ
e
n
- thấp
- yếu
10/22/14

2 :Chọn một cặp từ trái nghóa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghóa đó.
Ai ( cái gì, con gì) thế nào ?
M: Chú mèo ấy rất ngoan.

tốt- xấu , ngoan – hư
nhanh – chậm
trắng – đen, cao – thấp
khoẻ - yếu
10/22/14

tốt- xấu ,
trắng – đen,
khoẻ - yếu
nhanh- chậm cao - thấp ngoan - hư

10/22/14
10/22/14
3 / Vieát teân caùc con vaät trong tranh:
10/22/14
1
GAØ TROÁNG
10/22/14
2
VÒT
10/22/14
3) Ngan (Vòt xieâm)
NGAN
3
10/22/14
4 ) Ngoãng
4
ngoãng
10/22/14
5 )Boà caâu
5
BOÀ CAÂU
10/22/14
Deâ(6)
6
DEÂ
10/22/14
7
CÖØU
10/22/14
8

THOÛ
10/22/14
Boø(9)
9
BOØ
10/22/14
Traâu(10)
10
TRAÂU
10/22/14
Đoán tên con vật
qua tiếng kêu, cách
diễn tả của các
bạn.
10/22/14

×