1. Ví dụ về chương trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
3. Từ khoá và tên
4. Cấu trúc chung của chương trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
1. Ví dụ về chương
trình
Lệnh khai báo tên
chương trình
Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình
Pascal:
Lệnh in ra màn
hình dòng chữ
CHAO CAC BAN
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(CHAO CAC BAN);
End.
CHAO CAC BAN
Kết quả
Chương trình có thể có nhiều câu lệnh, mỗi câu lệnh gồm
các cụm từ khác nhau được tạo từ các chữ cái.
1. Ví dụ về chương
trình
2. Ngôn ngữ lập
trình gồm những
gì?
Mỗi ngôn ngữ lập trình thường gồm 2 thành phần cơ
bản: bảng chữ cái và các quy tắc viết lệnh.
HÃy cho biết ngôn
ngữ Tiếng Việt gồm
những thành phần
nào?
ã Bảng các chữ cái.
ã Các quy tắc ngữ pháp
để viết từ và câu.
1. Ví dụ về chương
trình
2. Ngôn ngữ lập
trình gồm những
gì?
* Bảng chữ cái
Bảng chữ cái
Mọi ngôn ngữ lập trình đều có bảng chữ cái riêng.
Các câu lệnh chỉ được viết từ các chữ cái trong
bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình.
Bảng chữ cái của các ngôn ngữ lập trình thường
gồm:
Các chữ cái tiếng Anh
Chữ hoa: A B C
Z
Chữ thường: a b c z
Các chữ số
Các kí tù kh¸c
DÊu phÐp to¸n: + - * /
0 1 2 … 9 C¸c kÝ hiƯu: @ $ ( ) ‘ . ;
…
1. Ví dụ về chương
trình
Bảng chữ cái
2. Ngôn ngữ lập
trình gồm những
gì?
Mỗi câu lệnh trong chương trình đều có quy tắc quy
định cách viết các từ và thứ tự của chúng.
Bảng chữ cái
Các quy tắc
Các quy tắc
Mỗi câu lệnh đều có một ý nghĩa nhất định xác định
thao tác mà máy tính cần thực hiện và kết quả đạt được.
Ví dụ:
Sau từ Program là
các dấu cách
Câu lệnh kết thúc
chương trình
Một số câu lệnh kết
thúc bằng dấu ;
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(CHAO CAC BAN);
End.
Câu lệnh chỉ thị
máy tính in ra màn
hình dòng chữ
CHAO CAC BAN
1. Ví dụ về chương
trình
2. Ngôn ngữ lập
trình gồm những
gì?
Bảng chữ cái
Các quy tắc
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Từ khoá là những từ dành riêng, không được dùng cho
bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn
ngữ lập trình quy định.
Mỗi ngôn ngữ lập trình đều có một số từ khoá nhất
định
Ví dụ:
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(CHAO CAC BAN);
End.
Program Từ khoá khai báo tên chương trình
Uses
Từ khoá khai báo các thư viện
Begin, End Các từ khoá thông báo bắt đầu và kết thúc phần
thân chương trình.
1. Ví dụ về chương Tên dùng để nhận biết và phân biệt các đại lượng và
đối tượng trong chương trình.
trình
2. Ngôn ngữ lập Tên do người lập trình đặt theo các qui tắc của ngôn
ngữ lập trình và chương trình dịch.
trình gồm những
Ví dụ 1:
gì?
Bảng chữ cái
Các quy tắc
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(CHAO CAC BAN);
End.
vd1 tên chương trình
crt tên thư viện
ã Hai đại lượng khác nhau trong một chương trình phải có tên
khác nhau.
ã Tên không được trùng víi c¸c tõ kho¸.
1. Ví dụ về chương
Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình
trình
Pascal:
2. Ngôn ngữ lập
Không bắt đầu bằng chữ số.
trình gồm những
gì?
Không chứa dấu cách.
Bảng chữ cái
Các quy tắc
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
Ví dụ 2:
HÃy chỉ ra những tên không hợp lệ trong
Pascal. Vì sao?
Bai toan
8A1
So_hoc_sinh
R1
1. Ví dụ về chương
trình
2. Ngôn ngữ lập
trình gồm những
gì?
Bảng chữ cái
Các quy tắc
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
Một chương trình viết
bằng ngôn ngữ lập
trình có cấu trúc như
thế nào nhỉ?
Cấu trúc chung của mọi chương
trình gồm hai phần:
[<Phần khai báo>]
?
<Phần thân chương trình>
4. Cấu trúc chung Trong đó:
của chương trình
- Phần khai báo có thể có hoặc không.
- Phần thân chương trình bắt buộc
phải có.
?
?
1. Ví dụ về chương Phần khai báo
gồm:
trình
Khai báo tên chương trình
2. Ngôn ngữ lập
Khai báo các thư viện: chứa các lệnh viết sẵn có thể
trình gồm những
dùng trong chương trình.
gì?
Các khai báo khác.
Bảng chữ cái
Các quy tắc
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
Phần thân chương trình
Gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện.
Ví dụ:
4. Cấu trúc chung Phần khai báo
của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chư
ơng trình
Phần thân
chương trình
Program vd1;
Uses crt;
Begin
Writeln(‘CHAO CAC BAN’);
End.
1. Ví dụ về chương
trình
2. Ngôn ngữ lập
trình gồm những
gì?
Bảng chữ cái
Các quy tắc
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung
của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương
trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ
lập trình
Hóy cùng làm quen với một ngơn ngữ lập trình – Ngụn
ng Pascal!
Máy tính cần được cài đặt môi trường lập trình trên
ngôn ngữ Pascal.
1. Ví dụ về chương Soạn thảo chương trình
trình
Trong cửa sổ chương trình dùng bàn phím để soạn thảo
2. Ngôn ngữ lập
trình gồm những chương trình.
gì?
Bảng chữ cái
Các quy tắc
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung
của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương
trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ
lập trình
Program vd1;
Uses Crt;
Begin
Writeln(CHAO CAC BAN’);
End.
1. Ví dụ về chương Soạn thảo chương trình
trình
Dịch chương trình
2. Ngôn ngữ lập
Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
trình gồm những
Chương trình dịch sẽ kiểm tra lỗi chính tả và cú
gì?
Bảng chữ cái
Các quy tắc
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung
của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương
trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ
lập trình
pháp .
1. Ví dụ về chương
Soạn thảo chương trình
trình
2. Ngôn ngữ lập Dịch chương trình
trình gồm những Chạy chương trình
gì?
Bảng chữ cái
Các quy tắc
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung
của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chương
trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ
lập trình
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
Màn hình hiện kết quả của chư
ơng trình:
1. Ví dụ về chương Soạn thảo chương trình
Dịch chương trình
trình
2. Ngôn ngữ lập Chạy chương trình
trình gồm những
gì?
Ghi nhớ!
Bảng chữ cái
Các quy tắc
3. Từ khoá và tên
Từ khoá
Tên
4. Cấu trúc chung
của chương trình
Phần khai báo
Phần thân chư
ơng trình
5. Ví dụ về ngôn ngữ
lập trình
Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các
lệnh.
Từ khoá: tập hợp các từ dành riêng cho những mục đích sử
dụng nhất định của ngôn ngữ lập trình.
Tên để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do ngư
ời lập trình đặt.
Cấu trúc chương trình thường gồm hai phần:
- Phần khai báo.
- Phần thân chương trình.