Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

giáo án thao giảng, thi giáo viên giỏi hình học 9 sự xác định của đường tròn. tính chất đối xứng của đường tròn (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.1 KB, 21 trang )



Chñ ®Ò 1 : Sù x¸c ®Þnh ® êng trßn vµ c¸c tÝnh chÊt cña ® êng
trßn .
Chñ ®Ò 2 : VÞ trÝ t ¬ng ®èi cña ® êng th¼ng vµ ® êng trßn
Chñ ®Ò 3 : VÞ trÝ t ¬ng ®èi cña hai ® êng trßn
Chñ ®Ò 4 : Quan hÖ gi÷a ® êng trßn vµ tam gi¸c
ch¬ngII:§ êngtrßn

1/ Nhắc lại về đường tròn
a) Đònh nghóa
* § êng trßn t©m O b¸n
kÝnh R ( víi R>0) lµ
h×nh gåm c¸c ®iĨm
c¸ch O mét kho¶ng
b»ng R
* Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O).
O
R
§1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRỊN
* H×nh trßn t©m O b¸n kÝnh R lµ
h×nh gåm c¸c ®iĨm c¸ch O mét
kho¶ng nhá h¬n hc b»ng R
Hình tròn
.
O

1/ Nhắc lại về đường tròn
a) Đònh nghóa
*§ êng trßn t©m O b¸n
kÝnh R ( víi R>0) lµ


h×nh gåm c¸c ®iĨm c¸ch
O mét kho¶ng b»ng R
*Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O).
b)V trí c a i m M i v i ( O; R)ị ủ đ ể đố ớ
O
R
§1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRỊN
·
O
R
·
O
R
·
O
R
-
§iĨm M n»m
. ………
 ………… ……
-
§iĨm M n»m . ………
 ………… ……
-
§iĨm M n»m . …… …
 ………… ……
·
M
·
M

·
M
Quan sát hình vẽ, so sánh OM với
R rồi điền vào chỗ trống (……)
trong (O ; R)
OM < R
trªn (O ; R)
OM = R
ngoµi (O ; R)
OM > R
-
Điểm M nằm trên đường tròn
(O;R) khi và chỉ khi OM = R
*H×nh trßn tËm O b¸n kÝnh R lµ
h×nh gåm c¸c ®iĨm c¸ch O mét
kho¶ng nhá h¬n hc b»ng R
- Điểm M nằm trong đường
tròn(O;R) khi và chỉ khi OM < R
- Điểm M nằm ngồi đường
tròn(O;R) khi và chỉ khi OM > R

1/ Nhắc lại về đường tròn
a) Đònh nghóa
*§ êng trßn t©m O b¸n
kÝnh R ( víi R>0) lµ
h×nh gåm c¸c ®iĨm c¸ch
O mét kho¶ng b»ng R
*Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O).
b)V trí c a i m M i v i ( O; R)ị ủ đ ể đố ớ
O

R
§1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRỊN
-
Điểm M nằm trên đường tròn
(O;R) khi và chỉ khi OM = R
*H×nh trßn tËm O b¸n kÝnh R lµ
h×nh gåm c¸c ®iĨm c¸ch O mét
kho¶ng nhá h¬n hc b»ng R
- Điểm M nằm trong đường
tròn(O;R) khi và chỉ khi OM < R
- Điểm M nằm ngồi đường
tròn(O;R) khi và chỉ khi OM > R
O
K
H
? 1
Trên hình 53, điểm H
nằm bên ngồi
đường tròn (O), điểm
K nằm bên trong
đường tròn (O). Hãy
so sánh và
·
OKH
·
OHK
Giải
Vì H nằm ngồi (O) nên OH > R
Vì K nằm trong (O) nên OK < R
Do đó OH > OK

Xét tam giác OHK có OH > OK
nên >
(theo định lí về góc và cạnh đối
diện trong tam giác)
·
OKH
·
OHK
R

1/ Nhaộc laùi ve ủửụứng troứn
Đ1. S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN
2/ Cỏch xỏc nh ng trũn
Mt ng trũn c xỏc nh khi:
-
bit tõm v bỏn kớnh ca ng
trũn ú
- bit mt on thng l ng kớnh
ca ng trũn ú
O
R
O
3
2
0
1
4
5
6 7 8 9
A B


1/ Nhaộc laùi ve ủửụứng troứn
Đ1. S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN
2/ Cỏch xỏc nh ng trũn
Mt ng trũn c xỏc nh khi:
-
bit tõm v bỏn kớnh ca ng
trũn ú
- bit mt on thng l ng kớnh
ca ng trũn ú
Cho hai im A v B.
a) Hóy v mt ng trũn i qua hai
im ú.
b) Cú bao nhiờu ng trũn nh vy ?
Tõm ca chỳng nm trờn ng no ?
?2
A
B
O

1/ Nhaộc laùi ve ủửụứng troứn
Đ1. S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN
2/ Cỏch xỏc nh ng trũn
Mt ng trũn c xỏc nh khi:
-
bit tõm v bỏn kớnh ca ng
trũn ú
- bit mt on thng l ng kớnh
ca ng trũn ú
?3

Cho ba im A, B, C khụng
thng hng. Hóy v mt ng trũn
i qua ba im ú .
Cỏch v:
- V on AB, BC, CA.
- V ng trung trc ca on thng
AC, BC
- Gi giao im 2 ng trung trc l
O.
- V ng trũn tõm O, bỏn kớnh OC
hoc OA hoc OB. Ta cú ng trũn
i qua 3 im A, B, C.
A
B
C
O
*Qua ba im khụng thng hng, ta
v c mt v ch mt ng trũn

1/ Nhaộc laùi ve ủửụứng troứn
Đ1. S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN
2/ Cỏch xỏc nh ng trũn
Mt ng trũn c xỏc nh khi:
-
bit tõm v bỏn kớnh ca ng
trũn ú
- bit mt on thng l ng kớnh
ca ng trũn ú
*Qua ba im khụng thng hng, ta
v c mt v ch mt ng trũn

* Vy qua ba im thng hng cú v
c ng trũn no khụng ?
A
B C
d
1
d
2
Chỳ ý : Khụng v c ng trũn
no i qua ba im thng hng

1/ Nhaộc laùi ve ủửụứng troứn
Đ1. S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN
2/ Cỏch xỏc nh ng trũn
Mt ng trũn c xỏc nh khi:
-
bit tõm v bỏn kớnh ca ng
trũn ú
- bit mt on thng l ng kớnh
ca ng trũn ú
*Qua ba im khụng thng hng, ta
v c mt v ch mt ng trũn
Chỳ ý : Khụng v c ng trũn
no i qua ba im thng hng
* ng trũn i qua ba im A, B, C
ca tam giỏc ABC gi l ng trũn
ngoi tip tam giỏc ABC
* Tam giỏc ABC gi l tam giỏc ni
tip ng trũn
A

B
C
O

1/ Nhaộc laùi ve ủửụứng troứn
Đ1. S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN
2/ Cỏch xỏc nh ng trũn
Mt ng trũn c xỏc nh khi:
-
bit tõm v bỏn kớnh ca ng
trũn ú
- bit mt on thng l ng kớnh
ca ng trũn ú
*Qua ba im khụng thng hng, ta
v c mt v ch mt ng trũn
Chỳ ý : Khụng v c ng trũn
no i qua ba im thng hng
* ng trũn i qua ba im A, B, C
ca tam giỏc ABC gi l ng trũn
ngoi tip tam giỏc ABC
* Tam giỏc ABC gi l tam giỏc ni
tip ng trũn
Bi 1: Cho ng trũn (O), A l mt
im bt kỡ thuc ng trũn. V A
i xng vi A qua im O. Chng
minh rng A cng thuc ng trũn
(O).
A A
O
Bi 2: Cho ng trũn (O), AB l mt

ng kớnh bt kỡ v C l mt im
thuc ng trũn. V C i xng vi C
qua AB. Chng minh rng im C cng
thuc ng trũn (O).
A
B
C C
O
Hot ng nhúm
(Nhúm 1, 2, 3)
(Nhúm 4, 5, 6)

1/ Nhaộc laùi ve ủửụứng troứn
Đ1. S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN
2/ Cỏch xỏc nh ng trũn
Mt ng trũn c xỏc nh khi:
-
bit tõm v bỏn kớnh ca ng
trũn ú
- bit mt on thng l ng kớnh
ca ng trũn ú
*Qua ba im khụng thng hng, ta
v c mt v ch mt ng trũn
Chỳ ý : Khụng v c ng trũn
no i qua ba im thng hng
* ng trũn i qua ba im A, B, C
ca tam giỏc ABC gi l ng trũn
ngoi tip tam giỏc ABC
* Tam giỏc ABC gi l tam giỏc ni
tip ng trũn

Bi 1: Cho ng trũn (O), A l mt
im bt kỡ thuc ng trũn. V A
i xng vi A qua im O. Chng
minh rng A cng thuc ng trũn
(O).
A A
O
Kt qu hot ng nhúm
Bi gii
Do im A i xng vi im A qua O
OA = OA m OA = R
OA = R

' ( ; )A O R

R
Gi bỏn kớnh ng trũn tõm O
l R OA = R


1/ Nhaộc laùi ve ủửụứng troứn
Đ1. S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN
2/ Cỏch xỏc nh ng trũn
Mt ng trũn c xỏc nh khi:
-
bit tõm v bỏn kớnh ca ng
trũn ú
- bit mt on thng l ng kớnh
ca ng trũn ú
* Qua ba im khụng thng hng, ta

v c mt v ch mt ng trũn
Chỳ ý : Khụng v c ng trũn
no i qua ba im thng hng
* ng trũn i qua ba im A, B, C
ca tam giỏc ABC gi l ng trũn
ngoi tip tam giỏc ABC
* Tam giỏc ABC gi l tam giỏc ni
tip ng trũn
3/ Tõm i xng
ng trũn l hỡnh cú tõm i xng.
Tõm ca ng trũn l tõm i xng
ca ng trũn ú.
Bi 2: Cho ng trũn (O), AB l mt
ng kớnh bt kỡ v C l mt im
thuc ng trũn. V C i xng vi C
qua AB. Chng minh rng im C cng
thuc ng trũn (O).
A
B
C C
O
Bi gii
OC = OC m OC = R

'OC R =
' ( )C O
Ta cú: im C i xng
vi im C qua AB
O AB
AB l ng trung trc

ca CC m

R
Gi bỏn kớnh ng trũn
tõm O l R OC = R


1/ Nhaộc laùi ve ủửụứng troứn
Đ1. S XC NH NG TRềN. TNH CHT I XNG CA NG TRềN
2/ Cỏch xỏc nh ng trũn
Mt ng trũn c xỏc nh khi:
-
bit tõm v bỏn kớnh ca ng
trũn ú
- bit mt on thng l ng kớnh
ca ng trũn ú
*Qua ba im khụng thng hng, ta
v c mt v ch mt ng trũn
Chỳ ý : Khụng v c ng trũn
no i qua ba im thng hng
* ng trũn i qua ba im A, B, C
ca tam giỏc ABC gi l ng trũn
ngoi tip tam giỏc ABC
* Tam giỏc ABC gi l tam giỏc ni
tip ng trũn
3/ Tõm i xng
ng trũn l hỡnh cú tõm i xng.
Tõm ca ng trũn l tõm i xng
ca ng trũn ú.
4/ Trc i xng

ng trũn l hỡnh cú trc i xng.
Bt kỡ ng kớnh no cng l trc i
xng ca ng trũn y.

Khaựi quaựt laùi baứi hoùc

Hướng dẫn về nhà
-
Về nhà học kĩ lí thuyết theo SGK và vở ghi để nắm chắc các cách
xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm, nắm được tính chất đối
xứng, tâm đường tròn ngoại tiếp, tam giác nội tiếp đường tròn.
-
Về nhà làm bài tập 1,2, 3, 4, SGK (Tr 100).
- Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập

Bài tập 1 (SGK)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm;
BC = 5 cm.
* Chứng minh rằng: 4 điểm A, B, C, D
cùng thuộc một đường tròn.
* Tính bán kính của đường tròn .
12 cm
5 cm
A B
CD
Lời giải
* Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật ABCD
OA OB OC OD⇒ = = =

4 điểm A, B, C, D cùng thuộc đường tròn tâm O.

2 2 2 2 2 2
12 5 169 13BD AB AD⇒ = + = + = =
* Ta có
ADB∆
vuông tại A
13( ) 6,5( )BD cm OB cm⇒ = ⇒ =
O

12 cm
5 cm
A B
CD
O

Hướng dẫn về nhà
-
Về nhà học kĩ lí thuyết theo SGK và vở ghi để nắm chắc các cách
xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm, nắm được tính chất đối
xứng, tâm đường tròn ngoại tiếp, tam giác nội tiếp đường tròn.
-
Về nhà làm bài tập 1,2, 3, 4, SGK (Tr 100).
- Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập

Bài 7/ 101(SGK) Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để
được khẳng đònh đúng :
Tập hợp các điểm có khoảng cách
đến điểm A cố đònh bằng 2cm.
Đường tròn tâm A bán kính 2cm
gồm tất cả những điểm.
Hình tròn tâm A bán kính 2cm

gồm tất cả những điểm.
là đường tròn tâm A bán kính 2cm.
có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn
hoặc bằng 2cm.
có khoảng cách đến điểm A bằng
2cm.
có khoảng cách đến điểm A lớn hơn
2cm.

Hướng dẫn về nhà
-
Về nhà học kĩ lí thuyết theo SGK và vở ghi để nắm chắc các cách
xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm, nắm được tính chất đối
xứng, tâm đường tròn ngoại tiếp, tam giác nội tiếp đường tròn.
-
Về nhà làm bài tập 1,2, 3, 4, SGK (Tr 100).
- Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập

×